A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Đọc đúng được các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
- Ôn hai vần: uân - ân.
- Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài.
2/ Kỹ năng:
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài.
- Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng.
- Phát âm đúng các tiếng có vần uân - ân.
3/ Thái độ:
- Có thái độ quan tâm đến mọi người, .
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài.
- Tranh minh hoạ phần từ ngữ.
2. Học sinh:
- Đồ dùng môn học, .
C/ Phương pháp:
- Vấn đáp, giảng giải, luyện đọc, thực hành, .
ên đọc bài. - Gọi học sinh đọc lại bài. ? Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? ? Gà gáy làm muôn vật thay đổi như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đọc lại bài. . Luyện nói theo bài: - Yêu cầu học sinh nói về các con vật em biết. - Gọi học sinh nói trước lớp. - Nhận xét và bổ sung cho học sinh. - Cho học sinh luyện đọc cả bài. - Nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Đọc lại bài và trả lời câu hỏi. - Trả lời các câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. Tiết 1. - Học sinh lắng nghe, ghi dầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - Đọc lại bài. . Luyện đọc tiếng: - Lắng nghe, đọc thầm các từ. - Đọc các tiếng: CN + ĐT. => Tiếng cuốc: Âm c đứng trước vần uôc đứng sau, dấu hỏi trên ô tạo thành tiếng cuốc. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc tiếng: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc từ: - Lắng nghe, đọc thầm các từ. - Đọc từ: quả na. => Từ quả na gồm: tiếng quả đứng trước, tiếng na đứng sau tạo thành quả na. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc các từ: CN + ĐT. . Luyện đọc đoạn, bài: - Luyện đọc theo đoạn. => Đây là bài thơ. => Đọc ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc toàn bài: CN + ĐT. - Lắng nghe, nhận xét và chỉnh sửa phát âm. - Lắng nghe, nhận biết vần ôn. . Tìm tiếng trong bài: - Đọc thầm bài và tìm tiếng chứa vần oăt. => Tiếng: hoắt. - Đánh vần, đọc trơn: CN + ĐT. - Nhận xét, bổ sung. . Nói câu chứa tiếng: - Lắng nghe, theo dõi. - Quan sát tranh, đọc câu mẫu. - Thi nói câu chứa tiếng: + Có vần oăt: Chú bé loắt choắt, ... + Có vần oăc: Cậu ta đúng là một người kỳ qoặc, ... - Nhận xét, bổ sung và tuyên dương. Tiết 2. . Tìm hiểu bài: - Lắng nghe, đọc thầm. - Đọc lại bài. => Gà gáy vào buổi sáng sớm. => Gà gáy làm muôn vật thay đổi: + Làm quả na, buồng chuối mau chín, làm hàng tre mọc măng nhanh hơn. + Làm hạt đậu nẩy mầm nhanh hơn, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy chốn, ông trời nhô lên rửa mặt. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc lại bài: CN + ĐT. . Luyện nói theo bài: - Nói cho bạn nghe về các con vật mà mình biết. - Nói trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Hỏi đáp theo nội dung bài. - Đọc lại bài. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN. Bài 137: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về tìm số liền trước và liền sau của các số. - Củng cố về cách đặt tính và tính trong phạm vi 100. - Củng cố về giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm số liền trước, liền sau, đặt tính và giải toán. 3. Thái độ: - Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, ... 2. Học sinh: - Đồ dùng học tập, ... C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, so sánh, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4/178. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung ôn tập: *Bài tập 1/179: Số ?. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/179: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. ? Muốn đặt tính, ta làm như thế nào ? - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/179: Viết các số theo thứ tự. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 4/179: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn học sinh làm. - Ghi tóm tắt lên bảng gọi học sinh lên bảng làm. Tóm tắt: Có : 34 con gà. Bán : 12 con gà. Còn lại: ... con gà ? - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. *Bài tập 5/179: Số ?. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học, dặn học sinh về làm lại bài. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Lên bảng thực hiện. Bài giải: Băng giấy còn lại sau khi cắt là: 75 – 25 = 50 (cm). Đáp số: 50cm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/179: Số ?. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. 25 26 27 33 34 35 36 - Phần còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 2/179: Đặt tính rồi tính. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Nêu cách đặt tính. - Lên bảng làm bài tập. + 36 12 - 97 45 + 84 11 - 63 33 48 52 95 30 - Phần còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 3/179: Viết các số theo thứ tự. - Nhắc lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. a. Từ lớn đến bé: 76; 74; 54; 28. b. Từ bé đến lớn: 28; 54; 74; 76. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/179: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán. - Lên bảng làm bài tập. Bài giải: Số gà nhà em còn lại sau khi bán là: 34 – 12 = 22 (con gà). Đáp số: 22 con gà. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 5/179: Số ?. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. a./ 25 + ..0.. = 25 b./ 25 – ..0.. = 25 - Nhận xét, sửa sai. - Về làm lại các BT và làm bài trong vở BT. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 5: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 21: LOÀI CÁ THÔNG MINH. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chép chính xác, trình bày đúng bài tập chép “Loài cá thôg minh” / SGK / 147. 2. Kỹ năng: - Biết điền đúng vần ân hay uân, điền chữ g hay gh vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2+3/SGK/147. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: . Hướng dẫn học sinh chép chính tả: - Treo bảng phụ đoạn tập chép. - Đọc đoạn chép. - Gọi học sinh đọc bài. ? Trong bài có mấy câu hỏi ? - Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi và câu trả lời. ? Nêu các chữ viết khó ? - Giáo viên phân tích các tiếng, từ. - Yêu cầu học sinh luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. . Cho học sinh chép bài vào vở: - Đọc lại bài một lần. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi. - Thu một số bài chấm. - Nhận xét qua chấm bài. . Hướng dẫn học sinh làm bài tập: *Bài tập 2/147: Điền vần ân hay uân. - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. *Bài tập 3/147: Điền chữ g hay gh. - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét tiết học. - Về chép lại bài nếu sai 3 lỗi trở lên. “Chép vào vở ô li”. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Mang bài viết lại ở nhà cho giáo viên kiểm tra. - Luyện viết lại các lỗi giáo viên chữa. - Học sinh lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. . Nắm cách tập chép chính tả: - Theo dõi, lắng nghe. - Đọc lại đoạn tập chép. => Trong bài có 2 câu hỏi. - Đọc hai câu hỏi và câu trả lời. - Đọc thầm và nêu: làm xiếc, Biển Đen, ... - Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai lỗi chính tả. . Chép bài vào vở: - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - Đọc lại bài. - Chép bài vào vở, chép đúng quy tắc. - Nghe và soát lỗi. - Nộp bài cho giáo viên chấm. . Làm bài tập chính tả: *Bài tập 2/147: Điền vần ân hay uân. - Nêu lại yêu cầu bài tập: Điền vần ân hay uân ? - Lên bảng điền, lớp làm vào vở. Khuân vác. Phấn trắng. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/147: Điền chữ g hay gh. - Nêu lại yêu cầu bài tập: Điền chữ g hay gh ? - Lên bảng điền, lớp làm vào vở. Ghép cây. gói bánh. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Về chép lại bài nếu sai 3 lỗi trở lên. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Soạn: 01/05/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 05 tháng 05 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Tiết 36: ỒN TẬP: BÀI LUYỆN TẬP (1 HOẶC 2). (BÀI LUYỆN TẬP 1) A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc, hiểu được nội dung của bài, từ ngữ trong bài. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài. 2/ Kỹ năng: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Biết đọc ngắt nhịp và nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. 3/ Thái độ: - Thấy được ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu rất đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ... 2. Học sinh: - Vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt dộng của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài: “Ò... ó... o...”. - Trả lời các câu hỏi về bài. - Nhận xét, ghi điểm cho học sinh. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần. - Gọi học sinh đọc bài. - Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. . Đọc đoạn, bài: - Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời câu hỏi. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Bài thơ có mấy đoạn ? - Nêu các đoạn để học sinh đánh dấu. ? Em hãy nêu cách đọc ? - Nhận xét, nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo đoạn. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Giáo viên đọc mẫu lại bài. - Yêu cầu học sinh luyện đọc trong nhóm. - Gọi đại diện các nhóm đọc bài. - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. . Tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc lại bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp bài. *Tìm hiểu đoạn 1+2: - Gọi học sinh đọc 2 đoạn đầu. ? Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu ? - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 3: - Gọi học sinh đọc đoạn còn lại. ? Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung ý trả lời của học sinh. - Yêu cầu học sinh luyện đọc thuộc lòng bài thơ. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học, về học bài và chuẩn bị bài sau. - Hát chuyển tiết. - Đọc thuộc lòng bài. - Trả lời các câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài: CN + ĐT. - Nghe, đọc thầm, theo dõi. - Đọc lại bài. - Lớp nghe và sửa phát âm. . Luyện đọc đoạn, bài: - Trả lời các câu hỏi: => Đây là bài thơ. => Bài thơ có 3 đoạn. - Đánh dấu các đoạn trong bài. => Đọc ngắt hơi sau dấu câu và nghỉ hơi sau mỗi đoạn. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc toàn bài: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Lắng nghe, theo dõi. - Luyện đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm đọc bài. - Nhận xét, tuyên dương. . Tìm hiểu bài: - Đọc thầm theo dõi. - Đọc nối tiếp toàn bài. *Tìm hiểu đoạn 1+2: - Đọc đoạn theo yêu cầu của giáo viên. => Các câu thơ: + Ánh nắng: Thắm vàng trên lăng Bác. + Bầu trời: Trong vắt, Áng mây thì xà thấp trên ầng đá hoa cương. - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 3: - Đọc đoạn còn lại. => Khi đi trên Quảng trường, bạn nhỏ thấy: Bâng khuâng như vẫn thấy có bàn tay Bác vấy trên lế đài, ... - Nhận xét, bổ sung. - Luyện đọc thuộc lòng bài thơ. - Về nhà đọc bài. - Học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN. Bài 138: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về tìm số liền trước liền sau của một số trong phạm vi 100. - Củng cố về cách đặt và thực hiện phép tính. - Củng cố về giải toán có lời văn. - Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm số liền trước, liền sau, đặt tính và giải toán. 3. Thái độ: - Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, ... 2. Học sinh: - Đồ dùng học tập, ... C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, so sánh, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4/179. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung ôn tập: *Bài tập 1/180: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/180: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi 4 học sinh lên bảng làm (mỗi học sinh 1 cột) - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/180: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 4/180: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn học sinh làm. - Ghi tóm tắt lên bảng gọi học sinh lên bảng làm. Tóm tắt: Có : 24 bi đỏ. Có : 20 bi xanh. Tất cả : .... viên bi ? - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. *Bài tập 5/180: Vẽ đoạn thẳng. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học, dặn học sinh về làm lại bài. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Lên bảng thực hiện. Bài giải: Số gà nhà em còn lại sau khi bán là: 34 – 12 = 22 (con gà). Đáp số: 22 con gà. - Nhận xét bài làm của bạn. - Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/175: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. a./ Số liền trước của: 35 là 34; 42 là 41; 70 là 69; 100 là 99; 1 là 0 b./ Số liền sau của: 9 là 10; 37 là 38; 62 là 63; 99 là 100; 11 là 12 - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 2/180: Tính nhẩm. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. 14 + 4 = 18 18 + 1 = 19 17 + 2 = 19 29 – 5 = 24 26 – 2 = 24 10 – 5 = 5 5 + 5 = 10 38 – 2 = 36 34 – 4 = 30 - Phần còn lại thực hiện tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 3/180: Đặt tính rồi tính. - Nhắc lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. + 43 23 - 87 55 + 60 38 - 72 50 66 32 98 27 - Phần còn lại thực hiện tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 4/180: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán. - Lên bảng làm bài tập. Bài giải: Số viên bi của Hà là: 24 + 20 = 44 (viên bi). Đáp số: 44 viên bi. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 5/180: Vẽ đoạn thẳng. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng dùng thước của giáo viên vẽ. - Lớp vẽ vào vở. 9cm - Nhận xét, sửa sai. - Về làm lại các BT và làm bài trong vở BT. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Soạn: 01/05/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 06 tháng 05 năm 2010. Tiết 1: TOÁN. Bài 139: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Củng cố về viết các số tương ứng trên mỗi vạch của tia số. Tìm số lớn, số bé. - Củng cố về cách đặt và thực hiện phép tính. - Củng cố về giải toán có lời văn. - Củng cố về xem thời gian. 2. Kỹ năng: - Giải được bài toán có lời văn. - Làm được các bài tập trong sách giáo khoa / 181. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4/180. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung ôn tập: *Bài tập 1/181: Viết số dưới mỗi vạch ... - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/181: Khoanh vào số. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/181: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 4/181: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn học sinh làm. - Ghi tóm tắt lên bảng gọi học sinh lên bảng làm. Tóm tắt: Có : 48 trang. Viết hết : 22 trang. Còn lại : .... trang ? - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. *Bài tập 5/181: Nối đồng hồ với câu ... - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Phát phiếu học tập, yêu cầu các tổ thực hiện. - Gọi các nhóm lên dán kết quả. - Treo bảng phụ và gọi học sinh lên nối. - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học, dặn học sinh về làm lại bài. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Lên bảng thực hiện. - Nhận xét bài làm của bạn. - Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/181: Viết số dưới mỗi vạch ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. - Gọi học sinh lên bảng làm. 86 87 88 89 70 71 72 73 74 75 76 ......... - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 2/181: Khoanh vào số. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở. a./ Khoanh vào số lớn nhất: 72 69 85 47 b./ Khoanh vào số bé nhất: 50 48 61 58 - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 3/181: Đặt tính rồi tính. - Nhắc lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. + 35 40 - 86 52 - 73 53 + 5 62 75 34 20 67 - Phần còn lại thực hiện tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 4/181: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. Bài giải: Số trang còn lại chưa viết là: 48 - 22 = 26 (trang). Đáp số: 26 trang. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 5/181: Nối đồng hồ với câu ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Nhận phiếu học tập và làm bài. - Dán bài của nhóm mình lên bảng. - Lên bảng thực hiện. 14 : 00 Em đi học lúc 7 giờ sáng. 07 : 00 Em tập múa lúc 2 giờ chiều. 17 : 00 Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều. - Nhận xét, sửa sai. - Về làm lại các BT và làm bài trong vở BT. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 2: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 22: QUẢ SỒI. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh chép chính xác, trình bày đúng hai đoạn của bài: “Quả Sồi”. 2. Kỹ năng: - Tìm đúng tiếng trong bài có vần: ăm và ăng. - Điền đúng chữ: r, d hoặc gi vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài. . Hướng dẫn học sinh chép chính tả: - Treo bảng phụ bài tập chép. - Đọc bài một lượt. - Gọi học sinh đọc bài. ? Trong bài có những dấu câu nào ? ? Nêu quy tắc viết chính tả ? ? Nêu các chữ viết khó ? - Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh. - Phân tích các tiếng khó. - Yêu cầu học sinh viết bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa lỗi ho học sinh. . Cho học sinh chép bài: - Đọc lại bài. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Yêu cầu học sinh tập chép bài vào vở. - Khi học sinh chép song giáo viên yêu cầu học sinh đổi vở và soát bài. - Thu và chấm bài cho học sinh. . Hướng dẫn làm bài tập: *Bài tập 1/161: Tìm tiếng trong bài có vần: - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm bài. - Gọi học sinh nêu các tiếng trong bài có: + Vần ăm. + Vần ăng. - Nhận xét, sửa sai và bổ sung. *Bài tập 2/161: Điền chữ r, d hoặc gi. - Nêu yêu cầu và phát phiếu học tập cho các nhóm. - Hướng dẫn học sinh làm bài. - Yêu cầu các nhóm làm bài. - Gọi các nhóm mang bài của nhóm mình lên. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Về nhà viết lại bài nếu sai 3 lỗi trở lên. - Học thuộc bài “Rùa con đi chợ”. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Mang vở viết ở nhà lên cho giáo viên. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. . Nắm được cách chép chính tả: - Đọc thầm bài trên bảng. - Lắng nghe, đọc thầm. - Đọc lại bài. => Trong bài có các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm và dấu gạch ngang. => Chữ đầu câu viết lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa, viết hoa danh từ riêng, ... => Các tiếng: Sồi, vầng đá, reo, áng mây, ... - Nhận xét, bổ sung thêm. - Theo dõi và phân tích tiếng khó. - Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. . Chép bài bài vào vở: - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - Đọc lại bài: CN + ĐT. - Chép bài vào vở. - Đổi vở soát lại bài. - Mang bài lên cho giáo viên chấm. . Hướng dẫn làm bài tập: *Bài tập 1/161: Tìm tiếng trong bài có vần: - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu các tiếng trong bài có: + Vần ăm: ngắm. + Vần ăng: trăng. - Nhận xét và bổ sung cho bạn.
Tài liệu đính kèm: