I.muc tiêu: Giúp học sinh biết :
-Nêu đượcmột số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
-Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc gọn gàng ,sạch sẽ .
II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
- GV :ND bài , tranh minh họa , một cái lược .
-HS : Bài hát: Rửa mặt như Mèo,.
III.Hoat động day hoc chủ yếu:
i - chữa bài : 3 2 1< 3 4 > 3 2 1 - HS nghe -Nêu yêu cầu bài tập. -Làm bài, chữa bài, đổi bài kiểm tra lẫn nhau trong nhóm 2 5 > 3 3 4 4 < 5 - HS nêu nhận xét - HS nghe -Nêu yêu cầu bài tập. Làm- bài , nghe Học vần :Tiết 27 , 28 Bài 12 : i - a I Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc,viết được: i a , bi, cá . Đọc được từ và câu ứng dụng . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ - Yêu thích học bộ môn , chăm chỉ học bài. II- Đồ dùng Dạy - Học: - GV : ND bài ,phần màu ,bộđồ dùng Tiếng Việt - HS : Bảng con ,phấn , bộđồ dùng Tiếng Việt III. Hoạt động dạyhọc chủ yếu : HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 :35’ 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5´) - Gọi HS đọc, viết : ô, ơ, cô, cờ - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: ( 30´) a. Giới thiệu bài: Bài 12 : i - a b. Dạychữ ghi âm * Âm ô: + Nhận diện: _ GV đưa âm i, gọi HS đọc Gọi HS nêu nhận diện âm ô + Ghép tiéng :bi - Cóâm I rồi muốn có tiếng bi ta thêm âm gì ? - Hướng dẫn HS đánh vần : b- i- bi Gọi HS phân tích * Âm a ( dạỵ tương tự ) . c. HD đọc tiếng , từ ứng dụng : - Gọi HS đọc - Gọi HS nêu tiếng có chứa âm vừa học phân tích và đọc c. Hướng dẫn viếtchữ ghi âm i , a - GV viết mẫu và hướng dẫn -Cho HS viết trênkhông trung -Cho hS viết bảng con , chú ý sửa nét chữcho HS Tiết 2:35’ 3.Luyện tập:30’ a. Luyện đọc : *- Gọi HS đọc bài vừa học ở tiết 1 * HD đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh vẽ nêu nội dung tranh vẽ và nêu câu ứng dụng - Gọi HS đọc, tìm tiếng có chứa âm vừa học b. Luyện nói : -GọiHS nêu chủ đề luyện nói + Tranh vẽ gì? + Có mấy lácờ ? +Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? ở giữa có gì ? màu gì ? +Lá cờ hội có màu gì ? + Lá cờ Đội có nền màu gì? c. Luyện viết : - GV hướng dẫn viết vở - Cho HS viết vở tập viết -Chấm bài,nhận xét 3. Củng cố- dặn dò :5’ - Gọi HS đọc bài vừa học - Nhắc về nhà học bài - 5 HS đọc , HS khác nhận xét - HS nghe -HS nghe - 2 em đọc HS nêu : Giống nét sổ thẳng,cáithước để đứng thêm dấu chấm trên đầu - HS đọc tiếp nối, nhóm, cả lớp -HS nêu : thêm âm b ở trước - HS nghe - HS nêu : Tiếng bi gồm có âm b và âm I , âm b đứng trước âm i đứng sau - Đọc tiép nối , cả lớp - HS đọc - HS nêuvà phân tích - Đọc cá nhân, bàn , cả lớp - HS quan sát và nghe - Viết trên không trung - Viết bảng con - HS đọc bài vừa học ở tiết 1 - HS nghe - Đọc tiếp nối , cả lớp - HS quan sát và nêu: bé hà có vở ô li - Đọc cá nhân, cả lớ p, - HS nêu: hè - HS nêu : lá cờ - Tranh vẽ lá cờ - Có 3 lá cờ - Lá cờ Tổ quốc có màu đỏ , ở giữa có ngôi sao vàng . - Lá cờ hội có màu đỏ , xanh , vàng , - - HS nêu : Có màu đỏ - HS nghe - Viết vở tập viết - HS nghe - 2 HS nêu - HS nghe ------------------------------------------ Tự nhiên xã hội Tiết 3: Nhận biết các vật A. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Nhận biết và mô tả được một số đồ vật xung quanh. - Hiểu được: Mắt, mũi, tai, tay, da là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các đồ vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể. *Trọng tâm: - Nhận biết và mô tả được một số đồ vật xung quanh. - Hiểu được: Mắt, mũi, tai, tay, da là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các đồ vật xung quanh B. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: các hình vẽ sách giáo khoa. - Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Hỏi: Cơ thể chúng ta phát triển như thế nào ? - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: 28 phút. a.Giới thiệu bài :Nhận biết các vật - Hỏi: Cho học sinh nhận biết các đồ vật xung quanh. - Giáo viên nhận xét, ghi đầu bài lên bảng. b. Giảng bài: HĐ1: Quan sát sách giáo khoa và vật thật: * Mục tiêu: Mô tả được một số đồ vật xung quanh. * Cách tiến hành: Bước 1: Chia học sinh làm 2 nhóm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng,lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi.. của các đồ vật xung quanh mà em quan sát được. Bước 2: - Gọi các nhóm lên bảng mô tả về hình dáng, màu sắc mà mình quan sát được. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. HĐ2: Thảo luận nhóm: * Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết các sự vật xung quanh. * Cách tiến hành: Bước 1: Hướng dẫn học sinh đặt câu hỏi để thảo luận nhóm. + Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được màu sắc của một vật ? + Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được hình dáng của một vật ? + Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được mùi vị của vật ? + Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được mùi vị của thức ăn ? + Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được một vật cứng hay mềm, sần sùi hay trơn nhẵn, nóng, lạnh? + Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được tiếng chim hót, tiếng chó sủa ? Bước 2: Gọi các nhóm xung quanh trả lời câu hỏi. ? Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng ? Điều gì xảy ra nếu tai chúng ta bị hỏng . ? Điều gì xảy ra nếu lưỡi, da, mũi chúng ta bị mất cảm giác * Giáo viên kết luận: Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết được mọi vật ở xung quanh. Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng, chúng ta không thể nhận biết đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn cho các giác quan của cơ thể. 4. Củng cố, dặn dò: 03 phút. - Giáo viên nhấn mạnh giờ học. Hỏi: Hôm nay chúng ta học bài gì ? Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh thảo luận. - Học sinh kể tên các vật xung quanh. Ví dụ: mặt bàn nhẵn, bút dài. - Học sinh thảo luận theo nhóm đôi, nói với nhau về những điều mình quan sát được. - Học sinh lên bảng chỉ và nói trước lớp về màu sắc và đặc điểm của các sự vật. - Học sinh thảo luận nhóm: + Nhờ vào mắt. + Nhờ vào mắt. + Nhờ vào mũi. + Nhờ vào lưỡi. + Nhờ vào tay. + Nhờ vào tai. - Học sinh thảo luận câu hỏi. - Gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Không nhận biết được các vật về hình dáng và màu sắc. - Không nhận biết được tiếng động. - Không nhận biết được mùi, vị và nóng lạnh. - Về học bài, xem bài sau. ----------------------------------------------- An toàn giao thụng : Baứi 3 ẹEỉN TÍN HIEÄU GIAO THOÂNG I/ MUẽC TIEÂU: Bieỏt yự nghúa hieọu leọnh cuỷa caực tớn hieọu giao thoõng, nụi coự tớn hieọu ủeứn giao thoõng.Coự phaỷn ửựng ủuựng vụựi tớn hieọu giao thoõng. Xaực ủũnh vũ trớ cuỷa ủeứn giao thoõng ụỷ nhửừng phoỏ coự ủửụứng giao nhau, gaàn ngaừ ba, ngaừ tử, ẹi theo ủuựng tớn hieọu giao thoõng ủeồ baỷo ủaỷm an toaứn. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh III / NOÄI DUNG AN TOAỉN GIAO THOÂNG : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Bài mới: 30’ a.Giới thiệu bài :ẹEỉN TÍN HIEÄU GIAO THOÂNG -ẹeứn tớn hieọu laứ hieọu leọnh chổ huy giao thoõng, ủieàu khieồn caực loaùi xe qua laùi. - Coự 2 loaùi ủeứn tớn hieọu, ủeứn cho caực loaùi xe vaứ ủeứn cho ngửụứi ủi boọ. - Tớn hieọu ủeứn cho caực loaùi xe goàm 3 maứu : ẹoỷ, vaứng, xanh. - ủeứn tớn hieọu cho ngửụứi ủi boọ coự hỡnh ngửụứi maứu ủoỷ hoaởc xanh . Hoaùt ủoõng 1 : Giụựi thieọu ủeứn tớn hieọu giao thoõng. - HS naộm ủeứn tớn hieọu giao thoõng ủaởt ụỷ nhửừng nụi coự ủửụứng giao nhau goàm 3 maứu. - Hs bieỏt coự 2 loaùi ủeứn tớn hieọu ủeứn tớn hieọu daứnh cho caực loaùi xe vaứ ủeứn tớn hieọu daứnh cho ngửụứi ủi boọ. - GV : ủeứn tớn hieọu giao thoõng ủửụùc ủaởt ụỷ ủaõu? ẹeứn tớn hieọu coự maỏy maứu ? - Thửự tửù caực maứu nhử theỏ naứo ? + Gv giụ taỏm bỡa coự veừ maứu ủoỷ, vaứng, xanh vaứ 1 taỏm bỡa coự hỡnh ủửựng maứu ủoỷ,1 taỏm bỡa coự hỡnh ngửụứi ủi maứu xanh cho hs phaõn bieọt. -Loaùi ủeứn tớn hieọu naứo daứnh cho caực loaùi xe ? -Loaùi ủeứn tớn hieọu naứo daứnh cho ngửụứi ủi boọ ? ( Duứng ủeứn tớn hieọu coự baọt ủeứn caực maứu cho hs quan saựt ) Hoaùt ủoõng 2: Quan saựt tranh ( aỷnh chuùp ) - Tớn hieọu ủeứn daứnh cho caực loaùi xe trong tranh maứu gỡ ? - Xe coọ khi ủoự dửứng laùi hay ủửụùc ủi ? - Tớn hieọu daứnh cho ngửụứi ủi boọ luực ủoự baọt leõn maứu gỡ ? +Gv cho hs quan saựt tranh moọt goực phoỏ coự tớn hieọu ủeứn daứnh cho ngửụứi ủi boọ vaứ caực loaùi xe. - Hs nhaọn xeựt tửứng laùi ủeứn, ủeứn tớn hieọu giao thoõng duứng ủeồ laứm gỡ ? - Khi gaởp ủeứn tớn hieọu maứu ủoỷ, caực loaùi xe vaứ ngửụứi ủi boọ phaỷi laứm gỡ ? - Khi tớn hieọu ủeứn maứu xanh baọt leõn thỡ sao ? - Tớn hieọu ủeứn maứu vaứng baọt saựng ủeồ laứm gỡ ? Hoaùt ủoọng 3 :Troứ chụi ủeứn xanh, ủeứn ủoỷ. +Hs traỷ lụứi caực caõu hoỷi ? - Khi coự tớn hieọu ủeứn ủoỷ xe vaứ ngửụứi ủi boọ phaỷi laứm gỡ ? - ẹi theo hieọu leọnh cuỷa tớn hieọu ủeứn ủeồ laứm gỡ ? - ẹieàu gỡ coự theồ saỷy ra neỏu khoõng ủi theo hieọu leọnh cuỷa ủeứn ? + Gv phoồ bieỏn caựch chụi theo nhoựm : Gv hoõ : Tớn hieọu ủeứn xanh hs quay hai tay xung quanh nhau nhử xe coọ ủang ủi treõn ủửụứng. ẹeứn vaứng hai tay chaùy chaọm nhử xe giaỷm toỏc ủoọ. ẹeứn ủoỷ hai tay taỏt caỷ phaỷi dửứng laùi.. Hoaùt ủoọng 4 : Troứ chụi “ ẹụùi quan saựt vaứ ủi “ 1 HS laứm quaỷn troứ. - Khi giụ taàm bỡa coự hỡnh ngửụứi ủi maứu xanh, caỷ lụựp seừ ủửựng leõn, nhỡn sang hai beõn ứ hoõ (quan saựt hai beõn vaứ ủi) . - Khi giụ taàm bỡa coự hỡnh ngửụứi ủi maứu ủoỷ caỷ lụựp seừ ngoài xuoỏng gheỏ vaứ hoõ ( haừy ủụùi. ) ( Cửự theỏ cho tửứng nhoựm thửùc hieọn ) 2-CUÛNG COÁ: - Hs nhaộc laùi baứi hoùc. Daởn doứ: Quan saựt ủửụứng phoỏ gaàn nhaứ, Hs laộng nghe. -Hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm traỷ lụứi - Hs quan saựt Hs traỷ lụứi. - hs traỷ lụứi . - HS ( ẹoỷ, vaứng, xanh ) - Dửứng laùi khi ủeứn ủoỷ, ủửụùc ủi khi ủeứn xanh. - Maứu xanh ủi , maứu ủoỷ dửứng laùi. -HS traỷ lụứi. - Dửứng laùi. - ẹửụùc pheựp ủi. - Xe ủang ủi dửứng laùi, xe ủang dửứng chuaồn bũ ủi - Hs traỷ lụứi - Hs traỷ lụứi - Hs traỷ lụứi - Hs laộng nghe. - Caỷ lụựp thửùc hieọn. - Hs nhaộc laùi - Hs laộng nghe. - Hs laộng nghe. Sinh hoạt Kiểm điểm nề nếp tuần I . Mục tiêu : - Biết được ưu , khuyết điểm của mình trong tuần qua . - Biết được phương hướng tuần sau - Có ý thức rèn luyện bản thân . II. Đồ dùng dạy học: ND bài III . Hoạt động dạy học chủ yếu : 1. GV nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua : -Nề nếp đi học : -Vệ sinh : + Cá nhân : + Lớp : Học tập : 2. GV nêu phương hướng hoạt động tuần sau : Tuần 4 Thửự Ngaứy Moõn Hoùc Tieỏt Teõn Baứi Daùy Hai 14/9/2009 Chào cờ Đạo đức Âm nhạc Học vần Học vần 4 4 29 30 Giữ gỡn sỏch vở đồ dựng học tập ễn tập bài: Mời bạn vui mỳa ca Bài 13: n – m Tiết 2 Ba 15/9/2009 Toỏn Học vần Học vần Mĩ thuật 13 31 32 4 Bằng nhau. Dấu = Bài 14: d – đ Tiết 2 Vẽ hỡnh tam giỏc Tử 16/9/2009 Học vần Học vần Toỏn Thủ cụng 33 34 14 4 Bài 15: t – th Tiết 2 Luyện tập Xộ dỏn hỡnh vuụng. Hỡnh trũn Naờm 17/9/2009 Thể dục Toỏn Học vần Học vần 4 15 35 36 Đội hỡnh đội ngũ – trũ chơi vận động Luyện tập chung Bài 16: ụn tập Tiết 2 Saựu 18/9/2009 Toỏn Tập viết Tập viết T NXH ATGT 3 4 16 4 4 Lễ, cọ, bờ, hổ. Mơ, do, ta, thơ Số 6 Bảo vệ mắt và tai Bài 4 ----------------------------------------- Tuần 4 Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009 Chào cờ Tập trung toàn trường Đạo đức :tiết 4 Gọn gàng ,sạch sẽ ( tiết 2 ) I.Mục tiêu: Giúp học sinh : -Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ -Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ . - Có ý thức ăn mặc sạch sẽ . II. Đồ dùng dạy học: - GV:ND bài, phấn màu. - HS : Vở bài tập đạo đức, lược chải đầu. III.Hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra bài cũ: ( 3´) - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ giúp ta đều gì? -Nhận xét. 2. Bài mới: ( 30´) a. Giới thiệu bài:Gọn gàng ,sạch sẽ b. Hướng dẫn tìm hiểu bài . *Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận bài tập 3. - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? -Em có muốn làm như bạn không? GV: Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. *Hoạtđộng2: Làm bài tập 4:Thực hành. -Yêu cầu mỗi cặp lên bảng sửa lại quần áo ăn mặc cho gọn gàng. -Tuyên dương những em làm tốt. *Hoạt động 3: Hát bài: meo meo rửa mặt như mèo. - Lớp chúng mình có ai giống mèo không - Hướng dẫn HS đọc thơ: Đầu tóc gọn,...quần áo sạch sẽ trông càng gọn hơn. -Nhận xét. 3.Củng cố - dặn dò: ( 2´) -Nhận xét giờ học. -Tuyên dương một số em ăn mặc gọn gàng. - Nhắc HS về thực hiện ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . - 2HS: Trả lời , HS khác nhận xét - HS nghe - HS nghe -HS: Quan sát tranh và trả lời : - Bạn nhỏ trong tranh đang . - Bạn ấy - HS nghe và ghi nhớ - Mỗi cặp 2 em sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng. - HS nghe và học tập - Cả lớp hát - HS nêu - Nghe và đọc đồng thanh -HS nghe HS nghe và ghi nhớ - HS nghe về thực hiện ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . ------------------------------------------ Âm nhạc :Tieỏt 4 OÂN TAÄP BAỉI HAÙT: MễỉI BAẽN VUI MUÙA CA TROỉ CHễI : THEO BAỉI ẹOÀNG DAO NGệẽA OÂNG ẹAế VEÀ I.Muùc tieõu: - Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ lụứi ca . - Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaùủụn giaỷn. - ẹoùc baứi ủoàng dao Ngửùa oõng ủaừ veà ủeồ taọp luyeọn moọt aõm hỡnh tieỏt taỏu. - Tham gia troứ chụi. II. Đồ dùng dạy học: -Nhaùc cuù, thanh phaựch, song loan , troỏng nhoỷ. -Moọt vaứi thanh que ủeồ giaỷ laứm ngửùa vaứ voi. -Giaựo vieõn caàn naộm roừ troứ chụi. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Hoaùt ủoọng cuỷa Gv Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1. OÅn ủũnh toồ chửực.2’ 2.Kieồm tra baứi cuừ (ủan xen). 3.Baứi mụựi.30’ a Giới thiệu bài :OÂN TAÄP BAỉI HAÙT: MễỉI BAẽN VUI MUÙA CA * Hoaùt ủoọng 1 : oõõn taọp baứi haựtMụứi baùn vui muựa ca. -Cho hoùc sinh nghe giai ủieọu baứi Mụứi baùn vui muựa ca, ủoaựn teõn vaứ nhaùc sú. -Khụỷi ủoọng gioùng. -ẹeọm ủaứn thaõu saỹn. Yeõu caàu hoùc sinh vửứa haựt vửứa goừ theo phaựch vaứ theo tieỏt taỏu lụứi ca vaứ mụứi moọt , hai em hoùcsinh muựa.Giaựo vieõn giửừ laùi nhửừng ủoọng taực phuứ hụùp, sửỷa laùi nhửừng ủoọng taực khoõng phuứ hụùp roài taọp cho caỷ lụựp. -Mụứi hoùc sinh leõn bieồu dieón. -Giaựo vieõn nhaọn xeựt. * Hoaùt ủoọng 2 : Troứ chụi theo baứi ủoàng dao Ngửùa oõng ủaừ veà. Hửụựng daón hoùc sinh ủoùc ủoàng dao theo aõm hỡnh. Nh nh nh ngửùa oõng ủaừ veà caột Coỷ boà ủeà cho ngửùa oõng aờ * Hửụựng daón troứ chụi: Hoùc sinh nam mieọng ủoùc, hai chaõn keùp que laứm ngửùa vaứo ủaàu goỏi vaứ nhaỷy theo phaựch, ai ủeồ rụi laứ thua. Hoùc sinh nửừ moọt tay caàm roi ngửùa , moọt tay giaỷ nhử ủang naộm cửụng .4. Cuỷng coỏ daởn doứ:3’ -Yeõu caàu hoùc sinh vửứa haựt vửứa muựa baứi Mụứi baùn ụi laộng nghe. -Daởn hoùc sinh veà thuoọc baứi. - Ngoài ngay nghe ủoaựn teõn Mụứi baùn vui muựa ca, nhaùc vaứ lụứi Phaùm Tuyeõn. -Aỉ A AÙ A Aỉ -Haựt vaứ goừ tieỏt taỏu lụứi ca theo phaựch. -Caỷ lụựp cuứng taọp muựa. -Tửứng nhoựm bieồu dieón. -Chuự yự nghe ủoùc maóu. -Thửùc hieọn voó tay theo tieỏt taỏu caỷ lụựp, nhoựm, toồ, caự nhaõn luaõn phieõn. - Hoùc sinh tham gia troứ chụi mỗi ủoọi chia thaứnh 2 nhoựm ( nam, nửừ). -Haựt, muựa. -Ghi nhụự. ------------------------------------------------ Học vần: Tiết 29 , 30 : Bài 13 : n- m I Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc,viết được: n , m ,nơ , me . Đọc được từ và câu ứng dụng . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má .. - Yêu thích học bộ môn , chăm chỉ học bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV : ND bài ,phần màu ,bộđồ dùng Tiếng Việt - HS : Bảng con ,phấn , bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Hoạt động dạyhọc chủ yếu : HĐ của GV HD của HS Tiết 1:35’ 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5´) - Gọi HS đọc, viết : i, a , bi , cá , bi ve ,ba lô. bé hà có vở ô li . - Nhận xétghi điểm 2. Bài mới: ( 30´) a. Giới thiệu bài b. Dạychữ ghi âm * Âm : n + Nhận diện: _ GV đưa âm n gọi HS đọc Gọi HS nêu nhận diện âm n - Gọi HS đọc + Ghép tiếng : nơ - Có âm n rồi muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì ? - Hướng dẫn HS đánh vần : n- ơ - nơ - Gọi HS phân tích * Âm m ( dạy tương tự ) c. Hướng dẫn viết chữ ghi âm n,m - GV viết mẫu và hướng dẫn -Cho HS viết trên không trung -Cho hS viết bảng con , chú ý sửa nét chữ cho HS d. HD đọc tiếng , từ ứng dụng : - Gọi HS đọc - Gọi HS nêu tiếng có chứa âm vừa học phân tích và đọc Tiết 2: 35’ *Luyện tập :30’ a. Luyện đọc : *- Gọi HS đọc bài vừa học ở tiết 1 * HD đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh vẽ nêu nội dung tranh vẽ và nêu câu ứng dụng - Gọi HS đọc, tìm tiếng có chứa âm vừa học , phân tích - Cho HS đọc b. Luyện nói : -GọiHS nêu chủ đề luyện nói + Tranh vẽ gì? +Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? + Nhà em có mấy anh em ,? Em là thứ mấy ? + Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng ? c. Luyện viết : - GV hướng dẫn viết vở - Cho HS viết vở tập viết -Chấm bài,nhận xét 3. Củng cố- dặn dò : ( 2´) - Gọi HS đọc bài vừa học - Nhắc về nhà học bài - 5 HS đọc , HS khác nhận xét - HS nghe -HS nghe Hs đọc HS nêu : - HS đọc tiếp nối, nhóm, cả lớp -HS nêu HS nghe - HS nêu : Tiếng nơ gồm có âm n và âm ơ , âm n đứng trước âm ơ đứng sau . Đánh vần là : n- ơ - nơ - Đọc tiép nối , cả lớp HS quan sát và nghe - Viết trên không trung - Viết bảng con 2 HS đọc - HS nêuvà phân tích - Đọc cá nhân, bàn , cả lớp -HS đọc ,HS khác nhận xét - HS nghe - Đọc tiếp nối , cả lớp - HS quan sát và nêu: bò bê có cỏ , bò bê no nê . - Đọc cá nhân, cả lớ p, - HS nêu: no, nê - 3 HS phân tích - Đọc cá nhân , cả lớp - HS nêu : ba má , bố mẹ - Tranh vẽ ba má , bố mẹ - HS nêu - HS nêu - HS nêu - HS nghe - Viết vở tập viết - HS nghe - 2 HS nêu - HS nghe Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009 Toán :Tiết 13 Bằng nhau, dấu = I.Mục tiêu: Giúp học sinh : -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. -Biết sử dụng từ bằng nhau,dấu = khi so sánh các số. - Có ý thức học tập , chăm chỉ học bài . II. Đồ dùng dạy học: -GV : ND bài , bộ đồ dùng Toán , phấn màu - HS : SGK , bộ đồ dùng Toán , bảng con , phấn . III. Hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ Yêu cầu HS làm 1 4; 3 2; 5 1 - GV: Nhận xét , cho điểm 2.Dạy học bài mới:28’ a. Giới thiệu bài: Bằng nhau, dấu = b. HD tìm hiểu bài *Nhận biết quan hệ bằng nhau. -GV: cài bảng +Có mấy con chim? + Có mấy khóm cây? + Có 3 cây, 3 con chim đều có số lượng như thế nào? -Ta có:ba bằng ba được viết như sau: 3 = 3 -Hướng dẫn nhận biết 4 = 4 tương tự như ví dụ 3 = 3. KL: Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau. c. Thực hành làm bài tập. Bài 1: Viết dấu = - Gọ HS nêu yêu cầu bài tập -GV: quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS. Bài 2: Viết (theo mẫu). - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vở,đỏi bài trong nhóm 2 đẻ kiểm tra Bài 3: > ; < ; =? - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Tổ chúc 3 nhóm thi đua - Nhận xét đánh giá Bài 4: Làm cho bằng nhau: (HS giỏi) -GV: chấm bài –nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò : ( 2´) -Nhận xét giờ học. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng bằng nhau. -HS: Làm bảng con. - Nhận xét -HS nghe -HS nghe - HS quan sát -Có 3 con -Có 3 cây -Bằng nhau. -HS: Nhắc lại 3 =3 -HS: đọc 3 = 3; 4 = 4 - HS nghe -HS: Nêu yêu cầu bài tập. - Viết =; 5 = 5 ra bảng con -HS: Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. -HS: Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài – Nhận xét. 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 -HS: Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài – Nhận xét. - HS nghe - Nghe về nhà thực hiện ------------------------------------------------------- Học vần :Tiết 31 , 32 Bài 13 : d , d I Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc,viết được: d, d , dê , đò.. Đọc được từ và câu ứng dụng . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa - Yêu thích học bộ môn , chăm chỉ học bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV : ND bài ,phần màu ,bộđồ dùng Tiếng Việt - HS : Bảng con ,phấn , bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Hoạt động dạyhọc chủ yếu : HĐ của GV HD của HS 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3´) - Gọi HS đọc, viết : - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: ( 30´) a. Giới thiệu bài b. Dạychữ ghi âm * Âm : d + Nhận diện: _ GV đưa âm d gọi HS đọc Gọi HS nêu nhận diện âm d- Gọi HS đọc + Ghép tiếng : dê - Có âm d rồi muốn có tiếng dờ ta thêm âm gì ? - Hướng dẫn HS đánh vần : d- ờ – dê - Gọi HS phân tích * Âm đ( dạy tương tự ) c. Hướng dẫn viết chữ ghi âm d ,đ - GV viết mẫu và hướng dẫn -Cho HS viết trên không trung -Cho hS viết bảng con , chú ý sửa nét chữ cho HS d. HD đọc tiếng , từ ứng dụng : - Gọi HS đọc - Gọi HS nêu tiếng có chứa âm vừa học phân tích và đọc Tiết 2:35’ * Luyện tập:30’ a. Luyện đọc : *- Gọi HS đọc bài vừa học ở tiết 1 * HD đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh vẽ nêu nội dung tranh vẽ và nêu câu ứng dụng - Gọi HS đọc, tìm tiếng có chứa âm vừa học , phân tích - Cho HS đọc b. Luyện nói : -GọiHS nêu chủ đề luyện nói + Tranh vẽ gì? +Dế sống ở đâu?Cá cờ sống ở đâu ? Tại sao lá đa bị cắt như hình trong tranh ? Em có biết đó là trò chơi gì không ? Em biết những loại bi nào ? + Những vật và con vật trên thường là đồ chơI của ai ? c. Luyện viết : - GV hướng dẫn viết vở - Cho HS viết vở tập viết -Chấm bài,nhận xét 3. Củng cố- dặn dò : ( 5´) - Gọi HS đọc bài vừa học - Nhắc về nhà học bài - 5 HS đọc , HS khác nhận xét - HS nghe -HS nghe 2 em đọc HS nêu : - HS đọc tiếp nối, nhóm, cả lớp -HS nêu : thêm âm ê ở sau - HS nêu : Tiếng dê gồm có âm d và âmê , âm d đứng trước âm ê đứng sau . Đánh vần là : d-ê - dê Đọc tiép nối , cả lớp - HS quan sát và nghe - Viết trên không trung - Viết bảng con - 2 HS đọc - HS nêuvà phân tích - Đọc cá nhân, bàn , cả lớp -HS đọc bài vừa học ở tiết - Đọc tiếp nối , cả lớp - HS quan sát và nêu: dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ . - Đọc cá nhân, cả lớ p, - HS nêu: no, nê - 3 HS phân tích - Đọc cá nhân , cả lớp - HS nêu : dế , cá cờ , bi ve , lá đa. - Tranh vẽ :dế , cá cờ , bi ve ,lá đa - HS nêu : dế sống ở trên cạn , cá sống ở dưới nước , lá đa bị cắt như thế để làm con trâu - HS nêu : Những con vật trên thường là đồ chơi của trẻ em - HS nghe - Viết vở tập viết - HS nghe --------------------------------------------------- Mĩ thuật : Tieỏt 4 Baứi 4: Veừ hỡnh tam giaực I/ MUẽC TIEÂU - HS nhaọn bieỏt ủửụùc hỡnh tam
Tài liệu đính kèm: