I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Đọc được câu ứng dụng Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Nhận được vần ua, ưa trong từ ngữ câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
2.KN; Rèn luyện KN đọc, viết thành thạo và luyện nói theo chủ đề to, rò ràng mạch lạc
3.TĐ: GD hs chăm học, hs biết vận dụng vào cuộc sống
*TCTV: Luyện đọc từ ứng dụng
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, Bộ chữ học vần
-Bảng con, vở TViết
Thực hành theo cả lớp -Trả lời -Nghe, ghi nhớ -Nghe -Trả lời -Liên hệ trình bày kể trước lớp -Nghe, ghi nhớ Ngày soạn: 5/10/2008 Ngày giảng: thứ ba ngày 7/10/2008 Tiết 1 + 2: học vần: bài 31: ôn tập I.Mục tiêu 1.KT: Sau bài học, hs có thể đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ia, ua, ưa -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khi và rùa 2.KN: Rèn luyện KN phát âm, đọc bài đúng, rèn KN viết và kể lại theo tranh 3.TĐ: GD cho hs yêu môn học và gd đức tính không được ba hoa và cẩu thả là tính sấu, rất có hại II.Đồ dùng dạy học -Bộ chữ học vần – tranh truyện sgk -Vở TViết, bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Ôn tập a.Các vần vừa học (10’) b.Ghép chữ và vần thành tiếng (8’) c.HD viết bảng con (10’) d.Đọc từ ngữ ứng dụng (10’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (6’) b.Đọc đoạn thơ ứng dụng (8’) c.Luyện viết vở TViết (12’) d.kể chuyện khỉ và rùa (16’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc bài 30 trong sgk -Viết: cua bể, ngựa gỗ -Nhận xét, ghi điểm trực tiếp – ghi đầu bài -GV gọi hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần -Gv đọc vần -HD hs đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn -Vừa viết vừa HD học sinh quy trình viết t mùa dưa ngựa ía -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần đã học - Cho hs đọc đv và đọc trơn -GV đọc mẫu và giải thích -Gọi hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng -Chỉnh sửa phát âm cho hs -giới thiệu đoạn thơ -Cho hs qsát tranh và thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về cảnh em bé đang ngủ trong tranh minh hoạ -Y/c hs đọc đoạn thơ -Chỉnh sửa phát âm khuyến khích hs đọc trơn -HD lại cách viết -Y/c hs viết vào vở TViệt -Qsát uấn nắn cho hs -Chấm 1 số bài và nhận xét -Y/c hs qsát tranh -Gv kể theo ND từng tranh +Tranh 1: Rùa và khỉ là đôi bạn thân. Một hôm khỉ báo cho rùa bíêt nhà khỉ vừa mới có tin mừng vợ khỉ vừa mới sinh con. Rùa vội theo khỉ đếm thăm nhà khỉ Tranh 2: đến nơi rùa băn khoăn không biết làm thế nào đến thăm nhà khỉ được vì nhà khỉ đến tận trên một chạc cao. Khỉ bảo rùa ngậm chặt đuôi khỉ để khỉ đưa rùa lên nhà +Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ khỉ ra chào Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái rùa rơi xuống đất -Nhận xét rút ra ý nghĩa câu chuyện -GV chỉ bảng ôn cho hs đọc -Nhận xét tiết học -Về nhà ôn bài, tìm tiếng có chứa vần vừa học, chuẩn bị bài 32 hát -2 hs đọc -Viết bảng con -Hs chỉ và đọc các chữ đã học -HS chỉ chữ -HS đọc vần -HS đọc và ghép tiếng CN + ĐT -Đọc ĐT + CN -Nghe -Viết bảng con -HS đọc thầm -Thực hiện -Đọc ĐT + CN -Nghe -Đọc ĐT + CN -Nghe -HS qsát thảo luận nhóm -Đọc ĐT + CN -Nghe -Viết vào vở TViết -Qsát tranh -Nghe gv kể -Thảo luận cử đại diện nhóm thi kể lẫn nhau -Theo dõi đọc Nghe, ghi nhớ Tiết 3: Toán; phép cộng trong phạm vi 5 I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs tiếp tục củng cố KN ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 2.KN: Rèn luyện cho hs có KN thực hiện phép cộng trong phạm vi 5 chính xác rõ ràng 3.TĐ: GD cho hs yêu thích môn học và vận dụng bài học vào cuộc sống II.Đồ dùng dạy học -Que tính, bộ số -Bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ(5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 (12’) 3.HD hd thực hành phép cộng trong phạm vi 5 (18’) D.Củng cố dặn dò -Gọi hs làm bài tập 2+1+1 = 3+1 = 2+2 = 1+3 = -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv gt lần lượt các phép tính dựa vào đồ dùng T. quan - đặt câu hỏi +4 con cá thêm một con cá. có tất cả mấy con cá +4 con chim thêm 1 con chim. Có tất cả mấy con chim? +3 chấm tròn thêm 2 chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn? +2 que tính thêm 3 que tính có tất cả mấy que tính? + từ ngữ đồ dùng trực quan gv hình thành các phép cộng 4+1=5 3+2=5 1+4=5 2+3=5 Bài 1: tính -HD hs làm bài tập -Y/c hs tự nêu cách làm -Nhận xét kết quả chữa bài 4+1=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5 3+2=5 1+4=5 2+3=5 3+1=4 Bài 2: Tính -HD hs đặt tính và tính -Y/c hs lên bảng làm bài -Y/c hs làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài + + + + + + 4 2 2 3 1 1 1 3 2 2 4 3 5 5 4 5 5 4 Bài 3: Số -Y/c hs tự nêu cách làm -Y/c hs làm và nêu kết quả -Nhận xét, chữa bài 4+1=5 5=4+1 5=3+2 1+4=5 5=1+4 5=2+3 -Gv giúp hs nhận ra: nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Bài 4: -HD hs qsát tranh, nêu bài toán -Cho hs lên bảng viết phép tính tương ứng -Lớp làm vào vở -Nhận xét, chữa bài 4+1=5 -Gv gợi ý hs để hs thấy phép tính 1+4=5 -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Về làm lại bài tập và chuẩn bị bài sau hat -2 hs làm BT -Qsát -Trả lời -Hs đọc phép tính -Đọc ĐT + CN + N -Nghe -Nêu cách làm -Nêu kết quả -Nghe -6 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -Nêu cách làm -Nêu kết quả -Nghe -Qsát trả lời câu hỏi hs lên bảng làm bài -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe -Nghe, ghi nhớ Tiết 4: thủ công; xé dán hình cây đơn giản I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs biết cách xé, dán hình cây đơn giản 2.KN: Rèn KN xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng 3.TĐ: GD hs yêu thích môn thủ công II.Đồ dùng dạy học Bài mẫu Giấy III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ(3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs qsát nxét (5’) 3.GV hd mẫu (10’) a.Xé hình tán cây +Vẽ hình thân cây +HD dán hình 4.Thực hành (10’) D.Nhận xét đánh giá (5’) -Ktra sự chuẩn bị của đồ dùng của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv cho hs qsát tranh mẫu và nhận xét về các bộ phận, cấu tạo, hình dáng cây trong các mẫu -Gv lấy tờ giấy màu xanh lá cây xé hình tròn hoặc hình chữ nhật sau đó chỉnh sửa chô giống hình tán lá cây tròn hoặc cây dài -Gv lâý tờ giấy màu nên đếm ô đánh dấu vẽ và xé hình chữ nhật dài 6 ô cạnh ngăn 1 ô, sau đó xé tiếp 1 HCN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô -Sau khi vẽ xong hình tán lá và thân cây gv hd lần lượt cách ghép, dán hình thân cây, tán lá -Y/c hs thực hành xé, các bộ phận thân lá của cây -Gv giúp đỡ hs xé dán (Lưu ý; khi dán cần xếp 2 cây vào vị trí sao cho cân đối ) -GV y/c hs để bài đánh giá sản phẩm hs -Dặn dò hs chuẩn bị giấy màu, giấy nháp có kẻ ô bút chì, bút màu, hồ dán -Chuẩn bị bài sau hát -Nghe -Qsát – nhận xét -Qsát, ghi nhớ -Thực hành -Nhận xét đánh giá sản phẩm của bạn Ngày soạn: 06/10/2008 Ngày giảng: thứ tư ngày 08/10/2008 Tiết 1 + 2; học vần: bài 32: oi – ai I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái, đọc được các câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế, chú nghĩ về bữa trưa. Nhận biết được từ ngữ trong câu ứng dụng, Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề sẻ, ri, bói cá, le le 2.KN: Rèn hs đọc viết, so sánh đúng, rõ ràng luyện nói theo chủ đề rõ ràng 3.TĐ: GD cho hs chăm chỉ chịu khó, biết yêu quý chăm học các con vật nuôi trong gia đình *TCTV: Ngà voi, gà mái II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ chữ học vần -Bảng con, vở Tviết III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần a.Dạy vần oi (8’) b.Dạy vần ai (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.đọc từ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (7’) b.Bài ứng dụng (7’) c.Luyện nói theo chủ đề (8’) d.Đọc sgk (8’) đ.Luyện viết vở TViết (12’) D.Củng cố dặn dò (3’) -GV y/c hs viết bảng con mùa dừa, ngựa tía -Nhận xét Trực tiếp – ghi đầu bài -Gthiệu viết và đọc oi -Hỏi vần oi gồm mấy âm ghép lại -Y/c ghép vần oi -Nhận xét, chỉnh sửa -Có vần oi muốn có tiếng ngói thêm âm gì và dấu gì? y/c ghép -Y/c PT và đọc -Gthiệu tranh – ghi bảng : nhà ngói -Cho hs đọc xuôi, đọc ngược -Gthiệu vần ai, đọc mẫu -Hỏi vần ai gồm có mấy âm ghép lại và âm nào đứng trước âm nào đứng sau? -Y/c ghép vần ai a – i – ai -Nhận xét chỉnh sửa -Muốn có tiếng gái thêm âm gì và dấu gì? -Y/c ghép – pt và đọc -Gthiệu tranh ghi từ bé gái -CHo hs đọc xuôi, đọc ngược -Cho hs đọc cả 2 vần giống và khác nhau ở điểm nào Nhận xét -Gv viết mẫu, pt và hd theo quy trình é oi, ai, nhà ngói, b gái -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv *TCTV: Ngà voi, gà mái -GV đọc mẫu, giải thích -Cho hs đọc lại 2 vần, tiếng từ ứng dụng -Hỏi vần vừa học -Gọi đọc bài T1 -Nhận xét, sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi bài ứng dụng -Chỉ bảng bài ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc -Gthiệu tranh – ghi tên bài luyện nói -Y/c hs qsát tranh và gợi ý câu hỏi -Y/c hs thảo luận theo câu hỏi và đại diện lên trình bày +Trong tranh vẽ những con gì? +Em biết con chim nào trong số các con vật này? +Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì +Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? chúng sống ở đâu/ +Trong số này có con chim nào hót hay không -Nhận xét -HD hs mở sgk và đọc mẫu -Y/c hs đọc bài -Nhận xét, ghi điểm -HD lại cách viết -Y/c hs viết bài vào vở -Qsát uấn nắn hs -Chấm 1 số vở – nxét khen ngợi 1 số hs viết đẹp đúng mẫu chữ -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại toàn bài -Dặn về nhà đọc và viết lại bài xem trước bài33 hát -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc o – i oi -trả lời âm ng dấu sắc ghép tiếng -PT đọc đt, cn -Qsát, trả lời -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN Trả lời câu hỏi -Đọc ĐT + CN trả lời ghép pt và đọc -Qsát, nxét -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -So sánh -Nghe, qsát -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc ĐT + CN -Qsát, trả lời -Đọc thầm -Tìm pt đọc -Đọc ĐT + CN -Nghe,2 hs đọc -Qsát tranh -Thảo luận theo câu hỏi -Từng cặp lên trình bày -Mở sgk, nghe -3 hs đọc -Nghe, ghi nhớ Viết bài vào vở -1 hs -Đọc ĐT -Nghe, ghi nhớ Tiết 3: toán: luyện tập I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 – tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng 2.KN: Rèn luyện cho hs có KN giải các BT và tập biểu thị tình huống trong tranh đúng, chính xác, rõ ràng 3.TĐ: GD cho hs tính cẩn thận, chính xác, độc lập suy nghĩ khi làm bài II.Đồ dùng dạy học -Tranh sgk, que tính, bảng con III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs lên bảng làm bài 4+1=5 2+3=5 2+3=5 3+2=5 1+4=5 2+2=4 -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài Bài 1: tính -HD hs làm bài tập -Y/c hs làm bài trên bảng -Y/c hs làm vào vở -Nhận xét, chữa bài 1+1=2 2+1=3 3+1=4 4+1=5 1+2=3 2+2=4 3+2=5 1+3=4 2+3=5 1+4=5 2+3=3+2 4+1=1+4 Bài 2: tính -HD hs cách đặt tính và tính -Y/c hs lên bảng làm bài -Y/c hs làm vào vở -Nhận xét chữa bài + + + + + + 2 1 3 2 4 2 2 4 2 3 1 1 4 5 5 5 5 3 Bài 3: Tính -HD hs cách làm bài -Y/c hs lên bảng làm bài -Y/c hs làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài 2+1+1=4 3+1+1=5 1+2+2=5 1+2+1=4 1+3+1=5 2+2+1=5 Bài 4: > < = -Hd hs so sánh -Y/c hs lên bảng làm -Y/c hs làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài 3+2=5 4>2+1 3+1<5 4<2+3 Bài 5: -HD hs qsát tranh -Y/c hs nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với bài toán đó -Nhận xét, chữa bài a.Có 3 con mèo thêm 2 con mèo. Hỏi tất cả có mấy con mèo? 3 + 2 = 5 b.có 4 con chim đang đậu trên cành 1 con chim bay tới. Hỏi có tất cả mấy con chim 4 + 1 = 5 -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn dò về làm bài – chuẩn bị bài sau -3 hs lên bảng làm -Nghe -5 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe, qsát -6 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe -3 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe -2 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -Qsát -Nêu bài toán và phép tính tương ứng -Nghe, ghi nhớ Tiết 4: thể dục Đội hình đội ngũ – thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs ôn 1 số KN đội hình đội ngũ. làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước. y/c thực hiện CB đúng. Ôn trò chơi “Qua đường lội” y/c biết tham gia chơi mức độ tương đối chủ động 2.KN: Rèn KN thực hành đội hình đội ngũ rèn luyện tư thế cơ bản ở mức độ cơ bản đúng và tham gia vào trò chơi khéo léo 3.TĐ: GD hs tinh thần TDTT cao, đoàn kết giúp đỡ nhau trong Học tập II.Địa điểm – Phương tiện -Sân trường sạch sẽ, còi III.Các HĐ dạy học Nội dung T/G Phương pháp 1.Phần cơ bản -Gv nhận lớp, phổ biến ND y/c bài học -Đứng vỗ tay hát, giậm chân tại chỗ -trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2.Phần cơ bản -Cho hs thi tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái do gv điều khiển -thi tập hợp dóng hàng, ôn dồn hàng, dàn hàng Lần 1: cho dàn hàng, dồn hàng Lần 2: dàn hàng xong cho tập hợp các ĐT RLTTCB +Học tư thế đứng cơ bản -Gv nêu tên động tác vừa làm mẫu vừa giải thích -Dùng khẩu lệnh hô “đứng theo TTCB.. bắt đầu -người đứng thẳng TN 2 tay duỗi dọc theo thân người, lòng bàn tay úp nhẹ vào đùi. Các ngón tay khép lại với nhau, 2 tay dang ngang = nhau -Sau đó dùng khẩu lệnh thôi -Lần 3 cho hs tập Lần 4; tập theo tổ +Đứng đưa 2 tay ra trước -Gv nêu tên động tác làm mẫu – giải thích -CB: TTĐCB -ĐT: từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước cao ngang vai bàn tay sấp, các ngón tay khép lại với nhau, thân người thẳng mắt nhìn theo tay -Gv hô cho hs thực hiện +Trò chơ “ Qua đường lội” -Gv nhận xét, khen ngợi 3.Phần kết thúc -Lớp trưởng tập trung lớp -Cho hs đi thường vỗ tay và hát -Gv hệ thống lại bài 10’ 20’ 5’ x GV x x x x x x đội hình 2 hàng dọc x GV x x x x x x x x Đội hình 2 hàng dọc x GV x x x x x x x x Đội hình 2 hàng ngang x GV x x x x x x x x Đội hình 2 hàng ngang x GV x x x x x x x x Đội hình 2 hàng dọc Ngày soạn:07/10/2008 Ngày giảng: thứ năm ngày 09/10/2008 Tiết 1 + 2: Học vần: Bài 33 ôi - ơi I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ, nhận ra được vần ôi, ơi trong từ ngữ ứng dụng, Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội 2.KN: Rèn KN đọc, viết rõ ràng, đúng, luyện nói theo chủ đề to, rõ ràng mạch lạc 3.TĐ: GD cho hs tính chăm học, biết vận dụng bài học vào c/s *TCTV: Thổi còi, đồ chơi II.Đồ dùng Dạy học -Tranh minh hoạ, bộ chữ học vần -Bảng con, vở TViết III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần a.Dạy vần ôi (8’) b.Daỵ vần ơi (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (8’) đ.Đọc từ ứng dụng (10’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (7’) b.Bài ứng dụng (7’) c.luyện nói theo chủ đề (8’) d.Đọc sgk (8’) đ.Luyện viết vở TViết (12’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Y/c hs viết: ngà voi, gà mái -Y/c hs đọc câu ứng dụng -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Gthiệu tên vần ôi - đọc mẫu -Hỏi vần ôi gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm trong vần? -Y/c hs ghép vần ôi và đọc -Nhận xét chỉnh sửa -Y/c hs ghép tiếng ổi -Y/c hs đánh vần ô - i - ôi – hỏi – ổi -Ghi bảng: ổi -Gthiệu tranh hỏi tranh vẽ gì? -Ghi: trái ổi -Gthiệu vần ơi viết bảng - đọc mẫu -Hỏi vần ơi gồm mấy âm? vị trí của các âm -Y/c hs ghép vần ơi -Đọc đánh vần: ơ - i - ơi -Y/c hs tìm thêm âm ghép vần ơi được tiếng bơi -Ghi bảng: bơi -Y/c hs đọc bờ - ơi – bơi -Gthiệu bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? -Ghi bảng bơi lội -chỉ bảng cho hs đọc -Hỏi hs vừa học âm gì? -GV ghi bảng ôi - ơi -Cho hs đọc xuôi, đọc ngược cả 2 vần -Giống và khác nhau ở điểm nào giữa 2 vần ôi - ơi -Viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết t ôi ơi rái ổi, b ơi lội -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét, sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Gọi hs tìm tiếng chứa vần -Y/c pt và đánh vần tiếng chứa vần - chỉ cho hs đánh vần - đọc trơn từ *TCTV:Thổi còi, đồ chơi -Gv đọc mẫu – kết hợp giải nghĩa từ -Đọc lại bài T1 -Nhận xét, ghi điểm -Cho hs qsát tranh, ghi đầu bài ứng dụng -Chỉ bảng bài ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc -Y/c hs qsát tranh – nêu câu hỏi gợi ý +Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? +Quê em có những lễ hội gì? vào mùa nào +Trong lễ hội thường có những gì? +Ai đưa em đi dự lễ hội? -HD hs qsát tranh sgk hỏi tranh vẽ gì/ -Đọc theo từng phần -Nhận xét, ghi điểm -Gthiệu bài viết và HD lại cách viết -Y/c hs viết vào vở TViết -Quan sát, uấn năn hs -Chấm 1 số vở – nxét khen ngợi 1 số hs viết đẹp đúng mẫu chữ -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại toàn bài -Dặn về đọc và viết lại bài xem trước bài hát -viết bảng con -2 hs đọc -Đọc ĐT + CN Trả lời -Ghép vần và đọc -Ghép tiếng Đọc ĐT + CN Trả lời -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN Trả lời Ghép vần -Đọc ĐT + CN -Tìm âm ghép vần thành tiếng bơi -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc ĐT + CN -ĐT + CN -Trả lời -Đọc ĐT + CN so sánh -Nghe -Viết bảng con -Đọc thầm -2 hs -4 hs -Đọc CN + ĐT *Đọc ĐT+CN -Nghe -Đọc CN -Qsát trả lời -Đọc thầm -2 -3 hs -Đọc CN -Nghe – 2 hs đọc -Qsát thảo luận theo cặp -Đại diện từng cặp hỏi đáp -Đọc CN -Nghe -Viét bài vào vở -1 hs -2 hs -Nghe, ghi nhớ Tiết 3: Toán: số 0 trong phép cộng I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 – cho kết quả là chính số đó và biết thực hiện tính trong trường hợp này. Tập biểu thị bằng tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp 2.KN: Rèn KN làm tính cộng một số với 0 và biểu thị tình huống trong tranh nhanh đúng, chính xác 3.TĐ: GD hs tính tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác khi làm toán II.Đồ dùng dạy học Bộ số HT, tranh, vật mẫu, sgk Que tính III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu cộng một số với 0 (13’) a.Học p.cộng 3+0=3 b.HD học p.cộng 0+3=3 3.Thực hành (17’) D.củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs lên bảng làm bài 2 1 2 3 2 4 3 2 -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Cho hs qsát số bút trên tay và nói: “tay phải có 3 bút, tay trái không có bút. Hỏi cả hai tay có mấy bút?” -Gthiệu gợi ý cho hs nêu (3 bút thêm 0 bút là 3 bút) (3 cộng 0 bằng 3) -Ghi 3+0=3 và đọc -Gv cho hs qsát có 2 đĩa (một đĩa không có quả cam nào, 1 đĩa có 3 quả cam. Hỏi cả 2 đĩa có mấy quả cam? -Gợi ý cho hs nêu câu trả lời -Nhắc lại ghi bảng 0+3=3 -Đọc mẫu -Cho hs xem hình cuối bài nêu câu hỏi để hs nhận biết 3+0=3, 0+3=3 -Gv nêu thêm 1 số phép cộng với 0 như 2+0= , 0+2= , 4+0= , 0+4= , 5+0= , 0+5= *GV giúp hs nhận xét; “Một số cộng với 0 bằng chính số đó, 0 cộng số 1 bằng chính số đó Bài 1: tính -HD hs cách làm -Gọi hs lên bảng làmbài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nhận xét sửa sai, chữa bài 1+0=1 5+0=5 0+2=2 4+0=4 0+1=1 0+5=5 2+0=2 0+4=4 bài 2: tính: HD cách đặt tính -Y/c hs làm vào vở -Y/c hs nêu kết quả -Nhận xét, chữa bài + + + + + 5 3 0 0 1 0 0 2 4 0 5 3 2 4 1 Bài 3: Số -HD hs cách làm -Y/c hs làm vào bảng con -Nhận xét, chữa bài 1+0=1 1+1=2 2+2=4 0+3=3 2+0=2 0+0=0 Bài 4; Viết p.tính thích hợp a.HD hs qsát tranh nêu bài toán (trên đĩa có 3 quả cam bỏ vào thêm 2 quả cam nữa. Hỏi tất cả có mấy quả cam? -Y/c 1 hs trình bày bài -Nhận xét ghi điểm -Nêu lại các công thức cộng với 0 -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà làm bài 4 ý b hát -2 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Qsát -hs nêu: 3 bút thêm 0 bút là 3 bút -HS đọc: ba cộng 0 bằng ba -Đọc ĐT + CN -Nhận xét -Hs dùng que tính tìm kq -HS nhận xét -Nghe -4 hs lên bảng làm bài -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn làm vào vở, đổi vở ktra lẫn nhau -Nêu kquả -Nghe -làm vào bảng con -Nêu bài toán -Nêu phép tính -Nghe -thực hiện Tiết 4: mĩ thuật: Vẽ hình vuông và hình chữ nhật I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs nhận biết được hình vuông và hình chữ nhật, biết cách vẽ các dạng hình vuông, HCN, có sẵn vào hình và vẽ màu theo ý thích 2.KN: HS có KN vẽ hình vuông, hình chữ nhật tô màu vào tranh thành thạo, rõ ràng 3.TĐ: GD cho hs vận dụng những KT về mĩ thuật vào sinh hoạt II.Đồ dùng dạy học -1 số đồ vật HV, HCN, hình minh hoạ -Vở Tvẽ, bút chì, sáp màu III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu HV, HCN (5’) 3.HD vẽ HV và HCN (5’) 4.Thực hành (15’) 5.Nxét, đánh giá (3’) D.Củng cố dặn dò (2’) -Ktra sự chuẩn bị của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -Gthiệu 1 số đồ vật: cái bảng, quyển vở, mặt bàn, viên gạch +Các hình trên có dạng hình gì? +GV cho hs qsát tranh minh hoạ trong vở TV1 đặt câu hỏi +Tranh nào vẽ hình vuông +Tranh nào vẽ hình chữ nhật -Gv hướng dẫn cách vẽ từng hình +Vẽ trước 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc bằng nhau, cách đều nhau +Vẽ tiếp 2 nét đọc hoặc 2 nét ngang còn lại -GV nêu y/c bài tập +Vẽ tiếp 2 nét dọc, ngang để tạo thành cửa ra vào, cửa sổ hoặc lan can ở 2 ngôi nhà +Vẽ thêm hàng rào, mặt trời, cây để bài vẽ phong phú hơn +Vẽ màu theo ý thích -Cho hs nxét bài vẽ -Gv nhận xét -VN qsát hình dáng của mọi vật xung quanh bàn, bảng ... -qsát – trả lời -Suy nghĩ – trả lời -Qsát -Hs thực hành vẽ vào vở TVẽ -Nhận xét -ghi nhớ Ngày soạn:08/10/2008 Ngày giảng: thứ sáu ngày 10/10/2008 Tiết 1 + 2: học vần: bài 34: ui – ưi I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs đọc, viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Đọc câu ứng dụng; Dì na gửi thư về. Cả nhà vui quá. Nhận biết được vần ui, ưi, trong từ ngữ, câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi 2.KN: Rèn luyện KN đọc, viết so sánh đúng, rõ ràng và luyện nói theo chủ đề to, rõ ràng 3.TĐ: GD hs chăm chỉ học tập – yêu thích môn học *TCTV: Đồi núi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ THTV -Bảng con, vở TViết III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ(5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần a.Dạy vần ui (8’) b.Dạy vần ưi (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (7’) b.Bài ứng dụng (7’) c.Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi (8’) d.Đọc bài sgk (8’) đ.Luyện viết vở TV (12’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Y/c hs viết: đồ chơi -Đọc: đồ c
Tài liệu đính kèm: