Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 5 năm 2009

I.Mục tiêu

1.KT: hs đọc được âm u, ư tiếng nụ, thư

 Đọc câu ứng dụng; Thứ tư bé hà thi vẽ

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô

2.KN:Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng chính xác các âm, từ, câu ứng dụng

3.TĐ; giáo dục hs tự giác học bài và yêu thích môn học

II.Phương tiện

 -Tranh minh hoạ

 -Bộ chữ học vần

 

doc 29 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 5 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.ktra bài cũ ( 3’)
C.Bài mới
1.Hoạt động 1 làm bài tập 1
Hoạt động 2 làm bài tập 2
Hoạt động 3 làm bài tập 3
d.Củng cố dặn dò
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
-Giải thích y/c bài tập 1
-Tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh bài tập 1
-Y/c trao đổi theo cặp
-nêu y/c của bài tập 2
-Tên đồ dùng học tập?
-Đồ dùng đó để làm gì?
+các giữ gìn đồ dùng học tập
-Y/c hs trình bày trước lớp
*Kết luận: được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
-nêu y/c của bài tập 3
-Y/c chữa bài tập 
-Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng?
+Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai?
+kết luận:
-Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập không làm bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở không gập gáy sách vở...
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs cần giữ gìn đồ dùng học tập
-Chuẩn bị bài sau
Hát
-Nghe, ghi nhớ
-Tìm và tô màu
-Từng cặp 1 trao đổi với nhau
-Hs từng đôi giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình
-Trình bày theo cặp
-Nghe, ghi nhớ
-Làm Bài tập
-Chữa bài và giải thích
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn:14/09/2008
 Ngày giảng: thứ ba ngày 16/09/2008
Tiết 1 + 2: Học vần
bài 18: x , ch
I.Mục tiêu:
1.KT: hs đọc và viết được âm x, ch, tiếng xe, chó
 hs đọc được câu ứng dụng: thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá
 Câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
2.KN: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học
*TCTV: Cho hs luyên đọc và kết hợp giải nghĩa từ ứng dụng
II.Phương tiện
 -Tranh minh hoạ
 -Bộ chữ học vần, bảng con
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài ( 2’)
2.Dạy chữ ghi âm
+Âm x
a.Nhận diện chữ (7’)
b.Phát âm và đánh vần (9’)
+Âm ch
c.Đọc từ ngữ ứng dụng (10’)
d.HD viết (12’)
Tiết 2
3.luyện tập
a.Luyện đọc (6’)
bĐọc đọc ứng dụng (8’)
c.Luyện nói theo chủ đề; xe bò, xe lu, xe ô tô (8’)
d.Đọc SGK (8’)
đ.Luyện viết (12’)
4.củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc bài 17 trong sgk ( trang 36, 37)
-Đọc cho hs viết u, ư, nụ, thư
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs qsát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
+Tranh vẽ gì?
+Trong tiếng xe âm gì đã học
-Giới thiệu âm mới và phát âm
-Viết chữ x và nói; chữ x gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải
-Cho hs so sánh x với c
+Phát âm
-Đọc mẫu: x
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần
-Cho hs nêu vị trí tiếng xe và ghép tiếng
-Đánh vần: Xờ – e – xe
-Nhận xét, chỉnh sửa
(Quy trình dạy tương tự âm x)
-viết lên bảng các từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs pt và đọc đánh vần
*TCTV:Cho hs đọc đánh vần tiếng chứa âm, đọc trơn 
-GV đọc mẫu và giải thích 
-Đọc lại toàn bài
-Hd cách viết, vừa viết vừa nêu quy trình
c
c
 x h xe hó
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại âm vừa học
-Đọc lại bài T1
-Nhận xét, sửa sai
-Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân
-Cho hs pt tiếng chứa âm, đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Cho hs đọc tên bài luyện nói
-Gv y/c hs dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý:
-Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe?
+Xe bò thường dùng để làm gì? ở quê em còn goị là xe gì?
-Xe lu dùng để làm gì? xe lu còn goị là xe gì?
-Xe ôtô như trong tranh còn goị là xe ô tô gì?
-Nó dùng để làm gì/
-Có những loại xe ôtô nào nữa?
-ở quê em thường dùng loại xe nào?
-Y/c mở sgk - đọc theo từng phần 
-Nhận xét, ghi điểm 
-Y/c mở vở TV – HD lại cách viết
-Qsát uấn nắn hs ngồi viết
-Nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc bài và viết lại bài
-Chuẩn bị bài sau, bài 19
hát
-2,3 hs đọc bài
-Viết bảng con
-Qsát, trả lời
-Nghe, ghi nhớ
Giống: nét cong hở phải
Khác; x có thêm nét cong hở trái
-Đọc ĐT + CN
x đứng trứơc, e đứng sau
-Đọc ĐT + CN
-Đọc thầm
-2 hs
-4 hs
-Đọc ĐT + CN
Nghe
-Đọc ĐT + CN
Nghe, qsát
-Viết bảng con
-1 hs
-Đọc ĐT + CN
-Qsát, trả lời
-Đọc thầm
-1 hs
-PT + ĐV
-Đọc CN + ĐT
Nghe
-2hs
-Qsát và thảo luận theo cặp
-Đại diện các cặp, hỏi đáp theo câu hỏi
-Mở sách - đọc CN + ĐT
-Mở vở TV –Nghe
-Viết bài vào vở
- 1hs
-Đọc ĐT + CN
Tiết 3: Toán 
Số 8
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs có kỹ năng ban đầu về số 8
 Biết đọc viết số 8 đếm và so sánh số trong phạm vi 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8 trong dãy số từ 1 đến 8
2.KN: Rèn kỹ năng nhận biết, đếm số và so sánh các số trong phạm vi 8
3.TĐ: Giáo dục hs yêu thích môn học và có ý thức tự giác làm bài
*TCTV: Luyện đếm từ 1 đến 8 và ngược lại
II.Phương tiện
 -Số 8 in và số 8 viết
 -Các vật có số lượng là 8
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ ( 5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài ( 2’)
2.Gthiệu số 8 (10’)
3.Thực hành ( 20’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên bảng viết số 7 và làm BT4 (T29)
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài 
-Có 7 bạn đang chơi 1 bạn chạy tới, có tất cả mấy bạn?
-Y/c hs nhắc lại
-Làm tương tự với 8 hình vuông, 8 chấm tròn, 8 con tính
-Y/c hs đọc
+Gthiệu số 8 in và số 8 viết
-Giơ tấm bìa có số 8 y/c hs đọc
+Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số 1,2,3,4,5,6,7,8
*TCTV:Y/c đếm từ 1 đến 8 và ngược lại
-Cho hs nhận ra số liền sau số 7 là số 8
+Bài 1: Viết số 8
-HD cách viết số 8, vừa viết vừa HD
-Y/c hs viết vào vở ô ly
-Theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu
Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống
-HD viết số vào ô trống
-Nêu câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo của số 8
+ 8 gồm 7 và 1 + 8 gồm 6 và 2
+ 8 gồm 4 và 4 + 8 gồm 5 và 3
-Cho hs nhắc lại cấu tạo 
Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống
-HD học sinh làm bài
-Gọi học sinh lên bảng làm
-yêu cầu lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
1
2
3
4
5
6
7
8
8
7
6
5
4
3
2
1
Bài 4: điền dấu > < =
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8
7 5 8 > 4
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm bài trong vở bài tập
-Chuẩn bị bài sau
-2 hs lên bảng làm bài
-Theo dõi, trả lời
-2 hs nhắc lại
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN + ĐT
-Nhận biết
-Đếm xuôi và đếm ngược
-Nhận biết số 8 liền sau số 7
-Nghe, quan sát
-Viết vào vở
-Nghe
-Trả lời câu hỏi
-2, 3 hs nhắc lại bài
-Nghe
-2 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-4 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm vào vở
-nhận xét bài bạn
-nghe, ghi nhớ
Tiết 4: Thủ công: 
xé, dán hình vuông, hình tròn ( T2)
I.Mục tiêu
1.KT: hs nắm được quy trình xé, dán giấy và xé được theo đúng quy trình, biết cách dán cho cân đối, xé được đường thẳng và đường cong
2.KN:Rèn kỹ năng xé, dán đúng, thành thạo và chính xác được hình vuông, hình tròn
3.TĐ; Giáo dục hs có ý thức tự giác và yêu thích môn học
II.Phương tịên
 -Giấy trắng làm nền, giấy thủ công
 -Hồ dán, bút chì, vở thủ công
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD mẫu (8’)
3.HD Thực hành (15’)
4.Nhận xét đánh giá (5’)
5.Dặn dò (2’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài lên bảng
-Gv hd lại cách xé hình vuông, hình tròn
-Y/c hs nhắc lại
-Y/c hs đặt tờ giấy, màu ra trước mặt vẽ các cạnh của hình vuông
-Sau khi xé được 2 hình vuông, hs tiếp tục xé hình tròn từ hình vuông
-Khi làm thao tác xé hình tròn, hs sẽ lúng túng và xé không được đều, không được tròn, gv cần hd động viên các em cố gắng luyện tập thao tác này
-Sau khi đã xé được hình vuông và hình tròn tiến hành dán hình vào vở thủ công
-Nhắc nhở hs phải sắp xếp hình cân đối trước khi dán và chỉ nên bôi hồ 1 lớp mỏng để hình không bị nhăn
+Nhận xét chung tiết học
+Tinh thần thái độ học tập
+Việc chuẩn bị cho bài học của hs
+ý thức vệ sinh, an toàn lao động
-Đánh giá sản phẩm
-Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa
-hình vẽ gần giống mẫu, dán đều, không nhăn
-Dặn hs chuẩn bị giấy màu, giấy nháp, hồ để học bài “ xé dán hình quả cam”
Hát
-Nghe, ghi nhớ
-2,3 hs nhắc lại
-thực hành xé hình vuông và hình tròn các bước hd của gv
-Xé xong hình thì tiến hành dán hình vào vở thủ công
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe
-Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn:15/09/2008
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 17/09/2008
Tiết 1 + 2: học vần 
bài 19 s r
I.Mục tiêu
1.KT: hs đọc viết được âm s, r tiếng sẻ, rễ
 Đọc đúng tiếng từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô
 Đọc đúng câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá
2.KN: Rèn kỹ năng đọc, viết thành thạo các âm, tiếng từ và câu ứng dụng trong bài
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học
II.Phương tiện
 -Tranh minh hoạ
 -Bộ chữ học vần, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ 
 (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài ( 2’)
2.Dạy chữ ghi âm
+Âm s
a.Nhận diện chữ (7’)
b.Phát âm và đánh vần (9’)
+Âm r
c.Đọc từ ngữ ứng dụng (10’)
d.HD viết (12’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6’)
b.Đọc câu ứng dụng (8’)
c.Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá (8’)
d.Đọc sgk (8’)
đ.Luyện viết (12’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài 18 trong sgk
-Đọc cho hs viết, x, ch, xe, chó
-nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs quan sát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
+Tranh vẽ gì?
+trong tiếng sẻ âm gì đã học?
-Giới thiệu âm mới và phát âm
-Viết chữ s và nói: s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái
-Cho hs so sánh s với x
+Phát âm
-Đọc mẫu s
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần
-Cho hs nêu vị trí tiếng sẻ và ghép tiếng
+Đánh vần: sờ – e – se – hỏi – sẻ 
-Nhận xét, chỉnh sửa
( quy trình dạy tương tự âm s )
-Chỉ bảng các từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs PT và đọc ĐV
+Cho hs đọc ĐV tiếng chứa âm, đọc trơn từ
-GV đọc mẫu giải thích
+Đọc laị toàn bài
-HD viết, vừa viết vừa HD quy trình viết
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại âm vừa học
-Đọc lại bài T1
-Nhận xét sửa sai
-Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân
-Cho hs PT tiếng mới đọc ĐV
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Cho hs đọc tên bài luyện nói
-GV y/c dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý
+Trong tranh vẽ gì?
+Rổ dùng làm gì?
+Rá dùng làm gì?
+Rổ, Rá khác nhau như thế nào?
+Rổ, rá có thể làm bằng gì?
+Quê em có ai đan rổ, rá không?
-Nhận xét khen ngơị từng cặp hs
-Y/c mở sgk - đọc bài theo từng phần
-Nhận xét ghi điểm
-Y/c mở vở TV – HD lại cách viết 
-Y/c hs viết vào vở
-Quan sát uấn nắn hs ngồi viết
-Nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc và viết lại bài
hát
-1,2 em lên bảng đọc
-Viết bảng con
-Quan sát trả lời
-Phát âm theo
Giống: nét cong
Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt
-Đọc ĐT + CN
S đứng trước, e đứng sau hỏi trên e
-Đọc ĐT + CN
-Đọc Thầm
-2 hs
-4 hs
-Đọc CN + ĐT
nghe
-Đọc CN + ĐT
nghe, quan sát
-hs viết bảng con
-Nhận xét
-1 hs
-Đọc ĐT + CN
-Qsat – trả lời
-Đọc thầm
-1 hs
-PT – đánh vần
-Đọc CN - ĐT
-Nghe
-Nghe
-Qsát và thảo luận theo cặp
-Đại diện các cặp hỏi đáp theo câu hỏi
-Mở sgk - đọc bài
-Mở vở TV – Nghe
-Viết bài vào vở
-1 hs
-Đọc Đt
Tiết 3: Toán:
Số 9
I.Mục tiêu
1.KT:giúp hs có kỹ năng ban đầu về số 9
 Biết đọc, viết số 9, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
 nhận biết số lượng, vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 
2.KN: Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 một cách thành thạo và chính xác
3.TĐ: giáo dục hs yêu thích môn học và biết áp dụng vào cuộc sống
II.Phương tiện
 -Số 9 in và số 9 viết
 -Các đồ vật số lượng là 9
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.gthiệu số 9 (10’)
3.Thực hành (20’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc từ 1 đến 8 và ngược lại
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Có 8 bạn đang chơi 1 bạn chạy tới có tất cả mấy bạn?
-Y/c nhắc lại
-Với 9 hình vuông, chín chấm tròn, chín con tính HD tương tự
-Cho hs nhận biết số 9 in và số 9 viết
-Y/c hs đọc
+Cho hs đếm từ 1 đến 9 và ngược lại
-Nhận xét sửa sai
+Bài 1: viết số 9
-HD viết, vừa viết vừa HD quy trình
 9 9
-Y/c hs viết vào vở
-Nhận xét sửa sai
Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống
-HD hs viết số thích hợp vào ô trống
-Y/c hs trả lời câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo của số 9
-Nhận xét sửa sai
9 gồm: 8 và 1 gồm 1 và 8
 7 và 2 gồm 2 và 7
 6 và 3 gồm 3 và 6
 5 và 4 gồm 4 và 5
+Bài 3; Điền dấu thích hợp vào ô trống
-HD hs so sánh các số trong phạm vi 9
-Gọi hs lên bảng làm bài
-lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
 8 5 9 > 8
 9 > 8 8 7
 9 = 9 7 6
+Bài 4: Số
-HD hs tìm hiêủ cách làm 
-Y/c làm bài vào vở
-Gọi 3 hs lên bảng làm
-Nhận xét, sửa sai
 8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9
 9 > 8 8 < 7 6 < 7 < 8
Bài 5: viết số thích hợp vào ô trống
-HD cách đếm từ 1 đến 9 và ngược lại dựa vào đó hs tìm ra số cần điền
-Y/c hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
8
7
6
5
4
3
2
1
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về làm bài trong vở BT
Hát
-2,3 hs 
-Qsát – trả lời
-2,3 hs nhắc lại
-Nhận biết số 9
-Đọc CN+ ĐT
-Đếm xuôi và đếm ngược
-Qsát, ghi nhớ
-Viết vào vở
-Nghe, ghi nhớ
-Trả lời câu hỏi
-Qsát, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm
-làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, trả lời câu hỏi
-3 hs lên bảng làm
-làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Đếm từ 1 đến 9 và ngược lại
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 4; Thể dục: 
đôị hình đội ngũ – trò chơi
I.Mục tiêu
1.KT: hs ôn 1 số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học – y/c thực hiện nhanh, chính xác
 Làm quen với trò chơi “Qua đường lội”
2.KN; Rèn cho hs kỹ năng nhanh nhẹn hoạt bát và biết tham gia trò chơi
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức học tập và rèn luyện thân thể
II.Phương tiện
 -Địa điểm
 -Sân bãi, còi
 -Sân cho trò chơi “Qua đường lội”
III.Các HĐ dạy học
Nội dung
T/g
Phương pháp
1.Phần mở đầu
-Nhận lớp, phổ biến ND y/c bài học
+Đứng vỗ tay hát
-Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc
-Đi theo vòng tròn hít thở sâu
-Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2.Phần cơ bản
-HD hs tập hợp đội hình đôị ngũ
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái
-GV và cán sự lớp điều khiển
+Trò chơi “ Qua đường lội”
-HD hs cách chơi, luật chơi
-Chia lớp thành hai tổ cho hs lần lượt chơi
-khuyến khích, khích lệ hs
3.Phần kết thúc
-Đứng vỗ tay và hát
-Gv cùng hs hệ thống bài
-Nhận xét giờ học
-Giao bài tập về nhà
-Dặn chuẩn bị bài sau
(7’)
(20)
(8’)
 x
 x x x x
 x x x x
 x x x x
 Đội hình hàng ngang
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x 
 x
 x x x x
Đội hình hai hàng ngang
 x
 x x x 
 x x x 
 x x x 
Đội hình hàng dọc
 Ngày soạn:16/09/2008
 Ngày giảng: thứ năm ngày 18/09/2008
Tiết 1 + 2: Học vần: 
bài 20; k , kh
I.Mục tiêu
1.KT: HS đọc viết được âm k, kh, tiếng kẻ, khế
 Đọc đúng từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho
 Đọc đúng câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
2.KN: rèn kỹ năng đọc viết thành thạo các âm tiếng từ và câu ứng dụng
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học
*TCTV: Luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ ứng dụng
II.Phương tiện
 -Tranh minh hoạ
 -Bộ chữ học vần
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của GV
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm
a.Nhận diện chữ
Âm k (7’)
b.Phát âm và đánh vần (9’)
+Âm kh
c.HD viết bảng con (12’)
d.Đọc từ ứng dụng (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6’)
b.Đọc câu ứng dụng (8’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.Đọc sgk (8’)
đ.luyện viết (12’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài 19 sgk
-Đọc cho hs viết s, r, sẻ, rễ
-Nhận xét, cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi
+Tranh vẽ gì?
+Trong tiếng kẻ âm gì đã học?
-Gthiệu âm mới và phát âm
-Viết chữ k và nói: chữ k gồm 1 nét khuyết trên và 1 nét thắt và 1 nét móc ngược
-Cho hs so sánh k với h
+Phát âm
-Đọc mẫu: k
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần
-Cho hs nêu vị trí tiếng kẻ
-Đánh vần; ka – e – ke – hỏi – kẻ – kẻ
-Nhận xét, sửa sai
( quy trình dạy tương tự âm k )
Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ k vàh
so sánh chữ kh với k
-HD viết, vừa viết vừa nêu quy trình
 k kh kẻ khế
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Chỉ bảng các từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm vần mới
-Cho hs pt và đọc đv
*TCTV:Cho hs đọc đv tiếng chứa vần đọc trơn từ
-GV đọc mẫu, giải thích 
-Đọc lại toàn bài
-Nhắc lại âm vừa học
-Đọc lại bài T1
-Nhận xét, sửa sai
-Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân
-Cho hs pt tiếng mới đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Cho hs đọc tên bài luyện nói
-Gv y/c dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý
+Trong tranh vẽ gì?
+Các vật, con vật này có tiếng kêu ntn?
+Em còn biết các tiếng kêu của các con vật nào khác không/
+Có tiếng kêu nào mà khi em nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?
+Có tiếng kêu nào mà khi em nghe thấy người ta rất vui?
+Em thử bắt chiếc tiếng kêu của các con vật trong tranh hay ngoài thực tế?
-Nhận xét, khen ngợi từng cặp hs
-Y/c mở sgk - đọc bài theo từng phần
-Nhận xét, ghi điểm
-y/c mở vở TV – HD lại cách viết
-Uấn nắn hs ngồi viết
-Nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc và viết lại bài
Hát
-2,3 hs đọc
-viết bảng con
-Qsát–trả lời câu hỏi
Giống: Nét khuyết trên
Khác: k có thêm nét thắt
-Đọc Đt + CN
k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e
+Đọc ĐT + CN
Giống: âm k
khác: kh có thêm h
-Qsát, ghi nhớ
-viết bảng con
-Đọc thầm
-1 hs 
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
Nghe
-Đọc ĐT + CN
-1 hs
-Đọc ĐT + CN
-Qsát – trả lời
-Đọc thầm
-1 hs
-Đọc đánh vần
-Đọc ĐT + CN
Nghe
-1 hs
-qsát tranh và thảo luận theo cặp
-Đại diện các cặp hỏi đáp theo câu hỏi
-Mở sgk - đọc CN
-Mở vở TV – Nghe
-Viết bài vào vở
-1 hs
-Đọc Đt
Tiết 3: Toán :
số 0
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs có kỹ năng ban đầu về số 0
 Hs đọc viết được số 0, nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, so sánh số 0 với số đã học
2.KN: Rèn cho hs có kỹ năng nhận biết và so sánh số thành thạo và chính xác
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác và phát triển trí thông minh và tính cẩn thận cao trong toán học
II.Phương tiện
-4 que tính, bảng con
-10 tờ bìa trên có viết số từ 0 đến 9
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu số 0
2.Thực hành (20’)
3.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên bảng điền số
1
3
7
9
-Y/c lớp viết bảng con số 9
-Nhận xét, sửa sai, ghi điểm
-Cho hs lấy 4 que tính lần lượt bớt đi mỗi lần hỏi hs còn mấy cho đến lúc hết
-Cho hs quan sát tranh sgk và hỏi
+3 con cá lấy đi 1 con cá còn mấy con cá?
+2 con lấy đi 1 con còn mấy con cá?
+1 con lấy đi 1 con còn mấy con cá?
+Giới thiệu số 0 in và số 0 viết
-Giờ tấm bìa có số 0 và cho hs đọc
+Nhận biết vị trí số 0
-Cho hs qsát hình sgk
-Hỏi có mấy chấm tròn?
-Ghi số ở dưới
–
––
––
–
––
––
–––
––
–––
–––
––––
–––
–––––
–––
–––––
––––
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
+Cho hs đọc xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại
-Gợi ý để hs thấy số 0 là số bé nhất
+bài 1: Viết số 0
-HD hs viết số 0 vừa viết vừa HD cách viết
 0
-Y/c hs viết vào vở
-Nhận xét, sửa sai
Bài 2; viết số thích hợp vào ô trống
-HD hs làm bài
-y/c hs lên bảng làm bài
-lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bài 3; điền dấu > < =
-HD hs thực hành so sánh
-Cho hs làm bảng con
-Nhận xét, sửa sai
 0 0
 2 > 0 8 > 0 0 < 3
 0 0 0 < 2
Bài 4: cho hs về nhà làm
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau
hát
-1 hs lên bảng điền
-lớp viết số 9 vào bảng con
-lấy 4 que tính lần lượt bớt đi cho hết
-Qsát trả lời câu hỏi
-Đọc ĐT + CN
-Qsát trả lời
-Đọc ĐT + CN
-Nghe, ghi nhớ
-Viết vào vở
-4 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe
-Làm bảng con
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 4: Mĩ thuật: 
Vẽ nét cong
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs nhận biết được nét cong, biết cách vẽ nét cong
 Vẽ được hình và nét cong, vẽ màu theo ý thích
2.KN; rèn kỹ năng vẽ và sự khéo léo của đôi tay
3.TĐ: giáo dục hs có ý thức chuẩn bị tốt cho tiết học vẽ
II.Phương tiện
 -1 số đồ vật có dạng hình tròn
 -Hình vẽ, ảnh có nét cong
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ ( 5’)
C.Bài mới
1.gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu các nét cong (5’)
3.HD hs cách vẽ nét cong (10’)
4.Thực hành (13’)
5.Củng cố dặn dò (2’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp
-Vẽ lên bảng 1 nét cong và đặt câu hỏi
-Vẽ lên bảng 1 quả la, sóng nước, dãy núi
-gợi ý để hs thấy hình vẽ tạo bởi các nét cong
-Vẽ lên bảng và nói: vẽ nét cong từ trái sang phải, hình sóng nước từ trên xuống dưới, hình quả cây
-HD hs vẽ theo mẫu mũi tên
-Gợi ý để hs làm vào vở Tvẽ
-Y/c hs vẽ bài
-Quan sảt, giúp đỡ
-Nhắc lại ND bài học
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành bài và chuẩn bị bài sau
hát
-Theo dõi, trả lời câu hỏi và nhận xét về loại nét
-Nghe, ghi nhớ
-làm tự do theo gợi ý 
- vẽ và tô màu theo ý thích
-Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn;17/08/2008
 Ngày giảng: thứ sáu ngày 19/09/2008
Tiết 1 + 2 : học vần:
bài 21 : Ôn tập
I.Mục tiêu
1.KT: hs đọc viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần
 Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
 Hs nghe và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử
2.KN: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, biết ghép thành thạo các âm ở cột dọc với các âm ở cột ngang
3.TĐ; Giáo dục hs yêu thích bộ môn và hứng thú khi học bài
* TCTV: Luyện đọc và giải nghĩa từ ứng dụng
II.Phương tiện
 -Bảng ôn sgk
 -Tranh minh hoạ
II.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ Của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ ( 5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.bài ôn tập
a.Phân tích tổng hợ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(188).doc