Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 3 năm 2010

I.mục tiêu

1.KT: hs đọc và viết được l, h, lê, hè đọc được câu ứng dụng ve ve ve hè về

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le, le

2.KN; Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, chính xác các âm , tiếng và câu ứng dụng

3.TĐ: Giáo dục hs yêu thích môn học, đọc đúng, viết đúng

* TCTV: Luyện cho hs phát âm chính xác tiếng tư ứng dụng

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,4,5
-HD hs viết số 1,2,3,4,5 như sgk
-Y/c hs viết vào vở
-Nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập và chuẩn bị bài sau
-Hát đồng ca
-Nhận diện đồ vật
-bài 1; (16)
-ở bức tranh 1 viết số 4, bức tranh 2 viết số 5, bức tranh 3 viết số 5, bức tranh 4 viết số 3 tranh 5 viết số 2 tranh 6 viết số 4
Bài 2 (16)
-Viết số 1 chỉ 1 que diêm.. viết số 5 chỉ 5 que diêm
Bài 3( 16)
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
Bài 4: 
 1 2 3 4 5
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 5: Đạo đức; 
Gọn gàng, sạch sẽ
I.mục tiêu
1.KT: HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
 ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2.KN: Rèn cho hs có kĩ năng biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
3.TĐ: Giáo dục hs tính cẩn thận, ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
II.Phương tiện
 -Bài hát rửa mặt như mèo
 -Bút chì, lược chải đầu
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Khởi động
B.ktra bài cũ (3’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐộng 1 hs thảo luận (5’)
Hoạt động 2 hs làm BT 1 (10’)
Hoạt động 3 hs làm bài tập 2 (10’)
4.Củng cố dặn dò (2’)
-Em cần làm gì để xứng đáng là hs lớp 1
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-y/c hs tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ?
+Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
-khen những hs nhận xét chính xác
-Giải thích y/c bài tập
-Cho hs làm việc cá nhân
-Y/c hs giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng sạch sẽ và nêu sửa NTN thì sẽ trở thành gọn gàng sạch sẽ
VD: áo bẩn: giặt sạch
Cúc áo lệch : cài lại ngay ngắn
áo rách : đưa mẹ vá lại
Quần ống thấp ống cao: sửa lại ống
Đầu tóc bù xù: chải lại tóc
-Y/c hs chọn 1 bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh
-Y/c hs trình bày
-Nhận xét
kết luận: Quần áo đi học cần phẳng phiu lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng
-không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khung, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp
-nhắc lại ND bài
-Nhận xét giờ học
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
hát
-Trả lời câu hỏi
-Tìm nêu tên và mời bạn có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ lên trước lớp
-nhận xét về quần áo, đầu tóc của các bạn
-HS trình bày
-Nghe, ghi nhớ
-Hs làm bài tập
-2,3 hs trình bày bài
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn:30/08/2008
 Ngày giảng; thứ ba ngày 02/09/2008
Tiết 1 + 2 học vần 
Bài 9: o – c
I.Mục tiêu
1.KT: hs đọc và viết được o,c, bò, cỏ
 Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè
2.KN: Rèn kĩ năng đọc viết thành thạo, chính xác, các âm, tiếng, từ trong bài
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức trong giờ học và nêu thích môn học
*TCTV: Luyện cho hs phát âm chính xác tiếng cọ và kết hợp giải nghĩa từ
II.Phương tiện
 -Tranh minh hoạ
 -Bộ chữ học vần
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.khởi động
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.GThiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm
+Âm o
a.Nhận diện chữ (7’)
b.Phát âm và đánh vần (9’)
+Âm c 
c.HD viết bảng con (12’)
d. Đọc tiếng ứng dụng (10’)
3.Luyện đọc
a.Luyện đọc (7’)
b.Đọc câu ứng dụng (7’)
c.Luyện nói (10’)
d.Đọc sgk (8’)
đ.Luyện viết (10’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài trong sgk
-GV đọc cho hs viết bảng con l, h
-Nhận xét, ghi điểm
-Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết lên bảng hoặc tô lại chữ o
chữ o gồm 1 nét cong khép kín
+Chữ này giống vật gì?
-Phát âm; gv phát âm mẫu âm o
chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần: Viết lên bảng bò và đọc mẫu trong tiếng bò âm nào đứng trước âm nào đứng sau:
-HD đánh vần: Bờ –o –bo – huyền – bò
-Chỉnh sửa cách đánh vần cho hs
(Quy trình tương tự âm o)
-Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa HD quy trình
ỏ
c
ò
c
o
 b 
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Cho hs so sánh c với o
-Chỉ bảng các TN ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs đọc đánh vần
*TCTV:Cho hs đọc đv tiếng cọ và trơn
-GV đọc mẫu, giải thích
-Đọc lại toàn bài
Tiết 2
-Nhắc lại âm mới học
-Đọc lại bài tiết 1
-Nhận xét, sửa sai
-Treo tranh và giới thiệu
+Bức tranh này vẽ gì?
-từ bức tranh này thầy có câu ứng dụng viết bảng: bò bê có bó cỏ
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân
-Cho hs phát âm tiếng mới đọc đv
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
Treo tranh hỏi
+Bức tranh vẽ những gì?
+Vó bè dùng làm gì?
+Quê em có vó bè không?
-nhận xét khen ngợi từng hs
-Y/c mở sgk đọc bài theo từng phần
-Nhận xét ghi điểm
-Y/c mở vở TV – HD lại cách viết
-Quan sát, uấn nắn hs ngồi viết
-Nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc và viết lại bài
-Chuẩn bị bài sau
Hát đồng ca
-2,3 hs đọc
-hs viết bảng con
-Quan sát
-Giống quả bóng
-Hs đọc CN - ĐT
-Đọc CN - ĐT
-b đứng trước, o đứng sau
-HS đọc CN - ĐT
-Nghe, ghi nhớ
-Viết bảng con
+Giống: nét cong
+Khác; c là nét cong hở, o là nét cong khép kín
-Đọc thầm
-2 hs
-4 hs
-Đọc CN - ĐT
-Nghe
-Đọc ĐT – CN
-1 hs
-Đọc CN - ĐT
-Quan sát – trả lời
-1 hs tìm
-Đọc CN - ĐT đánh vần
-Quan sát, trả lời, thảo luận theo cặp
-Đại diện các cặp hỏi đáp theo câu hỏi
-Mở sách đọc CN - ĐT
-Mở vở – nghe
-Viết vào vở tiếng việt
-Nhắc lại
-1 hs đọc
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 3 Toán 
Bé hơn. dấu <
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn. dấu <”
 Khi so sánh số thực hành so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
2.KN: Rèn kĩ năng so sánh, đếm các số 1 cách thành thạo và chính xác
3.TĐ: Giáo dục hs biết áp dụng vào so sánh thực tế trong cuộc sống
II.Phương tiện: 
 Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ dạy học
 Chép sẵn vào bìa số 1,2,3,4,5 và dấu <
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Khởi động
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Nhận biết quan hệ bé hơn (12’)
3.Thực hành (18’)
4.Củng cố dặn dò ( 3’)
-Cho hs đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược lại
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp – Ghi đầu bài 
-HD hs quan sát nhận biết số lượng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật và so sánh các số chỉ số lượng đó
-HD hs quan sát tranh của bài học và trả lời câu hỏi;
+Bên trái có mâý ô tô?
+Bên phải có mâý ô tô?
-1 ô tô ít hơn 2 ô tô không?
Ta nói; 1 bé hơn 2
viết bảng: 1 < 2
Cho vài hs nhắc lại
+Đối với các hình khác giới thiệu tương tự
GV nói: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
Ta nói: một bé hơn hai và viết như sau
 1 < 2
-Giới thiệu dấu bé hơn và đọc bé hơn
-Cho hs đọc 
1 < 2, 1 < 3, 2 < 5, 3 < 4, 4 < 5
Bài 1: viết dấu <
-giúp hs nêu cách làm bài tập rồi làm bài 
-Quan sát giúp hs trong quá trình tập viết dấu <
Bài 2: Viết ( theo mẫu)
-Cho hs quan sát tranh và nêu cách làm
-Y/c hs lên bảng làm, lớp làm vào bảng con, nhận xét, sửa sai
Bài 3: Viết (Theo mẫu)
-Cho hs quan sát và thực hành
1 < 3, 2 ... 5, 3 .... 4, 1 .... 5
-Y/c hs làm vào vở
-Tráo bài kiểm tra chéo
bài 4; viết dấu < vào ô trống
-Cho hs tự làm bài, gọi hs đọc kết quả
-Y/c đổi bài kiểm tra
-Nhận xét,sửa sai
Bài 5: nối Ê với số thích hợp
-Viết đề bài lên bảng và hd hs cách làm
-Y/c nhận xét, bổ xung
-Y/c tráo bài kiểm tra
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-về nhà làm bài trong vở BT
-Chuẩn bị bài sau
-2,3 hs đếm
-Quan sát, ghi nhớ
-Quan sát trả lời
-1,2 hs nhắc lại
-2,3 hs nhắc lại
-Nghe, ghi nhớ
-Đọc CN - ĐT
 < <
-Viết vào vở
-Quan sát làm bài vào bảng con
3 < 5, 2 < 4, 1 < 5
-Làm bài vào vở
2 < 5, 3 < 4, 1 < 5
2 < 3 3 < 4
2 < 4 3 < 5
-2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
-Nhận xét, bổ xung
-tráo bài kiểm tra
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 4: Thủ công
Xé dán hình chữ nhật – hình tam giác
I.Mục tiêu
1.KT: Xé dán được hình chữ nhật – hình tam giác theo đúng quy trình
2.KN:Rèn kĩ năng xé dán chính xác, thành thạo hình chữ nhật, hình tam giác
3.TĐ; giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học
II.Phương tiện: 
 Giấy màu, hồ dán, khăn tay
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Khởi động
B.ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD mẫu
3.Thực hành ( 26’)
D.Nhận xét, dặn dò (5’)
-Kiểm tra đồ dùng của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài 
-GV nhắc lại quy trình xé dán HCN và hình tam giác như đã học ở tiết 1
-Y/c hs đặt tờ giấy màu lên bàn vẽ hình chữ nhật. Nhắc hs không vẽ vội vàng tránh nhầm lẫn
-Y/c các em ktra lẫn nhau, xem bạn mình đã vẽ đúng hình chữ nhật và hình tam giác chưa.
-làm thao tac xé 1 cạnh của hình chữ nhật để hs xé theo
-Y/c hs xé các cạnh còn lại
-Nhắc hs xé các cạnh đều tay, xé thẳng, tránh xé vội vàng, xé không đều còn nhiêu răng cưa
-Y/c xé xong, kiểm tra lại
-nhắc hs dán 2 sản phẩm vào vở thủ công thao tác như đã hd ở tiết 1
-Nhận xét chung tiết học
-đánh giá sản phẩm
+các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa
+Hình xé cân đối, gần giống mẫu
-Dắn đều không nhăn
-Dặn chuẩn bị giấy nháp, giấy màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán cho bài sau
-Hát đồng ca
-nghe
2,3 hs nhắc lại
-Thực hành trên giấy màu
-Tự kiểm tra
-Qsát làm theo
-Tự xé các cạnh còn lại
-Nghe, ghi nhớ
-Xé xong tự ktra bài của mình
-Dán bài vào vở thủ công
-Nghe, ghi nhhớ
 Ngày soạn:31/08/2008
 Ngày giảng: thứ tư ngày 03/08/2008
Tiết 1 + 2: học vần: 
bài 10; Ô - Ơ
I.Mục tiêu
1.KT: hs đọc viết được âm ô, ơ tiếng cô, cơ 
 Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ
2.KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, tiếng và câu ứng dụng
3.TĐ: Giáo dục hs ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học
* TCTV: Cho hs luyện đọc tiếng hô, bơ, bờ,bở, kết hợp giải nghĩa từ
II.Phương tiện
 -Tranh minh hoạ
 -Bộ chữ học vần
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm
+Âm Ô
a.Nhận diện chữ (9’)
b.Phát âm và đánh vần (10’)
+Âm Ơ
c.Đọc TN ứng dụng (9’)
d.hướng dẫn viết bảng con (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.luyện nói theo chủ đề: bờ hồ (9’)
d.Đọc sgk (6’)
đ.luỵện viết (10’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc bài sgk
Đọc cho hs viết bảng con: o, c, bò, cỏ
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài 
-Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ
-so sánh ô với o
-Phát âm mẫu
-Nhận xét, sửa phát âm cho hs 
+Đánh vần
-Viết tiếng cô lên bảng lớp
-Đọc đánh vần: Cờ - ô - cô
-Y/c hs đọc
-Y/c trả lời vị trí của tiếng cô
(Quy trình tương tự âm ô )
Cho hs so sánh ơ với ô
-Phát âm: miệng hơi mở TB, môi hơi tròn
-Chỉ bảng các TN ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs phát triển và đọc đánh vần
*TCTV:Cho hs đọc đánh vần và đọc trơn tiếng hô, bơ, bờ, bở
-Gv đọc mẫu, giải thích
-Đọc lại toàn bài
-HD cách viết, vừa viết lên bảng vừa HD
 ô ơ cô cờ
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-nhắc lại âm vừa học
Đọc lại bài T1
Nhận xét, sửa sai
-Gt tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân
-Cho hs đọc đánh vần tiếng mới
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-Gv đọc mẫu
-Cho hs đọc tên bài luyện nói
-Gv y/c hs dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý
+Trong tranh em thấy những gì?
+Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
+Chỗ em có bờ hồ không?
-nhận xét – khen ngợi từng cặp hs
-Y/c mở sgk. đọc bài theo từng phần
-Nhận xét – ghi điểm
-Y/c mở vở tiếng việt – HD lại cách viết
-nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc và viết lại bài
Hát
2,3 hs lên bảng đọc bài 
-Lớp viết bảng con
-Giống: chữ o
-Khác: ô có dấu mũ
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN + ĐT
C đứng trước, ô đứng sau
Giống: đều có chữ o
Khác: ơ có thêm râu ở phía trên bên phải
-Đọc thầm
-2 hs tìm
4 hs đọc
-Đọc Cn + Đt
nghe
-Đọc CN + ĐT
-Nghe, qsát
-Viết bảng con
-1 hs 
-Đọc CN + ĐT
-Qsát – trả lời
Đọc thầm
-1 hs 
-đọc đánh vần
-Đọc CN + ĐT
Nghe
-1 hs đọc
-Qsát tranh và thảo luận theo cặp
-Đại diện các cặp hỏi đáp theo câu hỏi
-Mở sgk - đọc
-Mở vở TV – nghe
-Viết bài vào vở
- 1 hs
-Đọc Đt
Tiết 3: Toán:
Lớn hơn – dấu >
I.Mục tiêu
1.KT;giúp hs bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn, dầu >”
 Hs so sánh được các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
2.KN: Rèn kĩ năng đếm và so sánh các số trong phạm vi 5 đúng và chính xác
3.TĐ: hs có ý thức trong giờ và tính cẩn thận chính xác

II.Phương tiện
 -Các nhóm đồ vật và mô hình phù hợp
 -Các tấm bìa ghi số 1,2,3,4,5, và dấu >
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B. Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Nhận biết quan hệ lớn hơn (2’)
3.Thực hành (18’)
4.củng cố dặn dò (3’)
-Điền dấu < vào ô trống
 3 Ê 5 , 2 Ê 4 , 1 Ê 3, 4 Ê 5
-Nhận xét, ghi điểm
trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs qsát nhận biết từng nhóm số lượng so sánh các số chỉ số lượng đo và trả lời câu hỏi
+Bên trái có mấy con bướm?
+Bên phải có mấy con bướm
+Hai con bướm có nhiều hơn một con bướm ko?
-Y/c hs nhìn vào tranh và nói
+Với hình tròn giới thiệu tương tự
+Giới thiệu dấu > và cách đọc
Vậy 2 lớn hơn 1 viết như sau
 2 > 1
-Gọi hs đọc
-làm tương tự với tranh bên
viết bảng
 3 > 2 , 3 > 1 , 4 > 2 , 5 > 2
-HD hs nhận xét về sự khác nhau giữa dấu 
bài 1: viết dấu
-HD hs cách viết
 > >
Bài 2: viết ( theo mẫu )
-Cho hs qsát tranh sgk so sánh viết số và đếm dấu
-Y/c hs đọc kết quả
-GV và hs nhận xét bổ xung
Bài 3: viết ( theo mẫu)
-HD tương tự như bài 2
-Bài 4: viết dầu > vào ô trống
-HD hs làm bài
 3 > 1 5 > 3 4 > 1
4 > 3 3 > 3 4 > 3
-Y/c hs làm vào bảng con
- Nhận xét, sửa sai
Bài 5: Nối 	với số thích hợp ( theo mẫu)
- HD HS làm
2 > 
5 > 
1
4
3 >
4 >
3
2
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét sửa sai
- Nhăc lại ND bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm bài trong VBT, chuẩn bị bài sau. 
Hát
-2,3 hs lên bảng
-Qsát, so sánh và trả lời
-Nhìn tranh nhắc lại
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN + ĐT
+Khác về tên gọi, khác về cách sử dụng
-Thực hành viết vào vở
-Thực hành qsát
-2,3 hs đọc bài và nx
-hs làm bài vào bảng con
-2,3 hs lên bảng, cả lớp làm vào bảng con, nhận xét
-2,3 hs lên bảng làm bài
-nhận xét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 4: thể dục: 
Đội hình - đội ngũ – trò chơi vận động
I.Mục tiêu
1.KT;Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng và hàng ngang
 Y/c thực hiện nhanh, trật tự làm quen với đứng nghiêm, nghỉ
 Y/c thực hiện ở mức cơ bản
 Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
2.KN: Rèn kĩ năng tập luyện cho hs đúng y/c và nhanh nhẹn
3.TĐ: Giáo dục hs yêu thích thể thao và có ý thức tự giác luyện tập
II.Phương tiện
 sân bãi, còi, ghế
III.Các HĐ dạy học
Nội Dung
T/g
Phương pháp
1.Phần mở đầu: nhận lớp phổ biến ND
-Y/c giờ học
-Đứng vỗ tay và hát
-Giậm chân tại chỗ
2.Phần cơ bản:
-Ôn tập hàng dọc, dóng hàng 2 -3 lần
-Xen kẽ các lần gv hô nghiêm, nghỉ
-Tư thế đứng( nghỉ) gv HD 2 – 3 lần
-Tập phối hợp, tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, nhận xét sau đó giản tán hô khẩu lệnh tập hợp dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, tập 2 – 3 lần
+Trò chơi “Diệt các con vật có haị”
-GV HD lại cách chơi
-Cho hs chơi 5 – 6 lần
-Nhận xét hs chơi ai thua phải hát
3.Phần kết thúc
-Giậm chân tại chỗ
-Gv cùng hs hệ thống lại bài 
-Nhận xét giờ học
-Dặn hs chuẩn bị bài sau
 x x
 x x
 x x
 x Đội hình hàng dọc
Đội hình hàng dọc
 x x
 x x
 x x
 x x
 x
Đội hình hàng dọc
 x x x
 x x x
 x x x
đội hình vòng tròn
 x x
 x x
 x x
 x x
 x
Đội hình hàng dọc
 Ngày soạn; 01/09/2008
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 04/09/2008
Tiết 1 + 2: Học vần:
Ôn tập
I.Mục tiêu
1.KT: hs đọc viết được chắc, chuẩn các âm và chữ vừa học trong tuần
 Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
2.KN: Rèn kĩ năng đọc đúng, chính xác các âm, tiếng, từ và câu đã học
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác học tập và yêu thích môn học
 *TCTV: luyện cho hs đọc thành thạo từ ứng dụng
II.Phương pháp
 Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND và TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy bài ôn (10’)
3.ghép chữ thành tiếng (10’)
4.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
5.HD viết trên bảng con (10’)
Tiết 2
6.Luyện tập
a.Luyện đọc (9’)
b.Đọc câu ứng dụng (10’)
c.Kể chuyện hổ (11’)
d.Luyện viết (12’)
7.Củng cố dặn dò
 (3’)
-Cho hs đọc bài 10 trong sgk
-Đọc cho hs viết ô, ơ, cô, cờ
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài 
_các chữ và âm vừa học
-Đọc âm, hs chỉ chữ
b
v
l
h
e
be
ê
bê
o
bo
ô
bô
ơ
bơ
c
bê
vo
\
bề
/
bế
?
bể
~
bễ
.
bệ
-Cho hs đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở hàng ngang của bảng ôn (B.1)
-Cho hs đọc các từ đơn do các tiếng ở cột ngang kết hợp với các dâú ( bảng 2)
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
*Cho hs đọc các từ ứng dụng Lò cò, vơ cỏ 
-GV chỉnh sửa và giải thích thêm
-HD viết, gv vừa viết vừa hd quy trình
 lò cò vơ cỏ 
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại âm đã học ở tiết 1
-Đọc bài T1
-Cho hs quan sát – nhận xét tranh
-Ghi câu ứng dụng
-Gọi tìm tiếng chứa âm ôn – gạch chân
-Cho hs đọc đánh vần + đọc trơn
-GV đọc mẫu
-Cho hs nêu tên câu chuyện
-gv kể lần 1
-Gv kể lại lần 2 cho hs nghe theo từng tranh
-Cho hs kể lại ND tranh; Chia 4 bức tranh thành ND kể của 4 nhóm
-Đại diện từng nhóm kể
-Gv kết luận về ND và ý nghĩa chuyện
-HD lại quy trình viết
-Y/c hs viết vào vở và uấn nắn cho hs
-Chấm 1 số vở TN - NX
-Cho hs đọc lại bài sgk
-Về nhà ôn lại bài
-Chuẩn bị bài 12
Hát
-2,3 hs đọc bài
-Viết bảng con
-lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn 
-Chỉ chữ và đọc âm
-Đọc các tiếng ở cột dọc và cột ngang
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN + ĐT
- Nghe, ghi nhớ
-Quan sát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-1 hs
-Đọc CN + ĐT
-Quan sát, nhận xét
-Đọc thầm
-1 hs 
-Đọc ĐT – CN
Nghe
-Hs nêu
-Nghe
-Chia 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh
-đại diện kể
-Nghe
-Viết vào vở
-Đọc ĐT
-Nghe
Tiết 3: Toán: 
Luyện tập
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs củng cố về những kĩ năng ban đầu vè bé hơn, lớn hơn, các dấu > < và biết so sánh 2 số
2.KN: Bước đầu giải toán quan hệ giữa lớn hơn, bé hơn 1 cách thành thạo, chính xác
3.TĐ: giáo dục hs có ý thức học và tư duy cao
II.Phương tiện	
 -Bộ đồ dùng toán
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn đinh
B.Ktra bài cũ ( 5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
4.Củng cố Dặn dò (3’)
-Điền dấu > vào ô trống 
5 3 4 2 3 2
-Nhận xét, ghi điểm
trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: > <
3 ... 4 5 ... 2 1 .... 3
4 ... 3 2 ... 5 3 .... 1
-Gọi hs lên bảng làm
-y/c lớp làm vào vở
-Nhận xét bổ xung
bài 2: viết ( theo mẫu)
-Cho hs quan sát tranh sgk và HD cách làm
-Gọi hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, bổ xung
5 > 3 
3 < 5 
4 < 5
5 > 4
3 < 5
5 > 3 
Bài 3: nối với số thích hợp
-Gọi hs lên bảng nối
-Y/c lớp làm vào vở
-Nhận xét, bổ xung
1
2
3
4
5
1 < 2 < 3 < 4 <
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm bài trong vở BT
-Chuẩn bị bài sau
hát
-3 hs lên bảng làm
-Gọi hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài học
-Quan sát, ghi nhớ
-Gọi 2 hs lên bảng làm
-lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-4 hs lên bảng nối
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-nghe
Tiết 4: Mĩ thuật:
màu và vẽ màu vào hình đơn giản
I.Mục tiêu
1.KT; Giúp hs nhận biết được 3 màu: đỏ, vàng, lam
2.KN: Biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ được màu kín hình không vẽ ra ngoài
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức trong giờ học và yêu thích hội hoạ
II.Phương tiện
-1 số tranh ảnh có màu vàng, đỏ, lam
-1 số đồ vật có màu trên, bút màu, hoa quả ... vở tập vẽ
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.ktra bài cũ ( 3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu màu sắc ( 10’)
3.Thực hành (13’)
4.Nhận xét, đánh giá
-kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài 
-Cho hs qsát bài 3 đặt câu hỏi
+Hãy kể tên các màu ở hình 1?
+Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam
*Kết luận: Mọi vật xung quanh ta đều có màu sắc, màu sắc làm cho moị vật thêm tươi đẹp hơn, màu ( đỏ, vàng, lam ) là 3 màu chính
-Y/c vẽ màu vào hình đơn giản
+Đặt câu hỏi để hs nhận ra các hình ở H1,2,3,4 
-Gợi ý về màu của chúng
-lá cờ tổ quốc y/c hs vẽ đúng màu cờ
-Y/c vẽ hình quả và dãy núi
+Gợi ý
-HD hs cách cầm bút và cách vẽ
-Theo dõi, uấn nắn hs
-Nhận xét 1 số bài của hs và hd hs nhận xét
-Y/c hs tìm bài nào vẽ đẹp nhất mà em thích
-Về quan sát mọi vật và gọi tên mà của chúng
-Qsát tranh của bạn Quỳnh xem bạn dùng màu nào để vẽ
hát
-Qsát và trả lời câu hỏi
-Nghe, ghi nhớ
-Thực hành vẽ
-Vẽ màu theo ý thích
-Thực hành vẽ
-Nghe
-Lựa chọn bài mà em thích
 Ngày soạn:02/09/2008
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05/09/2008
Tiết 1 + 2; Học Vần :
Bài 12: i - a
I.Mục tiêu:
1.KT: HS đọc và viết được i, a, bi, cá.
 Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ.
2. KN: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát, chính xác các âm vần, tiếng, từ ứng dụng.
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác học tập và yêu thích môn học
II.phương tiện
 Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm
+Âm i
a.Nhận diện chữ (8’)
b.phát âm và đánh vần tiếng (10’)
+Âm a
c.Đọc tiếng, từ ứng dụng (10’)
d.HD viết (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề lá cờ (10’)
d.Đọc sgk (7’)
đ.luyện viết (10’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc và viết bài: lò cò, vơ cỏ
-Nhận xét, ghi đỉêm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV viết chữ i lên bảng và nói chữ i gồm 1 nét thẳng và 1 nét móc ngược, phía trên có dấu chấm
-So sánh i với các đồ vật, sự vật trong thực tế
-Phát âm mẫu i
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần
-Viết lên bảng bi và đánh vần
bờ – i – bi
-Y/c hs nói vị trí của tiếng bi
(Quy trình tương tự như dạy âm i )
-Cho hs so sánh a với i
+Đọc tiếng ứng dụng
viết bảng: bi vi li
 ba va la
-Đọc mẫu
-Cho hs đọc
-Nhận xét sửa sai cho hs
+Đọc từ ứng dụng
viết bảng: Bi ve ba lô
-Gọi hs đọc
-Đọc mẫu và giải nghĩa từ
-Cho hs đọc laị toàn bài
-Viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn
á
a
c
i
i
 b 
-Y/c hs viết bảng con
-Uấn nắn giúp đỡ hs viết yếu
-Nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại âm đã học ở T1
Đọc bài T1
Cho hs qsát nhận xét tranh
Ghi câu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(185).doc