Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 10

A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được : au,õu,cõy cau , cỏi cầu ; từ và cỏc cõu ứng dụng .

- Viết được : au , õu , cõy cau , cỏi cầu.

- Luyện núi từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà chỏu

B . CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: - Nội dung, tranh minh hoạ.

2. Học sinh: - Bảng con, sách.

* Dự kiến hoạt động: Nhóm, cá nhân.

C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 I . Ổn định lớp.

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 803Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho hs đọc lại bài trên bảng , tìm tiếng chứa vần vừa học. 
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Đạo đức.
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 A. Mục tiêu:
- Học sinh biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh, chị em tron gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Đồ dùng chơi đóng vai.
2. Học sinh : - Vở đạo đức.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 + Em đã làm gì để anh chị, em nhỏ yêu quý?
- Nhận xét, khen ngợi.
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung.
* Hoạt động 1.
Em hãy nối các bức tranh với những việc nên làm hoặc không nên làm cho phù hợp?
- Đại diện phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
Nối với chữ không nên.
+ Tranh 1: vì anh không cho em chơi cùng đồ chơi.
+ Tranh 4: Vì chị tranh với em quyển chuyện là không biết nhường em.
Nối với chữ không nên.
Tranh 2: Vì anh đã hươnhgs dẫn em học bài.
+ Tranh 3: Vì 2 anh em đã biết bảo nhau làm việc nhà.
+ Tranh 5: Vì anh đã biết dỗ em cho mẹ làm việc nhà.
* Hoạt động 2: Chơi đóng vai.
- Mỗi nhóm đóng một tình huống.
+ Cách cư xử của anh chị đối với em nhỏ, của em nhỏ đối với anh chị như vậy đã được chưa? Vì sao?
Kết luận: Làm anh chị cần nhường nhịn em nhỏ, là em nhỏ cần phải lễ phép với anh chị.
* Hoạt động 3: Liên hệ.
+ Kể về những tấm gương em nhỏ lễ phép với anh chị?
+ Kể về những tấm gương anh chị lễ phép với em nhỏ?
- Trực tiếp.
- Học sinh thảo luận.
- Học sinh nghe.
- Học sinh thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Học sinh tự do phát biểu.
IV. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Thủ công
Xé, dán hình con gà con.
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Thực hành xé, dán hình con gà con đơn giản.
2. Kỹ năng:
 - Biết xé, dán hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng.
3. Thái độ: - Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chuẩn bị:
GV:	 - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật.
 	 - Hồ dán, giấy trắng làm nền.
 	 - Khăn lau tay.
HS:	 - Giấy thủ công màu vàng.
 	 - Bút chì, bút mầu, hồ dán.
 	 - Vở thủ công, khăn lau tay.
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học.
- NX sau KT.
- HS làm theo Yêu cầu của GV.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hướng dẫn thực hành:
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước xé, dán ở tiết 1
- HD & giao việc.
- 1 vài em
B1: Xé hình thân gà.
B2: Xé hình đầu gà.
B3: Xé hình duôi gà.B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà.
B5: Dán hình.
3. Học sinh thực hành:
- Yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên.
- Lần lượt đếm ô đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu.
- Dán hình.
- HS lần lượt thực hành theo các bước đã học.
- GV theo dõi, HD thêm HS yếu.
+ Lưu ý HS: - Khi dán hình dán theo thứ tự, cân đối, phẳng.
- Khuyến khích HS khá, Giỏi trang trí thêm cho đẹp.
- Xé xong, dán hình theo HD.
III. Nhận xét - dặn dò:
1. Nhận xét chung tiết học:
- Sự chuẩn bị đồ dùng.
- ý thức học tập.
- Vệ sinh an toàn lao động.
2. Đánh giá sản phẩm:
- KN xé, dán.
- Chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán  cho tiết học sau.
- HS nghe & ghi nhớ
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Thể dục
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
A. Mục tiêu
 - Biết cách thục hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang nang ( Có thể đưa tay nang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ v.
- Bước đầu làm quen với tư thếđứng kiễng gót, hai tay chống hông ( Thực hiện bắt chước theo giáo viên).
B. Địa điểm – Phương tiện
- Địa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị còi, một số viên gạch để chơi trò chơi .
C. Các hoạt động dạy- học
Nội dung
Đ. Lượng
 Phương pháp tổ chức dạy học
1. Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ học
Khởi động
Trò chơi: “Kết bạn”
5 ‘
80 m
4-5 ‘
Cán sự, tập hợp, điểm số báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng trên sân tập
Xoay cổ tay, chân,hông,gối
GV tổ chức cho HS chơi.
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái..
- Học đứng kiễng gót hai tay chống hông.
GV nêu tên và giải thích động tác cho HS bắt chước. GV hô : ‘’ Động tác đứng kiễng gót hai tay chống hôngbắt đầu”. Sau đó kiểm tra, uốn nắn HS rồi hô : “thôi” để HS về tư thế đứng cơ bản.
* Trò chơi: “Qua đường lội”
5 ‘
7- 8 ‘
7- 8 ‘
GV làm mẫu,giải thích động tác.
Cán sự điều khiển
HS thực hiện.
GV làm mẫu,quan sát, uốn nắn, sửa sai.
Đội hình hàng ngang.
Gv nêu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi.
3. Phần kết thúc.
- Thả lỏng chân tay
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhà
4-5 ‘
Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi người lỏng, hít thở sâu.
HS nghe.
Đi theo vòng tròn vừa vỗ tay vừa hát
Tập tư thế đứng cơ bản.
Tiết 2 + 3: Học vần.
 iu - êu
A. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc được : iu , ờu , lưỡi rỡu , cỏi phễu ; từ và cõu ứng dụng :
- Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề : Ai chịu khú 
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Nội dung, tranh minh hoạ.
2. Học sinh : - Bảng con, sách.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, chõu chấu, sỏo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết
 bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào cú ỏo màu nõu 
 Cứ mựa ổi tới từ đõu bay về ( 2 em)
 -Nhận xột bài cũ
III.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
- Hôm nay cô giới thiệu với chúng ta vần đầu tiên, đó là: iu
2. Dạy vần.
a. Nhận diện vần.
+ Nêu cấu tạo vần iu?
- Cho Học sinh ghép vần iu.
b. Ghép tiếng và đánh vần tiếng 
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần: i - u - iu
+ Đã có vần iu, muốn có tiếng rìu ta phải thêm âm và dấu gì?
- Cho Học sinh ghép tiếng rìu
+ Em vừa ghép được tiếng gì?
+ nêu cấu tạo tiếng rìu?
- Hướng dẫn Học sinh đánh vần: Dờ - iu - riu - huyền - rìu.
- Treo tranh cho Học sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?
- Giáo viên viết bảng: Lưỡi rìu
- Cho Học sinh đọc lại toàn vần.
êu ( Quy trình tương tự)
+ So sánh iu với êu?
c. Từ ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng từ ứng dụng:
Líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
+ Một em lên phát hiện và ghạch chân cho cô tiếng chứa vần vừa học?
+ Phân tích cấu tạo tiếng líu, chịu, nêu, kêu?
- Cho Học sinh đọc tiếng, từ.
- Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa một số từ khó.
- Cho Học sinh đọc lại.
d. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi và sửa sai cho Học sinh .
- Nhận xét bảng con.
- Cho Học sinh đọc lại bài.
+ Các em vừa học vần gì mới? 
* Trò chơi.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc.
* Đọc lại bài tiết 1.
- Cho Học sinh đọc lại bài trên bảng.
* Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh cho Học sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?
Đó chính là nội dung câu ứng dụng
- Giáo viên viết bảng câu ứng dụng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 + Một em lên ghạch chân tiếng chứa vần vừa học?
+ Phân tích cấu tạo tiếng'' đều, trĩu''?
- Cho Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc lại.
* Đọc sgk.
* Hướng dẫn làm bài tập.
- Hướng dẫn Học sinh làm trong vở bài tập.
b. Luyện viết.
- Cho Học sinh viết vở tập viết.
Theo dõi, giúp đỡ Học sinh.
c. Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
+ Các con vật trong bức tranh có chịu khó không?
+ Em thấy con trâu giúp người làm công việc gì?
+ Con mèo trong bức tranh đang làm gì?
+ Con chó đang làm gì?
+ Em có yêu quý chúng không?
+ ở nhà em có chịu khó không?
- Gv nhận xét.
- Học sinh đọc nối tiếp, cá nhân, đồng thanh.
- Vần iu gồm âm i và âm u ghép lại. Âm i đứng trước, âm u đứng sau.
- Học sinh ghép.
- Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- Thêm âm r và dấu huyền
- Học sinh ghép.
- Tiếng rìu.
- Tiếng rìu gồm âm r đứng trước, vần iu đứng sau, dấu huyền trên âm i.
- Học sinh đọc nối tiếp, tổ, nhóm, đồng thanh.
- Lưỡi rìu.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh đọc thầm.
- Học sinh tìm và ghạch chân.
- Học sinh phân tích.
- Học sinh đọc lại bài.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc lại theo cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc thầm.
.
- Học sinh gạch chân: đều, trĩu.
- Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh viết vở tập viết.
- Ai chịu khó.
- Học sinh tự do phát biểu.
IV. Củng cố
- Cho hs đọc lại bài trên bảng , tìm tiếng chứa vần vừa học. 
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Toán
Luyện tập
 A. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - 
2. Học sinh : - Que tính, bảng con.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 Không kiểm tra.
III.Bài mới:
Tg
Nội Dung
Phương pháp
Hỗ trợ
10'
11'
9'
10'
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
* Bài 1( 55 ) Tính.
- Cho Học sinh nêu miệng
- Nhận xét.
* Bài 2(55)Số?
- Hướng dẫn làm 1 phần.
- Học sinh làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3(55):
- Hướng dẫn điền dấu vào chỗ chấm.
- Nhận xét.
* Bài 4(55): Viết phép tính thích hợp.
+ Lúc đầu bạn trai có mấy quả bóng?
+ Bạn cho bạn gái mấy qủa?
+ Bạn còn lại mấy quả?
- Gọi một em nêu phép tính.
b. Cho Học sinh tự làm vào vở.
- Nhận xét.
- Trực tiếp.
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 
 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
3 - 1 = 2 2 + 2 = 4
2 
-
1
=
1
3
-
2
=
1
IV. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+ 2: tiếng việt
ôn tập giữa kì
 A. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc được cỏc õm , vần , cỏc từ , cõu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
- Viết được cỏc õm , vần , cỏc từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
- Núi được 2-3 cõu theo chủ đề đó học .
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: - Bảng phụ viết sẫn các âm vần đã học 
2. Học sinh: - Bảng con 
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 + Hôm trước đã học bài gì ?
- Gọi Học sinh đọc: eo, au, âu, iu, êu.
- Một em đọc bài trong shs.
- Nhận xét.
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung.
+ Từ đầu năm đến giờ các em đã học những âm nào?
- Giáo viên ghi bảng.
- Chỉ cho Học sinh đọc.
* ôn dấu thanh.
- Ghi các dấu thanh lên bảng.
- Cho Học sinh đọc.
* Ghép âm thành tiếng.
- Cho Học sinh rồi đọc.
* Luyện viết bảng con.
- Giáo viên đọc âm, , tiếng cho Học sinh viết
- Theo dõi, nhận xét.
* Trò chơi.
Tiết 2:
* Ôn vần.
+ Các em đã học những vần nào?
- Cho Học sinh đọc.
Ghép âm bất kì rồi cho Học sinh đọc.
- Đọc bài trong sách Học sinh .
* Luyện viết.
- Giáo viên đọc cho Học sinh viết.
- Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các âm, vần đã học.
e, b, ê, v, c, o, ô, ơ, n, m, l, h, u, ư, t, th, d, đ,x, ch, s, r,k, kh, g, gh, ng, ngh, tr, q, qu, p, ph, nh, y.
- Học sinh đọc nối tiếp, cá nhân, đồng thanh.
\ / ? ~ .
- Học sinh đọc.
- Học sinh viết .
ia ui au ưu
ua ưi âu ươu
ưa uôi oi ươi ai ay â- ây
ôi eo iu
ơi ao êu
- Học sinh đọc cá nhân.
- Học sinh viết theo phần đọc của gv .
IV. Củng cố
- Cho hs đọc lại bài trên bảng .
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Kiểm tra định kì giữa kì 1.
Tiết 3: Toán
Phép trừ trong phạm vi 4.
 A. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ và làm biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Các mô hình phù hợp với bài học.
2. Bảng con.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 Gọi 3 em lên bảng làm bài.
3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 =
 - Nhận xét.
III.Bài mới:
 TG
Nội Dung
Phương pháp
Hỗ trợ
15'
6'
7'
5'
1. Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4.
a. Phép trừ: 4 - 1
- Cho Học sinh quan sát tranh.
+ Trên cành có mấy quả táo?
+ Rụng mấy quả?
+ Trên cành còn lại mấy quả?
Ta thay từ "bớt" thành dấu cộng, thay từ" còn lại" thành dấu bằng.
- Giáo viên nêu phép cộng: 4 - 1 = 3
" Bốn trừ một bằng ba"
- Cho Học sinh quan sát tranh tiếp theo.
+ Lúc đầu trên cành có mấy con chim?
+ Đã bay đi mấy con?
+ Còn lại mấy con?
+ Ta có phép tính nào?
_ Cho Học sinh quan sát tiếp.
+ Lúc đầu trên tay có mấy quả bóng?
+ Đã bay đi mấy quả?
+ Còn lạo mấy quả trên tay?
+ Ai hình thành được phép cộng?
2. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Cho Học sinh quan sát tiếp hình chấm tròn.
+ Ba cộng một bằng mấy?
+ Một cộng ba bằng mấy?
+ Bốn bớt đi một còn mấy?
+ Bốn bớt đi ba còn mấy?
( Tương tự giới thiệu phép cộng 2 + 2 = 4
4 - 2 = 2)
- Cho Học sinh đọc thuộc lòng bảng cộng.
3. Luyện tập
* Bài 1: Tính
- Cho Học sinh nêu miệng.
- Nhận xét.
* Bài 2 (56): Tính.
- Cho Học sinh làm bài vào bảng con.
- Nhận xét.
* Bài 3(56): Viết phép tính thích hợp
- Nêu câu hỏi gợi ý để Học sinh trả lời.
- Cho Học sinh làm bài vào vở.
- 4 quả táo.
- 1 quả.
3 qủa.
- Học sinh đọc: 4 - 1 = 3
- Có 4 con.
- Bay 2 con.
- Còn lại 2 con.
4 - 2 = 2
- 4 quả bóng.
- 3 quả.
- 1 quả.
4 - 3 = 2
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
4 - 1 = 3
4 - 3 = 1
2 + 2 = 4
4 - 2 = 2
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4
3 - 1 = 2 3 - 2 = 2 4 - 3 = 1
2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3
 1 + 2 = 3
 3 - 1 = 2
 3 - 2 = 1
 4 4 3 4 2 3
 - - - - - -
 2 1 2 3 1 1
 ---- ---- ---- ---- ---- --- 
 2 3 1 1 2 2
4
-
1
=
3
- Tranh sgk
- Chấm tròn.
IV. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Ôn tập: Con người và sức khoẻ.
 A. Mục tiêu:
 Giúp Học sinh:
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh hằng ngày.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Tranh ảnh về các hoạt động vui chơi.
2. Học sinh : - 
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 + Hãy kể tên trò chơi mà em biết, em chơi hằng ngày?
- Nhận xét, khen ngợi.
III.Bài mới:
 1. Khởi động.
- Cho Học sinh chơi trò chơi" Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang"
2. Nội dung.
* Hoạt động 1:
+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?
+ Cơ thể gồm mấy phần? Là những phần nào?
+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào?
+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn ra sao?
- Nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2:
+ Vệ sinh cá nhân hằng ngày có tác dụng gì?
+ Kể tên các công việc của em trong một ngày?
- Cho nhiều em phát biểu.
- Học sinh chơi.
- Gồm 3 phần: Đầu, mình, chân tay.
- Bằng các giác quan.
- Học sinh tự do phát biểu.
- Vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt?
- Học sinh kể tự do.
vd: Sáng ngủ dậy đánh răng, rửa mặt.
ăn sáng, đi học.
- Trưa nghỉ ngơi
- Chiều ở nhà giúp mẹ trông em.
- Tối ăn cơm xong rồi học bài.
- đi ngủ.
IV. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+ 2: Tiếng việt
Kiểm tra định kì giữa kì 1
( Đề do tổ khối ra)
Tiết 3: Toán
Luyện tập
 A. Mục tiêu:
 Học sinh:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
B. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - 
2. Học sinh : - Bảng con.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho Học sinh đọc các công thức cộng trong phạm vi 4.
- Nhận xét.
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
* Bài 1(57): Tính.
- Cho Học sinh làm bảng con.
- Nhận xét.
* Bài 2(57): Số?
- Cho Học sinh làm vào vở.
- Chữa bài.
* Bài 3(57): Tính.
- Cho Học sinh làm bảng con.
- Nhận xét.
* Bài 4:
- Cho Học sinh nêu miệng, điền bảng lớp, dưới lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
* Bài 5(57): Viết phép tính thích hợp.
- Đặt Câu hỏi gợi ý để các em nêu phép tính.
- Cho các em làm bài vào vở.
- Giới thiệu trực tiếp.
 4 3 4 4 2 3
 - - - - - -
 1 2 3 2 1 1
 ---- ---- ---- --- ---- ----
 3 1 1 2 1 2
4
4
3
3
4 - 1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1
 4 - 2 - 1 = 1
3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2 
4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
4 - 2 = 2 4 - 1< 3 + 1
4
+
1
=
5
4
-
1
=
3
IV. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Mĩ thuật
Bài 10: VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRềN) 
I- Mục tiờu:
- Biết được hỡnh dỏng, màu sắc một vài loại quả.
- Biết cỏch vẽ quả, vẽ được hỡnh một loại quả và tô màu theo ý thớch.
II. Chuẩn bị:
 GV HS
- Một số quả thật như: quả bưởi, quả - Vở tập vẽ 1 
cam, quả tỏo, quả xoài - Bỳt chỡ, bỳt màu, tẩy
- Một số quả dạng trũn.
- Một vài bài vẽ của hs năm trước
III. Cỏc hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dựng học vẽ.
- Bài mới.
HOẠT ĐỘNG GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Giới thiệu bài
1- Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột:
- GV giới thiệu cỏc loại quả và đặt cõu hỏi:
 + Đõy là quả gỡ ?
 + Hỡnh dỏng cỏc loại quả này như thế nào ?
 + Màu sắc cỏc loại quả này như thế nào ?
 + Em hóy kể tờn và màu sắc một số loại quả mà em thớch ? 
* Cú rất nhiều quả dạng hỡnh trũn với hỡnh dỏng và màu sắc phong phỳ. Cỏc em tự chọn quả để vẽ.
2- Hoạt động 2: Cỏch vẽ
- GV đặt mẫu một số quả
- Vẽ hỡnh bờn ngoài trước
 + Quả gần trũn thỡ vẽ hỡnh gần trũn (như quả bớ đỏ, quả cà chua)
 + Quả đu đủ thỡ vẽ hai hỡnh trũn..
- Nhỡn mẫu vẽ cho đỳng quả
- Vẽ màu theo ý thớch 
3- Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho hs xem một số bài hs vẽ 
- Gv quan sỏt giỳp đỡ cho hs
4- Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ
- GV chọn một số bài để nhận xột
 + Em cú nhận xột gỡ về bài vẽ của bạn? 
 + Em thớch bài nào nhất ? Vỡ sao ?
- GV nhận xột và tuyờn dương
- Hs quan sỏt và trả lời:
 + Quả bưởi, quả tỏo, quả cam, quả xoài
 + Cỏc quả này đều cú dạng hỡnh trũn.
 + Quả bưởi cú màu vàng.
 + Quả tỏo cú màu xanh.
 + Quả cam cú màu xanh đậm. 
 + Quả xoài cú màu vàng.
 + Hs trả lời.
- Hs tự chọn mẫu để vẽ
- Vẽ vừa phải với trang giấy
- Vẽ màu giống với quả hoặc vẽ màu theo ý thớch.
- Hs nhận xột về:
 + Hỡnh vẽ
 + Màu sắc
 + Hs chọn ra bài mỡnh thớch.
IV. Dặn dũ:
- Quan sỏt hỡnh dỏng, màu sắc một số loại quả.
- Chuẩn bị bài sau: vẽ màu vào hỡnh vẽ ở đường diềm.
 + Mang theo đầy đủ đồ dựng học vẽ.
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán
Phép trừ trong phạm vi 5
 A. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
2. Học sinh : - Bảng con.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 Không kiểm tra.
III.Bài mới:
 Tg
Nội Dung
Phương pháp
Hỗ trợ
15'
17'
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung.
* Giới thiệu các phép trừ.
a. Phép trừ: 5 - 1 = 4
- Cho Học sinh quan sát tranh.
+ Lúc đầu trên cành có mấy quả táo?
+ Mấy quả bị dụng?
+ Trên cành còn lại mấy quả?
- Nhắc lại đề toán.
+ Vậy cô thay bằng phép trừ nào?
b. Phép trừ: 5 - 2 = 3
+ Lúc đầu trên cành có mấy quả táo?
+ Mấy quả bị rụng?
+ Trên cành còn lại mấy quả?
- Cho Học sinh nêu phép trừ.
c. Phép trừ: 5 - 3 = 2 và 5 - 4 = 1
( Quy trình tương tự)
* Mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Cho Học sinh quan sát tranh vẽ chấm tròn hỏi tương tự như khi hình thành phép cộng và phép trừ sau đó giúp Học sinh nhận biết mối liên hệ giữaphép cộng và phép trừ.
* Đọc thuộc bảng cộng 
- Cho Học sinh học thuộc bảng cộng.
3. Luyện tập.
* Bài 1(59): Tính.
- Cho Học sinh nêu miệng.
- Nhận xét.
* Bài 2(59): Tính.
- Chia Học sinh làm 3 nhóm thi điền.
- Nhận xét.
* Bài 3(59): Tính.
- Cho làm bảng con.
- Nhận xét.
* Bài 4(59): Viết phép tính thích hợp.
a. Lúc đầu trên cành có mấy quả táo?
+ Bạn đẫ hái mấy quả?
+ Trên cành còn lại bao nhiêu quả táo?
- Nhận xét.
- Trực tiếp.
5 quả.
- 1 quả.
- 4 quả.
- Học sinh nêu lại đề toán.
- Học sinh nêu: 5 - 1 = 4
- 5 quả.
- 2 quả.
- 3 quả.
- Học sinh nêu: 5 - 2 = 3
4 + 1 = 5 5 - 1 = 4
1 + 4 = 5 5 - 4 = 1
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2
2- 1= 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1
3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2
4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
5 - 1 = 4
5 - 1 = 4 
5 - 2 = 3 
5 - 3 = 2 
 5 5 5 5 4 4
 - - - - - -
 3 2 1 4 2 1
 ---- ---- --- --- ---- --
 2 3 4 1 2 3
5
-
2
=
3
IV. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 + 3: Học vần.
iêu - yêu
A. Mục tiêu:
- Đọc được : iờu , yờu , diều sỏo , yờu quý ; từ và cõu ứng dụng . 
- Viết được : iờu , yờu , diều sỏo , yờu quý 
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Bộ tự giới thiệu .
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Nội dung, tranh minh hoạ.
2. Học sinh : - Bảng con, sách.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Không kiểm tra.
III.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
- Hôm nay cô giới thiệu với chúng ta vần đầu tiên, đó là: iêu
2. Dạy vần.
a. Nhận diện vần.
+ Nêu cấu tạo vần iêu?
- Cho Học sinh ghép vần iêu.
b. Ghép tiếng và đánh vần tiếng 
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần: i - ê- u - iêu.
+ Đã có vần iêu, muốn có tiếng diều ta phải thêm âm và dấu gì?
- Cho Học sinh ghép tiếng diều.
+ Em vừa ghép được tiếng gì?
+ nêu cấu tạo tiếng diều?
- Hướng dẫn Học sinh đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.
- Treo tranh cho Học sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?
- Giáo viên viết bảng: diều sáo.
- Cho Học sinh đọc lại toàn vần.
yêu
( Quy trình tương tự)
+ So sánh iêu với yêu? 
c. Từ ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng từ ứng dụng:
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
+ Một em lên phát hiện và ghạch chân cho cô tiếng chứa vần vừa học?
+ Phân tích cấu tạo tiếng chiều, hiểu,yêu, yếu?
- Cho Học sinh đọc tiếng, từ.
- Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa một số từ khó.
- Cho Học sinh đọc lại.
d. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi và sửa sai cho Học sinh .
- Nhận xét bảng con.
- Cho Học sinh đọc lại bài.
+ Các em vừa học vần gì mới? 
* Trò chơi.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc.
* Đọc lại bài tiết 1.
- Cho Học sinh đọc lại bài trên bảng.
* Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh cho Học sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?
Đó chính là nội dung câu ứng dụng
- Giáo viên viết bảng câu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(184).doc