Bài soạn tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 29 năm 2010

I.MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Đọc đúng các từ, tiếng khó: Đê- rôt- xi, cô- ret- ti, Xtác- đi, Ga- rô- nê. Nen- li, khuỷu tay.

- Ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và các cụm từ. đọc đỳng cõu cảm,cõu cầu khiến

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài.

- Hiểu được nội dung truyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền.

- Dựa vào trí nhớ, biết nhập vai kể tự nhiên từng đoạn cõu chuyện hoặc toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

Tranh minh hoạ bài tập đọc.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1.Bài cũ: HS đọc thuộc lòng bài thơ: Cùng vui chơi

2.Dạy bài mới:

a.Giới thiệu bài.

b.Luyện đọc:

- Giáo viên đọc mẫu, HS lắng nghe.

- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

+ HS đọc từng câu và luyện phát âm từ khó (dễ lẫn) (nếu có).

+ Đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó: Giáo viên hướng dẫn HS đọc bài, HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn: Giáo viên theo dõi sữa lỗi cho HS.

+ HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó.

- HS luyện đọc theo nhóm (nhóm 3).

- Giáo viên tổ chức thi đọc giữa các nhóm.

 

doc 43 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 816Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 29 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 viết của mình, cả lớp cùng GV chữa lỗi sai.
c. HS viết bài vào vở, GV theo dõi hướng dẫn thêm.
- HS đọc bài viết , GV nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung bài viết của HS.
__________________________
Tiết 2 Tiếng Anh
GV chuyên trách dạy
________________________
Tiết 3 Toán
phép cộng trong phạm vi 100 000.
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về giải toán 2 phép tính, tính diện tích hình chữ nhật.
II. Hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: 
- 2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 
 4150 + 3283 ; 6192 +1578
- HS nêu cách thực hiện.
2. Bài mới:
a. GV giới thiệu bài.
b. Hình thành phép cộng: 45732 + 36194
- HS đặt tính rồi tính
- HS nêu cách thực hiện: 45732
 +
 36194 
 81926
Vậy muốn thực hiện phép cộng có 5 chữ số ta làm thế nào?
+ Đặt tính
+ Thực hiện từ phải sang trái.
*1 HS thực hiện phép cộng 12356 + 13656, HS dưới lớp thực hiện vào giấy nháp.
c. Luyện tập: 1, 2, 3:
- HS nêu yêu cầu từng bài tập. GV giải thích thêm.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm.
* Chữa bài:
Bài 1: 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
Bài 2: Củng cố giải toán .
Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật( giải theo 2 bước).
3.Củng cố- dặn dò: GV nhận xét giờ học.
Tiết 4 Thủ công
Làm đồng hồ để bàn( tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục thực hành làm đồng hồ để bàn.
II. Chuẩn bị: 
HS đưa các bộ phận đang làm dở ở tiết 1 đến.
 GV: tranh quy trình.
III. Hoạt động dạy- học:
1 GV giới thiệu bài.
2.HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn
- GV hệ thống lại quy trình làm đồng hồ để bàn.
3. HS tiếp tục làm các bộ phận của đồng hồ để bàn.
Làm mặt đồng hồ
Làm đế đồng hồ
Làm giá đỡ đồng hồ
HS thực hành, GV theo dõi, hướng dẫn thêm.
IV. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS tiết sau hoàn thành sản phẩm.
Chiều
Tiết 1 Âm nhạc
GVchuyên trách dạy
________________________
Tiết 2 Luyện toán 
Tiết 2 ( tuần 29)
i. mục tiêu 
 - ễn tập, củng cố về cỏch tớnh diện tớch hỡnh vuụng, HCN.
- Luyện kỷ năng tớnh cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 100 000. Giải toỏn.
ii.hoạt động dạy học
* HĐ1: Củng cố lý thuyết.
? Muốn tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật em làm như thế nào.
? Đơn vị đo diện tớch đó học là gỡ.
? Muốn tớnh diện tớch hỡnh vuụng em làm như thế nào.
? Nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng, HCN.
GV kết luận nhắc nhở thờm.
* HĐ2: Luyện tập. 
- Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh
23 415 + 4 356 45 609 + 34 120 35 600 + 8 999
- Bài 2. Điền số đo và đơn vị đo thớch hợp vào ụ
Chiều dài HCN
18 cm
30 cm
2 dm
Chiều rộng HCN
9 cm
7 cm
8 cm
Diện tớch HCN
Chu vi HCN
- Bài 3. Một HCN cú chu vi là 60 cm. Tớnh diện tớch HCN biết rằng chiều rộng HCN đú là 9 cm.
GV theo dừi chung, hướng dẫn thờm cho những em yếu
__________________________
Tiết 3 Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét , đánh giá tuần 28 :
- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
* Tuyên dương : Ngọc Hà, Linh Đan, Hoàng Anh.....
II. Kế hoạch tuần 29: 
 -Thực hiện nghiêm túc các nội qui của nhà trường.
_____________________________
_________________________
Tiết 3 Hoạt động ngoài giờ lên lớp
 Sinh hoạt sao
i. mục tiêu: Giúp HS
HS biết tham gia sinh hoạt sao 
HS có ý thức sinh hoạt tập thể.
II. hoạt động chính
1.GV nêu mục đích, yêu cầu
2.HS ra sân xếp hàng cùng toàn trường
3.GV tổng đội hướng dẫn HS sinh hoạt sao 
GV theo dõi, nhắc nhở HS chú ý luyện tập.
4. Nhận xét, dặn dò
GV nhận xét tiết hoạt động tập thể.
__________________________
 Chiều
Tiết 1 Tự nhiên- xã hội
Thực hành: đi thăm thiên nhiên( tiếp theo)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Nói về những cây cối và các con vật mà HS đẵ quan sát được khi đi thăm thiên nhiên.
- Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật, động vật đẵ học.
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cây cỏ động vật trong thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bản báo cáo quan sát, bản vẽ phác thảo
III. Hoạt động dạy- học:
1. Làm việc theo nhóm:
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo.
- Các nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và hoàn thành sản phẩm.
- Các nhóm trình bày sản phẩm sau khi đã làm xong.
- Đại diện các nhóm giới thiệu sản phẩm trước lớp.
2.Thảo luận:
- HS nêu đặc điểm chung của thực vật, động vật.
- Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và động vật.
3. GV kết luận chung.
 - Trong tự nhiờn cú rất nhiều loài thực vật. Chỳng cú hỡnh dạng, độ lớn khỏc nhau. Chỳng thường cú những đặc điểm chung: Cú rễ, thõn, lỏ, hoa, quả.
- Trong tự nhiờn cú rất nhiều loài động vật. Chỳng cú hỡnh dạng, độ lớn khỏc nhau. Cơ thể chỳng thường gồm 3 phần: đầu, mỡnh và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chỳng được gọi chung là sinh vật.
Nhận xét tiết học
__________________________
Tiết 2 Luyện tiếng Việt
 Luyện từ và câu tuần 28-29
i. mục tiêu
- HS ụn tập củng cố cỏc nội dung đó học ở phõn mụn LT- cõu trong tuần 28, 29.
- Củng cố về phộp nhõn hoỏ, cỏch đặt và trả lời cõu hỏi Để làm gỡ; từ ngữ về Thể thao: về dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm than.
ii. hoạt động dạy học
* HĐ1: Củng cố lý thuyết.
? Nờu tờn 2 bài luyện từ và cõu đó học ở tuần 28, 29.
? Nờu tỏc dụng của biện phỏp nhõn hoỏ.
? Đặt cõu thơ, cõu văn cú sử dụng biện phỏp nhõn hoỏ.
? Muốn tỡm bộ phận trả lời cho cõu hỏi Để làm gỡ trong cõu ta phải làm thế nào.
? Kể tờn một số mụn thể thao mà em biết.
* HĐ2: Luyện tập.
- HS làm cỏc bài tập sau.
Bài 1. Gạch một gạch dưới những từ gọi chim như gọi người, gạch 2 gạch dưới từ tả chim như tả người trong đoạn văn sau:
 Hoa mận vừa tàn thỡ mựa xuõn đến. Vườn cõy lại đầy tiếng chim và búng chim bay nhảy. Những thớm chớch choố nhanh nhảu. Những chỳ khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dỏng. Những bỏc cu gỏy trầm ngõm.
 Bài 2. Gạch dưới bộ phận trả lời cho cõu hỏi: để làm gỡ?
a. Hai chị em ăn cơm sớm để đi xem đấu vật.
b. Hưng chăm súc con gà nũi để chuẩn bị cho cuộc thi chọi gà sắp tới.
c. Đội đồng diễn thể dục đang tập luyện để chuẩn bị trỡnh diễn ở Hội khoẻ Phự Đổng.
Bài 3. Đặt 3 cõu văn cú sử dụng nhõn hoỏ.
VD: Anh thỏ vừa đi vừa ca hỏt trụng thật là yờu đời.
- GV theo dừi chung, chấm chữa bài.
* HD3: Tổng kết giờ học – Dặn dũ HS
_____________________________
Tiết 2 Luyện tiếng Việt
 Luyện từ và câu tuần 28-29
i. mục tiêu
- HS ụn tập củng cố cỏc nội dung đó học ở phõn mụn LT- cõu trong tuần 28, 29.
- Củng cố về phộp nhõn hoỏ, cỏch đặt và trả lời cõu hỏi Để làm gỡ; từ ngữ về Thể thao: về dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm than.
ii. hoạt động dạy học
* HĐ1: Củng cố lý thuyết.
? Nờu tờn 2 bài luyện từ và cõu đó học ở tuần 28, 29.
? Nờu tỏc dụng của biện phỏp nhõn hoỏ.
? Đặt cõu thơ, cõu văn cú sử dụng biện phỏp nhõn hoỏ.
? Muốn tỡm bộ phận trả lời cho cõu hỏi Để làm gỡ trong cõu ta phải làm thế nào.
? Kể tờn một số mụn thể thao mà em biết.
* HĐ2: Luyện tập.
- HS làm cỏc bài tập sau.
Bài 1. Gạch một gạch dưới những từ gọi chim như gọi người, gạch 2 gạch dưới từ tả chim như tả người trong đoạn văn sau:
 Hoa mận vừa tàn thỡ mựa xuõn đến. Vườn cõy lại đầy tiếng chim và búng chim bay nhảy. Những thớm chớch choố nhanh nhảu. Những chỳ khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dỏng. Những bỏc cu gỏy trầm ngõm.
 Bài 2. Gạch dưới bộ phận trả lời cho cõu hỏi: để làm gỡ?
a. Hai chị em ăn cơm sớm để đi xem đấu vật.
b. Hưng chăm súc con gà nũi để chuẩn bị cho cuộc thi chọi gà sắp tới.
c. Đội đồng diễn thể dục đang tập luyện để chuẩn bị trỡnh diễn ở Hội khoẻ Phự Đổng.
Bài 3. Đặt 3 cõu văn cú sử dụng nhõn hoỏ.
VD: Anh thỏ vừa đi vừa ca hỏt trụng thật là yờu đời.
- GV theo dừi chung, chấm chữa bài.
* HD3: Tổng kết giờ học – Dặn dũ HS
_____________________________
THỂ DỤC: BÀI 57
ễN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
 – TRề CHƠI “NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH”
Ngày soạn: / /
Ngày giảng: / /
I. Mục tiờu:
- Thực hiện cơ bản đỳng bài thể dục phỏt triển chung với hoa và cờ.
- Chơi trũ chơi “Nhảy đỳng, nhảy nhanh”. Biết cỏch chơi và tham gia chơi được trũ chơi 
II. Địa điểm, phương tiện:
- Sõn trường, vệ sinh nơi tập.
- Cũi, kẻ 3 vũng trũn đồng tõm, sõn chơi trũ chơi, mỗi HS 2 cờ tay hoặc hoa.
III.Tiến trỡnh dạy- học:
Nội dung
Định lượng
Phương phỏp- Tổ chức
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.
- Khởi động: Chạy chậm theo vũng trũn hớt thở sõu. Xoay cỏc khớp.
- Trũ chơi: “Tỡm quả ăn được”
GV điều khiển HS chơi.
 2. Phần cơ bản:
+ ễn bài thể dục phỏt triển chung với cờ hoặc hoa:
- GV cho HS triển khai đội hỡnh đồng diễn để tập bài thể dục phỏt triển chung
- GV quan sỏt sửa sai cho HS
- GV chọn một tổ thực hiện tốt nhất lờn trỡnh diễn cả lớp xem và nhận xột.
+ Trũ chơi “Nhảy đỳng, nhảy nhanh”
- GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi, luật chơi.
- HS chơi thử
- GV tổ chức HS chơi chớnh cú thi đua. Đội thua phải nhảy lũ cũ quanh lớp học.
3. Phần kết thỳc:
- Đi thường hớt thở sõu.
- GV cựng HS hệ thống bài và nhận xột.
- Dặn HS về nhà ụn bài thể dục phỏt triển chung
5 phỳt
100-200m
25 phỳt
2-3 lần/3x8 nhịp
1 lần/2x8 nhịp
1-2 lần
3-4 lần
5 phỳt
x x x x x x 1 3
 2 4 
x x x x x x 1 3
 CB XP 2 4
 GV
 x x x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 GV
THỂ DỤC: BÀI 58
ễN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
 – TRề CHƠI “AI KẫO KHỎE”
Ngày soạn: / /
Ngày giảng: / /
I. Mục tiờu:
- Thực hiện cơ bản đỳng bài thể dục phỏt triển chung với hoa và cờ.
- Chơi trũ chơi “Ai kộo khỏe”. Biết cỏch chơi và tham gia chơi được trũ chơi 
II. Địa điểm, phương tiện:
- Sõn trường, vệ sinh nơi tập.
- Cũi, kẻ 3 vũng trũn đồng tõm, sõn chơi trũ chơi, mỗi HS 2 cờ tay hoặc hoa.
III.Tiến trỡnh dạy- học:
Nội dung
Định lượng
Phương phỏp- Tổ chức
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.
- Khởi động: Chạy chậm theo vũng trũn hớt thở sõu. Xoay cỏc khớp.
- Trũ chơi: “Tỡm quả ăn được”
GV điều khiển HS chơi.
 2. Phần cơ bản:
+ ễn bài thể dục phỏt triển chung với cờ hoặc hoa:
- GV cho HS triển khai đội hỡnh đồng diễn để tập bài thể dục phỏt triển chung
- GV quan sỏt sửa sai cho HS
+ Trũ chơi “Ai kộo khỏe”
- GV nờu tờn trũ chơi, hướng dẫn, giải thớch cỏch chơi, luật chơi.
- Chọn 2 HS lờn thực hiện động tỏc, GV hướng dẫn cỏch cầm cổ tay, vị trớ đặt chõn.
- GV chia cỏc đụi chơi
- HS chơi thử
- GV tổ chức HS chơi chớnh cú thi đua. 
3. Phần kết thỳc:
- Đi thường hớt thở sõu.
- GV cựng HS hệ thống bài và nhận xột.
- Dặn HS về nhà ụn bài thể dục phỏt triển chung
5 phỳt
100-200m
25 phỳt
2-3 lần/3x8 nhịp
1-2 cặp
1-2 lần
3-4 lần
5 phỳt
x x x x x
 x x x x x 
 GV
 x x x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 GV
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN: 
BUỔI HỌC THỂ DỤC
Ngày soạn: / /
Ngày giảng: / /
I. Mục đích yêu cầu:
Tập đọc : - Đọc đỳng giọng cỏc cõu cảm, cõu cầu khiến.
 - Hiểu ND: ca ngợi quyết tõm vượt khú của một HS bị tật nguyền (Trả lời được cỏc CH trong SGK) 
Kể chuyện: - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn cõu chuyện theo lời của một nhõn vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK. Thêm tranh, ảnh gà tây, bò mộng (nếu có). 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tập đọc 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc bài Tin thể thao và TLCH
- GV nhận xột bài cũ
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài: 
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài.
Gợi ý cách đọc: SGV tr 178.
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp 
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hớng dẫn các nhóm.
- Lu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải).
* Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
- GV yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1. TLCH
- GV yờu cầu HS đọc thầm đoạn 2. TLCH
- GV yờu cầu HS đọc thầm đoạn 2, 3. TLCH
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Hớng dẫn HS đọc đúng đoạn văn nh SGV tr 179.
- Nhận xét
- 2 HS đọc bài và TLCH trong SGK tr 87.
- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc.
- Theo dõi GV đọc và SGK.
- 3HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
- Đọc nối tiếp từng câu (2 lợt).
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr 90.
- Đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2 và 3.
- 1HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm đoạn 1. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 2. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 2, 3. TLCH
- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn truyện.
- 1 tốp (5 HS ) đọc truyện theo vai. 
Kể chuyện 
* GV nêu nhiệm vụ : nh SGV tr 179.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS kể chuyện 
- Nhắc HS chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời nhân vật.
- Nhận xét.
- Theo dõi, nhận xét, khen những HS có lời kể sáng tạo.
* Hoạt động nối tiếp: 
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- 1 HS kể mẫu.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- Vài HS thi kể trớc lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
TOÁN: (Tiết 141) 
DIỆN TÍCH HèNH CHỮ NHẬT (Tr. 152)
Ngày soạn: / /
Ngày giảng: / /
I. Mục tiêu: 
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết 2 cạnh của nó. Bài 1, 2, 3.
- Vận dụng tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.
II, Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ trong phần bài học SGK đủ cho mỗi hs
- Phấn màu
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: (5’)
- Kiểm tra bài tâp luyện tập thêm ở nhà của hs
- Nhận xét. Hỏi: cm2 là gì ? 
- Nhận xét, ghi điểm 
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’)
* Hoạt động 1: (10’) Xõy dựng quy tắc tính diên tích hcn 
- Gv vẽ hình chữ nhật lên bảng 
- Hỏi hcn ABCD gồm bn ô bg?
- Em làm thế nào để tìm đợc12ô vuông? 
- Cách nào nhanh và thuận tiện nhất ? 
- Mỗi ô vg có diện tích là bn?
- Cạnh của mỗi ô vuông là bn?
- Vâỵ chiều dài của hình chữ nhật ABCD là?
- Chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu ?
- Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ABCD ta làm ntn?
* Hoạt động 2:(20’) Thực hành luyện tập 
Bài 1: 
- Bài tập yờu cầu chúng ta làm gì ?
- Yc hs nhắc lại cách tính chu vi của hình chữ nhật .
- Yờu cầu HS làm bài
- Nhận xét, ghi điểm hs
Bài 2: 
- Gọi 1 hs đọc đề toán
- yờu cầu hs túm tắt và giải
Tóm tắt
Chiều dài: 14 cm
Chiều rộng 5 cm 
Diện tích.cm2
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- Yc hs tự làm phần a.
- Em có suy nghĩ gì về số đo chiều dài và chiều rộng phần b?
- Vậy muốn có CD và CR cùng đơn vị đo ta phải làm gì?
* Hoạt động nối tiếp: (4’)
- Yờu cầu hs nêu lại quy tắc.
- Khuyến khớch HS về nhà làm thêm cỏc bài tập cũn lại và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
- 2hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
-xăng - ti - mét vuụng là diện tích của hình vuụng có cạnh dài 1cm
- Hs quan sát .
- Hình chữ nhật ABCD gồm 12 ô vuông 
- Hs trả lời theo cách hiểu của mình. 
- Hình chữ nhật ABCD có : 
 4 x 3 = 12 ( ô vuông )
- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm .
- Cạnh của mỗi ô vuông là 1cm
- Chiều dài hình chữ nhật ABCN là 4cm
- Chiều rộng hình chữ nhật ABCN là 3cm
- Ta lấy : 4 x 3 = 12 ( cm )
- Hs đọc CN - ĐT quy tắc .
- Bài tập cho chiều rộng, chiều dài hcn, yờu cầu chúng ta tính diện tích và chu vi của hình .
- 1 hs lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở.
 Chiều dài
5cm
10cm
32cm
 Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
 Diện tớch 
hcn
5 x 3 =15 (cm2)
10 x 4 = 40 (cm2)
32 x 8 = 256 (cm2)
Chu vi hcn
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
(32 + 8)x2 = 80 (cm)
- 1 hs đọc, lớp theo dõi
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là
14 x 5 = 70(cm2)
- học sinh nhận xét
- 1 hs đọc đề bài
a, Diện tích hcn là: 5 x 5 = 15(cm2)
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.
- Đổi 2 dm = 20 cm
b. Diện tích hình chữ nhật là: 
 20 x 9 = 180 (cm2)
- Vài HS.
- HS theo dõi.
CHÍNH TẢ: (Nghe – viết) 
BUỔI HỌC THỂ DỤC
Ngày soạn: / /
Ngày giảng: / /
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Viết đúng các tên riêng ngời nớc ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2)
3. Làm đúng bài tập 3b. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 3b.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp các từ sau: bóng ném, bơi lội, luyện võ, bóng rổ, nhảy cao.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp.
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’)
* Hoạt động 1: (20’) Hớng dẫn HS nghe - viết
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả
- 2 HS đọc lại
* Hớng dẫn HS nhận xét chính tả : GV hỏi
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của ngời - Nen-li.
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, viết từ khó.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tập viết tiếng khó.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- HS theo dõi.
- HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. 
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày từng bài
- HS đổi vở soát lỗi.
- 5 -7 vở.
* Hoạt động 2: (10’) Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả 
a. Bài tập 2: Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài cá nhân.
- GV mời 1 HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục.
- 3 HS lên bảng viết
- GV nhận xét
- Cả lớp nhận xét
- GV nêu cách viết tên riêng nớc ngoài: viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dầu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy.
- Cả lớp viết bài vào vở: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi, Ga - rô - nê, Nen - li.
b. Bài tập 3: GV chọn bài tập 3b: điền vài chỗ trống in hoặc inh
- HS đọc yêu cầu bài tập 3b
- GV mời 3 em làm bài trên bảng(đã viết sẵn nội dung)
- 3 HS lên bảng viết
- GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng. GV giải thích bằng mô tả hoặc dùng tranh ảnh các môn thể thao
- HS làm bài vào vở theo lời giải đúng: điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình
* Hoạt động nối tiếp: (4’)
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dơng những HS viết bài chính tả sạch đẹp, làm tốt các bài tập.
- GV nhắc HS ghi nhớ tên các môn thể thao trong bài tập 3.
- HS theo dõi.
TẬP ĐỌC: 
LỜI KấU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
Ngày soạn: / /
Ngày giảng: / /
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Bớc dầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thiết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ Đó , có ý thức luyện tập để bồi dỡng sức khoẻ (Trả lời đợc các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- Ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - GV kiểm tra đọc thuộc lòng bài Bé thành phi công và TLCH.
- GV nhận xột bài cũ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’)
* Hoạt động 1: (10’) Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Nh SGV tr 187.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu, hớng dẫn phát âm đúng
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Chia bài làm 3 đoạn, kết hợp giải nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở SGK tr 95. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc.
- Đọc cả bài.
* Hoạt động 2: (10’) Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 95
Câu hỏi 2 - SGK tr 95
Câu hỏi phụ - SGV tr 188
Câu hỏi 3 - SGK tr 95
* Hoạt động 3: (10’) Luyện đọc lại.
- Hớng dẫn HS luyện đọc đúng giọng của “lời kêu gọi”: rõ, rành mạch, có sức thuyết phục.
* Hoạt động nối tiếp: (4’)
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS có ý thức luyện tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ.
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích và TLCH 
- HS quan sát ảnh minh hoạ.
- Theo dõi GV đọc.
- Nối tiếp đọc từng câu (2 lợt)
- Đọc nối tiếp từng đoạn (2 lợt), đọc các từ ngữ đợc chú giải ở SGK tr 95. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thầm bài văn, trao đổi.
TLCH
- 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài.
- Vài HS thi đọc.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
TOÁN: (Tiết 142) 
LUYỆN TẬP (Tr. 153)
Ngày soạn: / /
Ngày giảng: / /
I. Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình chữ nhật. Bài 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình vẽ trong BT2
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài mới: (5’)
- Yờu cầu hs nêu cách tính chu vi và diện tích HCN?
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới.
* Hoạt động 1: (30’) Hướng dẫn HS làm bai tập
Bài 1
 - Bài yờu cầu chúng ta biết gì?
- Bài yờu cầu chúng ta làm gì?
- Con có nhận xét gì về số đo chiều dài và chiều rộng?
- Vậy trớc khi tính DT và chu vi của HCN ta phải làm gì?
- Yờu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, ghi điểm cho hs
Bài 2:
- Hình H gồm những hình chữ nhật nào ghép với nhau?
- Bài tập yờu cầu chúng ta làm gì?
- Diện tích của hình H nh thế nào so với DT của hai hình chữ nhật ABCD và DMNP?
- Yờu cầu hs làm bài
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì? Y/c chúng ta làm gì?
- Muốn tính diện tích của HCN ta phải biết đợc gì?
- Yờu cầu hs làm bài.
Tóm tắt : Chiều rộng: 5cm
 Chiều dài: Gấp 2 chiều rộng
 Diện tích: (cm2)
* Hoạt động nối tiếp: (5’)
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm thêm chuẩn bị bài sau
- 2 hs nêu, lớp theo dõi và nhận xét
- 1 hs đọc yờu cầu của bài
- Hình chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều rộng 8 cm
- Yờu cầu tính diện tích, chu vi HCN
- Không cùng đơn vị đo.
Bài giải
Đổi 4 dm = 40cm
Chu vi hình chữ nhật là: 
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 
40 x 8 = 320 (cm2)
 Đáp số: 320 cm2 , 96cm
- Học sinh nhận xét
- Hs quan sát hình trong SGK
- Hình H gồm 2 hình chữ nhật ABCD và DMNP ghép lại với nhau.
- Bài tập yờu cầu chúng ta tính diện tích của từng hình chữ nhật và tính DT của hình H
- Diện tích của hình H bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật ABCD và DMNP.
- 1 hs lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở
a, DT của hình chữ nhật ABCD là: 
 8 x 10 = 80 (cm2)

Tài liệu đính kèm:

  • docT29.doc