Bài soạn tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 2 năm 2010

I) Muc Tiêu :

- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.

- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.

- Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.

II) Chuẩn Bị :

1. Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Vở bài tập đạo đức

2. Học sinh : Vở bài tập đạo đức

III) Các hoạt động dạy và học :

 

doc 19 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 2 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cĩ gì giống nhau ?
Các tranh này cĩ gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em cĩ sửa lại quần áo hay khơng?Em cĩ thường chia quà cho mọi người khơng?
à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này
4. Củng cố – . Dặn dị : 5’
 GV chia lớp thành 2 nhĩm thi đua tìm tiếng cĩ dấu hỏi và dấu nặng, tổ nào tìm nhiều sẽ thắng
Nhận xét giờ chơi
Tự tìm chữ cĩ dấu thanh , . ở sách báo
Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã
Học sinh quan sát.
Học sinh lên bảng chỉ
Hoạt động nhĩm
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
Giống nhau ở dấu hỏi 
Học sinh phát âm : cá nhân, nhĩm, lớp
HS quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi
Giống cổ con ngỗng
HS quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
HS ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhĩm, bàn, cá nhân
Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngĩn tay
 HS đọc nội dung tiết 1
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhĩm, bàn , cá nhân
 Học sinh quan sát
 Học sinh viết trên khơng
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nơng dân bẻ ngơ
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều cĩ tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
Học sinh nêu. Học sinh đọc : bẻ
Học sinh cử 3 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010	
Học vần	 DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ 
Muc Tiêu :
Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
Đọc được : bè, bẽ.
Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
Chuẩn bị :
Giáo viên : Các vật giống như hình dấu ø , õ . Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
Học sinh : Bảng con. Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
1.Ổn định
2.Bài cũ :5’ Dấu hỏi , nặng
Cho HS viết dấu hỏi, và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
Gọi HS lên bảng chỉ dấu hỏi,nặng trong các tiếng củ cải, nghé ọ
3. Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 5’GV treo tranh sách giáo khoa trang 12
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Dừa, mèo, cị, gà, giống nhau ở chổ đều cĩ dấu huyền
Giáo viên chỉ : , cho HS đọc đồng thanh tiếng cĩ dấu 
Tên của dấu này là dấu huyền,dấu ngã 
HĐ1 :;Nhận diện dấu Pp : Trực quan , thực hành 10’
Giáo viên viết dấu huyền,là một nét nghiêng trái
Đưa dấu \ trong bộ chữ cái;Dấu \ giống vật gì ?
Dấu ~ : Thực hiện tương tự
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2 :Ghép chữ và phát âm;Pp : Thực hành, quan sát, thảo luận 10’
Tiếng be khi thêm dấu \ vào ta được tiếng bè.GV viết bè
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu \ trong tiếng bè
Giáo viên phát âm bè,chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật cĩ tiếng bè
Thực hiện tương tự 
HĐ3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 5’
Phương pháp : Thực hành , giảng giải 
Giáo viên viết mẫu : dấu \ 
Cho học sinh viết trên khơng, trên bàn
GV viết : bè , viết tiếng be sao đĩ đặt dấu huyền trên chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu ~ :Thực hiện tương tự
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ1 :Luyện đọc;Phương pháp : Luyện tập 13’
GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng
 Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh 
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2:Luyện viết;Pp : Luyện tập, giảng giải , thực hành 7’ 
GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
GV hướng dẫn HS tập tơ tiếng bè , bẽ theo qui trình
Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đĩ nhấc bút viết dấu huyền trên 
Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e 
Giáo viên cho học sinh tơ vào vở
GV lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tơ tiếng thứ 2; GV quan sát và giúp đỡ các em chậm
HĐ3:Luyện nĩi;Pp : Thực hành, trực quan, thảo luận, đàm thoại 5’
 GV treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem 
Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
 GV gợi mở thêm nội dung tranh
 Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
 Thuyền khác bè như thế nào ?Bè thường chở gì ?
 Em cĩ trơng thấy bè bao giờ chưa ?
 Em đọc lại tên của bài này
Củng cố -Dặn dị : 5’
GV viết các tiếng : khỉ, hè,về,đến,sẽ,vẽ,mẻ,bé nhè mẹ
Nhận xét Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo 
 Hát
Học sinh viết
Học sinh chỉ và đọc dấu thanh
ĐDHT : Tranh vẽ
Hình thức học : Lớp, nhĩm
Học sinh thảo luận và nêu
Vẽ dừa, mèo, cị, gà
Học sinh phát âm 
Học sinh đồng thanh dấu huyền
 Học sinh lấy và làm theo
Giống thước kẻ để nghiêng
Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
HS đọc theo:Cả lớp, tổ, cá nhân
Thuyền bè, bè chuối, bè nhĩm 
ĐDHT : Bảng kẻ ơ li
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Học sinh quan sát
Học sinh viết
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh đọc,Cá nhân,nhĩm,lớp 
 cá nhân ,nh ĩm, l ớp
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tơ vào vở
HS xem và thảo luận nội dung tranh 
HS nêu theo cảm nhận của mình 
Bè đi dưới nước
Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại
Chở gỗ
HS nêu theo sự hiểu biết của mình 
Học sinh đọc : bè
HS cử mỗi tổ 1 em đại diện lên gạch chân tiếng cĩ dấu huyền, ngã
Lớp hát 1 bài
Tập viết	TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I.Mục tiêu :
 -Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT
1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.HĐNT : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
 Nhận xét tiết học.
Vở tập viết, bút chì, tẩy, 
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Nêu nhận xét.
Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, .
Học sinh viết bảng con.
Thực hành bài viết.
HS nêu: các nét cơ bản.
Tự Nhiên Xã Hội	CHÚNG TA ĐANG LỚN
Muc Tiêu :
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. 
1.Giáo viên : Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa .Vở bài tập tự nhiên xã hội 
2.Học sinh : Sách giáo khoa . Vở bài tập tự nhiên xã hội 
Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
 1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới
Khởi động:
Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau 
à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp  hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời 
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : 
Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Bước 1 : Làm việc theo cặp
Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nêu nhận xét
Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé? 
Hai bạn đó đang làm gì?
Các bạn đó muốn biết điều gì?
So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?
Bước 2 : Hoạt động lớp
Mời các nhóm trình bày
* Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển
Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm
Muc Tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn
Bước 1 : 
Mỗi nhóm chia làm hai cặp. 
Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu so sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to, cao, béo, gầy hơn.
Cặp kia quan sát xem cặp nọ.
Bước 2 : 
Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ?
Điều đó có gì đáng lo không? 
* Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn
Hoạt Động 3 : Vẽ
Mục tiêu : 
Vẽ về các bạn trong nhóm
Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát bạn
3/ Củng cố :
 - Vừa rồi các em học bài gì?
Làm bài tập trong sách giáo khoa.
 4/ HĐNT
Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh
Trò chơi vật tay
4 em 1 nhóm
Những em thắng giơ tay
Học sinh nhắc lại tựa bài
ĐDDH : Sách giáo khoa, Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Phương pháp : Thảo luận, quan sát, đàm thoại
Hình thức học : Nhóm, lớp
Học sinh thảo luận
Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên 
Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận
Học sinh khác bổ sung 
HS thực hiện
Không giống nhau
Không đáng lo
Học sinh thực hành vẽ
HS nêu
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Học vần 	be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ 
Muc Tiêu :
Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu ngã.
Đọc được tiếng be kết hợp các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé. Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ 
Học sinh : Sách giáo khoa , vở tập viết. Bộ đồ dùng
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
tiết 1
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :5’ 
Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã
Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ
Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu , trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu bài : 
-Đây là bài ơn đầu tiên để hệ thống lại các kiến thức đã học
-Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học
Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu
Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ ai , vẽ gì ?
HĐ 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be 5’
 Phương pháp : Luyện tập , trực quan 
-GV gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc 
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
HĐ 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh 
Phương pháp : Thảo luận , trực quan 5’
-GV gắn be và các dấu thanh lên bảng
-Cho HS thảo luận:ghép tiếng be với dấu thanh để tạo tiếng 
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
 Nghỉ giữa tiết
HĐ3 : e , b và các dấu thanh ; Pp:Luyện tập 5’
-GV cho học sinh đọc.Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
HĐ4 : Viết trên bảng con ;Pp:Luyện tập, giảng giải 10’
-GV viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . -GV vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết 
-GV cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng )
Hát múa chuyển sang tiết 2 
tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc ;Pp : Luyện tập 15’
-Gọi HS đọc
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ơn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15
Tranh vẽ gì ?
Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới cĩ thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa cĩ tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh 
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2 : Luyện viết;Phương pháp : Luyện tập 10’
-GV cho HS tơ các tiếng cịn lại trong vở tập viết
-Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết 
Hoạt Động 3 : Luyện nĩi;P : Luyện tập, thực hành , đàm thoại, trực quan 10’
Giáo viên đính phần tranh cịn lại ở sách giáo khoa trang 15
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc 
Em đã trơng thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa
Em thích nhất tranh nào ?
Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ?
Củng cố,Dặn dị :5’
 :Phương pháp : Thi đua trị chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh 
Nhận xét
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học
Xem trước bài mới
Hoạt động 1 : Luyện đọc ;Pp : Luyện tập 15’
-Gọi HS đọc
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ơn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15
Tranh vẽ gì ?
Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới cĩ thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa cĩ tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh 
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2 : Luyện viết;Phương pháp : Luyện tập 10’
-GV cho HS tơ các tiếng cịn lại trong vở tập viết
-Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết 
Hoạt Động 3 : Luyện nĩi;P : Luyện tập, thực hành , đàm thoại, trực quan 10’
Giáo viên đính phần tranh cịn lại ở sách giáo khoa trang 15
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc 
Em đã trơng thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa
Em thích nhất tranh nào ?
Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ?
Củng cố,Dặn dị :5’
 :Phương pháp : Thi đua trị chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh 
Nhận xét
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học
Xem trước bài mới
Học sinh viết 
Học sinh viết và đọc 
2-3 học sinh lên bảng
-HS nêu:e,b,be,bé,bẻ,bẽ,bè, bẹ
-HS quan sát, nêu
-HS đọc: be , bè , bé , bẹ , bẻ
-Học sinh quan sát.
-Học sinh đọc lớp, cá nhân
-HS quan sát, thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh 
-HS nêu các tiếng ghép được 
-HS đọc cá nhân ,nhĩm, lớp
-HS đọc các từ dưới bảng ơn
-HS viết chữ lên khơng trung 
-HS viết bảng con 
Học sinh đọc cá nhân, nhĩm, lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc : be bé
Học sinh tơ chữ
 Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vĩ / võ
Học sinh nêu
Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua
 HS nghe
Học sinh đọc cá nhân, nhĩm, lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc : be bé
Học sinh tơ chữ
 Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vĩ / võ
Học sinh nêu
Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát
HS nghe
Toán:	CÁC SỐ 1 , 2 , 3
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2 , 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 ; biết được thứ tự của các số 1, 2, 3.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : Mẩu vật và tranh ở SGK/11. Số 1, 2, 3 mẫu
Học sinh : Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán 
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
1. Ổn định :
2. Bài cũ : Luyện tập 5’
Kể tên các hình đã học
Khăn quàng, gạch bơng cĩ hình gì ?
3. Bài mới :
HĐ1 : Cĩ khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
Phương pháp: Đàm thoại , trực quan 10’
-Giáo viên : cơ cĩ 1 quả chuối, cơ cĩ 1 cái ca
-Mời 1 em lên lấy cho cơ 1 con chim, 1 con thỏ
-Giới thiệu số 1 in , 1 viết
Tương tự số 2, 3
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2 : Thực hành;pp luyện tập : 12’ 
Bài 1: thực hành viết số 
Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
Số 2, 3 gồm mấy nét ? đĩ là nét nào ?
-GV cho học sinh viết trên khơng , bàn, vở.
Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ
Giáo viên nêu yêu cầu
Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm trịn
Đề bài yêu cầu gì ?GV theo dõi, nhận xét
4. Cũng cố,Dặn dị:5’
Trị chơi : Nhận biết số lượng
Cơ giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đĩ.Giáo viên nhận xét 
Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp.huẩn bị : Luyện tập 
Hát
Học sinh nêu
Khăn quàng hình tam giác
Gạch bơng cĩ hình vuơng
Học sinh quan sát 
Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim 
Học sinh đọc số 1
 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 
-Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ,2 3 
-Viết mỗi số 1 dịng
Học sinh nêu lại
Học sinh nêu số lượng hình vẽ
Viết số vào ơ Vẽ chấm trịn vào ơ 
Học sinh làm bài
Hình thức học:Lớp
Học sinh giơ : 1 , 2 , 3
THỦ CÔNG 	Xé dán hình chữ nhật.
I/. MỤC TIÊU :
Biết cách xé, dán hình chữ nhật.
Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, mẫu sáng tạo.Giấy nháp trắng, giấy màu. Hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh: tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
1.Ổn định:
2.Bài mới:
-GV giới thiệu, ghi dầu bài
HĐ1/Quan sát, nhận xét: pp trực quan,dàm thoại 5’
GV cho HS xem bài mẫu :
Đây là hình chữ nhật
Tìm xem những vật gì cĩ dạng hình chữ nhật ?
*GV nhận xét chốt ý chính:Xung quanh ta cĩ rất nhiều hình chữ nhật như: ơ cửa sổ, bàn GV,HS các em hãy ghi nhớ hình dáng đĩ để xé dán cho đúng
HĐ2/Hướng dẫn mẫu: pp trực quan, giảng giải 10’
 - Lấy 1 tờ giấy màu thủ cơng, lật mặt sau đếm ơ, đánh dấu và vẽ một hình chữ nhật
 - Tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngĩn cái và ngĩn trỏ để xé dọc theo cạnh hình, lần lượt thao tác như vậy để xé các cạnh hình
 - Sau khi xé xong lật mặt cĩ màu cho HS quan sát
 HĐ3/Thực hành; pp luyện tập thực hành:12’ 
-Nhắc Hs lấy giấy nháp để làm thử, sau đĩ mới lấy giấy màu thực hành
-Theo dõi , nhắc nhở, giúp đỡ HS
3.Củng cố, dặn dị:5’
-Nhận xét vài sản phẩm của HS ,tuyên dương, đánh giá
-Chuản bị: giấy màu, hồ dán, bút chì,vở thủ cơng để giờ sau học xé , dán hình tam giác
Hát
-HS nhắc đầu bài
-HS quan sát
- tìm và nêu ý kiến
-HS nghe
HS theo dõi
HS thực hành
 - HS nghe
Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010
Học vần 	 Âm : ê - v
Muc Tiêu :
Đọc được : ê, v, bê, ve : Từ và câu ứng dụng
Viết được: ê v, bê, ve ( viết được ½ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập một )
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : bế, bé.
II)Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 
Học sinh : Bảng con . Bộ đồ dùng 
III)Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Tiết 1 :
1. On định : 
Hát. 
2. Kiểm tra bài cũ : 5’ 
GV gọi HS đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
Giới thiệu : 2’ 
GV đính tranh trong sách giáo khoa trang 16
Tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? 
à Chúng ta sẽ học các chữ âm cịn lại : ê - v
Giáo viên ghi bảng : ê – v 
HĐ1:Nhận diện chữ; Pp:Đàm thoại,trực quan ,thực hành 10’
 Giáo viên viết chữ ê
Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? 
-Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e )
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên viết bê và đọc 
-Trong tiếng bê chữ nào đứng trước,chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2: Hướng dẫn viết chữ, pp:Thực hành , giảng giải 7’
-GV viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng cĩ thêm dấu mũ trên e
-GV cho HS viết tiếng bê, lưu ý nối nét chữ b và ê
Chữ v :Quy trình tương tự như ê
Chữ v gồm 1 nét mĩc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ
HĐ3 : Đọc tiếng ứng dụng Pp:Đàm thoại , thực hành 8’
 -Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
-Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé
Giáo viên gọi học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp 
Hát múa chuyển sang tiết 2
 tiết 2
HĐ 1 : Luyện đọc ;pp luyện tập,trực quan 15’
GV đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Con bị cịn nhỏ gọi là con bê – giáo viên giải thích
Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2: Luyện viết,Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập 8’
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết 
Chữ ê:GV hướng dẫn tơ chữ ê theo qui trình 
Chữ v :Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét mĩc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1 đợn vị
Tiếng bê :Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đĩ nhấc bút viết dấu mũ trên tiếng be
Tiếng ve :Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét mĩc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với e, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
Giáo viên theo dõi các em chậm
HĐ3:Luyện nĩi,Pp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận 10’
 Ai đang bế em bé?
Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
 Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
Em phải làm gì để cha mẹ vui lịng ?
→Cha mẹ vất vả chăm sĩc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lịng
4. Củng cố – Dặn dị :5’
GV cho HS cử đại diện lên gạch chân tiếng cĩ âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè .
Nhận xét.Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học .Xem trước bài mới
2-3 học sinh đọc 
Học sinh đọc : be , bé
Học sinh viết
-Học sinh quan sát 
-Vẽ bê , ve
-HS nhắc lại 
-Học sinh đọc theo 
Học sinh quan sát 
Giống nhau đều cĩ nét thắt, khác nhau là chữ ê cĩ dấu mũ
-HS phát âm: cá nhân,nhĩm,lớp
-Học sinh đọc bê
-Chữ bê đứng trước, ê đứng sau
-HS đánh vần,cá nhân ,nhĩm,lớp
Học sinh viết chữ lên khơng, trên bàn
Học sinh viết bản

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1tuan2 CKT.doc