Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 6 năm học 10

I) Muc Tiêu :

1. Kiến Thức : Học sinh hiểu :

+ Trẻ em có quyền được học hành

+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình

2. Kỹ Năng: Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

3. Thái độ : Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

II) Chuẩn Bị

1. Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em

2. Học sinh: Vở bài tập. bút

III) Các hoạt động dạy và học

 

doc 17 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 6 năm học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : xe chỉ, củ sả
- GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
P-ph :
-GV giới thiệu chữ p
-Phát âm: p (uống đầu lưỡi về phía vòm, hai môi mím lại, hơi thoát ra mạnh, không có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ph là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ không có tiếng thanh)
-Có âmph rồi để có tiếng phố ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng phố .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* nh (quy trình tươnh tự)
-So sánh ph với nh 
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
 Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Em có đi chợ chưa, đ với ai?
Ở chợ có những gì?
Chợ khác với phố thế nào?
Em biết gì về thị xã?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá
 - Xem trứơc bài g gh
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS trả lời
HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
HS cài
 -HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
Thứ hai ngày 20 -9-2010
TOÁN	SỐ 10
I)Mục tiêu:
Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 1 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
 Bài tập 1,4,5
II)Chuẩn bị:
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
Học sinh : Sách , 10 que tính, vở bài tập
III)Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ : số 0
Giáo viên đọc số 9
Kể tên các số bé hơn 9
Bài mới:
Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
HĐ 1: Giới thiệu số 10.Pp : Trực quan , giảng giải 
Bước 1 : Lập số
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Mấy bạn rượt bắt?
Tương tự với: mẫu vật
Chấm tròn 
Que tính 
Bước 2 : giới thiệu số 10
Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số10 được nằm ở vị trí nào?Đọc dãy số từ 1 đến 10
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2: Thực hành .Pp : Thực hành , trực quan 
Bài 1 : Viết số 10 
Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất
(Nếu còn thời gian thực hiện 2 bài con lại)
Bài 2 : Điền số
Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
Củng co,Dặn dò:
Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
Nhận xét 
Xem trước bài luyện tập
Học sinh ghi ở bảng con
HS nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh : có 9 bạn
Học sinh : có 1 bạn
10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng
Học sinh đọc cá nhân 
HS trả lời
Học sinh viết số 10
HS tìm và khoanh
Học sinh tách và nêu
Học sinh làm bài
Số lớn nhất là 10
Số nhỏ nhất là 0
HS nêu
- HS thi tìm 
Thứ ba ngày 21 -9-2010
TOÁN	 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo củaí số 10 .
Bài tập 1,2,4
Chuẩn bị:
Giáo viên: 10 que tính, mẫu vật có số 10 
Học sinh : Bảng con, 10 que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ : Số 10
Đếm từ 0 đến 10. Đếm từ 10 đến 0
Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, , 9, 10
Viết bảng con số 10
Nhận xét 
 Bài mới:
Giới thiệu: Hôm nay học bài Luyện tập
HĐ1: ôn kiến thức cũ.Pp : Trực quan , thực hành 
Đếm số từ 0 ® 10
Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10?
Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
HĐ 2: Thực hành .Pp : Trực quan, thực hành , đàm thoại 
Bài 1 : Nối
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ
 Nghỉ giữa tiết
Bài 4 : Điền dấu , =
Giáo viên thu vở chấm bài 
(Nếu còn thời gian thực hiện bài 3)
Bài 3 : Điền số
Nhận xét chỉnh sửa
Củng cố,Dặn dò:
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
Giáo viên đính lên bảng bài 5
Nhận xét
Sửa lại bài sai vào vở nhà
 học sinh đếm
Học sinh nêu
Học sinh viết 
HS đếm
HS nêu
Học sinh nêu cấu tạo số
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh làm, sửa bảng lớp
3 dãy lên điền
Học sinh làm, sửa miệng 
Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ
HS nghe
Thứ ba ngày 21 -9-2010
Học vần:	 Bài 18 g gh
I/Mục tiêu:
- Đọc được: g, gh, gàri , ghế gỗá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gàri , ghế gỗá
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : ph, phố xá, nh, nhà lá
- GV giơ bảng con có viết : phở bò, phá cỗ, nho khô
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
g:
-GV giới thiệu chữ g
-Phát âm: gờ (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm hơi thoát ra nhẹ có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm g rồi để có tiếng gà ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng gà, đọc mẫu .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* gh (quy trình tươnh tự)
-So sánh gh với g 
- Cho HS cài âm, tiếng khóa
 Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Con nào là gà ri, con nào là gà gô?
Ở chợ có những gì?
Nhà em có nuôi gà không?
Người ta nuôi gà để làm gì?
Em có thích thịt gà không? 
Em phải làm gì để gà chóng lớn?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá
 - Xem trứơc bài g gh
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
HS cài
 -HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
Thứ tư ngày 22 -9-2010
Toán 	 LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Bài tập 1,3,4
Chuẩn bị:
Giáo viên: Nắm các dạng bài. Các mẫu vật để sữa bài
Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ: Luyện tập 
 5 . . . 7 8 . . . 9 10 . . . 0
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập chung
HĐ 1: Oân kiến thức.Pp : Luyện tập, thực hành 
Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học 
Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10
Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học
Em hãy đếm 10 ® 0
Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
 Nghỉ giữa tiết
c) HĐ2: Thực hành .Pp : Luyện tập , Thực hành 
Bài 1 : Nối theo mẫu
Bài 3 : điền số
Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào ƒ
Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Giáo viên hướng dẫn sửa
Giáo viên thu chấm
Nhận xét 
Bài 2 : viết 0 ® 10 ( nếu còn thời gian)
Gọi HS lên bảng viết
Củng cố:
Trò chơi : Thi đếm số: mỗi tổ cử 1 bạn đến từ 0 .. 10 và ngược lại.Ai đếm đúng, nhanh sẽ thắng
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Chuẩn bị phần luyện tập chung
 - HS lên bảng thực hiện
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh gắn
Học sinh nêu
HS đếm và mời bạn đếm
1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1
Học sinh nối
Học sinh điền số 
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh xếp
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
2 Học sinh viết
Học sinh thi đua
HS nghe
Học vần:	Bài 19 q- qu gi
I/Mục tiêu:
- Đọc được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già;từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : g, gà ri , ghế gỗ
- GV giơ bảng con có viết : nhà ga, gà gô
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
 q :
-GV giới thiệu chữ q
-Phát âm: q (uống đầu lưỡi về phía vòm, hai môi mím lại, hơi thoát ra mạnh, không có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
- qu là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ không có tiếng thanh)
-Có âmph rồi để có tiếng phố ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng phố .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* nh (quy trình tươnh tự)
-So sánh ph với nh 
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
 Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Những quà gì được gọi là quà quê?
Em có được ai cho quà lần nào chưa?
Đó là những quà gì em có thích không?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu, gi, chợ quê, cụ già
 - Xem trứơc bài ng ngh
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS trả lời
HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
HS cài
 -HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
Thứ sáu ngày 24 -9-2010
Tự nhiên xã hội:	Chăm sóc và bảo vệ răng
Muc Tiêu :
Giữ vệ sinh răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng.
Biết chăm sóc răng đúng cách
Chuẩn Bị 
Giáo viên : Tranh vẽ(mô hình) về răng. Bàn trải người lớn, trẻ em. Kem đáng răng, mô hình răng
Học sinh : Bàn trải và kem đánh răng
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐBT
Oån định : 
Hát
Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể
Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể
Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ
Nêu những việâc không nên làm
Nhận xét
Học sinh nêu
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:Hôm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng
HS nhắc đầu bài
Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Muc tiêu : Biết thế nào là răng khỏe, đẹp, thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh
Pp : Quan sát , đàm thoại , thảo luận, trực quan
B1 :Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận xét hàm răng của bạn
B2 :Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình.
Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn à vì thế phải bảo vệ răng
HS thảo luận về răng của bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún
Lớp nhận xét,
Bổ sung thêm
Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
Mục tiêu : Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng 
Phương pháp : Đàm thoạ, quan sát, thảo luận. 
B1 : Cho HS quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15 
B2 : Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất
à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ.
Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt 
Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay
Kết luận :
Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
Phải khám răng định kỳ
Hai em ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét việc nên làm, việc không nên làm 
Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các nhóm khác bổ sung 
Vì bánh kẹo, đồ ngọt dễ làm chúng ta bị sâu răng
Phải đi khám răng
Củng cố – tổng kết:
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Cho học sinh làm ở vở bài tập
Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng
Hoạt động lớp, cá nhân
Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng 
Chuẩn bị : bàn chải, kem, khăn mặt, cốc nước
TOÁN	 LUYỆN TẬP CHUNG 
Mục tiêu:
So sánh các số trong phạm vi 10.;cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
Bài tập 1,2,3,4
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Học sinh : 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ: Luyện tập chung
Bài mới :
HĐ1: Oân kiến thức cũ.Pp : Giảng giải, thực hành
Gắn vào thanh các số từ 0 ® 10
Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ?
Số nào ở giữa số 6 và 8
Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1 
 + Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
 + Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé
Lấy các hình : r , ƒ 
Từ 2 hình r ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác
Từ 4 hình ƒ xếp để được tất cả 5 hình
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2: Thực hành .Pp : thực hành, động não 
Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống
Bài 2 : Điền dấu > , < , =
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
Thu chấm vở. Nhận xét 
Củng cố,Dặn dò:
Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng
Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3 hình r . 5 hình ƒ 
Nhận xét .Về nhà coi lại bài vừa làm
HS gắn và mời nhau đọc
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh xếp 1, 3, 5, 9
Học sinh xếp 9, 5, 3, 1
Học sinh thực hiện 
Được 3 hình tam giác
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9
Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2
Học sinh lên thi đua theo 3 tổ
Tuyên dương
Học vần:	 Bài 19 y tr
I/Mục tiêu:
- Đọc được: y, tr,y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: y, tr,y tá, tre ngà.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
 y :
-GV giới thiệu chữ y
-Phát âm: y (giống i)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm y rồi để có tiếng y ta làm sao?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng y tá .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* tr (quy trình tươnh tự)
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
 Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyển sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Em có đi nhà trẻ không?
Nhà trẻ thường có những ai?
Em có thích nhà trẻ không?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết y,tr, y tá, tre ngà
 - Xem trứơc bài ôn tập
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
HS cài
 -HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
Sinh hoạt TỔNG KẾT TUẦN
I/ Những việc đã thực hiện trong tuần
Thực hiện an toàn khi tham gia giao thông
Nắm tình hình HS có kế hoạch dạy học phù họp
Nhắc HS đi học đều,đúng giờ
Vệ sinh trường lớp, cá nhân
II/Kế họach tuần 6
Tiếp tục ổn định nề nếp học tập 
Nắm tình hình HS yế có kế hoạch phụ đạo 
Thăm gia đình HS 
Thứ năm ngày 23 -9-2010
Học vần:	Bài 19 ng ngh
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:bê, nghé bé
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : q, qu , chợ quê, gi, cụ già
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
 Ng :
-GV giới thiệu chữ ng
-Phát âm: ng (gốc lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âmng rồi để có tiếng ngừ ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng ngừ .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* ngh (quy trình tươnh tự)
-So sánh ng với ngh 
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
 Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , u

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6 lop 1 ckt.doc