A/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được p, ph, phố, xá, nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chợ, phố, thị xã.
- Tìm được những chữ đã học trong SGK, báo.
- Bồi dưỡng tình yêu tiếng việt cho trẻ.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài 22 phóng to - Bộ chữ.
- So sánh p với n w Phát âm, đánh vần - Phát âm p: uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh. b) ph: - ph được ghép bởi p và h. - So sánh ph với p - Phát âm ph: môi trên và răng dưới tạ thành 1 khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ không có tiếng thanh -Ghép ph vào giá. -Thêm âm ô và dấu sắc trên ô tạo thành phố. - Phân tích phố. -Đánhvần phố- h/s cn+đt+đọc trơn+tổng hợp c) nh: Quy trình tương tự như ph - Chữ nh: được ghép bởi n và h. - So sánh nh với kh - Phát âm: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm bật ra thoát hơi qua miệng và mũi. - Ghép vào giá. - HS quan sát và trả lời - HS đọc. - Giống: cùng có .. - Khác: p có dấu. và - HS phát âm. - Giống đều có p.Khác: ph có h - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp ghép phố. - ph trước ô sau, trên ô có dấu hỏi - phờ - ô - phô - sắc - phố. - giống đều có h. Khác: nh có n, còn kh có k. - Cả lớp ghép nhà . *Giải lao: - Hát w Đọc tiếng ứng dụng: - GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng. phở bò - phá cổ - nho khổ - nhổ cỏ -G/v cho h/s tìm tiếng mới+đánh vần +đoc trơn+Giải nghĩa từ. 3/ Hướng dẫn viết: - GV gthiệu chữ viết và viết mẫu. - Hướng dẫn quy trình viết - Lưu ý nét nối 4/ Cũng cố : -G/v cho h/s đọc lại bài trên bảng 5/ Dặn dò: -G/v nhạn xét -tuyên dương tiết học - 3 em lên gạch chân - Cá nhân, tổ, lớp - HS viết bảng con. -H/s đọc c/n+đ/t Tiết 2 w Luyện tập: Luyện đọc: Đọc phần bài ở tiết 1 -Nhận xét -Đọc câu ứng dụng. -GV treo tranh minh họa. -GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - GV đọc mẫu-H/s tìm tiếng mới-đ/v+đọc trơn. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát - Cá nhân, tổ, lớp. - 3 em. *Giải lao wLuyện viết: GV hướng dẫn HS viết bài 22 - Nhận xét . - Hát. - Tập viết bài 22. w Luyện nói: Chủ đề là gì? -GV treo tranh và nêu câu hỏi? ?Trong tranh vẽ gì. ? Nhà em gần chợ không. ? Nhà em ai đi chợ. ?Chợ để chi. ? Thành phố ta đang ở tên là gì. - Chợ, phố, thị xã. - HS quan sát và trả lời . - Cảnh chợ. - HS trả lời - HS trả lời -HS trả lời IV/ Củng cố: - HS đọc bài SGK. - Tìm chữ vừa học trong đoạn báo cô yêu cầu - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 22 vở BTTV - Chuẩn bị bài 23. - Cá nhân, tổ, lớp. Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: TOÁN SỐ 10:(Tiết 6) A/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố - Khái niệm ban đầu về số 10 - Biết đọc, biết viết số 10. - Vị trí cảu số 10 trong dãy số. - Rèn tính chính xác, ham học toán. B/ Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật có số lượng là 10 -Tranh minh họa SGK phóng to. - Bô chữ số. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Kiểm tra btập 20 vở BTT1. - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. a) Lập số: GV treo tranh minh họa - GV yêu cầu HS lấy 9 que rồi thêm 1 que tính nữa. Được bao nhiêu que tính ? 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng ? chấm tròn. - GV treo tranh và nêu câu hỏi. ? Có tất cả bao nhiêu bạn. ? 9 con tính thêm 1 con tính bằng ? con tính ? Các nhóm đó đều có số lượng là bao nhiêu. - Ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó? b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết. ? Chữ số 10 có mấy chữ số. c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 10 trong dãy số từ 1à10 - Số nào đứng liền trước số 10. - Số nào đứng liền sau số 9. - Số 10 đứng liền ngay sau số nào? - HS lấy que tính và làm theo cô. - 10 que. - 10 chấm tròn. - 10 bạn. - 10 con tính. - Là 10 - HS viết bảng con. - 2 chữ số gồm chữ số 1 và chữ số 0. - H/s trả lời- HS đọc từ 1à10. - Số 9. - Số 10. - Số 9. *Giải lao Hát 2/ Luyện tập: Hdẫn HS làm bài tập Bài 1: GV hdẫn viết số 10. Bài 2: GV treo bài tập 2 - GV nhận xét. - Cả lớp viết số 10 - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài, đọc kết quả. Bài 3: GV treo btập 3 - GV nhận xét và giúp HS khắc sâu cấu tạo số 10 gồm 1 và 0 - HS đọc yêu cầu điền số - Cả làm bài, sửa bài - nhận xét và đọc kết quả. - Bài 4: GV treo bài tập 4 - HS nêu yêu cầu - GV nhận xét. - Bài 5: GV treo bài tập 5 - Hdẫn HS làm bài - GV nhận xét. - Viết số - Cả lớp làm bài, sửa bài, đổi vở kiểm tra. - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài - Nhận xét IV/ Củng cố: - Nhận biết số lượng là 10. - GV treo 2 bảng phụ có nội dung - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 21 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 22. - Gọi 2 em lên đếm và ghi nhanh hình nào có số lượng là 10. Em nào đúng, nhanh thì em đó thắng. Tiết 2+3: HỌC VẦN: G - GH(T49+50) A/ Mục tiêu: - Đọc và viết được g, gà ri, gh, ghế gỗ - Đọc được từ ứng dụng: gà gô, gồ ghề, ghi nhớ và câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề gà ri, gà gô - Bồi dưỡng tình yêu tiếng việt cho trẻ. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh học bài SGK phóng to - Bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - Đọc và phân tích phở bò, phá cổ, nho khô - Viết nhổ cỏ, phá cổ - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - GV ghi bảng g - gh 2/ Dạy chữ ghi âm: a) g: GV gthiệu chữ g in và chữ g viết - Nhận diện chữ: Chữ g gồm 1 nét cong hở và 1 nét khuyết dưới. - So sánh a với g - Phát âm, đánh vần - Phát âm g: gốc lưỡi nhích về phía dưới hơi thoát ra nhẹ có tiếng thanh. - Ghép chữ: Ghép gà vào giá - Phân tích gà - Đánh vần gà - Đọc trơn g - gà - gà ri.+đọc tổng hợp. b) gh: Quy trình tương tự như g - gh được ghép bởi g và h - So sánh gh với g - Phát âm gh - Ghép ghế vào giá. - Phân tích ghế - Đánh vần ghế. - Đọc trơn +h/s đoc tổng hợp hai vần *Giải lao Hoạt động học sinh - Hát - 3 em. - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - HS đọc đề bài. - HS quan sát và trả lời - HS đọc. - Giống: gồm 1 nét cong hở phải - Khác: g có 1 nét khuyết dưới. - HS phát âm. - HS ghép gà vào giá. - g trước a sau, dấu huyền trên a - gờ - a - ga - huyền - gà. - Cá nhân, tổ, lớp. - Giống đều có g. - Khác: gh có thêm h - gờ kép - ghế - gh trước ê sau, dấu sắc trên ê - gờ - ê - ghê - sắc - ghế - ghế gỗ Hát w Đọc tiếng ứng dụng: - GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng gà gô - nhà ga - gồ ghề - ghế gỗ -G/v cho h/s tìm tiếng mới-đánh vần +đọc trơn- GV giải thích từ - GV đọc mẫu - Nhận xét . 3/ Hướng dẫn viết: - GV g thiệu chữ viết và viết mẫu. - Hướng dẫn quy trình viết - Lưu ý nét nối - Nhận xét 4/ Cũng cố : -G/v cho h/s đọc lại bài trên bảng 5/ Dặn dò: -G/v nhận xét -tuyên dương tiết học. -Dặn dò về nhà. - 2 em tìm tiếng mới+ cả lớp q /sát. - HS đọc cá nhân, tổ, lớp. -Hs vết bảng con. -H/s đọc bài trên bảng. Tiết 2 w Luyện tập: Luyện đọc: Đọc đọc lại bài ở tiết 1. Nhận xét -Đọc câu ứng dụng. -GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ G/v cho h/s tỉm tiếng mơi +đánh vần +đọc trơn+ GV đọc mẫu -h/s đọc- Nhận xét. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. *Giải lao w Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết bài 23 - Nhận xét . - Hát. - Tập viết bài 23 vào vở TV1. w Luyện nói: Chủ đề gà gô, gà ri. - GV treo tranh và nêu câu hỏi? ? Trong tranh vẽ gì? ? Gà gô sống ở đâu? ? Hãy kể những loại gà mà em biết? ? Gà thường ăn gì? ? Gà ri trong tranh là gà trống hay mái? ? Vì sao em biết? - Chợ, phố, thị xã. - HS quan sát và trả lời . - Trên đồi. -H/s kể trước lớp. -H/s trả lời -H/s trả lời -Cũng cố -dặn dò: Thứ tư ngày 29 tháng9 năm 2010 Tiết 2: TOÁN: LUYỆN TẬP(Tiết 21) A/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo số 10. - Rèn tính chính xác, làm đúng, tính nhanh. B/ Đồ dùng dạy học: - Các thẻ có ghi số từ 1à10. - Bô học toán C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Kiểm tra bài tập 20 vở BTT1. - Nhận xét III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Luyện tập: Bài 1: Nối số Bài 2: GV treo bài tập 2 - Nhận xét - Cả lớp làm bài, sửa bài. - Nối thêm chấm tròn - Cả lớp làm bài, sửa bài. Bài 3: GV phát phiếu btập và hdẫn. - GV lưu ý củng cố cấu tạo số 10. - Cả lớp làm vào phiếu, sửa bài, đọc kết quả. * Giải lao Hát Bài 4: GV treo btập 4 - So sánh các số - GV nhận xét. Bài 5: Gv treo btập 5 - Viết số, hdẫn HS dùng que để tính . - GV nhận xét. - Cả lớp làm bài, sửa bài. - Từng bàn đổi phiếu kiểm tra. - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài, đọc kết quả. IV/ Củng cố: - Trò chơi "Nhận biết số lượng" - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: Về nhà làm bài tập 22 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 23. - Cả lớp làm bài. Tiết 3+4: HỌC VẦN: Q - QU - GI(Tiết 51+52) A/ Mục tiêu: - HS biết đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Đọc đúng từ quả thị, qua đò, giỏ cá, giữ gìn và câu ứng dụng Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Quà quê - HS biết dùng q, qu, gi khi viết bài - Bồi dưỡng tình yêu Tiếng Việt cho trẻ. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK phóng to. - Bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Đọc và phân tích gà, ghế - Đọc viết nhà ga, ghi nhớ - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài. - GV treo tranh minh họa và nêu câu hỏi - GV gthiệu và ghi bảng. q -qu - gi - Chữ q không bao giờ đi một mình mà phải đi với u à qu. Hoạt động của học sinh - 2 em - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - HS quan sát và trả lời. - HS đọc. - HS quan sát. - Giống: nét cong hở. Khác: q xổ dài, còn a ngắn. - Giống: đều có q. Khác: qu có thêm u - HS ghép qu -quê. - Cá nhân, tổ, lớp. -chợ quê - Cá nhân, tổ, lớp. - Cá nhân, tổ, lớp. . 2. Dạy chữ ghi âm: a) Chữ q - qu: GV ghi bảng q - qu - Nhận diện chữ: Chữ q gồm 1 nét cong hở và 1 nét xổ thẳng. - So sánh q với a - Qu được ghép từ 2 con chữ: q và u - So sánh q với qu. - ghép qu vào giá- Phát âm qu: môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra xát nhẹ. - Phân tích quê.ghép tiếng. - Đánh vần+đt. -qst -rút từ đọc từ so sánh. -G/v cho h/s đọc tổng hợp+cn+đt. b) Chữ gi:(quy trình t/t) -Sau g/vcho h/s đọc hai âm. -Cho h/s đọc lộn xộn. *Giải lao Hát - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng quả thị - qua đò giỏ cá - gia giò -G/v cho hs tim tiếng đvần -đọc trơn. - GV giải thích từ - GV đọc mẫu - Nhận xét Tập viết: GV gthiệu chữ viết, viết mẫu và hdẫn quy trình viết - _H/s đọc -so sánh chữ in ,chữ thường. - Lưu ý nét nối. 3/Cũng cố: G/v cho h/s đọc lại toàn bài -G/v chỉ h/s đọc. 4/Dặn dò: -G/v nhận xét -tuyên dương tiết học - Cá nhân, tổ, lớp. - HS viết bảng con. -q qu-quê-chợ quê. -gi-già-cụ già. -quả thị - qua đò - giỏ cá - gia giò Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1. - Nhận xét. - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa, gthiệu và ghi Chú Tư qua nhà cho bé giỏ cá - GV đọc mẫu. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. *Gỉa lao Hát c) Luyện viết: - GV hdẫn HS tập viết vào vở. - Nhận xét. d) Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ? GV treo tranh và nêu câu hỏi? ?Trong tranh vẽ gì? ? Quà quê gồm những thứ gì? ? Kể 1 số quà quê mà em biết. ? Mùa nào thường có quà ở quê? - Viết bài vào vở TV1. - Quà quê. - HS quan sát và trả lời. IV/ Củng cố: - Đọc bài trong SGK. - Trò chơi: Thi ghép nhanh - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 24 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 25. - Cá nhân, tổ, lớp. Thứ 5 ngày 1 tháng 10 năm 200 Tiết 1: TOÁN:(TIẾT 22) LUYỆN TÂP CHUNG A/ Mục tiêu: -H/s cũng cố về. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc ,viết so sánh các số trong pham vi 10.Thứ tự của dãy sô trong phạm vi tư 0-10 B/Các hoạt động dạy học: Hoạt độnggiáo viên. 1/Bài cũ. 2/B/ài mới. a/Giới thiệu bài ghi bảng. b/ Giảng bài. Bài 1:G/v ghi bảng:Nối mỗi nhóm vậtvới số thích hợp. -G/v hd cách làm. -G/vnhậ xét sửa sai ghi điểm. Bài 2:G/v hd h/s làm tương tự bài 1. Bài 3:Cho h/s điền vào vở bài tập, 1 em lên bảng. Sau đó g/v cho h/s đọc lại. Bài 4:-G/v dh hs làm . -Hai h/s lên bảng làm. -Cả lớp làm vào vở bài tập. Bài 5:Cho hs đạt hình lên bàn. -G/v cho hs xếp như hình mẫu ở sgk. 3/Củng cố- dặn dò: G/v nhắc lại nd bài. -Nhận xét -tuyên dương tiết học. Hoạt động học sinh. -H/s cá nhân+đt. -1 em lên bảng-cả lớp làm vào vở bài tập. -Ba chấm trò nối với số 3. -Viết số từ 0-10 - 0, 1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,9 10. a.10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1,0. b.0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10 -Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10. a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1,3, 6, 7,10. b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 7, 6, 3,1 -H/s thực hành g/v theo dõi - sửa sai. H/s lắng nghe. Tiết 2+3: HỌC VẦN:(Tiết 53+54) NG - NGH A/ Mục tiêu: - Đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc được câu ứng dụng: Nghỉ hè chị Nga ra nhà bé Nga - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, be, nghé - Đọc được các từ, câu có âm ng, ngh - Bước đầu dạy trẻ biết yêu tiếng việt. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài SGK phóng to, bộ chữ. C/Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: Đọc và phân tích được chợ quê, cụ già. - Đọc được từ ứng dụng: quả thị, giỏ cá. - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét. -2 em. - 2 em. - 2 em III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV gthiệu và ghi đề bài. - HS đọc 2. Dạy chữ ghi âm: a) Chữ k: w Nhận diện chữ: Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ là n và g . - So sánh ng với g w Phát âm ng: gốc lưỡi nhích về phí vòm miệng, hơi thoát ra 2 đường và miệng - Phân tích ngờ - Đánh vần ngừ - Ghép vào giá cá ngừ - Nhận xét. - Đọc trơn ngừ+cn+đt+đọc tổng hợp - Giống: cùng có g, Khác ng có thêm n - Cá nhân, tổ, lớp. - ng trước ư sau, dấu huyền trên ư - ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ. - Cả lớp ghép. - Cá nhân, tổ, lớp. b) Chữ ngh: Quy trình tương tự như chữ ng - Phát âm giống ng, để phân biệt ta gọi "ngờ kép" được ghép bởi n, g và h - So sánh ngh với ng - Ghép vào giá củ nghệ - Nhận xét. - G/v cho h/s đọc tổng hợp hai vần . -*Giải lao w Đọc tiếng ứng dụng: - GV gthiệu và ghi từ ứng dụng ngã tư - ngỏ nhỏ - nghệ sĩ - nghé ọ -Cho h/s tìm tiếng đánh vần+đọc trơn . - GV giải thích từ - GV đọc mẫu - GV nhận o Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét. - Lưu ý nét nối giữa các con chữ - Giống: đều có ng. Khác: ngh có thê - HS ghép vào giá. Hát - HS viết bảng con. - Cá nhân, tổ, lớp. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài ở tiết 1 - Nhận xét - Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga - GV đọc mẫu và nhận xét. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - HS đọc lại - Cá nhân, tổ, lớp. *Giải lao - Hát. b) Luyện viết: GV hdẫn HS viết bài 25 vào vở TV 1 - nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề là gì? - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi. ?Tranh vẽ gì. ? Các bê là con của con gì, màu gì. ?Các nghé là con của con gì, màu gì. ?Con bê, con nghé thường ăn gì. - Cả lớp viết bài. - be, bé, nghé. - HS trả lời. - Cá nhân, tổ, lớp. - 2 đội thi tài. IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - Trò chơi "Ai giỏi hơn ai" - 1 đội lên bảng ghi những tiếng có chữ ngh, 1 đội lên bảng ghi những tiếng có chữ ng - Đội nào tìm nhiều tiếng thì thắng. - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài bài tập 25 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 26. Tiết 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI:(Tiết 6) CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG A/ Mục tiêu: - Giúp HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng đẹp. - Biết chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. B/ Đồ dùng dạy học: - Mô hình răng, bàn chải, kem đánh răng. - Tranh SGK phóng to (bài Chăm.) C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định II/ Kiểm tra: - Nên rửa tay khi nào? - Hãy nêu những việc cần làm khi tắm? - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. w Mục tiêu: Biết thế nào là răng khỏe, răng đẹp. Biết thế nào là răng sún, sâu, thiếu vệ sinh. w Cách tiến hành: Bước 1: - GV hdẫn từng nhóm quan sát răng của nhau xem bạn nào bị sâu, bị sún, đẹp hay mất vệ sinh. Bước 2: Gọi đại diện lên trình bày trước lớp - 1 bàn 1 cặp. - 2 em quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau và nêu ý kiến. - Từng nhóm cử đại diện lên phát biểu ý kiến. - Kết luận: GV cho HS quan sát mô hình răng và gthiệu cho HS hiểu vì sao phải bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng. *Giải lao Hát 3/ Hoạt động 2: w Mục tiêu: HS nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ răng? w Cách tiến hành: - Bước 1: GV hdẫn quan sát hình trang 13, 14. Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm sai? Tại sao? - Bước 2: GV nêu câu hỏi? Trong từng hình các bạn đang làm gì? Việc làm nào đúng, việc làm sai? - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - HS trả lời theo từng hình - Lớp bổ sung IV/ Củng cố: - Nên đánh răng lúc nào là thuận tiện nhất? - GV nhắc lại những việc không nên làm và những việc nên làm để bảo vệ răng. - Chọn những em có hàm răng đpẹ đứng trươc lớp để phát huy. - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà thực hiện theo bài học - Chuẩn bị bài "Thực hành đánh răng". -H/s trả lời. Thứ 6 ngày 2 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: TOÁN:(Tiết 24) LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy só từ 0à10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Rèn tính chính xác, ham học toán. B/ Đồ dùng dạy học: -Bộ học toán, phiếu btập C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Kiểm tra btập 23 vở BTT1 - Nhận xét. - 7 em . III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Luyện tập: Bài 1: GV treo btập 1, hdẫn HS làm bài. - GV nhận xét. Bài 2: GV treo bài tập 2 - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, sửa bài, đọc kết quả - Nhận xét. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, sửa bài, đọc kết quả - Nhận xét. *Giải lao: Hát - Học trên phiếu: GV phát phiếu học tập và hdẫn cách làm. - HS làm vào phiếu. Bài 3: GV treobtập 3, hdẫn cách làm. - GV nhận xét. Bài 4: GV treo btập 4, hdẫn cách làm. - Nhận xét. Bài 5: GV treo btập 4, hdẫn cách làm. - Nhận xét. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào phiếu, 1 em lên sửa bài,đọc kết quả - Nhận xét.. - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài - Nhận xét. IV/ Củng cố: - Trò chơi "Xếp đúng thứ tự" - Cô phát mỗi đội các thẻ số từ 0à10. - GV yêu cầu xếp thứ tự a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: Về nhà làm bài tập 24 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 25. -Chọn 2 đội lên thi ghép chữ. Tiết 2+3: HỌC VẦN:(Tiết 56+57) Y - TR A/ Mục tiêu: - Đọc và viết được y, y tá, tr, tre, tre ngà - Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ. - Đọc được các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ - Bước đầu dạy trẻ biết yêu tiếng việt. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài SGK phóng to, bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: Đọc và ptích được ngừ, nghệ, - Đọc và viết: ngã tư, bảng con - Nhận xét. -2 em. - 2 em, lớp bảng con. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài. - HS đọc 2. Dạy chữ ghi âm: a) Chữ y: GV ghi chữ y in và chữ y viết w Nhận diện chữ: Chữ y gồm 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược và 1 nét móc khuyết - So sánh y với u w Phát âm y: giống âm i - Chữ y đứng 1 mình tạo nên tiếng y. - Đọc trơn y, y tá - Ghép chữ: GV hdẫn HS ghép y - y tá+đánh vần +đọc trơn+đt - Nhận xét. - Giống: có nét.. Khác y có . - Cá nhân, tổ, lớp. - HS ghép vào giá. b) Chữ tr: Quy trình tương tự như chữ y - Chữ tr được ghép bởi t và r - So sánh t với tr. - Phát âm tr: đầu lưỡi uốn chạm vào vóm cứng, bật ra không có tiếng thanh. - Ghép vào tre. - đánh vần: trờ - e - tre - Giống: đều có t. Khác: tr có thêm r - HS ghép vào giá. - Cá nhân, tổ, lớp. *Giải lao: Hát w Đọc tiếng ứng dụng: - GV gthiệu và ghi từ ứng dụng y tế - chú ý - cá trê - trí nhớ G/v cho h/s tìm tiếng -đánh vần - đọc trơn. - GV giải thích từ. - GV đọc mẫu - GV nhận xét- sửa sai. Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét. - Lưu ý nét nối giữa các con chữ - Cá nhân, tổ, lớp. - HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài ở tiết 1 - Nhận xét - Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - GV đọc mẫu và nhận xét. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. - 3 em, lớp. *Giải lao - Hát. b) Luyện viết: GV hdẫn HS mở vở TV - Nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề là gì? - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Các em đang làm gì? - Người lớn nhất trong tranh gọi là gì? - Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào? - Cả lớp mở vở và viết bài. - Nhà tre - HS quan sát và trả lời. - các em bé ở nhà trẻ. - Vui chơi. IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - Thi ghép nhanh các từ vừa học. - Tìm chữ vừa học trong đoạn báo cô chuẩn bị - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài bài tập 26 vào vở BTTV1 - Cá nhân, tổ, lớp. TiẾT 4: THỦ CÔNG:(Tiết 6) XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM A/ Mục tiêu: - Biết sẽ, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé được hình quả cam có cuốn, là và dán cân đối, phẳng. - Rèn tính thẩm mỹ, khéo tay. B/ Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam. - giấy màu, hồ dán., giấy ô li, thước kẻ, bút chì. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ học thủ công -Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2. H/dẫn mẫu: - GV treo tranh quả cam. - GV nêu đặc điểm, hình dáng, màu sắc. - Xé quả cam: GV hdẫn HS vẽ, xé hình vuông. Xé 4 góc của hình vuông, chỉnh sửa cho giống hình quả cam, lật mặt màu - Xé hình lá: Lấy 1 mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1 hình chữ nhật
Tài liệu đính kèm: