Giáo án Lớp 1 - Tuần 2

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- HS nhận biết được các dấu ? .

- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ.

- Biết được dấu ? . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu dấu ? .

- Các vật tựa như hình dấu ? .

- Tranh minh hoạ bài học.

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1054Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V đưa ra một số đồ vật giống hình dấu `, yêu cầu HS lấy dấu `trong bộ chữ.
+ Dấu `giống những vật gì?
Dấu ~
 (Thực hiện tương tự như với dấu `).
b. Ghép chữ và phát âm.
Dấu `
- GV giới thiệu và viết chữ bè.
- Yêu cầu HS ghép tiếng bè
- Nêu vị trí của dấu huyền trong tiếng bè
- GV hướng dẫn HS đánh vần và đọc tiếng bè
- Gọi HS đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- bè- bè.
- GV sửa lỗi cho HS.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè.
Dấu ~
- GV giới thiệu và viết chữ bẽ
- Yêu cầu HS ghép tiếng bẽ.
- Nêu vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ.
- GV hướng dẫn HS đánh vần và đọc tiếng bẽ.
- Gọi HS đánh vần và đọc: bờ- e- be- ngã- bẽ- bẽ.
- GV sửa lỗi cho HS.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ.
c. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ` ~ 
- Yêu cầu HS viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bè, bẽ.
- GV nhận xét và sửa sai cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập: 30 phút
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: bè, bẽ.
b. Luyện nói:
- GV nêu chủ đề luyện nói.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+ Thuyền khác bè thế nào?
+ Bè dùng đẻ làm gì?
+ Bè thường chở gì?
+ Những người trong tranh đang làm gì?
- GV nhận xét và khen HS trả lời hay.
c. Luyện viết:
- GV viết mẫu: bè, bẽ.
- Nhắc HS tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết.
- GV chấm bài và nhận xét.
- 2 HS đọc.
- HS viết bảng.
- 2 HS thực hiện.
- Vài HS nêu
- HS đọc cá nhân, đt.
- HS thực hiện.
- Vài HS nêu.
- HS quan sát.
- HS làm cá nhân.
- Vài HS nêu.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Vài HS nêu.
- HS quan sát.
- HS làm cá nhân.
- Vài HS nêu.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Vài HS nêu.
- HS quan sát
- HS luyện viết.
- HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân, đt.
- HS đọc bài theo nhóm 4
+ 1 HS nêu
+ 1 HS nêu
+ 1 HS nêu
+ 1 HS nêu
+ 1 HS nêu
+ 1 HS nêu
- HS quan sát.
- HS thực hiện
- HS tô bài trong vở tập viết.
III. Củng cố, dặn dò: 5 phút
- Thi tìm dấu thanh vừa học.
- Gọi 1 HS đọc bài trong sgk.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
--------------------------------------***--------------------------------------
Âm nhạc
(GV chuyên dạy)
--------------------------------------***--------------------------------------
Toán
Tiết 6: Các số 1, 2, 3
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về s số 1, số 2, số 3 (mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng.
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học Toán 1.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra bài về nhà của HS.
- GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nêu
2. Giới thiệu số 1:
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và hỏi:
+ Có mấy bạn gái trong tranh?
+ Có mấy con chim trong tranh?
+ Có mấy chấm tròn?
- GV kết luận: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm tròn đều có số lượng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm vật đó.
- GV viết số 1
- Gọi HS đọc số: một.
3. Giới thiệu số 2, số 3:
 (Thực hiện tương tự như giới thiệu số 1.)
- Cho HS tập đếm các số 1, 2, 3 và đọc ngược lại 3, 2, 1)
4. Thực hành:
a. Bài 1: Viết số 1, 2, 3:
- GV hướng dẫn HS cách viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu HS tự viết số 1, 2, 3.
b. Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mẫu):
- Yêu cầu HS qs nhóm các đồ vật, đếm rồi viết số vào ô trống.
- Nêu kêt quả: 2 quả bóng, 3 đồng hồ, 1 con rùa, 3 con vịt, 2 thuyền.
- Yêu cầu HS đổi chéo bài kiểm tra.
c. Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp: 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS qs số chấm tròn để viết số vào ô trống hoặc vẽ số chấm tròn tương ứng với số ở ô trống.
- Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động của HS
- HS quan sát.
+ 1 HS nêu.
+ 1 HS nêu.
+ 1 HS nêu.
- HS quan sát.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- HS theo dõi.
- HS tự viết số.
- HS quan sát.
- Vài HS nêu.
- HS kiểm tra chéo.
- HS theo dõi.
- HS làm bài.
- Vài HS nêu.
III. Củng cố, dặn dò: 
- Trò chơi: Nhận biết số lượng
+ GV giơ nhóm các đồ vật- HS giơ số tương ứng với số lượng nhóm đồ vật.
+ GV nhận xét, khen những HS đúng, nhanh.
- Nêu lại các số vừa học.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài.
---------------------------------------------***----------------------------------------
Soạn ngày 28/8/2010
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2010
Mĩ thuật
(GV chuyên dạy)
---------------------------------------------***----------------------------------------
Học vần
Bài 6: be bè bé bẻ bẹ
A. Mục đích, yêu cầu:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng).
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các vật tựa hình các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết dấu ` ~
- Gọi HS đọc các tiếng bè, bẽ.
- Yêu cầu HS chỉ các dấu ` ~ trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ...
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nêu.
2. Ôn tập:
a. Đọc chữ ghi âm e và b.
- Gọi HS đọc tiếng be.
- Có tiếng be thêm các dấu thanh để được tiếng mới: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Đọc các tiếng vừa nêu.
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu các chữ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và nêu lại cách viết.
- Yêu cầu HS tự viết bài.
Tiết 2
3. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài trong sgk.
- Cho HS quan sát tranh nêu nhận xét.
* Luyện viết bài trong vở bài tập.
* Luyện nói:
- Cho HS nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.
- GV hỏi:
+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
- GV nhận xét và khen HS trả lời hay.
Hoạt động của HS
- HS viết bảng.
- 2 HS đọc. 
- 2 HS thực hiện.
- Vài HS đọc.
- Vài HS nêu.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- HS quan sát.
- HS tự viết bài.
- 5 HS đọc.
- 1 vài HS nêu. 
- HS tự viết. 
- Vài HS nêu. 
+ Vài HS nêu. 
+ Vài HS nêu. 
III. Củng cố, dặn dò: 
- Trò chơi Ghép chữ: GV nêu từng tiếng, yêu cầu HS ghép chữ.
- Gọi 3 HS đọc lại bài trên bảng.
- Gọi 1 HS đọc bài trong sgk.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
------------------------------------------***-----------------------------------------
Toán:
LUYệN TậP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3.
Kỹ năng:
Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp.
Thái độ :
Yêu thích giờ học toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
Học sinh :
Vở bài tập, que tính.
Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
1’
5’
30’
5’
ổn định:
Hát và múa
Bài cũ: Số 1, 2, 3.
Kể các số đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3.
Đếm ngược lại.
Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3.
Bài mới:
Bài 1: Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết.
Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình.
Nhận xét cho điểm.
Bài 2:
Nêu yêu câu của đề bài
Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược.
Bài 3:
Nêu yêu cầu của đề bài
Các em làm bài
Học sinh sửa bài
Củng cố dặn dò
Trò chơi: ai là người thông minh nhất
Mục đích: củng cố các khái niệm số 1, số 2, số 3.
ách chơi: lớp chia thành 4 tổ, lần lượt đưa ra 3 câu hỏi:
Câu 1: ông là người sinh ra bố hoặc mẹ mình. Em có tất cả mấy ông?
Câu 2: trên đầu em bộ phận nào có 1, bộ phận nào co 2?
Cô có 1 chiếc bánh nếu cô muốn chia cho hai bạn, thì cô phải bẻ chiếc bánh này làm mấy phần? Nếu cô muốn chia cho 3 bạn, thì cô phải bẻ chiếc bánh làm mấy phần để mỗi bạn có 1 phần.
Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5.
Phương pháp : thực hành, đàm thoại
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Yêu cầu đọc kết quả
Điền số thích hợp vào ô trống.
Học sinh làm bài
Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1
Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm.
Học sinh làm bài
1 nhóm có hai hình vuông viết số 2.
1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1.
Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3
Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1”
Phương pháp :trò chơi, động não.
Hình thức học: tổ, lớp
Đồ dùng dạy học, 3 câu hỏi viết trong thăm.
Tổ nào trả lời nhanh nhất , đúng nhất tổ đó là người chiến thắng và giành dược danh hiệu: người thông minh nhất.
--------------------------------------***----------------------------------------
Tự nhiên và xã hội
Bài 2: Chúng ta đang lớn
A. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
- ý thức được sức lớn của mọi người là ko hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn, ... đó là bình thường.
B. Đồ dùng dạy học: Các hình trong sgk.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Cơ thể người gồm mấy phần?
II. Bài mới:
 * Khởi động: Trò chơi vật tay:
- GV tổ chức cho HS chơi tò chơi vật tay.
- Nhận xét về trò chơi.
- Kết luận: các em có cùng độ tuổi nhưng có người khoẻ hơn, người yếu hơn, người cao hơn, ...
1. Hoạt động 1: Làm việc với sgk
- Yêu cầu HS qs các hình ở trang 6 sgk và thảo luận:
+ Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé?
+ Hai bạn đang làm gì? Các bạn muốn biết điều gì?
+ Em bé đang làm gì? So với lúc vừa biết đi em bé lúc này đã biết thêm điều gì?
- Gọi HS trình bày kq thảo luận.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết...
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ
- GV yêu cầu HS quan sát theo cặp xem ai cao, ai thấp, ai béo, ai gầy. 
- Cho HS đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực và hỏi: 
+ Số đo của các em có bằng nhau ko?
+ Điều đó có gì đáng lo không?
* Kết luận:
+ Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau.
+ Các em cần chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn.
Hoạt động của HS
- 2 HS nêu.
- 2 HS nêu.
- HS chơi theo cặp 
- HS thảo luận theo cặp.
- HS đại diện trình bày kết quả..
- Vài HS nêu.
- HS thực hiện theo nhóm 4.
+ Vài HS nêu.
+ Vài HS nêu.
III. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS thực hiên ăn uống đầy đủ chất để cơ thể mau lớn.
----------------------------------------***----------------------------------------------
Soạn ngày 28/8/2010
Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 7	: ê - v
I - Mục tiêu 
- Học sinh đọc viết được: ê, v, bê, ve các từ và câu ứng dụng 
- Nhận biết được ê, v trong các từ của đoạn văn bản bất kỳ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế, bé.
 II - Đồ dùng:
 	 -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III - Lên lớp:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
- Ghép tiếng :be , bè , bé, bẻ, bẽ bẹ.
- Tìm tiếng có các dấu thanh đã học.
B. Bài mới : 
1. Dạy chữ ghi âm (20') 
* Âm" ê":
- Phát âm mẫu và ghi bảng ê (HD; ê miệng mở hẹp hơn e)
	- Chọn âm ê
	- Có âm ê hãy chọn thêm âm b để tạo tiếng
- Đánh vần mẫu tiếng bê
- Yêu cầu pt tiếng 
- Ghi bảng tiếng khoá 
- Đưa tranh giới thiệu tiếng khoá: bê
- Trong tiếng bê có âm gì mới học?
* Âm v: tương tự như trên
* Đọc từ ứng dụng :
- Chép từ lên bảng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc
2. Hướng dẫn viết : (10') 
* Chữ ê: 
-Nhận xét chữ ê viết có gì giống và khác chữ e?
- Cao bao nhiêu ly?
- Nêu quy trình viết 
* Chữ v: tương tự như trên
* Chữ bê:
- Nhận xét bê gồm mấy con chữ? là những con chữ?
- Độ cao các con chữ là bao nhiêu?
- K/c nối giữ các con chữ?
- Nêu quy trình viết
* Chữ ve: Tương tự như trên
- Ph. âm lại theo dãy
- Chọn chữ và cài 
- Nhìn th. chữ ph. âm
- Chọn chữ và cài 
- Nhìn th chữ đ.vần 
- Vài em pt
- Đọc trơn tiếng 
- 1 em đọc 
- 1 em nêu 
- Đọc cả cột 
- Các nhóm cài th. chữ 
- Đọc từ và nêu tiếng có âm vừa học 
- Đọc toàn bài 
- 1em nêu 
- 1 em nêu 
- Viết bảng 
- 1 em nêu 
- Viết bảng 
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a, Luyện đọc ( 10 ')
* Đọc bảng: 
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự 
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng 
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc 
* Đọc SGK 
- Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét, cho điểm 
b. Luyện viết ( 15')
- Nhận xét vần hoặc từ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết 
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế 
- Chấm điểm nhận xét
c. Luyện nói : ( 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề luyện nói ?
- Đưa tranh:
+ Ai đang bế bé?
+ Bé vui hay buồn ?
+ Vì sao em bé vui?
+ Những ai trong lớp mình có em bé?
+ Em có hay bế em bé không?
C. Củng cố, dặn dò ( 3')
- Yêu cầu tìm tiếng có âm ê - v
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu và nêu tiếng có âm vừa học 
- Đọc toàn bài 
- LĐtừng trang 
- 1 em nêu 
-HS Viết vở 
- Vài em nêu 
- Q. sát tranh và LN theo chủ đề 
-----------------------------------------***-------------------------------------------
Toán:
Tiết 8: CáC Số 1, 2, 3, 4, 5.
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5.
Biết đọc , biết viết các số 4, 5.
Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
Kỹ năng:
Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
Thái độ:
Học sinh ham mê học toán 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5.
Học sinh;
SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán .
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
ổn định :
Hát 
Bài cũ: Luyện tập
Nêu các só đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Cho ví dụ các số đã học
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5.
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
- Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1.
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1: Thực hành viết số 
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
Củng cố:
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê
Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học.
Phương pháp đàm thoại thực hành
Lớp có hai cửa sổ
Lớp có 1 cô giáo
Lớp có 3 bóng đèn
ĐDDH :Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5
Học sinh đếm
Nét xiên, nét ngang , nét sổ
Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
Học sinh viết trên không, trên bảng con.
 2 3 
Học sinh đếm , điền vào ô trống
Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
------------------------------***---------------------------------
Thể dục
(GV chuyên dạy)
------------------------------***---------------------------------
Soạn ngày 28/8/2010
Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010
Tập viết : Tô các nét cơ bản
I. Mục tiêu :
- Củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản
- Viết đẹp, đúng mẫu, sạch đẹp
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Lên lớp 
Tiết 1
HĐGV
A. Kiểm tra bài cũ : (3' )
B. Lên lớp
1. Giới thiệu bài (1') 
2. Hướng dẫn viết bảng ( 12')
- Nêu quy trình viết từng nét :
3. Hướng dẫn viết vở ( 17')
- Nêu quy trình viết từng dòng
- Cho xem vở mẫu 
- Kiểm tra tư thế
- Chấm điểm nhận xét
C, Củng cố dặn dò (2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp
- Yêu cầu viết lại những chữ xấu
- Nhận xét giờ học
HĐHS
- Mở vở, nêu tên các nét
- Viết bảng mỗi nét 1 dòng
- Viết vở
-----------------------------------------***-------------------------------------------
Thủ công
(GV cxhuyên dạy)
-----------------------------------------***-------------------------------------------
Sinh hoạt 
Học ATGT: 
Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác của GV.
- Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:
- GV cho HS quan sát bài mẫu.
- GV đưa một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
- Hãy chỉ hình chữ nhật, hình tam giác có trên bảng.
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Hình tam giác có mấy cạnh?
- Kể tên các đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS xé, dán:
- GV vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- GV vẽ hình tam giác rồi xé theo nét vẽ.
3. Hoạt động 3: Thực hành:
- Cho HS vẽ hình chữ nhật và hình tam giác ra nháp.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động của HS
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- Vài HS thực hiện.
+ Vài HS nêu.
+ Vài HS nêu.
- Vài HS kể.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS làm nháp.
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009
Thứ năm ngày 27 tháng 8năm 2009
Toán
Tiết 7: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: 3 phút
- Viết và đọc các số 1, 2, 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới: 27 phút
 1. Giới thiệu bài: GV nêu
2. Luyện tập:
a. Bài 1: Số?
- GV hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
- Cho HS đổi chéo kiểm tra.
b. Bài 2: Số?
- Cho HS quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Cách điền số này khác với bài 1 như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1...
- Gọi HS nhận xét. 
c. Bài 3: Số?
- Cho HS qs hình vẽ rồi làm bài.
- Nhận xét bài làm
- Nêu cấu tạo của số 3.
d. Bài 4: Viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu HS tự viết các số 1, 2, 3.
- Đọc các số vừa viết.
Hoạt động của HS
- 3 HS thực hiện.
- 1 HS nêu lại yc.
- 1 vài HS nêu.
- HS tự làm bài.
- HS kiểm tra chéo.
- 1 vài HS nêu.
- 1 vài HS nêu.
- HS làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Vài HS đọc.
- Vài HS nêu.
- HS quan sát rồi điền số.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu.
- Vài HS nêu.
- 1 HS nêu yc.
- Cho HS viết số.
- Vài HS đọc số.
C. Củng cố, dặn dò: 5 phút
- Trò chơi: Nhận biết số lượng của 1 số đồ vật.
- GV tổng kết trò chơi.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
Học vần
Bài 7: ê v
A. Mục đích, yêu cầu
- HS đọc và viết được: e, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- HS đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: be bé.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :30 phút
1. Giới thiệu bài: GV nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
 Âm ê:
a. Nhận diện chữ:
- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
- Gọi HS so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ âm ê giống hình gì?
- Cho HS ghép âm ê vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: ê
- Gọi HS đọc: ê
- GV viết bảng bê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bê ?
(Âm b trước âm ê sau.)
- Yêu cầu HS ghép tiếng: bê
- Cho HS đánh vần và đọc: bờ- ê- bê- bê.
- Gọi HS đọc toàn phần: ê- bờ- ê- bê- bê.
 Âm v:
 (GV hướng dẫn tương tự âm ê.)
- So sánh chữ v với chữ b.
(Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét khuyết trên).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho HS đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ.
d. Luyện viết bảng con:
- GV giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve.
- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS yếu.
- Nhận xét bài viết của HS.
Tiết 2:
3. Luyện tập: 30 phút
a. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét đánh giá.
- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu: bé vẽ bê.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- HS xác định tiếng có âm mới: bê
- Cho HS đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- GV giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói và hỏi:
+ Ai đang bế em bé?
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
c. Luyện viết:
- GV nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve.
- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết . 
- GV chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
Hoạt động của HS
- 3 HS đọc và viết.
- 3 HS đọc.
- HS qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài HS nêu.
- HS ghép âm ê.
- Nhiều HS đọc.
- 1 vài HS nêu. 
- HS tự ghép.
- HS đánh vần và đọc.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hành như âm ê.
- 1 vài HS nêu. 
- 5 HS đọc.
- HS quan sát.
- HS luyện viết bảng con.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc.
- HS qs tranh- Nhận xét. 
- HS theo dõi.
- 5 HS đọc.
- 1 vài HS nêu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. 
- HS qs tranh- Nhận xét.
- Vài HS đọc.
+ 1 vài HS nêu. 
+ 1 vài HS nêu.
+ 1 vài HS nêu.
- HS quan sát.
- HS thực hiện. 
- HS viết bài.
III. Củng cố, dặn dò: 5 phút
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. GV nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho HS chơi. 
- GV tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 HS đọc lại bài trên bảng.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 8.
Thể dục
Bài 2: Trò chơi - Đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu:
- Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 2(1).doc