I Mục đích yêu cầu:
- Đọc và viết được : n, m, nơ, me
- Đọc được các tiếng,từ ngữ và câu ứng dụng : no, nô, nơ, mo, mô, mơ, ca nô, - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố mẹ ( ba má )
II. Chuẩn bị:- Bộ ghép chữ tiếng Việt
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: mơ, me; bò bê ăn cỏ;
III. Hoạt động dạy học:
bê có cỏ, bò bê no nê. 2. Bài mới: Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hôm nay ta học chữ và âm mới : d - đ * Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: d a. Nhận diện nét chữ: - Giới thiệu chữ d gồm một nét hở phải và một nét móc ngược - So sánh d và a. b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm d - Đọc tiếng vừa ghép. - Vị trí các chữ - Giáo viên giới thiệu tranh con dê. c. Hướng dẫn viết : d Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn: D – dê *đ - Quy trình tương tự (Chữ đ gồm có d thêm dấu gạch ngang) - So sánh d - đ - Đọc tiếng, từ ứng dụng. - Giáo viên ghi bảng - Đọc từ ngữ ứng dụng Giải thích: da dê, đi bộ - HS viết - 2, 4 HS đọc - HS đọc - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Khác nhau độ cao, nét móc ngược. - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Tìm chữ ghi âm d – Bộ đồ dùng - Cài thêm chữ ghi âm ê vào bên phải d - Dê - D đứng trước, ê đứng sau - Học sinh đánh vần ĐT, cá nhân. - Học sinh đọc trơn: dê - Học sinh viết trên không trung - Học sinh viết bảng con : d - Dê - Khác nhau thêm dấu gạch ngang trên đầu. Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, đồng thanh Tiết 2 * Hoạt động 3:Luyện tập a. Luyện đọc - Luyện đọc các âm tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Giáo viên ghi bảng - Giáo viên đọc mẫu b. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vào vở: D, đ, dê, đò c. Luyện nói: - Đọc tên bài : - Tại sao trẻ em nhiều lại thích những vật và con này? - Em thích những loại bi nào? - Cá thường sống ở đâu? - Dế thường sống ở đâu? - Tại sao có hình lá đa bị cắt? Trò chơi: ghép chữ nhanh. 3. Củng cố - Dặn dò: - Chỉ bảng cho học sinh đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau: t ,th . - Học sinh đọc d – dê, đ - đò - Đọc từ ứng dụng: - Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp. - Học sinh quan sát tranh minh họa, đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3 đến 4 em đọc. - Học sinh viết vào vở. - Dế – lá cờ, bi ve, lá đa. - Vì chúng là những đồ chơi của trẻ em. - Bi ve, bi đá, bi sắt - Dưới nước - Dưới lòng đất - Để làm trâu - Học sinh thi ghép ______________________________________________ Buổi chiều : Tiếng việt Hoàn thành vở bài tập tiếng việt I.Mục đích yêu cầu: - Qua giờ học giúp HS biết nối nhanh và đúngtiếng trong ô chữ với tranh cho phù hợp - Điền đúng các âm còn thiếu vào chỗ chấm của tiếng dưới tranh : d , đ . - Viết đúng, đẹp các chữ đã học: da dê , đI bộ . - Luyện cho HS có ý thức tự rèn luyện chữ viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách, II. Chuẩn bị: GV: các chữ mẫu vào bảng phụ HS : Vở bài tập tiếng việt III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu bài *Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - GV cho HS nêu yêu cầu : nối _ Quan sát tranh và cho cô biết : tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc các tiếng trong ô chữ vài lần - HD HS các em cần nối tranh với ô chữ cho phù hợp và đúng - Theo dõi , giúp đỡ HS nối cho đúng *Hoạt động 2 : Điền âm d hay đ ? _ Quan sát tranh và cho cô biết : tranh vẽ gì ? - GV cho hs nêu yêu cầu - Mỗi tiếng có 1 số âm các em đã được biết , còn 1 số âm còn thiếu mà các em cần phải điền vào chỗ chấm - GV hd HS cách điền - GV nhận xét , sử nếu sai . *Hoạt động 3 : Luyện viết - GV đưa lần lượt từng từ : da dê , đI bộ -T: Hỏi về độ cao, khoảng cách các con chữ, cách viết tiếng - GViết lên bảng từng dòng chữ: hổ , cờ . -Hướng dẫn HS viết vở - T: Cho HS viết - Cho HS viết bài vào vở - T: Nhắc nhở HS viết đúng độ cao, khoảng cách của từng chữ. - Giao nhiệm vụ: - Quan sát và kèm những HS viết yếu - Thu một số bài chấm. - Nhận xét, chỉnh sửa cho HS 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ. - HS quan sát để nhận diện chữ -HS: Nêu - HS trả lời : da dê , bí đỏ . - HS đọc : da dê , bí đỏ , đi bộ . - HS nối tranh :da dê với tiếng da dê bí đỏ với tiếng bí đỏ HS nối và đọc lại - HS nêu : tranh vẽ : dế , đá , đa . - HS làm bài vào vở bài tập - Vài HS lên bảng chữa bài - Âm cần điền là : d (dế ) , đ ( đá ) , đ ( đa - HS: Mở vở, nghe GV hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi viết - HS viết bài vào bảng con - HS: Viết vào vở 2 dòng từ :da dê , đi bộ từng chữ : mỗi chữ cách nhau 1 ô . - Chuẩn bị giờ sau. Nghệ thuật Xé , dán hình vuông, hình tròn I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - HS xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối. II. Chuẩn bị: - Bài mẫu về xé, dán. - Các dụng cụ học môn thủ công. III. Các họat động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đồ dùng, dụng cụ học tập 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV gắn bài mẫu. - Yêu cầu HS cho biết đồ vật nào có dạng hình vuông? Hình tròn? * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu và xé dán hình vuông - GV vẽ mẫu. - Hình vuông có cạnh 8 ô. - Xé từng cạnh. * Hoạt động 3: Vẽ và xé dán hình tròn - GV làm mẫu -Vẽ hình vuông cạnh 8 ô, xé thành hình vuông, xé 4 góc, chỉnh thành hình tròn - Xếp hình cân đối trước khi dán, bôi hồ mỏng, đều. * Hoạt động 4: Thực hành: - HD HS dùng giấy mầu, xé, dán. - GV theo dõi, HD, giúp một số HS còn lúng túng. 3. Củng cố- Dặn dò: - NX chung giờ học - Đánh giá sản phẩm - Chuẩn bị bài: Xé quả cam + Quan sát, trả lời: -Viên gạch hoa. - Mặt trăng, cái đĩa, - Quan sát, lấy giấy nháp đánh dấu, vẽ và xé hình vuông. - Quan sát mẫu. - Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn theo cách T hướng dẫn. - Dán vào vở thủ công Ngoài giờ lên lớp Hoạt động làm sạch , đẹp trường lớp I. Mục đích yêu cầu: - Tổ chức HS tham gia vệ sinh nhặt giấy rác , làm sạch đẹp trường , lớp - Giáo dục HS có ý thức yêu quí trường học , giữ gìn vệ sinh chung , bảo vệ môI trường xanh , sạch , đẹp. II. Chuẩn bị: - thùng đựng rác - Chổi , gầu hót , khẩu trang . III. Các họat động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ 1 : Cho Hs quan sát cảnh xung quanh sân trường và lớp học , TLCH : + sân trường có bẩn không ? + Lớp học có bẩn không ? + Nừu sân trường và lớp học bẩn thì có đẹp không ? có gây ô nhiễm môi trường không ? * HĐ 2 : Thực hành làm vệ sinh trường lớp : - GV phân thành các nhóm vệ sinh trường . lớp - Quan sát nhắc nhở HS làm vệ sinh an toàn không nô đùa trong khi làm vệ sinh - Đeo khẩu trang khi làm nhiệm vụ - Quét , đổ rác đúng nơi qui định . 3 . Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét buổi vệ sinh hôm nay . - Khen những em làm tốt , có ý thức . - Dặn dò HS luôn luôn có ý thức giữ gìn trường lớp cho sạch đẹp . HS quan sát TLCH : Không . HS nhận nhóm của mình để làm vệ sinh trường lớp cho sạch đẹp . __________________________________________________________________ Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 Học vần: Bài 15: t – th I. Mục đích yêu cầu: - Đọc, viết được: t - th, tổ – thỏ. Đọc được câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ô, tổ II. Chuẩn bị: -Bộ đồ dùng. - Tranh minh họa. III. Các họat động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: đi bộ, da dế, lá đa - Đọc câu ứng dụng. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Tiết 1 * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: t a. Nhận diện nét chữ: - Giới thiệu chữ t: gồm một nét xiên phải, nét móc ngược và 1 nét ngang - So sánh t và i. - Nhận xét. b. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm: t - Ghép thêm chữ ghi âm ô bên phải dấu ? trên ô. - Vị trí các chữ Giới thiệu tranh, tiếng khóa. + Hướng dẫn viết : - Chữ t - Chữ tổ: nét nối t và ổ * Hoạt động 2: Dạy chữ th (Quy trình tương tự) c. Đọc tiếng, từ ứng dụng. - Tiếng ứng dụng - Giáo viên ghi bảng - Từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng, giải nghĩa - GV đọc mẫu 2 , 4 viết , lớp viết bảng con 2, 4 HS đọc - Quan sát, nhận xét. - Giống nhau: nét xiên phải Nét móc ngược -Khác nhau: Nét ngang, độ cao nét móc ngược - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tìm chữ ghi âm t - HS cài bảng, đọc tiếng vừa ghép: tổ - t đứng trước, ô đứng sau, dấu ? trên ô. - Đánh vần cá nhân, đồng thanh. - Đọc : t – tô – tổ - Học sinh viết trên không trung - Học sinh viết bảng con : t - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. To, tỏ, ta Tho, thơ, tha - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Tiết 2 * Hoạt động 3: Luyện tập a. Luyện đọc: - Đọc lại các âm. - Đọc câu ứng dụng - Ghi bảng - Giáo viên sửa chữa b. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vào vở: T – th, tổ – thơ c. Luyện nói: - Con gì có ổ? - Con gì có tổ? - Những con vật nào có ổ và có tổ nữa? - Người có gì để ở? - Ta có nên phá tổ, ổ của con vật không? Trò chơi: ghép chữ nhanh. 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau - Đọc: t – tổ, th - thỏ - Đọc, cá nhân, nhóm, lớp. Đọc các tiếng, từ ứng dụng - Nhận xét tranh minh họa, đọc, cá nhân, nhóm, lớp. 2 đến 3 em đọc Học sinh viết vào vở. - Đọc tên bài: ổ, tổ (2 đến 3 em đọc) - Con gà. - Con chim. - Học sinh nêu. - Có nhà. - Không nên, vì đó là ngôi nhà của chúng. - HS thi ghép chữ ___________________________________________ Toán: Tiết 15: Luyện tập chung I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh củng cố khái niệm “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. - So sánh các số trong phạm vi 5. - Thực hành so sánh các số. Biết sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau” sử dụng các dấu =, vào việc làm bài tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: - HD học sinh quan sát và nhận xét. - Muốn số hoa ở hai hình bằng nhau ta làm gì? - Muốn số kiến ở hai ô bằng nhau ta làm gì? - Muốn số nấm ở hai bên bằng nhau ta làm gì? - Nhận xét, thống nhất đáp án đúng. Bài 2: Nối với số thích hợp - Dùng bút màu để nối - Quan sát, giúp HS. Bài 3: - Nối với số thích hợp - Nhận xét, chỉnh sửa cho HS. 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét sau giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau. - HS quan sát số hoa ở hai lọ. Làm bài. - Vẽ thêm số hoa vào bình có 2 bông. - Ta nên gạch bớt một con ở bên trái. - Có thể thêm hoặc gạch bớt. - Quan sát và nêu cách làm - HS tự làm bài. + Nêu lại yêu cầu. - HS thi làm nhanh ___________________________________________________ Tự nhiên – Xã hội Bảo vệ mắt và tai I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hiện thường xuyên các HĐ vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. II. Chuẩn bị: Vở bài tập, SGK III. Các họat động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Nêu cách nhận biết các vật xung quanh? 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Làm việc (với SGK) - Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt là đúng hay sai? Ta có học bạn không? - Ta nên làm gì và không nên làm gì? * Họat động 2: Làm việc (với SGK) - Hai bạn đang làm gì? Việc đó đúng hay là sai? - Để bảo vệ tai ta nên làm gì? * Họat động 3: Đóng vai Nhóm 1: Hùng đi học về thấy em Tuấn và bạn Tuấn chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ xử lý như thế nào? Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài, bạn của anh Lan đến rủ đi xem băng nhạc, hai anh mở rất to. Nếu là Lan em sẽ xử lý như thế nào? - Nhận xét, khen ngợi 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ - HS quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi và trả lời. - Bạn làm đúng, ta nên học tập bạn - Nên: đọc sách ở nơi có ánh sáng, khoảng cách vừa phải. - Rửa mặt bằng nước sạch và có khăn riêng; ... - HS TL nhóm2. Đại diện trình bày. - Hai bạn đang ngoáy tai cho nhau, đó làm việc làm sai, có thể làm hỏng tai. - Nên: lắc nước ra khỏi tai sau khi tắm. thường xuyên đi khám. - Không nên ngoáy tai cho nhau, không dùng vật cứng, hét to vào tai bạn. - HS đóng vai theo nhóm để xử lý tình huống. Buổi chiều : Tiếng việt Luyện tập tổng hợp I. Mục đích yêu cầu: -Viết đúng, đẹp các chữ đã học: m, n, d, đ, t, th -Viết, đọc từ ứng dụng: da dê, tổ cò, thợ nề. - Luyện cho HS có ý thức tự rèn chữ viết, viết đúng cỡ , đúng khoảng cách, đọc đúng các từ. II.Công việc chuẩn bị: Các chữ mẫu , bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Đọc và viết lại các chữ: m, n, d, đ, t, th - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc. - Ghi bảng các từ, tiếng: da dê, thợ mỏ, thợ nề, tổ cò, ... ( Ghi bảng một số từ khác yêu cầu HS đọc) - Nhận xét, uốn nắn, chỉnh sửa cách đọc cho HS. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện viết - GV đưa lần lượt từng chữ -T: Hỏi về độ cao, khoảng cách các con chữ, cách viết tiếng - Hướng dẫn HS viết vở T: Cho HS viết từ khó vào giấy nháp - Cho HS viết bài vào vở - GV viết lên bảng từng dòng - T: Nhắc nhở HS viết đúng độ cao, khoảng cách của từng chữ. - Kèm cả lớp đặc biệt là 1 số HS viết yếu. - Quan sát và giúp những HS viết yếu - Chấm 1 số bài và nhận xét .Củng cố- Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau. - Luyện đọc: Cá nhân, nhóm, đồng thanh. - HS quan sát để nhận diện chữ -HS: Nêu -HS: Mở vở, nghe Gv hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi viết -HS: Viết vào giấy nháp từng chữ -HS: Viết từng dòng vào vở - Đọc lại bài vừa ôn. - Luyện viết lại bài. Toán Hoàn thành vở bài tập toán I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố cho HS nhớ được các số từ 1 đến 5. - Hoàn thành một số bài tập trong vở bài tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. Vở bài tập Toán III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Chuẩn bị của HS 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: Điền dấu >, <, = - Tổ chức cho HS lên thi điền dấu > < = vào chỗ chấm - Chia lớp thành 2 tổ ( Mỗi tổ làm 2 cột ) 1.2 4.3 2.3 3.4 2.2 4.4 3.5 4.5 3.2 4.5 2.5 3.5 - T: Nhận xét, chỉnh sửa, thống nhất đáp án đúng. Bài 2: viết theo mẫu : - Viết bài 2 lên bảng. - Cho HS quan sát từng tranh và trả lời : so sánh các số ở hàng trên với các số ở hàng dưới - Nhận xét, thống nhất đáp án đúng. Bài 3 :Làm cho bằng nhau : - GV hướng dẫn HS làm - Nối thêm ô vuông vào để : 3 = 3 ; 4 = 4 ; 5 = 5 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau + Nêu yêu cầu: - Hoạt động nhóm. - Mỗi nhóm cử 1 HS lên thi nhóm 1 : cột đầu nhóm 2: cột cuối nhóm 3 : cột 3 nhóm 4 : cột cuối + Nêu yêu cầu: Làm việc cá nhân - HS làm bài vào vở. - Kiểm tra bài của nhau HS theo dõi Làm bài vào vở _________________________________________________ Thực hành Hoàn thành vở bài tập tự nhiên xã hội I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hiện thường xuyên các HĐ vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. II. Chuẩn bị: Vở bài tập TNXH , SGK III. Các họat động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Nêu cách nhận biết các vật xung quanh? 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Làm việc (với VBTTNXH ) - Khi ngồi học ta cần ngồi như thế nào ? - Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt là đúng hay sai? Ta có học bạn không? - Bạn ngồi xem vô tuyến như thế có đúng không ? - Hằng ngày ta cần rửa mặt như thế nào cho hợp vệ sinh ? - Ta nên làm gì và không nên làm gì? * Họat động 2: Làm việc (với SGK) Viết chữ đ vào ô vuông dưới hình vẽ thể hiện việc làm đúng - Hai bạn đang làm gì? Việc đó đúng hay là sai? - Để bảo vệ tai ta nên làm gì? * Họat động 3: Đóng vai Nhóm 1: Hùng đi học về thấy em Tuấn và bạn Tuấn chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ xử lý như thế nào? Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài, bạn của anh Lan đến rủ đi xem băng nhạc, hai anh mở rất to. Nếu là Lan em sẽ xử lý như thế nào? - Nhận xét, khen ngợi 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ. HS nêu - Ngối thẳng lưng , ngẩng cao đầu , mắt cách vở 30 cm . - HS quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi và trả lời. - Bạn làm đúng, ta nên học tập bạn - Nên: đọc sách ở nơi có ánh sáng, khoảng cách vừa phải. - Rửa mặt bằng nước sạch và có khăn riêng; ... - HS TL nhóm2. Đại diện trình bày. - Hai bạn đang ngoáy tai cho nhau, đó làm việc làm sai, có thể làm hỏng tai. - Nên: lắc nước ra khỏi tai sau khi tắm. thường xuyên đi khám. - Không nên ngoáy tai cho nhau, không dùng vật cứng, hét to vào tai bạn. - HS điền và nhận xét - HS đóng vai theo nhóm để xử lý tình huống. __________________________________________________________________ Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 Học vần: Bài 16: Ôn Tập I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe - hiểu và kể một cách tự nhiên 1 số tình tiết trong truyện kể : Cò đi lò dò. II. Chuẩn bị: - Bảng ôn - Tranh minh họa III. Các họat động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Bảng con viết : thợ mỏ, ti vi, thả cá. - Đọc câu ứng dụng: Bố Mẹ 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Trong tuần qua em đã học chữ và âm gì - Ghi vào góc bảng - Gắn bảng ôn: * Hoạt động 2: Ôn tập a. Các chữ và âm đã học. - Hướng dẫn học sinh chỉ và đọc bảng 1 - Đọc các âm? b. Ghép chữ thành tiếng. - GV hướng dẫn - Ghép chữ có dấu thanh c. Đọc từ ngữ ứng dụng - Quan sát, sửa lỗi phát âm cho HS . d. Tập viết từ ngữ ứng dụng - HD viết : tổ cò HS viết bảng con - 2 ,4 HS đọc a, i, m, n, d, đ, t, th - HS theo dõi bổ sung - HS chỉ chữ – đọc âm - Học sinh ghép chữ kết hợp ở cột dọc và dòng ngang - Bảng 2: HS đọc Cá nhân, đồng thanh, nhóm - HS đọc từ ngữ ứng dụng - Học sinh viết bảng con . - Viết vào vở Tiết 2 * Hoạt động 3: Luyện đọc. a. Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng b. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết - Quan sát, giúp HS còn lúng túng. - Chỉnh sửa, uốn nắn cho HS. c. Luyện kể: cò đi lò dò - Kể lại truyện diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa - ý nghĩa của câu chuyện. - Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân 3. Củng cố- Dặn dò: - Đọc lại bài ôn - Nhận xét giờ. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau. - Đọc các tiếng trong bảng ôn - Từ ngữ ứng dụng - Nhóm, bàn, cá nhân - Luyện viết theo cách T hướng dẫn. - Thảo luận nhóm nêu nhận xét của mình về hình ảnh trong tranh. - Đọc câu (cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Học sinh viết các chữ còn lại trong vở tập viết. - HS đọc tên câu chuyện. Thảo luận: - Thảo luận theo nhóm - Đại diện thi kể - Đọc đồng thanh 1 lần _________________________________________________ Thể dục Đội hình, đội ngũ-Trò chơi vận động I/Mục đích yêu cầu : - Giúp học sinh tự ôn: Tập hợp hàng dọc, ngắm hàng, đứng nghiêm, nghỉ. HS quay trái, quay phải. - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại. - Tập được các động tác cơ bản đúng,nhanh, trật tự, kỷ luật hơn. - Nhận biết đúng hướng, xuay người theo khẩu lệnh - Tham gia vào trò chơi cổ động. II/ Địa điểm – Phương tiện. Trên sân trường, Chuẩn bị còi. III/ Các họat động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A/ Phần mở đầu. 1/ Nhận lớp - Kiểm tra cơ sở vật chất - Điểm danh. - Phổ biến mục tiêu. 2/ Khởi động: Đứng vỗ tay– Hát – dậm chân tại chỗ - đếm theo nhịp 1 - 2. B/ Phần cơ bản: * HĐ 1 : Ôn: Tập hợp hàng dọc, gióng hàng dọc, đứng nghiêm nghỉ. - Học sinh quay trái, quay phải. KL: Bên phải (trái) GV làm mẫu. * HĐ 2 :- Ôn tổng hợp. 4* HĐ 3 : Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại. C/ Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay hát. - Hệ thống bài học. - Hướng dẫn học ở nhà. Phương pháp – Tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x x x x 3 – 5 mét # GV - ĐHNL x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV. ĐHTL - HS thực hiện xoay người đúng hướng. - Lần 3: 4 em cán sự lên điều khiển - Chia tổ tập luyện - GV điều khiển - Chơi tập thể 1, 2 HS thực hiện động tác ______________________________________________________ Thực hành Vẽ hình tam giác I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh luyện vẽ được hình tam giác. - Biết cách vẽ hình tam giác và vẽ các hình tương tự trong thiên nhiên một cách thành thạo - Rèn luyện kĩ năng vẽ cho HS II. Chuẩn bị: - GV : Một số đồ vật có dạng hình tam giác. Tranh quy trình. Bài vẽ mẫu của HS nâm cũ - HS :Vở thực hành mĩ thuật – sáp màu III. Các họat động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Đồ dùng, vở thực hành. 2. Bài mới: Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp - Kể tên các vật có dạng hình tam giác? - Treo tranh : cho hs quan sát và hỏi : tranh vẽ gì ? - Tranh có những hình ảnh nào ? * Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ. + Vẽ hình tam giác + Vẽ 1 bức tranh về biển - T. hướng dẫn lại cách vẽ. - GV vẽ trên bảng - Vừa vẽ vừa hướng dẫn. + Vẽ từng nét. + Vẽ từ trên xuống + Vẽ từ trái sang phải * Hoạt động 3: Thực hành - Để vẽ một bức tranh ta phải làm như thế nào? - Có thể vẽ thêm 2 đến 3 cánh buồm to nhỏ khác nhau. - Học sinh khá vẽ thêm hình mây, cá - Vẽ màu theo ý thích. - Vẽ màu trời và nước. - Khen ngợi, động viên. 3. Củng cố- Dặn dò: Nhận xét giờ.Dặn HS chuẩn bị giờ sau - Cái nón, ê ke, mái nhà - Học sinh nêu tên - Cánh buồm, dãy núi, con cá - Tranh vẽ cảnh 1 vùng biển - Có sóng , có nước , thuyền , núi ,cá HS quan sát Vẽ vào bảng con Vẽ vào vở - HS thực hành vẽ vào vở thực hành mĩ thuật . ___________________________________________________________ Buổi chiều : Tiếng việt Luyện tập tổng hợp I. Mục đích yêu cầu: -Viết đúng, đẹp các chữ đã học: m, n, d, đ, t, th -Viết, đọc từ ứng dụng: da dê, tổ cò, thợ nề. - Luyện cho HS có ý thức tự rèn chữ viết, viết đúng cỡ , đúng khoảng cách, đọc đúng các từ. II.Công việc chuẩn bị: Các chữ mẫu , bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Đọc và viết lại các chữ: m, n, d, đ, t, th - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc. - Ghi bảng các từ, tiếng: da dê, thợ mỏ, thợ nề, tổ cò, ... ( Ghi bảng một số từ khác yêu cầu HS đọc) - Nhận xét, uốn nắn, chỉnh sửa cách đọc cho HS. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện viết - GV đưa lần lượt từng chữ -T: Hỏi về độ cao, khoảng cách các con chữ, cách viết tiếng - Hướng dẫn HS viết vở T: Cho HS viết từ khó vào giấy nháp
Tài liệu đính kèm: