Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 35 - Trường Tiểu Học Phong Châu

 I.Mục tiêu :

-Biết sắp xếp các sản phẩm đã học hợp lí

-Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được.

-Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.

. II.Đồ dùng dạy học

 - GV: : Một số mẫu cắt,dán đ học.

 -HS: Một số sản phẩm đã học

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 15 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 35 - Trường Tiểu Học Phong Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TuÇn 35 : Thø hai ngµy 10 th¸ng 5 n¨m 2010
 TiÕt 1: Chµo cê 
 TiÕt 2: Thđ c«ng 
 TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CđA HỌC SINH
 I.Mục tiêu :
-Biết sắp xếp các sản phẩm đã học hợp lí
-Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được.
-Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo. 
. II.Đồ dùng dạy học
 - GV: : Một số mẫu cắt,dán đã học.
 -HS: Một số sản phẩm đã học 
III.Các hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng
-HS lắng nghe
Hoạt dộng 1:
Bước 1:
-GV phổ biến tiêu chí trưng bày sản phẩm
+Sắp xếp gọn ,nhanh
+Các sản phẩm to rõ, màu sắc hài hòa 
+Số lượng sản phẩm đã học từ 5 sản phẩm trở lên
Bước 2:
-Chia nhóm trưng bày sản phẩm
Bước 3:
-Đính sản phẩm lên bảng lớp
 Nghỉ giữa tiết
-HS lắng nghe
-HS thực hiện
Hoạt dộng 2:Đánh giá nhận xét:
-GV quan sát nhận xét theo tiêu chí đã phổ biến
-Tuyên dương nhóm trình bày nổi bật có tính sáng tạo
-HS quan sát lắng nghe
Hoạt dộng 3:Tổng kết môn học:
-Nhận xét tinh thần thái độ học tập HS
-Tổng kết môn thủ công
-Lắng nghe
 TiÕt 3: §¹o ®øc 
 THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ II
 I . Mục tiêu :
- Hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học trong các bài 13.14.15
- Nhận biết phân biệt được những hành vi đúng , hành vi sai . Biết cách xử lý các tình huống theo hướng tốt nhất .
- Vận dụng tốt vào thực tế đời sống .
II Đồ dùng dạy học :
Tranh những hành vi đạo đức đúng sai ( Bài tập của bài 13.14.15 )
Tranh của các tình huống cần xử lý 
Hệ thống câu hỏi ôn tập .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng HT .
 2.Kiểm tra bài cũ :
Em đã ôn những bài nào trong HK II ? 
Để tỏ lòng kính trọng thầy cô giáo em cần phải làm gì ?
Phải cư xử với bạn như thế nào khi cùng học cùng chơi ?
Đi bộ trên đường như thế nào là đúng quy định ?
 - Nhận xét bài cũ , 
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài 
*Hoạt động 1 :Hoạt động nhĩm
Mt :Học sinh nắm được tên bài học , nội dung cần học ôn .
- Giáo viên giới thiệu 3 bài cần ôn : cảm ơn và xin lỗi , Chào hỏi và tạm biệt , Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng .
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng
-Lắng nghe
- HS lập laị nội dung 3 bài cần ôn
Hoạt động 2 : Hoạt động Cá nhân 
Mt :Giúp Học sinh hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học ở 3 bài 13.14.15 
Giáo viên đặt câu hỏi :
+ Khi nào em nói lời cảm ơn ?
+ Khi nào cần nói lời xin lỗi ?
+ Xin lỗi và cảm ơn đúng lúc , đúng tình huống thể hiện người Học sinh đó thế nào ?
+ Em cần chào hỏi như thế nào ?
+ Khi nào em nói lời tạm biệt ?
+ Biết chào hỏi và tạm biệt thể hiện điều gì ?
+ Tại sao em phải bảo vệ giữ gìn cây xanh ?
 + Em phải làm gì để bảo vệ cây xanh ?
- Học sinh suy nghĩ trả lời 
- Khi được người khác quan tâm giúp đỡ .
- Khi em làm phiền lòng người khác . 
- Thể hiện người HS đó có văn hóa , văn minh , lịch sự .
- Thể hiện người HS đó có văn hóa , văn minh , lịch sự .
- Bảo vệ giữ gìn cây xanh để giữ môi trường trong sạch và cho ta bóng mát .
- Em phải chăm sóc không bẻ cành hái hoa .
Hoạt động 3: Phân biệt đúng sai 
Mt : Học sinh biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai qua các tình huống trong tranh .
- Giáo viên sử dụng một số tranh trong các bài tập trước để cho học sinh tham gia chơi xếp tranh theo nhóm đúng sai .
- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc , nhận xét tuyên dương đội xếp đúng xếp nhanh .
- Thi đua 2 nhóm lên xếp tranh 
- Lớp nhận xét bổ sung 
Hoạt đôïng 4 : Đóng vai 
Mt: Thực hành xử lý tình huống . 
- Giáo viên đưa ra 4 tình huống phân cho 4 tổ thảo luận , đóng vai .
1/ Bạn bố đến nhà tặng em 1 món quà 
2/ Em vô ý làm cho bạn ngã .
3/ Thấy bạn hái hoa nơi công viên 
4/ Em gặp bạn trong bệnh viện .
- Giáo viên kết luận đưa ra hướng giải quyết đúng nhất .
- Tuyên dương nhóm xử lý tình huống tốt nhất .
- HS thảo luận phân vai 
- Cử đại diện nhóm lên trình bày 
- Cả lớp nhận xét bổ sung .
4.Củng cố dặn dò : 
-Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
-Lắng nghe
 TiÕt 4: H­íng dÉn häc to¸n 
 ¤n tËp
 I. Mục tiêu:
- Đọc viết, so sánh được các số trong phạm vi 100.
 -Biết cộng, trừ các số có hai chữ số, giải được bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠTĐỘNGCỦAHỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
Hướng dẫn học sinh lµm bµi tËp.
Bài 1: TÝnh 
 11 + 7 – 6= 20 + 20 + 40 =
 74 – 14 – 30 = 99 – 27 + 5 =
Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở bảng con theo giáo viên đọc.
Hs lµm bµi 
Hs ch÷a bµi.
Bài 2:TÝnh .
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-
+
81
-
69
-
77
+
56
+
 4
+
70
 8
 1
30
22
34
 7
Bài 3 : ;= ;
 90 +1 .100
38 . 30 + 8
 69 -9.. 60
 46 . 40 + 5
 50 -10 .. 50
94..90 + 5
-Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
	Sỵi d©y dµi : 80 cm
 C¾t ®I : 30 cm
 Sỵi d©y cßn l¹i :cm
- Học sinh làm vào b¶ng con
- Hs lµm vµo vë.
-HS lµm bµi 
 90 +1 < 100
 69 -9 = 60
 50 – 10 < 50
..
Giải:
Sỵi d©ycòn lại sè cm là:
80–30= 50 (cm)
Đáp số: 50cm
 3 ,Cđng cè dỈn dß : GV nx tiÕt häc
 Thø ba ngµy 11 th¸ng 5 n¨m 2010
 TiÕt 1: To¸n 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy sốđến 100
-Biết cộng, trừ các số có hai chữ số ,biết đặc điểm số 0 trong phép cộng,phép trừ,
giảiû được bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy –học:
 -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi 2HS lên bảng lớp làm bài
-GV nhận xét-ghi điểm
+
54
+
65
-
89
-
99
32
23
45
90
2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa tựa bài
- Nhắc lại tựa bài
Bài 1:Số ?
 -Cho HS nêu yêu cầu bài
 25 ,.;27
 33;..;; 36
 ; 71;72;...;;..;76
- Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự so đã cho của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) -Làm SGK
Bài 2:Đạt tính rồi tính
36+ 12=
84 -11 =
46 +23 =
97-45 =
63 - 33=
 65-65 =
-Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
-GV nhận xét sữa sai
- Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bảng con
Bài 3: Viết các số 28,76,54,74 theo
thứ tự:
a)Từ lớn đến bé: 
b)Từ bé đến lớn: 
-Cho HS nêu yêu cầu
-GV chấm bài nhận xét
-HS nêu
- HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự
Bài 4: Cho HS tự đọc đề toán và tự ghi tóm tắt . Tóm tắt
 Có : 34 con gà
 Bán đi : 12 con gà
 Còn lại:  con gà?
-GV cùng HS nhận xét sửa bài
 -HS làm vào vở(1HS làm bài bảng l Giải
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con 
Bài 5: Số
-HS nêu yêu cầu
Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó”
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự làm bài và chữa bài
3. Củng cố, nhận xét –dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài Luyện tập chung
-Lắng nghe
 TiÕt 2: H­íng dÉn häc to¸n 
 ÔN TẬP 
I. Mục tiêu:
 - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
 -biết cộng, trừ các số có hai chữ số.
II. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
 - 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
Bài 1:Viết các số
 -Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con .Sau khi viết xong gọi HS đọc lại số đã viết.
- Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), , bảy mươi bảy (77)
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liềntrước
Số đã biết
Số liền sau
 51
 22
 13
 83
 39
 91
 -Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho HS làm xong rồi đọc lớp cùng nghe
-HS nêu
HS làm bµi
Bài 3:
 -Khoanh vào số bé nhất:
 59, 34 , 76, 28
 -Khoanh vào số lớn nhất
 66, 39, 54 , 58
 Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-HS làm bµi vµo vë
Chữa bài trên bảng lớp
Bài 4:Đặt tính rồi tính:
68 - 31=
 52 +37 =
35 + 42 =
98- 51=
 26 +63 =
 75– 45 =
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
3, Cđng cè - dỈn dß 
 - Gv nx tiÕt häc.
-HS làm bảng con
- hs tù lµm bµi
 Thø t­ ngµy 12 thang 5 n¨m 2010
 TiÕt 1: To¸n 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Biết đoc, viết số liền trước ,số liền sau của một số.
 -Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số , , giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
	-GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
-GV nhận xét
+
54
+
65
-
89
-
99
32
23
45
90
2.Bài mới : Giới thiệu bài-ghi bảng
-Nhắc lại tựa bài
Bài 1: a)Viết số liền trước của mỗi số sau :
 35; 42; 70; 100. 1 .
b)Viết số liền sau của mỗi số sau :
 9; 37; 62 ; 99 ; 11 .
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Treo bảng phụ khận xét sửa bài
-GV chốt ý: - Muốn viết số liền trước của một số. Ta lấy số đã cho trừ đi 1.
- Muốn viết số liền sau của một số. Ta lấy số đã cho cộng với 1.
-Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34)
- Số liền trước số 42 là 41 (42 - 1 = 41)
(tương tự các số còn lai )
-HS nêu
-Làm SGK(1HS làm bảng phụ )
Bài 2:(Cột 1,2)
14 + 4 =
29 – 5 =
18 + 1 =
26 – 2 =
17 + 2 =
10 – 5 =
-Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo bàn.
-HS làm vào SGK
-Em 1 nêu: 14 + 4 = 18
-Em 2 nêu: 18 + 1 = 19 
(tương tự cho đến hết)
Bài 3:(cột 1,2)
43 + 2 =
60+38= 
87 -55 = 
72+5 0 =
Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh nêu cách đặt tính, 
-GV nhận xét sửa bài
-HS làm bảng con
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.
Tóm tắt:
	Có	: 24 bi đỏ
	Có	: 20 bi xanh
	Tất cả có	: viên bi ?
-Chấm bài nhận xét
 -Treo bảng phụ nhận xét sữa bài
-HS làm vào vở(1HS làm bảng phụ)
Giải:
Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
	Đáp số: 44 viên bi.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm”
- HS vẽ trên bảng con đoạn thẳng dài 9 cm, nêu cách vẽ.
5 = 5 =
10 – 2 =
38 – 2 =
42 – 0 =
34 – 4 =
 49 – 8 =
Bài 2:(Cột 3 , 4 dành cho HS khá,giỏi)
Bài 3:(cột 3 dành cho HS khá,giỏi)
41 + 7 =
 56+ 5=
-GV cùng HS nhận xét sữa bài
-3 HS xung phong làm bảng lớp
4.Củng cố, dặn dò:
-Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau
-HS nêu
-Lắng nghe
TiÕt 2: Sinh ho¹t tËp thĨ
 TiÕt 3,4: H­íng dÉn häc to¸n 
 ÔN TẬP 
I. Mục tiêu
 - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100
 - giải được bài toán có lời văn, 
II. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
2..Bài mới: Giới thiệu bài 
Bài 1:Sè ?
  + 10 = 25 30 - = 10
 47 +. =58  - 4 = 40
  +  = 50 . - .= 20
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-HS nêu
-HS làm bài 
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống:
a) a) 82, 83, 84, , 90
c) c) 20, 30, 40, , 100
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Chấm bài nhận xét
-Gọi HS đọc kết quả bài làm sửa bài
-HS làm bài vào 
 Bài 3: Tính
 20 +36 =
 66- 32 =
 87- 7 =
 40 +44 =
32+3+2 =
 36 -20 -4 =
-Gọi HS nêu yêu cầu
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng con
-Hs tù lµm bµi 
Bài 4: : Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải trên bảng lớp.
Hs tù lµm bµi 
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
 Thø n¨m ngµy 13 th¸ng 5 n¨m 2010
 TiÕt 1: To¸n 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I .Mục tiêu: 
-Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số
-Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100, đọc giờ đúng trên đồng hồ.
Giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
-GV nhận xét
+
45
+
63
-
97
-
98
42
36
43
68
2.Bài mới : Giới thiệu bài-ghi bảng
-Nhắc lại bài
Bài 1:Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
86..;89;..;.;;.;.;95;;;;.100
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi số vào vạch của tia số từ 86 đến 100 và đọc các số đó.
-Làm vào SGK
Bài 2: a) khoanh vào số lớn nhất:
 72	69	47
 b) khoanh vào số bé nhất:
 50	61	58
- Học sinh nêu yêu cầu của bài:
 -Chữa bài trên bảng lớp
-HS nêu
-Làm SGK
Bài 3: Đạt tính rồi tính
35+ 40=
73 -53 =
88 -6 =
86-52 =
5 + 62=
33+55 =
-GV theo dõi nhận xét sữa sai
-Làm bảng con
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.
 Tóm tắt:
	Có	: 48 trang
	Đã viết	: 22 trang
	Còn lại	: trang ?
Giải:
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-GV chuẩn bị bài tập trên 2 bảng phụ để tổ chức các nhóm thi đua tiếp sức nối đồng hồ với câu thích hợp.
-Tuyên dương đội thắng
Mỗi nhóm 3 học sinh thi đua tiếp sức nối câu thích hợp với đồng hồ.
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
-HS nêu
-Lắng nfge
 TiÕt 2: Sinh ho¹t tËp thĨ 
 TiÕt 3,4: H­íng dÉn häc to¸n 
 ÔN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số,giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: - Giới thiệu bài
Nhắc lại bài
Bài 1: TÝnh nhÈm :
60 +40 =
 20 - 20 =
 40+ 30 =
 80+10 =
 50– 10 =
70 – 40 =
 50+ 50 =
 50 - 50 =
 70 – 50 =
HS nêu
- HS làm miệng
 Bài 2:Tính
35 + 3 +1 =
64-10-1 =
 77 -7 -0 =
 24+10+2 =
 84-2-2 =
 98-10-1 =
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-
HS nêu
HS làm 
Bài 3:Đặt tính rồi tính
45 +25
84 - 4
1 + 56
4 +34
62 - 60
 58 - 3
-Gọi học sinh nêu cách đặt tính 
 -GV theo dõi nhận xét
Chốt ý: Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái
-HS làm bảng con
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và giải.
3,Cđng cè – dỈn dß :
 - GV nx tiÕt häc .
- Học sinh tự giải vào vởchữa bài trên bảng lớp.
 Thø s¸u ngµy 14 th¸ng 5 n¨m 2010
 TiÕt 2: To¸n 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
 TiÕt 3: Tù nhiªn – X· héi 
 Ôân tập tự nhiên
I.Mục tiêu: 
 - Biết quan sát, đặt câu hỏi ø 
 -Biết trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
 -Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II.Đồ dùng học tập:
- GV và HS sưu tầm được những tranh ảnh về chủ đề tự nhiên.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định tổ chức: HS hát
 2.Kiểm tra bài cũ:
 -Tiết trước em học bài gì?
 -Khi trời nóng ,trời rét em mặc khác nhau như thế nào?
 -Nhờ đâu em biết trước được thời tiết thay đổi ?
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp
-HS lặp lại
Hoạt động 1: Quan sát thời tiết
Mt:hệ thống lại những kiến thức về thời tiết.
-Cho học sinh ra sân trường đứng thành 2 vòng tròn quay mặt vào nhau để hỏi về thời tiết tại thời điểm đó.
-Giáo viên quan sát theo dõi hoạt động của HS
-HS hỏi đáp theo cặp
+Bầu trời hôm nay màu gì?
+Có mây không?Mây màu gì?
+Bạn có thấy gió đang thổi không?Gió mạnh hay gió nhẹ?
+Thời tiết hôm nay nóng hay rét?
+Bạn có cảm thấy dễ chịu không?
+Bạn có thích thời tiết như thế này không?
-Chỉ định 2 em ra giữa vòng tròn ,hỏi đáp nhau như đã trao đổi với bạn.
-Giáo viên nhận xét,tuyên dương học sinh
-Giáo viên kết luận.
-2 em trình bày ,học sinh lắng nghe ,nhận xét và bổ sung ý kiến.
Hoạt động 2:Quan sát cây cối (các con vật) nếu có ở khu vực quanh trường.
-GV treo một số tranh ảnh cây cối và con vật lên bảng gọi HS lên chỉ vào một cây(hoặc 1 con vật) nói về cây đó (con vật đó).
- HS được chỉ định lên trình bày :VD : Đây là cây rau ,có rễ ,thân ,lá ,khi già thì có hoa. Cây rau dùng làm thức ăn rất bổ ,tránh được bệnh táo bón và bệnh chảy máu chân răng. Khi ăn rau cần rửa sạch trước khi đem nấu
-Khi HS trình bày ,GV lắng nghe, bổ sung ý kiến và chủ yếu khen ngợi động viên để HS mạnh dạn diễn đạt ý mình.
-Tuyên dương HS phát biểu tích cực
-HS phát biểu
4. Củng cố dặn dò:
-Em vừa học bài gì?
 -GV tổng kết môn TNXH.
-HS nêu
-Lắng nghe
 TiÕt 4: Sinh ho¹t 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 35 chieu.doc