I. MỤC TIÊU:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lung, bờ biển, nhảy dù Bước đầu biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu.
- Ôn các vần ân, uân.
- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá đã nhiềulần giúp người thoát nạn trên biển.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài tập đọc.
- Rèn kỹ năng đọc cho HS.
TUẦN 35 Thứ hai ngàytháng năm 2010 TẬP ĐỌC ( tiết 60- 61) Anh hùng biển cả I. MỤC TIÊU: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lung, bờ biển, nhảy dù Bước đầu biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu. - Ôn các vần ân, uân. - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá đã nhiềulần giúp người thoát nạn trên biển. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. - HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài tập đọc. - Rèn kỹ năng đọc cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: tranh minh hoạ bài đọc. * HS: SGK, chữ rời. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1. Ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4- 5') - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới:(30') a. Giới thiệu bài: GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu bài. b. HD luyện đọc: GV đọc mẫu 1 lần. * Luyện đọc từ ngữ: - Bài cô vừa đọc có mấy câu? Nhóm 1: Tìm tiếng có âm s? Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ât? Nhóm 3: Tìm tiếng có vần iên, ay? - GV chỉ bảng. - GV giảng từ. * Luyện đọc câu: - GV lưu ý ta cần ngắt, nghỉ đúng - GV nhận xét, sửa cách đọc. - GV chỉ từng câu cho HS đọc. * Luyện đọc đoạn, bài: - GV theo dõi hướng dẫn, sửa cách đọc cho HS. c. Ôn vần ân, uân. - Tìm tiếng trong bài có vần uân? - Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân? - GV theo dõi hướng dẫn, sửa 4. Củng cố (5'): - Các em vừa học bài gì? - Trò chơi: Thi đọc nối câu, đoạn. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò(1'): CB bài tiết 2. TIẾT 2 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Bài cũ(5'): - Giờ trước các em học bài gì? - GV nhận xét, sửa cách đọc. 3. Bài mới (28'): a. Tìm hiểu nội dung bài: + Cá heo bơi giỏi như thế nào? - GV nhận xét. + Người ta có thể dạy cá heo làm những công việc gì? - GV, HS nhận xét. - GV: Qua bài tập đọc hôm nay ta thấy cá heo là con vật như thế nào? - GVKL: Cá heo là loài cá thông minh, nó thường làm bạn với con người, nó giúp con người rất nhiều việc như canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền, săn lùng tàu thuyền giặc. ngoài ra cá heo còn có thể biểu diễn xiếc b. Luyện nói: - Cá heo sống ở biển hay ở hồ? - GV nêu yêu cầu : - GV nhận xét. 4. Củng cố (5'): - Các em vừa học bài gì? - Trò chơi: Thi đọc nối câu, đoạn văn. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò(1'): - Về học bài. - Xem trước bài Ò...Ó...O. - Hát đầu giờ. - HS đọc bài: Người trồng na, trả lời câu hỏi. - HS nhắc lại tên bài. - HS đọc nhẩm. - Bài có 7 câu thơ. thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù Vun vút: Rất nhanh, thoáng cái đã qua như không nhận biết kịp. - HS đoc, PT từ . Chú ý rèn đọc cho HS yếu. CN, N, CL. - HS đọc nối câu, đoạn, CN, N. - HS khác NX. - HS bài, thi đọc bài CN, N, L. - HSKG đọc diễn cảm. -...huân - HSKG Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân trước... - 2 HS đọc toàn bài - HS đọc nối câu, nối đoạn, 2 HS đọc toàn bài. - HS mở SGK, đọc thầm. - 2 HS đọc đoạn 1, 1 HS đọc câu hỏi 1. - Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. - 3 HS đọc đoạn 2, 1 HS đọc câu hỏi 2. - ... lùng tàu thuyền giặc. Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. - HS nêu yêu cầu của bài luyện nói. - Cá heo sống ở biển. - HS thảo luận các câu hỏi SGK Từng cặp HS chuẩn bịổhỉ đáp. - 2 cặp lên thể hiện vai diễn của mình. - HS đọc bài. Thứ ba ngày tháng năm 2010 CHÍNH TẢ (Tiết 21) Loài cá thông minh I. MỤC TIÊU - Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh 40 chữ trong khoảng thời gian 15- 20'. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3( SGK). - Rèn kỹ năng viết cho HS. - GD học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả. * Vở chính tả, bảng con... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4- 5') - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - GV đọc: cá heo, gác, biển đen, chiến công, cứu sống. 3. Bài mới (28'): Giới thiệu bài : * HD tập chép: - GV viết bài chính tả cần viết. - GV dùng thước chỉ cho HS những tiếng các em dễ viết sai. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. Chú ý HS yếu. - GV HD HS cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở: Chữ đầu dòng viết cách lề 1 ô. Nhắc HS hết khổ thơ phải có dấu chấm - GVHD HS cầm bút chì trong tay để chữa bài. GV đọc chậm, chỉ vào từng chữ trên bảng. vở. - GV chữa lỗi phổ biến trên bảng. HS ghi số lỗi ra lề vở. - GV chấm, nhận xét một số bài. * HD HS làm bài tập chính tả: 2. Điền vần: ân hay uân? khuân vác phấn trắng 3. Điền chữ: g hay gh? ghép cây gói bánh - GV nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: (5') - Các em vừa viết bài gì? - NX giờ học. 5. Dặn dò: ( 1') - Về chép lại bài chính tả cho đúng, sạch, đẹp. - Làm lại bài tập, chuẩn bị bài sau. - Hát đầu giờ. - HS viết bảng con, đọc. - Cả lớp đọc thầm, 2 HS nhìn bảng đọc bài. cá heo, gác, biển đen, chiến công, cứu sống. - HS đánh vần, PT, viết vào bảng con. - HS tập chép vào vở. - HS soát lỗi ra lề vở, đọc kết quả, HS khác nhận xét, nhắc lại. - HS đổi vở, sửa cho nhau. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc thầm, một HS đọc - HS làm bài trong vở bài tập. 2, 3 HS lên bảng làm vào bảng phụ, HS nhận xét bài làm của bạn. - HS đọc kết quả CN, N, CL. TẬP VIẾT( Tiết 33) Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. I. MỤC TIÊU - Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc các từ ngữ: thân thiét, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay. kiểu chữ viết thường cỡ vừa, nhỏ theo vở tập viết 1 tập 2 (Mỗi từ ngữ ít nhất một lần) - HSK-G viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1 tập 2. - Rèn kỹ năng viết cho HS. - GD học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Chữ mẫu * Vở tập viết 1, tập 2 bảng con... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4- 5') - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - GV đọc: bình minh, tia chớp. 3. Bài mới (28'): a. Giới thiệu bài : b. HD viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Số 0 gồm có mấy nét? viết cao mấy li? - Chiều rộng của các chữ viết như thế nào? - GVHD nhận xét, bổ sung. - GV vừa nói, vừa viết các chữ trong khung. - GV nhận xét. - GV HD viết1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tương tự như trên. c. HD viết vần, từ ứng dụng: - GV cho 2 HS đọc các vần. - Vần: ân, uân, oăt, oăc có mấy con chữ? Các con chữ viết như thế nào? - GV viết mẫu lên bảng, nêu cách viết. - GV nhận xét, sửa sai. - Từ ngữ: thân thiét, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay GV hướng dẫn viết tương tự như trên. d. HS thực hành viết: - GV cho HS mở vở tập viết 1 tập 2. - GV theo dõi, uốn nắn cho HS yếu. e. Chấm bài: - GV chấm bài cho một số HS, nhận xét bài viết của các em và sửa lỗi phổ biến. 4. Củng cố: (5') Các em vừa viết bài gì? - HS quan sát một số bài viết đẹp để các em học tập. 5. Dặn dò: ( 1') - Về luyện viết, xem trước bài sau. - Hát đầu giờ. - HS viết bảng con, đọc. - HS quan sát, đọc chữ mẫu. - Số 0 gồm có 1 nét, viết cao 5 dòng kẻ li. - HS trả lời,HS nhận xét, bổ sung. - HS viết vào bảng con, - HS trả lời, HS khác nhận xét, nhắc lại. - HS viết vào bảng con, NX, đọc. - HS đọc thầm, một HS đọc chữ, vần, từ cần viết trong giờ tập viết. - HS viết chữ trong vở tập viết. Thứ tư ngày tháng năm 2010 TẬP ĐỌC ( tiết 62) Ò...Ó...O I. MỤC TIÊU: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn câu, con trâu - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ. - Hiểu nội dung bài: tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái - Trả lời được câu hỏi 1 SGK. - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 2. - Rèn kỹ năng đọc cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Tranh minh hoạ bài đọc. * HS: SGK, chữ rời. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4- 5') - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới:(30') a. Giới thiệu bài: GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu bài. b. HD luyện đọc: GV đọc mẫu 1 lần. * Luyện đọc từ ngữ: - GV yêu cầu: Nhóm 1: Tìm tiếng có âm qu? Nhóm 2: Tìm tiếng có âm tr? Nhóm 3: Tìm tiếng có vần uôn? - GV gạch chân. - GV giải thích một số từ. * Luyện đọc câu: - GV chỉ đọc từng dòng thơ. - GV theo dõi hướng dẫn, sửa cách đọc cho HS. * Luyện đọc đoạn thơ, bài: - GV theo dõi hướng dẫn, sửa sai. c. Ôn vần oăt, oăc - Tìm tiếng trong bài có vần oăt? - Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc? - GV nhận xét. - Các em vừa học bài gì? - Trò chơi: Thi đọc nối câu, đoạn. - Nhận xét giờ học. * Tìm hiểu nội dung bài. + Gà gáy vào lúc nào trong bài? - GV nhận xét + Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi? - GV nhận xét. + Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi? - GV, HS nhận xét. * Luyện nói: - GV nêu yêu cầu cụ thể : + HS làm việc theo nhóm 4 em. Các em kể lại, giới thiệu cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà. - GV nhận xét. 4. Củng cố: (5') - Các em vừa học bài gì? - Trò chơi: Thi đọc thuộc bài. - GV, HS cùng nhận xét. 5. Dặn dò: ( 1') - Về học thuộc lòng bài. - Xem trước bài Lăng Bác. - Hát đầu giờ. - HS đọc + trả lời câu hỏi bài Anh hùng biển cả CN, CL. - HS nhắc lại tên bài. - HS đọc nhẩm. quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu Ò ó o Òóo // Tiếng gà Tiếng gà Giục quả na Mở mắt Tròn xoe// Giục hàng tre Đâm măng Nhọn hoắt// - HS đọc từ CN, N, CL. - HS đọc nối câu, đoạn, bài CN, N - 3 HS đọc toàn bài. Lớp đọc - ...hoắt. - HSK-G: Nói câu có tiếng chứa vần oăt, oăc trước... - Gọi HS đọc bài CN, N HS khác nhận xét. HS mở SGK đọc thầm, HS đọc CN, N, CL. - HS mở SGK đọc thầm 2 HS đọc từ đầu đến Thơm lừng trứng cuốc. - 1 HS đọc yêu cầu 1: - Tiếng gà làm quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn. - 3 HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu hỏi: - Tiếng gà làm hạt đậu nảy mầm nhanh hơn, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt. - 2, 3 HS đọc cả bài thơ. - 1 HS nêu yêu cầu của bài luyện nói trong SGK Nói về các con vật em biết. - HS cùng quan sát tranh trong SGK và kể cho nhau nghe về các con vật vẽ trong bức tranh ở phần luyện nói. - 3 HS lên kể trước lớp. - 2 HS đọc cả bài thơ. CHÍNH TẢ (Tiết 22) Ò...Ó...O I. MỤC TIÊU - Nghe- viết chính xác 13 dòng chữ đầu bài thơ Ò..Ó..O: 30 chữ trong khoảng thời gian 19- 15' - Điền đúng vần oăt, oăc; chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3( SGK). - Rèn kỹ năng viết cho HS. - GD học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả. * Vở chính tả, bảng con... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4- 5') - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - GV đọc: giục, tròn xoe, nhọn hoắt, buồng, trứng quốc. 3. Bài mới (28'): Giới thiệu bài : * HD tập chép: - GV viết bài chính tả cần viết. - GV dùng thước chỉ cho HS những tiếng các em dễ viết sai. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. Chú ý HS yếu. - GV HD HS cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở: Chữ đầu mỗi dòng viết cách lề 4 ô. - GV đọc bài chính tả cho HS viết. - GVHD HS cầm bút chì trong tay để chữa bài. GV đọc chậm, chỉ vào từng chữ trên bảng. vở. - GV chữa lỗi phổ biến trên bảng. HS ghi số lỗi ra lề vở. - GV chấm, nhận xét một số bài. * HD HS làm bài tập chính tả: 2. Điền vần: oăt hay oăc Cảnh đêm khuya khoắt. Chọn quả bóng hoặc máy bay. 3. Điền chữ: ng hay ngh? Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Ngoài thềm rơi cái lá đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng. - GV nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: (5') - Các em vừa viết bài gì? - NX giờ học. 5. Dặn dò: ( 1') - Về chép lại bài chính tả cho đúng, sạch, đẹp. - Làm lại bài tập, chuẩn bị bài sau. - Hát đầu giờ. - HS viết bảng con, đọc. - Cả lớp đọc thầm, 2 HS nhìn bảng đọc bài. giục, tròn xoe, nhọn hoắt, buồng, trứng quốc. - HS đánh vần, PT, viết vào bảng con. - HS nghe- viết vào vở. - HS soát lỗi ra lề vở, đọc kết quả, HS khác nhận xét, nhắc lại. - HS đổi vở, sửa cho nhau. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc thầm, một HS đọc - HS làm bài trong vở bài tập. 2, 3 HS lên bảng làm vào bảng phụ, HS nhận xét bài làm của bạn. - HS đọc kết quả CN, N, CL. Thứ năm ngày tháng năm 2010 TẬP ĐỌC ( tiết 63- 64) Ôn tậpbài: Lăng Bác - Mùa thu ở vùng cao I. MỤC TIÊU: - HS đọc trơn cả bài. Lăng Bác, Mùa thu ở vùng cao. - Hiểu nội dung bài: + Lăng Bác: Đi trên qưảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn độc lập. + Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trang 160 và câu 1, 2 trang 167 SGK. - HS khá, giỏi nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăng, ương, ươc. - Rèn kỹ năng đọc cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Tranh minh hoạ bài đọc. * HS: SGK, chữ rời. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1. Ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4- 5') - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới:(30') Ôn bài Lăng Bác a. Giới thiệu bài: GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu bài. b. HD luyện đọc: GV đọc mẫu 1 lần. * Luyện đọc từ ngữ: -Luyện đọc từ khó. - GV gạch chân. - GV giải thích một số từ. * Luyện đọc câu: - GV chỉ đọc từng câu - GV theo dõi hướng dẫn, sửa cách ngắt, nghỉ cho HS. * Luyện đọc đoạn, bài. - GV theo dõi hướng dẫn, sửa sai. c. Ôn vần uâng, ăng - Tìm tiếng trong bài có vần ăng, uâng? - Tìm tiếng ngoài bài có vần uâng, ăng? - GV nhận xét. d. Tìm hiểu bài. - Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu? - Đi trên Quảng Trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng NTN? 4. Củng cố: (5') - Các em vừa học bài gì? - Trò chơi: Thi đọc nối câu, nối bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: ( 1') - Chuẩn bị bài tiết 2 TIẾT 2 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4- 5') - Giờ trước các em học bài gì? - GV nhận xét sửa sai. 3. Bài mới:(30') Ôn bài Mùa thu ở vùng cao a. Tìm hiểu nội dung bài. a. Giới thiệu bài: GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu bài. b. HD luyện đọc: GV đọc mẫu 1 lần. * Luyện đọc từ ngữ: - Luyện đọc từ khó. - GV gạch chân. - GV giải thích một số từ. * Luyện đọc câu: - GV chỉ đọc từng câu - GV theo dõi hướng dẫn, sửa cách ngắt, nghỉ cho HS. * Luyện đọc đoạn, bài. - GV theo dõi hướng dẫn, sửa sai. c. Ôn vần ương, ươc. - Tìm tiếng trong bài có vần ương, ươc? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ương, ươc? - GV nhận xét. d. Tìm hiểu bài. - Tìm những câu văn tả cảnh mùa thu ở vùng cao: + Bầu trời + Những dãy núi + Nương ngô, nương lúa 4. Củng cố: (5') - Các em vừa học bài gì? - Trò chơi: Thi đọc nối câu, đoạn. - GV, HS cùng nhận xét. 5. Dặn dò: ( 1') - Về ôn lại tất cả các bài đã học, nói câu chứa tiếng có vần đã ôn trong các bài đã học. - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra. - Hát đầu giờ. - HS thuộc lòng + trả lời câu hỏi bài Ò...Ó...O: CN, N - HS nhắc lại tên bài. - HS đọc nhẩm. Luyện đọc: Ba Đình, trong vắt, Tuyên ngôn, Đọc lập, Quảng trường, reo. - HS luyện đọc PT từ. - HS đọc nối câu, đoạn, bài: CN, N, CL. - ...nắng, lăng. - ...khuâng. - HS tìm, đọc. - HSKG nói câu có tiếng chứa vần ăng, uâng. - Nắng..........bầu trời. - Em....có bàn tay Bác vẫy. - 3 HS đọc toàn bài. Lớp đọc - Gọi HS đọc bài Lăng Bác, Quả Sồi: CN, N HS khác nhận xét. - HS nhắc lại tên bài. - HS đọc nhẩm. Luyện đọc: dãy núi, xanh biếc, nương ngô, vàng óng, cuốc đất. - HS luyện đọc PT từ. - HS đọc nối câu, đoạn, bài: CN, N, CL. - HS nhận xét. - 2HS đọc cả bài, CL đọc. - ương: nương, tương. - ươc: nước. - HS tìm đọc, nhận xét... - Mùa thu về.....trời xanh trong - Những dãy núi...khe núi. - Nương ngô..........vàng óng. Thứ sáu ngày tháng năm 2010 Tiếng việt Kiểm tra cuối kì II Đề và bài kiểm tra phòng ra. SINH HOẠT Nhận xét tuần I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được ưu khuyết điểm trong tuần qua. - GD: HS có ý thức rèn luyện vươn lên trong tuần tới. - Đề ra phương hướng nhiệm vụ tuần tới. II. NỘI DUNG. * Lớp trưởng xếp loại thi đua các tổ. * GV nhận xét chung mọi hoạt động trong tuần. - Nề nếp ra, vào lớp. - Nề nếp kiểm tra bài, hát đầu giờ... - VScá nhân, lớp học - Tỷ lệ chuyên cần: .. - Nề nếp, ý thức học tập ở lớp, ở nhà - Những bạn còn lười học đọc, viết yếu: cần cố gắng vươn lên trong tuần tới. - Nề nếp sinh hoạt ngoài giờ, VN, TD - Tuyên dương tổ, CN hoàn thành nhiệm vụ. - Xếp loại tổ: Tổ1: . Tổ2:.. Tổ3:.. * Phương hướng: - Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp, của trường. - Thực hiện chương trình, tăng cường ôn tập. - Mặc đồng phục theo đúng quy định. - Thực hiện tốt luật an toàn giao thông. - Không vi phạm các tai tệ nạn. - Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoại khóa của trường - Thi đua học tập tốt để đón đoàn KT của trường, của phòng.
Tài liệu đính kèm: