I.Mục tiêu
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt ,dán các hình đã học.
-Cắt,dánđược ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng
v Với HS khéo tay:
- Cắt, dán được ít nhất 3 hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo
- Biết trình by sản phẩm cn đối,đường cắt thẳng,đẹp.
-Yêu thích cắt dán hình
TuÇn 34: Thø hai ngµy 3 th¸ng 5 n¨m 2010 TiÕt 1: Chµo cê TiÕt 2: Thđ c«ng Ơn tập chương 3 : Kỹ thuật cắt dán giấy I.Mục tiêu - Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt ,dán các hình đã học. -Cắt,dánđược ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng Với HS khéo tay: - Cắt, dán được ít nhất 3 hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo - Biết trình bày sản phẩm cân đối,đường cắt thẳng,đẹp. -Yêu thích cắt dán hình II.Đồ dùng dạy học - GV : Một số mẫu cắt,dán đã học. - HS : Giấy màu cĩ kẻ ơ,thước kẻ,bút chì,kéo,hồ dán,bút màu,giấy trắng làm nền. III.Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn 2. Kiểm tra bài cũ : -Em đã cắt dán định lớp : Hát tập thể. những hình gì? - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, - Nhận xét chung - Học sinh nêu các hình đã học -HS khác bổ sung. 3 .Bài mới: Giới thiệu bài: ghi tựa bài lên bảng Hoạt động 1 : Nêu quy trình cắt,dán giấy. Mục tiêu : Học sinh nêu đúng quy trình các bước cắt,dán giấy. - Quan sát hình mẫu và nhận xét. - Thực hành trên giấy màu kẻ ơ. -Đếm ơ kẻ hình theo mẫu. - Dùng kéo cắt rời sản phẩm. -Dán sản phẩm vào vở. -HS lặp lại -HS nêu Hoạt động 2 : Học sinh thực hành. Mục tiêu : Em hãy cắt dán một trong những hình đã học mà em thích nhất. - Yêu cầu thực hiện đúng quy trình. - GV theo dõi nhắc nhở -Học sinh thực hành. Hoạt động 3: Đánh giá – Nhận xét - Hồn thành : Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật,đường cắt thẳng,dán hình phẳng,đẹp - Chưa hồn thành : Thực hiện quy trình khơng đúng,đường cắt khơng phẳng,dán hình khơng phẳng,cĩ nếp nhăn. 4.Tổng kết dặn dò: Tuyên dương,khích lệ những em cĩ bài làm sáng tạo. - GV nhận xét tinh thần,thái độ học tập,sự chuẩn bị đồ dùng học tập.của HS -Lắng nghe TiÕt 3: §¹o ®øc Dµnh cho ®Þa ph¬ng . TiÕt 4: Híng dÉn häc to¸n ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - LuyƯn gi¶I to¸n cã lêi v©n . II. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1:Viết các số -Học sinh nêu yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con .Sau khi viết xong gọi HS đọc lại số đã viết. - Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), , bảy mươi bảy (77) Bài 2: Sè ? 25 +=45 30 += 50 71 – 21= 88 – 33= - 50 =40 + 44 =99 -Học sinh nêu yêu cầu của bài: -HS nêu HS làm bµi Bài 3: -Khoanh vào số bé nhất: 11, 21 , 51, 33, 17 , 99. -Khoanh vào số lớn nhất 89, 98, 18,65 ,15 , 75. Học sinh nêu yêu cầu của bài: -HS làm SGK Chữa bài trên bảng lớp Bài 4:Đặt tính rồi tính: 68 - 31 52 +37 35 + 42 98- 51 26 +63 75– 45 Học sinh nêu yêu cầu của bài: -GV nhận xét sữa sai Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái -HS làm bảng con Bài 5: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải. Bµi gi¶I Lan cßn sè que tÝnh lµ : 34 – 12 =22( que tÝnh ) §¸p sè : 22 que tÝnh 4.Củng cố- dặn dò: - Gv nx tiÕt häc . Thø ba ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2010 TiÕt 1: To¸n ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 -Biết viết số liền trước, liền sau của một số; biết cộng, trừ các số có hai chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -HS làm bài tập bảng con: Đặt tính rồi tính -Nhận xét + 25 + 56 - 43 - 66 33 40 33 52 2.Bài mới: Giới thiệu bài , ghi ®Ìbài -Nhắc lại tựa bài Bài 1:Viết các số -Học sinh nêu yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con .Sau khi viết xong gọi HS đọc lại số đã viết. - Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), , bảy mươi bảy (77) Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Số liềntrước Số đã biết Số liền sau 19 55 30 78 44 99 -Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho HS làm xong rồi đọc lớp cùng nghe -HS nêu HS làm SGK Bài 3: -Khoanh vào số bé nhất: 59, 34 , 76, 28 -Khoanh vào số lớn nhất 66, 39, 54 , 58 Học sinh nêu yêu cầu của bài: -HS làm SGK Chữa bài trên bảng lớp Bài 4:Đặt tính rồi tính: 68 - 31= 52 +37 = 35 + 42 = 98- 51= 26 +63 = 75– 45 = Học sinh nêu yêu cầu của bài: -GV nhận xét sữa sai Chốt ý: Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái -HS làm bảng con Bài 5: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải. Tóm tắt: Thành có : 12 máy bay Tâm có : 14 máy bay Tất cả có : máy bay ? Giải Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đáp số: 26 máy bay 4.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. - Nhắc tên bài. - Thực hành ở nhà. TiÕt 2: Sinh ho¹t tËp thĨ HS ®äc b¸o , tryuƯn TiÕt 3: ThĨ dơc Trß ch¬i I- Mơc tiªu - ¤n bµi ThĨ dơc ph¸t triĨn chung, Y/c: thuéc bµi - Ch¬i trß ch¬i : T©ng cÇu. Y/c µinang cao thµnh tÝch. II- §Þa ®iĨm, ph¬ng tiƯn - §Þa ®iĨm: Trªn s©n trêng. VƯ sinh, an toµn n¬i tËp - ChuÈn bÞ 1 cßi . III- TiÕn tr×nh lªn líp Néi dung Ph¬ng ph¸p tỉ chøc PhÇn më ®Çu - GV nhËn líp, phỉ biÕn ND yªu cÇu giê häc. - Xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ ch©n, khíp ®Çu gèi, khíp h«ng, khíp vai. - Trß ch¬i: Lµm theo hiƯu lƯnh xxxxxxxxxx c¸n sù tËp hỵp, ®iĨm xxxxxxxxxx danh, b¸o c¸o X xxxxxxxxxx (GV) - C¸n sù ®iỊu khiĨn, GV quan s¸t, nh¾c nhë. - GV ®k PhÇn c¬ b¶n a) ¤n bµi TDPT chung b) Ch¬i trß ch¬i “T©ng cÇu” - LÇn 1 - 2 Gv ®k, qs¸t, sưa sai cho HS. - LÇn 3 - 4 C¸n sù ®k díi sù giĩp ®ì cđa Gv. - Thi ®ua gi÷a c¸c tỉ, tỉ trëng ®k, Gv qs¸t cã biĨu d¬ng - Gv phỉ biÕn luËt ch¬i, c¸ch ch¬i sau ®ã cho HS ch¬i thư sau ®ã cho HS tËp luyƯn PhÇn kÕt thĩc - HS th¶ láng t¹i chç : rị ch©n, tay, hÝt thë s©u vµ th¶ láng. - GV cïng HS hƯ thèng bµi. - GV nxÐt, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ bµi häc vµ giao bµi VN. - §éi h×nh hµng ngang, c¸n sù ®k, GV quan s¸t. - GV ®iỊu khiĨn. - nt TiÕt 4: Híng dÉnhäc to¸n ¤n tËp I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số - Thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ ) các số có đến 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Củng cố đọc, viết, tính cộng trừ, giải toán có lời văn Bài 1 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài . - Gọi 1 em lên bảng. Cả lớp làm vào vở . - Giáo viên nhận xét, sửa bài Bài 2 : Treo bảng phụ gọi 1 học sinh đọc yêu cầu - Gọi 1 em làm mẫu 1 bài - Gọi lần lượt các em trả lời miệng các bài - giáo viên nhận xét Bài 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Giáo viên tổ chức cho 2 nhóm thi đua - Giáo viên nhận xét, tổng kết Bài 4 : Yêu cầu học sinh làm bảng con - Gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài Bài 5 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán - Giáo viên hướng dẫn tóm tắt và cách giải - Học sinh giải vào vở. Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán Thø t ngµy 5 th¸ng 5 n¨m 2010 TiÕt 1: To¸n ¤n tËp c¸c sè ®Õn 100 I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số -Xem giờ đúng, giải được bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh làm bài tập Nhận xét bài cũ + 69 + 54 - 98 - 88 20 35 33 45 2.Bài mới: - Giới thiệu bài Nhắc lại tựa bài Bài 1: a) 60 +20 = 80 - 20 = 40+ 50 = 70 +10 = 90 – 10 = 90 – 40 = 50 + 30 = 70 – 5 0 = 90 – 50 = Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả nối tiếp theo dãy bàn. -GV ghi kêt` quả bảng lớp b) 63+3 = 85 - 1 = 84+ 1 = 41 +1 = 68– 2 = 85 – 1 = 28+ 0 = 29– 3 = 85 -84 = -Làm tương tự câu a Chốt ý: Tính từ trái sang phải HS nêu - HS làm miệng Bài 2:Tính 15 + 2 +1 = 68 – 1 -1 = 77 -7 -0 = 34+1 +2 = 84 -2 -2 = 99 -1 -1 = Học sinh nêu yêu cầu của bài. -GV theo dõi sai Treo bảng phụ nhận xét sửa sai HS nêu HS làm SGK(1HS làm bảng phụ) Bài 3:Đặt tính rồi tính 65 +25 87 - 14 31 + 56 94 +34 62 - 62 55 - 33 -Gọi học sinh nêu cách đặt tính -GV theo dõi nhận xét Chốt ý: Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái -HS làm bảng con Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và giải. - Học sinh tự giải vào vởchữa bài trên bảng lớp. Giải: Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm Bài 5: - Tổ chức cho các em thi đua quay kim ngắn (để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ đúng để hỏi các em. . -HS nhóm kim ngắn chỉ giờ đúng, nhóm khác trả lời và ngược lại Đồng hồ a) chỉ 1 giờ Đồng hồ b) chỉ 6 giờ Đồng hồ c) chỉ 10 giờ 4.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. - Nhắc tên bài. - Thực hành ở nhà TiÕt 2: H¸t nh¹c ( C« Dung d¹y ) TiÕt 3,4: Híng dÉn häc to¸n ¤n tËp I. Mục tiêu: Cđng cè vỊ cộng, trừ số có hai chữ số,giải được bài toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: - Giới thiệu bài Bài 1: TÝnh ; 50 +20 = 80 - 40 = 20+ 50 = 20 +10 = 70 – 10 = 90 –80 = 54 + 3 = 36 –1 5 = 40 –10 = Học sinh nêu yêu cầu của bài. -GV ghi kêt` quả bảng lớp Bµi 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh 33+3 85 - 10 84+ 11 1 +14 68–2 2 85 – 34 28+ 20 9– 3 85 -4 Chốt ý: Tính từ trái sang phải HS nêu - HS làm miệng - Hs lµm bµi råi ch÷a. Bài3:Tính 65 + 20 +10 18 – 11 -1 77 -7 -0 = 34+1 +23 84 -20 -2 99 -10 -1 Học sinh nêu yêu cầu của bài. -GV theo dõi sai hs lµm bµi HS nêu HS làm bµi 65 + 20 + 10=95 34 +1 + 23 =58 18 – 11 – 1 =6 84 -20-2 =62 .. Bài 4:Sè ? 11 + + 37 =99 62- +46 = 88 27 +51 -= 64 -GV theo dõi nhận xét -HS làm bảng con -Hs lµm bµi Bài5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và giải. - Học sinh tự giải vào vởchữa bài trên bảng lớp. Giải: Tỉ em cã sè b¹n trai là: 32 –20 = 12 (b¹n) Đáp số: 12 b¹n 3,Cđng cè - DỈn dß ; - Gv nx tiÕt häc . Thø n¨m ngµy 6 th¸ng 5 n¨m2010 TiÕt 1: To¸n ¤n tËp c¸c sè ®Õn 100 I. Mục tiêu - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 - Thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ), giải được bài toán có lời văn, đo được độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học: -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠTĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh làm bài tập trên bảng lớp - Nhận xét bài cũ. Đặt tính rồi tính + 63 + 31 - 87 - 62 25 56 14 62 2..Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa bài - Nhắc lại tựa bài Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 17 18 20 22 23 24 26 27 28 29 30 31 32 34 35 36 38 39 40 41 42 43 45 47 48 49 51 52 53 54 55 56 57 59 60 61 63 64 66 67 68 70 71 72 74 75 76 78 79 82 83 85 87 88 89 90 91 93 94 95 96 97 98 100 Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em làm vào SGK rồi chữa bài trên bảng lớp. Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các em nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên xuống dưới, mỗi số đều bằng số liền trước cộng với 10. -HS nêu -HS làm bài SGK Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống: a) a) 82, 83, 84, , 90 c) c) 20, 30, 40, , 100 -Gọi HS nêu yêu cầu -Chấm bài nhận xét -Gọi HS đọc kết quả bài làm sửa bài -HS làm bài vào SGK Bài 3: Tính( cột 1,cột 2) 22 +36 = 96 32 = 89 - 47 = 44 +44 = 32 +3+2 = 56 -20 -4 = -Gọi HS nêu yêu cầu -GV nhận xét sửa sai HS nêu yêu cầu HS làm bảng con Bài 4: : Học sinh nêu yêu cầu của bài: -Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải trên bảng lớp. Tóm tắt: Có tất cả : 36 con Thỏ :12 con Gà : con ? Giải: Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: - Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. Gọi nêu cách đo độ dài. - HS thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. -Đoạn thẳng AB dài: 12cm. Bài 2:(Cột b dành cho HS khá,giỏi) b) b) 45, 44, 43, , 37 -GV nhận xét Bài 3:(Cột 3 dành cho HS khá,giỏi) 62 -30 = 45 - 5 = 23 +14 +15 = -GV nhận xét -HS xung phong làm bảng lớp -HS xung phong làm bảng lớp 4.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, tuyên dương. -Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị -Thực hành ở nhà. TiÕt 2 : Sinh ho¹t tËp thĨ TiÐt 3,4: Híng dÉn häc to¸n I . Mơc tiªu: - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 - Thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ), giải được bài toán có lời văn, đo được độ dài đoạn thẳng. II. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - 2..Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1:Viết số : Tõ 29 ®Õn 40 Tõ 55 ®Õn 69 . Tõ 70 ®Õn 81. Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Hs viÕt råi ®äc c¸c sè ®ã . -HS nêu Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống: a) a) 82, 83, 84, , 90 c) c) 20, 30, 40, , 100 -Gọi HS nêu yêu cầu -Chấm bài nhận xét -Gọi HS đọc kết quả bài làm sửa bài -HS làm bài vào vë . Bài 3: §Ỉt tÝnh råi tÝnh . 2 +36 96- 3 89 -17 4 + 44 32 +30 50 -20 -Gọi HS nêu yêu cầu -GV nhận xét sửa sai HS nêu yêu cầu HS làm bảng con Bài 4: : Học sinh nêu yêu cầu của bài: -Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải trên bảng lớp. Bµi gi¶I Ngäc cßn sè viªn bi lµ; 47 – 25 =22( viªn bi) §¸p sè ; 22 viªn bi. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: - Học sinh thực hiện đo và ghi số đo được vào bảng con. Gọi nêu cách đo độ dài. - HS thực hiện đo đoạn thẳng PQ và ghi số đo được lµ 11cm -Đoạn thẳng PQø: 11cm 4.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, tuyên dương. . Thø s¸u ngµy 7 th¸ng 5 n¨m 2010 TiÕt 1: MÜ thuËt( C« Thanh d¹y) TiÕt 2: To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Đọc viết, so sánh được các số trong phạm vi 100. -Biết cộng, trừ các số có hai chữ số, biết đo độ dài đoạn thẳng, giảiđược bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp - Nhận xét bài cũ Giải: Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà 2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa tựa bài - Nhắc lại tựa bài Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở bảng con theo giáo viên đọc. - Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết. Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư (74), chín (9), ba mươi tám (38), sáu mươi tám (68), không (0), bốn mươi mốt (41), năm mươi lăm (55) - Đọc lại các số vừa viết được. Bài 2:b) Học sinh nêu yêu cầu của bài: -Chám bài nhận xét + 51 - 62 - 47 + 96 + 34 + 79 38 12 30 24 34 27 -Gọi HS đọc kết quả bài làm Nghỉ giữa tiết Bài 3 (cột 2 cột 3) 90 .. 100 38 . 30 + 8 69 .. 60, 46 . 40 + 5 50 .. 50, 94..90 + 5 -Học sinh nêu yêu cầu của bài: -GV nhận xét sữa sai Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải. Tóm tắt: Có : 75 cm Cắt bỏ :25 cm Còn lại : cm ? - Học sinh làm vào SGK -HS nêu - Học sinh thực hiện bảng con -HS tham gia Giải: Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số: 50cm Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm. - Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng: Đoạn thẳng a dài: 5cm Đoạn thẳng b dài: 7cm 3 + 6 = 17 – 6 = 10- 7 = 12 + 7 = Bài 2:Câu a)( dành cho HS khá,giỏi) 4 + 2 = 10 -6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 – 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 -5 = - Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. -Gọi HS đọc kết quả bài làm Bài 3:>;<;=(dành choHS khá,giỏi) 35 .. 42 87 85 63 .. 36 -GV nhận xét -HS xung phong làm bảng phụ -HS xung phong làm bảng lớp 4.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. -Lắng nghe - Thực hành ở nhà. TiÕt 3: Tù nhiªn x· héi Thêi tiÕt I. Mục tiêu: - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. - Biết cách ăn mặc va øgiữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày xem ti vi, đọc báo -Có ý thức mặc phù hợp với thời tiết. II. Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh minh hoạ -HS:SGK tự nhiên và xã hội III. Hoạt động dạy – học: 1 Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước học bài gì?(Trời nóng, trời rét) - Khi trời nóng em cảm thấy như thế nào? - Khi trời rét em cảm thấy như thế nào? - GV nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Giới thiệu bài mới Hoạt động 1: Làm việc tranh ở SGK. Mục tiêu: xếp các tranh ảnh, mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạolàm rõ nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi: Lắng nghe lặp lại Bước 1: - GV cho lớp lấy SGK làm việc - GV cùng lớp theo dõi, kiểm tra xem đúng hay sai. -HS thảo luận nhóm 4 -HS sắp xếp các tranh cho phù hợp phù hợp với thời tiết. Bước 2: - GV cho một số nhóm lên trình bày - Tuyên dương những bạn diễn đạt đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày. GV kết luận: Thời tiết luôn thay đổi, lúc trời nắng, khi trời mưa, khi trời nóng, lạnh. -Lắng nghe Hoạt động 2: Thảo luận chung. Mục tiêu: HS biết được ích lợi của việc dự báo thời tiết. Cách tiến hành: - GV nêu câu hỏi: + Vì sao ta lại biết ngày mai trời nắng? + Khi trời nóng em mặc như thế nào? + Khi trời rét em mặc như thế nào? + Đi giữa trời nắng em phải làm gì? + Đi giữa trời mưa em phải làm gì? -HS trả lời Kết luận: Các em cần phải ăn mặc hợp thời tiết để bảo vệ sức khoẻ. -Lắng nghe .4. Củng cố - Con hãy nêu cách mặc khi mùa hè đến hay mùa đông về. - Măc hợp thời tiết có lợi gawc - Liên hệ HS trong lớp xem những bạn nào đã mặc đúng thời tiết -HS trả lời 5.Nhận xét, dặn dò: - Aên mặc phải hợp thời tiết để bảo vệ sức khỏe. -Lắng nghe TiÕt 4: Sinh ho¹t líp
Tài liệu đính kèm: