Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 2 đến tuần 7

I. Mục đích yêu cầu

- HS đọc và viết được ê, v, bê, ve

- Đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: Bế bé

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 89 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 2 đến tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Hỏi: Học bài gì ?
- Hỏi: Muốn bảo vệ tai và mắt chúng ta phải làm gì ?
Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài học, về học bài và xem nội dung bài sau.
- Ta dùng giác quan: 
mắt - nhìn, mũi ngửi, 
tai - nghe, tay - sờ.
- Học sinh hát.
- Học sinh thảo luận.
- Học sinh nhắc lại đầu bài.
- Học sinh thảo luận nhóm đôi, đặt câu hỏi về nội dung từng tranh trong sách giáo khoa.
-Ví dụ: Khi có ánh sáng chói vào mắt, bạn trong hình lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? Chúng ta có nên học tập không ?
- Là đúng, chúng ta nên làm.
- Gọi các nhóm thảo luận.
Các nhóm nhận xét.
- Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi và đặt câu hỏi cho nội dung từng tranh.
- Hai bạn đang ngoáy tai cho nhau.
- Việc làm đó là sai.
- Vì dễ thủng màng nhĩ, hỏng tai.
- Học sinh quan sát tranh phía bên phải của trang sách để đặt câu hỏi.
Bạn bị nước bể bơi vào tai và bạn dốc cho nước ra ngoài.
- Bạn đang học bài là đúng, bạn nghe nhạc là sai vì chưa học xong.
- Khuyên bạn không bật nhạc to hoặc nhắc bạn học xong mới được nghe nhạc.
- Đang khám tai.
- Thảo luận nhóm, phân công học sinh sắm vai theo các tình huống.
- Các nhóm lên bảng sắm vai.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Học sinh thảo luận.
- Học sinh thảo luận.
- Biết cách giữ gìn và vệ sinh thường xuyên.
	________________________________	
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Tiết 1+2+3:Học vần
Bài 17 : u - ư
I. Mục đích yêu cầu
- HS đọc và viết được u, ư, nụ, thư
- Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư bé hà thi vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: thủ đô
- Quyền được học tập, quyền được vui chơi giải trí( bổn phận)
II. Đồ dùng dạy họcl
- Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ
III. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ:
 3. Bài mới
a. Vào bài
b. Dạy học chữ
* Hoạt động 1: Hội thoại
- GV cho hs chơi trò chơi: Trồng nụ trồng hoa
- GV dẫn vào bài: Trong trò chơi vừa rồi có các tiếng nụ để viết được những tiếng này ta phải biết âm u . Hôm nay cô sẽ giới thiệu với cả lớp âm u.
* Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng
- GV viết lên bảng u - HD phát âm
- GV đọc mẫu
? Có âm u muốn có tiếng nụ phải thêm âm gì?
?Âm n đứng trước hay sau âm u?
- GV đọc mẫu
- GV giới thiệu tranh và hỏi 
? Tranh vẽ gì?
- GV viết tiếng nụ còn lại lên bảng và đọc trơn
*Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh)
- GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ
*Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá
- GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó.
- HS viết bảng con từ tổ cò
- HS chơi
- HS đọc ĐT - CN
- HS gài bảng gài
- HS đọc ĐT- CN
- Âm n
- Đứng trước
- HS ghép bảng
- HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo
- HS quan sát tranh và trả lời
- tổ chim
- HS đọc ĐT- CN
- 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm n.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc.
- HS viết bảng con
- HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc
	Tiết 2
- GV chỉ bảng
* Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng
- GV viết lên bảng ư- HD phát âm
- GV đọc mẫu
? Có âm ư muốn có tiếng thư phải thêm âm gì?
?Âm th đứng trước hay sau âm ư?
- GV đọc mẫu
- GV giới thiệu tranh và hỏi 
? Tranh vẽ gì?
- GV viết tiếng thư còn lại lên bảng và đọc trơn
*Hoạt động7:Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh)
- GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ
*Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá
- GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó.
- HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN
- HS đọc ĐT - CN
- HS gài bảng gài ư
- HS đọc ĐT- CN
- Âm th
- Đứng trước
- HS ghép bảng thư
- HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo thư
- HS quan sát tranh và trả lời
- bì thư
- HS đọc ĐT- CN
- 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm ư. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc.
- HS viết bảng con
- HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc
	Tiết 3
c. Luyện tập
* Hoạt động 10:
+ Đọc chữ và tiếng khoá
+ Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu
- GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ
+ Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh và hỏi
- GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng
- GV đọc mẫu( 2 lần)
* Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới
- GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước
 - 1 dòng chữ ư
 - 1 dòng chữ ư
 - 1 dòng chữ nụ 
 - 1 dòng chữ thư
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh
- GV thu chấm 1 số bài và nhận xét
* Hoạt động 12: Luyện nói
- GV treo tranh và hỏi
? Tranh vẽ gì?
?Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?
? Chùa một cột ở đâu?
?Hà Nội còn được gọi là gì?
? Mỗi nước có mấy thủ đô?
 * Hoạt động 13: GV cho hs hát một bài 
 4 . Củng cố dặn dò
- GV chỉ bảng 
- GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN
- HS đọc CN - ĐT
- HS tìm âm vừa học và gạch chân
- HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời
- HS đọc ĐT-CN
- HS viết bài trong vở tập viết
- HS đọc tên bài luyện nói: thủ đô
- HS trả lời
- Cả lớp hát bài hát 
- HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần
Tiết 4: Toán
Tiết 15 : Luyện Tập chung
I. Mục tiêu:
- Củng cố KN ban đầu ? lớn hơn , bàng nhau .
- Củng cốvề so sánh các số trong phạm vi 5( về việc sử dụng các từ " lớn hơn " " bằng nhau. và các dấu >, <, =.
II. Đồ dùng .
- GV : SGK . G , án 
- HS : SGK . Vở bảng con.
D. Các hoạt đông dạy . học:
1 ) ổn định tổ chức 
2 ) Kiểm tra bài cũ 
3) Dạy bài mới .
 * Bài 1 : HD cách làm
- Làm cho số hoa số 
Kiểm , số ? ô 2 phần 
Bàng nhau .
* Bài 2 
*Bài 3 .
- Chuyển thành trò chơi thi nối nhanh vói số thích hợp viết trên bảng .
4) Dặn dò.
- Hát đầu giờ 
- Kiểm tra sỉ số 
- BC . điền dấu thích hợp vào ô trống 
4 ? 5 , 4 ? 4, 4 ? 3
- CN nhận xét .
* Nhận xét số hoa . kiến . nấm
- Làm cho bàng nhau .
- Bằng cách về thêm / gạch lướt 
- làm bài : chữa bài 
* Nối ô trống với số thích hợp: .
 - Thực hành làm bài VD ? 2 
1< 2 2 < 3 3, 4 < 5
- 1 hs lên chữa bài
- NX, bổ sung.
* Nối ô trống với số thích hợp:
-Làm bài trong vở .
-Mỗi tổ 1 em lên bảng làm bài tổ nào nối nhanh hơn là thắng .
 2 > 1 3 > 2 4 > 3
- Học lại bài .
- làm bài trong vở bài tập 
	_______________________________	
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Tiết 1+2+3:Học vần
Bài 18 :x - ch
I. Mục đích yêu cầu
- HS đọc và viết được x, ch,xe, chó
- Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: xe bò, xe lu, xe ô tô
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ
III. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ:
 3. Bài mới
a. Vào bài
b. Dạy học chữ
* Hoạt động 1: Hội thoại
- GV cho hs chơi trò chơi: lí cây xanh
- GV dẫn vào bài: Trong trò chơi vừa rồi có các tiếng xanh để viết được những tiếng này ta phải biết âm x. Hôm nay cô sẽ giới thiệu với cả lớp âm x.
* Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng
- GV viết lên bảng x - HD phát âm
- GV đọc mẫu
? Có âm x muốn có tiếng xe phải thêm âm gì?
?Âm e đứng trước hay sau âm x?
- GV đọc mẫu
- GV giới thiệu tranh và hỏi 
? Tranh vẽ gì?
- GV viết tiếng xe còn lại lên bảng và đọc trơn
*Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh)
- GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ
*Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá
- GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó.
- HS viết bảng con từ cá thu
- HS hát
- HS đọc ĐT - CN
- HS gài bảng gài
- HS đọc ĐT- CN
- Âm e
- Đứng sau
- HS ghép bảng
- HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo
- HS quan sát tranh và trả lời
- xe
- HS đọc ĐT- CN
- 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm x.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc.
- HS viết bảng con
- HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc
	Tiết 2
- GV chỉ bảng
* Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng
- GV viết lên bảng ch- HD phát âm
- GV đọc mẫu
? Có âm ch muốn có tiếng chó phải thêm âm gì?
?Âm o đứng trước hay sau âm ch?
- GV đọc mẫu
- GV giới thiệu tranh và hỏi 
? Tranh vẽ gì?
- GV viết tiếng chó còn lại lên bảng và đọc trơn
*Hoạt động7:Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh)
- GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ
*Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá
- GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó.
- HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN
- HS đọc ĐT - CN
- HS gài bảng gài ch
- HS đọc ĐT- CN
- Âm o
- Đứng sau
- HS ghép bảng chó
- HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo chó
- HS quan sát tranh và trả lời
- con chó
- HS đọc ĐT- CN
- 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm ch. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc.
- HS viết bảng con
- HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc
	Tiết 3
c. Luyện tập
* Hoạt động 10:
+ Đọc chữ và tiếng khoá
+ Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu
- GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ
+ Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh và hỏi
- GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng
- GV đọc mẫu( 2 lần)
* Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới
- GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước
 - 1 dòng chữ x
 - 1 dòng chữ ch
 - 1 dòng chữ xe 
 - 1 dòng chữ chó
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh
- GV thu chấm 1 số bài và nhận xét
* Hoạt động 12: Luyện nói
- GV treo tranh và hỏi
? Tranh vẽ gì?
?Trong tranh có những loại xe nào, hãy chỉ từng loại xe?
? xe bò dùng làm gì?
? Xe lu dùng làm gì, xe lu còn gọi là xe gì?
?Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe ô tô gì, nó dùng để làm gì?
?Có những loại xe ô tô nào nữa? chúng được dùng làm gì?
?ở quê em còn dùng những loại xe nào nữa?
 * Hoạt động 13: GV cho hs hát một bài 
 4 . Củng cố dặn dò
- GV chỉ bảng 
- GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN
- HS đọc CN - ĐT
- HS tìm âm vừa học và gạch chân
- HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời
- HS đọc ĐT-CN
- HS viết bài trong vở tập viết
- HS đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
- HS trả lời
- Cả lớp hát bài hát: Pí pa pí pô 
- HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần
Tiết 4: Toán
 Số 6
I. Mục tiêu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc viết số 6 đếm so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 . Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng.
GV: SGK, giáo án, các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, các mẫu số 1 đến 6.
HS : SGK, bảng con, vở ô li
III. Các hoạt động dạy và học.
I) ổn định tổ chức
2) Kiểm tra bài cũ
Nhận xét
3) Dạy bài mới.
1) Giới thiệu số 6.
- HS tìm trong hộp đồ dùng
- Cho HS nhận xét từng phần.
- Các nhóm này đều có
 số lượng là 6.
- Giới thiệu số 6 in6 viết.
Số 6 được biểu diễn 
Viết bằng chữ số 6
- Ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5, 6.
3, Thực hành.
* Bài 1:
* Bài 2: 
- Có mấy chùm nho xanh ? mấy chùm nho chín ? tất cả có mấy chùm nho ?
- Nói 6 gồm 5 và 1
- Gồm 1 và 5
* Bài 3 :
4, củng cố.
- Trò chơi.
- Hát đầu giờ
- Kiểm tra sĩ số
- Làm bảng con:
- điền dấu số thích hợp vào chỗ chấm
 2 > 1 4 = 4 4 < 5 
- Lấy 5 QT thêm 1que tính được 6 que tính
5 hình tròn thêm 1hình tròn được 6 hình tròn
- Mở SGK:quan sát.
5 em thêm 1 em là 6 em
5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính
- Có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính
- Đọc: số 6 in số 6 viết
- Nhận xét: số 6 đứng liền sau số 5 Đếm xuôi: 1, 2, 3, 4, 5, 6
6, 5, 4, 3, 2, 1.
* Viết số 6: 1 
- Hs viết 1dòng số 6 theo mẫu.
* Viết ( theo mẫu):
- Có 6 chùm nho. Có 5 chùm xanh
có 1 chùm chín.
Tất cả có 6 nhùm nho
- Đọc CN , ĐT: 6 gồm 5 và 1. Gồm 1 và 5
-Tương tự các tranh còn lại.
* Viết số thích hợpvào ô trống:
- Đếm số ô vuông. viết số.
 1 2 3 4 5 6
 6 5 4 3 2 1
- Đọc CN - ĐT
- So sánh từng cặp 2 số liền nhau.để nhận ra 6 là số lớn nhấ ttrong các số đã học.
- Tìm 6 que tính giỏ lên 
* Điền dấu > < =
- Hs tự làm bài.
- Thi tiếp sức:
 6 > 5 6 > 2 1 > 3
 6 > 4 6 > 1 3 = 3
 6 = 6 4 < 6 5 < 6 
- NX, bình chọn
	TUầN 5:
	Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 1+2+3:Học vần
Bài 19 : s - r
I. Mục đích yêu cầu
- HS đọc và viết được s, r, sẻ, rễ
- Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: rổ, rá
- Quyền được học tập, chăm sóc, dạy dỗ
- Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối sử bình đẳng ( liên hệ)
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ
III. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ:
 3. Bài mới
a. Vào bài
b. Dạy học chữ
* Hoạt động 1: Hội thoại
- GV cho hs hát bài: Bé quét nhà
- GV dẫn vào bài
* Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng
- GV viết lên bảng s - HD phát âm
- GV đọc mẫu
? Có âm s muốn có tiếng sẻ phải thêm âm gì?
?Âm e đứng trước hay sau âm s?
- GV đọc mẫu
- GV giới thiệu tranh và hỏi 
? Tranh vẽ gì?
- GV viết tiếng sẻ còn lại lên bảng và đọc trơn
*Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 3 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh)
- GV chuẩn bị 3 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ
*Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá
- GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó.
- HS viết bảng con từ chả cá
- HS đọc hát
- HS đọc ĐT - CN
- HS gài bảng gài
- HS đọc ĐT- CN
- Âm e
- Đứng sau
- HS ghép bảng
- HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo
- HS quan sát tranh và trả lời
- con sẻ
- HS đọc ĐT- CN
- 3 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm s.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc.
- HS viết bảng con
- HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc
	Tiết 2
- GV chỉ bảng
* Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng
- GV viết lên bảng r- HD phát âm
- GV đọc mẫu
? Có âm r muốn có tiếng rễ phải thêm âm gì?
?Âm ê đứng trước hay sau âm r?
- GV đọc mẫu
- GV giới thiệu tranh và hỏi 
? Tranh vẽ gì?
- GV viết tiếng rễ còn lại lên bảng và đọc trơn
*Hoạt động7:Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 3 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh)
- GV chuẩn bị 3 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ
*Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá
- GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó.
- HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN
- HS đọc ĐT - CN
- HS gài bảng gài r
- HS đọc ĐT- CN
- Âm ê
- Đứng sau
- HS ghép bảng rễ
- HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo rễ
- HS quan sát tranh và trả lời
- rễ củ hành
- HS đọc ĐT- CN
- 3 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm r. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc.
- HS viết bảng con
- HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc
	Tiết 3
c. Luyện tập
* Hoạt động 10:
+ Đọc chữ và tiếng khoá
+ Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu
- GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ
+ Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh và hỏi
- GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng
- GV đọc mẫu( 2 lần)
? Qua bài các em thấy các em có quyền được làm gì?
* Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới
- GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước
 - 1 dòng chữ s
 - 1 dòng chữ r
 - 1 dòng chữ sẻ
 - 1 dòng chữ rễ
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh
- GV thu chấm 1 số bài và nhận xét
* Hoạt động 12: Luyện nói
- GV treo tranh và hỏi
? Tranh vẽ gì?
?rổ dùng làm gì?
? Rá dùng làm gì?
?Rổ rá khác nhau thế nào?
? Ngoài rổ rá còn những loại nào khác đan bằng mây tre?
? Rổ rá có thể làm bằng gì nếu không có mây tre?
?Quê em có ai đan rổ rá không?
 * Hoạt động 13: GV cho hs chơi trò chơi
gạo, rá, rau, rổ, nước, sô, bút, hộp bút, :
 4 . Củng cố dặn dò
- GV chỉ bảng 
- GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN
- HS đọc CN - ĐT
- HS tìm âm vừa học và gạch chân
- HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời
- HS đọc ĐT-CN
Được học tập, dạy dỗ, vui chơi
- HS viết bài trong vở tập viết
- HS đọc tên bài luyện nói: rổ, rá
- HS trả lời
- Cả lớp hát bài hát 
Nhóm A đưa ra đồ vật, con vật. Nhóm B đưa ra vật chứa phù hợp
- HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần
	_____________________________	
Thứ ba ngày 14 tháng 9năm 2010
Tiết 1+2+3:Học vần
Bài 20 : k- kh
I. Mục đích yêu cầu
- HS đọc và viết được k, kh, kẻ, khế
- Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Quyền được học tập kết giao bạn bè (liên hệ)
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ
III. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ:
 3. Bài mới
a. Vào bài
b. Dạy học chữ
* Hoạt động 1: Hội thoại
- GV cho hs hát bài: chiếc khăn tay
- GV dẫn vào bài: Trong bài hát vừa rồi có các tiếng khăn để viết được những tiếng này ta phải biết âm k . Hôm nay cô sẽ giới thiệu với cả lớp âm k.
* Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng
- GV viết lên bảng k - HD phát âm
- GV đọc mẫu
? Có âm k muốn có tiếng kẻ phải thêm âm gì?
?Âm e đứng trước hay sau âm k?
- GV đọc mẫu
- GV giới thiệu tranh và hỏi 
? Tranh vẽ gì?
- GV viết tiếng kẻ còn lại lên bảng và đọc trơn
*Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 3 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh)
- GV chuẩn bị 3 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ
*Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá
- GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó.
- HS viết bảng con từ sẻ, rễ
- HS đọc hát
- HS đọc ĐT - CN
- HS gài bảng gài
- HS đọc ĐT- CN
- Âm e
- Đứng sau
- HS ghép bảng
- HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo
- HS quan sát tranh và trả lời
- bé kẻ vở
- HS đọc ĐT- CN
-3 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm k.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc.
- HS viết bảng con
- HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc
	Tiết 2
- GV chỉ bảng
* Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng
- GV viết lên bảng kh- HD phát âm
- GV đọc mẫu
? Có âm kh muốn có tiếng khế phải thêm âm gì?
?Âm ê đứng trước hay sau âm kh?
- GV đọc mẫu
- GV giới thiệu tranh và hỏi 
? Tranh vẽ gì?
- GV viết tiếng khế còn lại lên bảng và đọc trơn
*Hoạt động7:Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 3 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh)
- GV chuẩn bị 3 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ
*Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá
- GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó.
- HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN
- HS đọc ĐT - CN
- HS gài bảng gài kh
- HS đọc ĐT- CN
- Âm ê
- Đứng sau
- HS ghép bảng khế
- HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo khế
- HS quan sát tranh và trả lời
- quả khế
- HS đọc ĐT- CN
-3 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm kh. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc.
- HS viết bảng con
- HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc
	Tiết 3
c. Luyện tập
* Hoạt động 10:
+ Đọc chữ và tiếng khoá
+ Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu
- GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ
+ Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh và hỏi
- GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng
- GV đọc mẫu( 2 lần)
* Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới
- GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước
 - 1 dòng chữ k
 - 1 dòng chữ kh
 - 1 dòng chữ kẻ
 - 1 dòng chữ khế
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh
- GV thu chấm 1 số bài và nhận xét
* Hoạt động 12: Luyện nói
- GV treo tranh và hỏi
? Tranh vẽ gì?
?Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
? Em còn biết tiếng kêu của vật, con vật nào khác không?
?Có tiếng kêu nào mà người ta nghe thấy phải chạy ngay vào nhà?
? Tiếng kêu nào mà nghe thấy ta rất vui?
 * Hoạt động 13: GV cho hs chơi trò chơi vật nào vị ấy
 4 . Củng cố dặn dò
- GV chỉ bảng 
- GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN
- HS đọc CN - ĐT
- HS tìm âm vừa học và gạch chân
- HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời
- HS đọc ĐT-CN
- HS viết bài trong vở tập viết
- HS đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu.
- HS trả lời
- Cả lớp hát bài hát 
- 2 nhóm hs 1 nhóm đưa ra trái cây, nhóm kia nói vị của trái cây đó
- HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần
Tiết 4: tnxh
BàI 4:Giữ vệ sinh thân thể.
I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết:
- Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin.
- Biết việc nên làm và không nên làm để bảo vệ da sạch sẽ.
- Có ý thức tự giác làm việc vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- Biết giữ vệ sinh thân thể đảm bảo thực hiện tốt quyền có sức khoẻ và được chăm sóc sức khoẻ(liên hệ)
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGK, các hình vẽ trong sách giáo khoa, xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt.
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra b

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2 7 lop 1 gian thoi luong tich hop.doc