I. MỤC TIÊU:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 (nếu thư viện có) .
HS: vở bài tập đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
û tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho học sinh vần om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, quả trám. Cho học sinh đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết bảng con: Tiếng cam cĩ trong từ trái cam - Nhận xét cho điểm . Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc bằng ng đó là vần : ăm –âm Hoạt động 1: Dạy vần: ăm: Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần ăm - Vần ăm được tạo nên từ âm nào? Yêu cầu học sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm t vần ăm và dấu huyền Được tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng tằm - Gv cho hs xem trang nuơi tằm và hỏi: Đây là gì? Giáo viên giảng rút ra từ nuơi tằm Cho học sinh phân tích và đọc từ Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs tổng hợp và đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Âm ( quy trình tương tự ăm ) Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét - So sánh om vàam Luyện đọc trên bảng lớp Hoạt động 2: Hát vui Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng Tăm tre mầm non Đỏ thắm đường hầm - Gọi học sinh đọc Yêu cầu học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học Giải thích từ: GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hoạt động 4 : Luyện viết Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Giáo viên sửa sai cho học sinh 4/ Củng cố - Gọi học sinh đọc lại tồn bài 5/ Dặn dị Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 1: Hát múa Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng . - Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 124 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi - Cho hs tìm tiếng có vần om – am Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 5 : Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Gv hướng dẫn viết vào vở ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Giáo viên theo dõi uống nắn sửa chữa Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói * Chủ đề : Thứ , ngày , tháng , năm Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 122 - Bức tranh vẽ gì ? - Hãy đọc thời khóa biểu của lớp em ? - Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì sao ? - Ngày chủ nhãt em thường làm gì ? - Củng cố: Thi điền vần ăm hay âm ? Nhận xét tuyên dương Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 61 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con tiếng cam Cả lớp đọc: ăm –âm - Học sinh đọc các nhân lớp - Học sinh đính bảng - Vần ăm gồm ă – m Học sinh đọc ă – mờ - ăm Học sinh đính bảng - Tiếng tằm Học sinh phân tích đánh vần tờ -ăm tăm –huyền tằm Hs quan sát và nêu: - Hs phân tích và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Học sinh đọc âm à nấm à hái nấm. Giống nhau: đều có âm ng Khác nhau ăm có âm ă đứng trước, vần âm âm â đứng trước. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hát vui _ Học sinh quan sát đọc thầm - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh tìm tiếng có vần vừa học - Học sinh nghe - Học sinh đọc cá nhân + lớp - Học sinh viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - học sinh đọc Học sinh hát Học sinh đọc các nhân + lớp - Học sin quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc thầm và đọc cá nhân câu ứng dụng Hs tìm và đọc từ trám rám Học sinh đọc cá nhân + lớp Học sinh đọc cá nhân + nhĩm lớp Hát vui - Học sinh viết vở - Học sinh nghe Học sinh quan sát thứ , ngày , tháng ,năm Học sinh đọc Thứ hai vì cĩ chào cờ - Em thường đi cơng viên Hai đội thi nuôi tằm Học sinh ghi nhận TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS ham thích học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: hình các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT . HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 2 (cột 1, 2): 8 + 1 = 7 + 2 = 9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 8 = 9 – 7 = - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a/ Giới thiệu : Luyện tập b/ Hoạt động chính Hoạt động 1 Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. làm bài tập 1 (cột 1, 2) Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi nêu kết quả phép tính Sửa bài: cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 GV nhận xét tuyên dương HS. HOẠT ĐỘNG 2: làm bài tập 2 (cột 1) HD HS cách làm ( chẳng hạn: 5 + = 9, vì 5 + 4 = 9 nên ta điền số 4 vào chỗ chấm.) GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. * Chơi giữa tiết HOẠT ĐỘNG 3: làm bài tập 3 (cột 1, 3) Cả lớp làm theo nhóm 4 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:5 + 4 = 9, ta lấy 5 + 4 = 9, lấy 9 so sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta viết dấu = vào chỗ chấm, ta có: 5 + 4 = 9) GV chấm điểm, nhận xét, tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 4: làm bài tập 4 Hướng dẫn HS làm vào vở – Chấm, nhận xét. 4. Củng cố Gọi hs nhắc lại tựa. Gọi 2 HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 9 5. Dặn dò: Về xem lại bài tập. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học - 1 HS nhắc lại Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS chơi trò chơi: Đố bạn 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 HS đọc lại kết quả của phép tính: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”. Hs vào bảng con, 1 HS làm trên bảng lớp: 5 + = 9 4 + = 8 + 7 = 9 Chữa bài: HS đọc kết quả vừa làm được. 1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu ,= - 1 HS nêu cách làm Các nhóm thảo luận làm bài: 5 + 4 9 9 – 0 8 9 – 2 8 4 + 5 5 + 4 HS đọc yêu cầu:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả : 9 - 3 = 6 (hoặc 6 + 3 = 9). 2 HS đọc trước lớp HS lắng nghe Thứ tư , ngày 25 tháng 11 năm 2009 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS ham thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: hình chấm tròn, các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 3, PHT. HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 2 (cột 1): 5 += 9 4 +=8 + 7 = 9 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài. b. Hoạt động chính HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10. a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; 3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10. -Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10 * HD thực hiện các phép tính khác tương tự b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10; 1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 + 5=10. Tổ chức cho HS học thuộc. HOẠT ĐỘNG 2 : HS làm bài tập 1 - Bài 1.a. Hướng dẫn HS làm vào bảng con, lưu ý viết các số thẳng theo cột dọc. Nhận xét – sửa bài - Bài 1.b. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn 1 HS lên bảng viết kết quả. Sửa bài : GV khắc sâu cho HS : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Nhận xét , tuyên dương HS có kết quả đúng HOẠT ĐỘNG 3 : làm bài tập 2 Hướng dẫn HS làm vào phiếu lớn theo nhóm 6 Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài Nhận xét bài làm của các nhóm, tuyên dương HOẠT ĐỘNG 4 : làm bài tập 3 - GV hướng dẫn HS nêu nhiều bài toán khác nhau và viết phép tính tương ứng vào vở - Chấm một số vở, nhận xét 4. Củng cố - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 5. Dặn dò : - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học 1 HS nhắc lại tựa -Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tròn ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình tròn thêm 1hình tròn là10 hình tròn” Trả lời:” 9 thêm là 10 “. Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” . - HS nhìn vào hình và nêu phép tính ngược lại: 1 + 9 = 10 HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” - 1 Hs làm vào bảng lớp – Cả lớp làm vào bảng con. - HS thực hiện trò chơi 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 - 2 HS nêu yêu cầu Các nhóm thào luận, làm bài - HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp - Vài HS nêu bài toán - Viết phép tính vào vở: 6 + 4 = 10 (4 + 6 = 10) - 2 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - lắng nghe ************************************ HỌC VẦN BÀI 62: ÔM – ƠM I. MỤC TIÊU: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng kẻ ô li. HS: bảng cài, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho học sinh vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, đỏ thắm, mầm non. Cho học sinh đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết bảng con: Tiếng cam cĩ trong từ trái cam - Nhận xét cho điểm . Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc bằng ng đó là vần : ăm –âm Hoạt động 1: Dạy vần: Ơm : Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần ăm - Vần ơm được tạo nên từ âm nào? Yêu cầu học sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm t vần ơm Được tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng tằm - Gv cho hs xem tranh con tơm và hỏi: Đây là gì? Giáo viên giảng rút ra từ con tơm Cho học sinh phân tích và đọc từ Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs tổng hợp và đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh ơm ( quy trình tương tự ơm ) Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét - So sánh ơm vàơm Luyện đọc trên bảng lớp Hoạt động 2: Hát vui Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng Chó đốm sáng sớm Chôm chôm mùi thơm - Gọi học sinh đọc Yêu cầu học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học Giải thích từ: GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hoạt động 4 : Luyện viết Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Giáo viên sửa sai cho học sinh 4/ Củng cố - Gọi học sinh đọc lại tồn bài 5/ Dặn dị Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 1: Hát múa Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng . - Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 127 Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - Cho hs tìm tiếng có vần ơm – ơm Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 5 : Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Gv hướng dẫn viết vào vở ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Giáo viên theo dõi uống nắn sửa chữa Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói * Chủ đề : Bữa cơm Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 127 - Bức tranh vẽ gì ? - Trong bữa cơm em thấy có những ai ? - Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ? - Em thích ăn món gì nhất ? Mỗi bữa em ăn mấy bát ? - Củng cố: Thi điền vần ơm hay ơm ? Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 63 em –êm Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con tiếng cam Cả lớp đọc: ơm vàơm - Học sinh đọc các nhân lớp - Học sinh đính bảng - Vần ơm gồm ơ- m Học sinh đọc ơ– mờ - ơm Học sinh đính bảng - Tiếng tơm Học sinh phân tích đánh vần tờ -ơm tơm Hs quan sát và nêu: - Hs phân tích và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Học sinh đọc ơm à rơm à đống rơm. Giống nhau đều có âm m, khác nhau ô và âm â. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hát vui _ Học sinh quan sát đọc thầm - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh tìm tiếng có vần vừa học - Học sinh nghe - Học sinh đọc cá nhân + lớp - Học sinh viết ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - học sinh đọc Học sinh hát Học sinh đọc các nhân + lớp - Học sin quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc thầm và đọc cá nhân câu ứng dụng Hs tìm và đọc từ thơm Học sinh đọc cá nhân + lớp - Học sinh đọc cá nhân + nhĩm lớp Hát vui - Học sinh viết vở - Học sinh nghe Học sinh quan sát Ba, bà , mẹ anh và bé 3 bữa Cá , 3 bát - Hai đội thi - chĩ đ. Học sinh ghi nhận ÂM NHẠC ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON – SẮP ĐẾN TẾT RỒI I. MỤC TIÊU: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. - HS yêu thích ca hát. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: một số động tác phụ họa đơn giản HS: Tập bài hát III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - HS hát và vỗ tay theo bài hát: Sắp đến Tết rồi - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới a. Giới thiệu b. Họat động chính * Hoạt động 1: ôn bài hát Đàn gà con - GV hát lại bài hát cho HS nghe bµi h¸t ? Tên bài hát, Tên tác giả ? - Hướng dẫn HS ôn lại bài hát ghép cả lời 1 và lời 2 - Cho HS hát và vỗ tay đệm theo lời bài hát - GV bắt nhịp cho HS hát và nhún chân nhịp nhàng - Cho HS hát và vận động một số động tác * Lời 1: Câu 1, 2: 1 tay chống hông, tay kia chỉ bên trái, phải Câu 3, 4: Tay co ngang hông, chân nhấc lên như động tác đi * Lời 2: Câu 1, 2: Đưa tay như động tác vung thóc, như đang uống nước, ngưc ưỡn về phía trước sau khi ăn no. Câu 3, 4: Thực hiện tương tự như lời 1 - GV hướng dẫn HS hát và thực hiện các động tác đã dạy theo nhóm, cá nhân. * Hoạt động 2: Ôn bài hát Sắp đến Tết rồi - GV hát lại bài hát - GV cho HS hát, và vận động nhịp nhàng tại chỗ HS hát và vận động phụ họa một số động tác: * Câu 1, 2: Vỗ tay nghiêng mình theo nhịp vào tiếng ‘’rồi, vui” * Câu 3: đưa ngón trỏ lên ngang vai (sang trái, phải) * Câu 4: Đưa 2 tay lên ôm chéo ngang ngực, bàn tay xòe ra - GV bắt nhịp cho HS hát và vận động theo bài hát Nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố Yêu cầu HS hát và vận động phụ họa 2 bài hát 5.Dặn dị Nhận xét, tuyên dương HS về hát lại cho cha mẹ nghe, CBBS Nhận xét tiết học - nghe giáo viện hát - HS trả lời - HS thực hiện - HS hát và vỗ tay - HS thực hiện - HS thực hiện theo nhóm, cá nhân - HS nêu tên bài hát, tên tác giả - HS thực hiện - Quan sát GV hướng dẫn - HS thực hiện theo nhóm, cá nhân - 2, 3 HS hát trước lớp - Lắng nghe Thứ năm , ngày 26 tháng 11 năm 2009 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5. - HS ham thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: hình các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 5, PHT. HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 1.b: 1 + 9 = 2 + 8 = 9 + 1 = 8 + 2 = 9 – 1 = 8 – 2 = - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài : Luyện tập b. Họat động chính Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK HOẠT ĐỘNG 1: Làm bài tập 1, 2 *Bài tập 1: HS chơi trò chơi Đố bạn Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính - Gọi 1 HS ghi kết quả trên bảng lớp Nhận xét, tuyên dương những HS có kết quả đúng KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. *Bài tập 2: HS làm vào bảng con. Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột dọc, nhất là với kết quả là 10 Nhận xét, sửa bài – HS đọc lại kết quả * Chơi giữa tiết HOẠT ĐỘNG 2: Làm bài tập 4 (theo nhóm 4) Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi ngay kết quả Nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng, nhanh HOẠT ĐỘNG 3: Làm bài tập 5 Hướng dẫn HS nêu bài toán theo tình huống trong tranh rồi viết phép tính tương ứng vào vở Chấm một số bài, nhận xét, sửa bài 4. Củng cố Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 5.Dặn dò: Về xem lại các bài tập đã làm, CBBS Nhận xét tiết học - 1 HS nhắc lại -1 HS đọc yêu cầu bài 2: Tính - Thực hiện trò chơi: 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = -1 HS đọc yêu cầu bài 2: Tính. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con 1 HS nêu yêu càu bài 4: Tính. HS thảo luận rồi ghi kết quả vào phiếu nhóm: 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 2 HS đọc yêu cầu: Viết phép tính thích hợp HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng: Chữa bài: Đọc lại phép tính: 7 + 3 = 10 - 2 HS đọc - HS lắng nghe ************************************************** HỌC VẦN BÀI 63: EM – ÊM I. MỤC TIÊU: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng kẻ ô li. HS: bảng cài, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho học sinh vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm, chó đốm, sáng sớm. Cho học sinh đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết bảng con: Tiếngs sớm cĩ trong từ sáng sớm - Nhận xét cho điểm . Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc bằng ng đó là vần : em –êm Hoạt động 1: Dạy vần: em : Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần em - Vần ơm được tạo nên từ âm nào? Yêu cầu học sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm t vần em Được tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng tem - Gv cho hs xem tranh con tem và hỏi: Đây là gì? Giáo viên giảng rút ra từ con tem Cho học sinh phân tích và đọc từ Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs tổng hợp và đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh êm ( quy trình tương tự em ) Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét So sánh em vàêm Luyện đọc trên bảng lớp Hoạt động 2: Hát vui Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng Trẻ em ghế đệm Que kem mềm mại - Gọi học sinh đọc Yêu cầu học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học Giải thích từ: GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hoạt động 4 : Luyện viết Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu em, êm, con tem, sao đêm. Giáo viên sửa sai cho học sinh 4/ Củng cố - Gọi học sinh đọc lại tồn bài 5/ Dặn dị Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 1: Hát múa Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng . - Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 127 Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Cho hs tìm tiếng có vần ơm – ơm Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 5 : Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Gv hướng dẫn viết vào vở em, êm, con tem, sao đêm. Giáo viên theo dõi uống nắn sửa chữa Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói * Chủ đề : Anh em trong nhà Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 128 - Bức tranh vẽ gì ? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ? - Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử với nhau thế nào ? - Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe ? - Củng cố: Thi điền vần ơm hay ơm ? Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 63 em –êm Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con tiếng sớm Cả lớp đọc: em vàêm - Học sinh
Tài liệu đính kèm: