I.Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.( Nếu TV có)
HS: VBT Đạo đức
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: bảng kẻ ô li. HS: bảng cài, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Bài cũ: Ôn tập - Cho học sinh vần eng, iêng cái kẻng , củ riềng Cho học sinh đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết bảng con: Tiếng kẻng cĩ trong từ cái kẻng - Nhận xét cho điểm Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc bằng ng đó là vần : uơng - ương Hoạt động 1: Dạy vần: uơng: Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần eng - Vần ong được tạo nên từ âm nào? Yêu cầu học sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm ch vần uơng Được tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng chuông - Gv cho hs xem lưỡi xẻng và hỏi: Đây là vật gì? Giáo viên giảng rút ra từ quả chuơng Cho học sinh phân tích và đọc từ quả chuơng Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs tổng hợp và đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh ương ( quy trình tương tự uơng ) Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét - So sánh eng và iêng Luyện đọc trên bảng lớp Hoạt động 2: Hát vui Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Gọi học sinh đọc Yêu cầu học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học Giải thích từ: GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hoạt động 4 : Luyện viết Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu uông, ương, quả chuông, con đường Giáo viên sửa sai cho học sinh 4/ Củng cố - Gọi học sinh đọc lại tồn bài 5/ Dặn dị Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 1: Hát múa Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng . - Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 112 Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Cho hs tìm tiếng có vần eng – iêng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 5 : Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Gv hướng dẫn viết vào vở uông, ương, quả chuông, con đường - Giáo viên theo dõi uống nắn sửa chữa Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói * Chủ đề : Đồng ruộng Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 114 Trong tranh vẽ gì ? - Lúa, ngô,khoai, sắn được trồng ở đâu ? - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ? - Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ? 4. Củng cố: Thi điền vần uơng hay ương Nhà tr - Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 57 ang – anh Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con tiếng kẻng Cả lớp đọc: uơng - ương - Học sinh đọc các nhân lớp - Học sinh đính bảng - Vần uơng gồm uơ - ng Học sinh đọc uô– ng – uông, uông. Học sinh đính bảng - Tiếng chuông Học sinh phân tích đánh vần uô– ng – uông, uông. Hs quan sát và nêu: - Hs phân tích và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Học sinh đọc - ương à đường à con đường - Giống nhau đều có âm ng đứng sau, khác: uông có uô đứng trước, iêng có iê đứng trước. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hát vui _ Học sinh quan sát đọc thầm - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh tìm tiếng có vần vừa học - Học sinh nghe - Học sinh đọc cá nhân + lớp - Học sinh viết uông, ương, quả chuông, con đường - học sinh đọc Học sinh hát Học sinh đọc các nhân + lớp - Học sin quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc thầm và đọc cá nhân câu ứng dụng Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Hs tìm và đọc từ mường, nương Học sinh đọc cá nhân + lớp - Học sinh đọc cá nhân + nhĩm lớp Hát vui - Học sinh viết vở - Học sinh nghe - Học sinh quan sát - Đồng ruộng - học sinh chỉ Ao , hồ , giếng Đồng ruộng Nơng dân Cấy lúa - Hai đội thi Nhà trường Học sinh ghi nhận TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi8 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - HS ham thích học toán. II.: Đồ dùng dạy học GV: mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 8. HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III.:Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 1 + 2+5= 3 + 2 + 2 = - GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. - GV nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài trực tiếp b. Hoạt động chính HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8. a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 8 - 1 = 7. -Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 còn mấy? Vậy 8 trừ 1 bằng mấy? -Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 b, Giới thiệu phép trừ : 8 - 7 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 8 - 1 =7. * Tương tự GV hình thành bảng cộng: 8 -1 = 7 8 - 7 = 1 8 - 2 =6 8 -6 = 2 8 - 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 . GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức trên. * Chơi giữa tiết HOẠT ĐỘNG 2: làm bài tập 1, 2 *Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1: Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2: Làm phiếu học tập. Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môït cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS HOẠT ĐỘNG 3: HS làm bài tập 3 (cột 1) Hình thức: nhóm Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. HOẠT ĐỘNG 4: HS làm bài tập 4. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu . Hướng dẫn HS làm vào vở. GV chấm điểm nhận xét . 4. Củng cố -Vừa học bài gì? 5. Dặn dò: -Xem lại các bài tập đã làm.Chuẩn bị:S.Toán 1, - Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có 8 ngôi sao bớt 1. ngôi sao Hỏi còn lại mấy ngôi sao - HS tự nêu câu trả lời: “ Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại7 ngôi sao”. -8 bớt 1 còn 7. -HS đọc :“Tám trừ một bằng bảy” . -HS đọc (cn- đt). (nt) HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): - Tính 1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào bảng con: HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. HS làm phiếu học tập, 1 + 7 = 2+ 6 = 4 + 4 = 8 – 1 = 8 – 2 = 8 - 4 = 8 – 7 = 8 – 6 = 8 - 8 = Nêu yêu cầu: tính. Thảo luận, viết kết quả 8 – 4 = 8 – 2 – 2 = 8 – 1 – 3 = 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, 8 – 4 = 4 - Phép trừ trong phạm vi8 Lắng nghe. Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2009 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 8 .Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên:Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số Học sinh :Vở bài tập, đồ dùng học toán, que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 8 8 – 4 = 8 – 2 – 2 = 8 – 1 – 3 = 3.Bài mới a.Giới thiệu: Luyện tập b. Hoạt động chính Hoạt động 1: Bài 1(cột 1,2) Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ trong phạm vi 8 Giáo viên ghi bảng cho h/s làm bảng con , bảng lớp Hoạt động 2: Bài 2 (Làm phiếu bài tập) -GV cho HS làm PHT Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Hoạt động 3: Bài 3(cột1,2) GV hướng dẫn và cho HS làm nhóm. GV nhận xét ghi điểm cho các nhóm. Hoạt động 4: Bài 4 -GV cho HS quan sát tranh: - GV yêu cầu HS làm vở. -GV chấm điểm nhận xét. 4.Củng cố Ôn lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 9 Hát - HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. Học sinh thực hiện theo yêu cầu 7 + 1 = 2 + 6 = 1 + 7 = 6 + 2 = 8 – 7 = 1 + 7 = 8 – 1 = 7 + 1 = HS làm PHT 1HS làm phiếu trên bảng KQ:8 , 8 , 6 , 4 , 3 , 7 HS làm nhóm HS trình bày *KQ: 8, 8, 2, 5 - HS quan sát tranh và nêu bài toán. -HS làm vở. 8 – 2 = 6 - HS ôn lại bài ********************************************* HỌC VẦN BÀI 57 : ANG - ANH I. MỤC TIÊU: - Đọc được: ang , anh , cây bàng, cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được: ang , anh , cây bàng, cành chanh . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng kẻ ô li. HS: bảng cài, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : uông, ương, con đường; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: luống rau, nương rẫy. - HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa: Nắng đã lên. Lúa trên nương chin vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới:ang, anh b. Hoạt động chính Hoạt động 1: Dạy vần: ang, anh * ang – GV viết bảng Hướng dẫn HS: GV đọc mẫu: a – ng – ang – ang Hỏi: So sánh: ang và ương ? Hỏi: có ang để được tiếng bàng ghép thêm ? GV viết bảng:bàng GV hướng dẫn HS: Giới thiệu tranh à cây bàng – viết bảng: cây bàng Giáo viên hướng dẫn HS: -Đọc lại sơ đồ: ang, bàng, cây bàng. * anh – GV hướng dẫn tương tự (so sánhang với anh) anhà chanh à cành chanh. Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ Chơi giữa tiết Hoạt động 2: Luyện viết: -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: Luyện đọc - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành -Đọc lại bài ở trên bảng * Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Giới thiệu tranh à câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng: Không có chân có cánh. Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn sóng? Chơi giữa tiết Hoạt động 2: Luyện viết: -Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng Chấm một số vở, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói: Hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Đây là cảnh nông thôn hay thành phố ? - Trong bức trnh mọi người đi đâu ? -Buổi sáng em làm những việc gì? 4. Củng cố Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa 5. Dặn dò: Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. 1 HS nhắc lại - HS ghép bảng cài: ang Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) - Giống nhau đều có âm ng, khác: ang có a đứng trước, ương có ươ đứng trước. - ghép thêm âm b. - HS ghép bảng cài: bàng - HS phân tích:bàng, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) - Nhận xét tranh à ghép bảng cài: cây bàng - Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi quy trình Viết bảng con: ang , anh , cây bàng, cành chanh Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân , nhóm, lớp) Hs đọc cá nhân, đồng thanh Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh) HS tìm đọc tiếng mới: cánh, cành Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp. Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng HS nêu - Nông thôn - Đi làm ruộng. - HS nêu Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe ÂM NHẠC Ôn tập bài hát: SẮP ĐẾN TẾT RỒI I.MỤC TIÊU: - HS biết hát đúng giai điệu và lời ca . - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. - Tập đọc lời ca theo tiết tấu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : _ Một vài bức tranh mô tả ngày Tết với tuổi thơ (nếu thư viện có) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: Hát 2.Bài cũ: -GV yêu cầu một số HS hát lại bài : “Sắp đến tết rồi” - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu b. Hoạt động chính Hoạt động 1: MT: HS Ôn lại bài hát “Sắp đến Tết rồi” _ GV treo 1 vài bức tranh quang cảnh ngày Tết cho HS nhận xét nội dung tranh. _Cho HS hát kết hợp với vỗ tay theo phách (hoặc gõ thanh phách, song loan, trống nhỏ). Hoạt động 2: MT:HS biết vận động phụ họa. _Cho HS hát kết hợp với vận động phụ họa. +Câu 1:Sắp đến Tết rồi, đến trường rất vui. +Câu 2: Giống câu 1 +Câu 3: Mẹ mua cho áo mới nhé +Câu 4: Mùa xuân nay em đã lớn _Tổ chức HS biểu diễn trước lớp. 4.Củng cố _ GV hát mẫu cả lớp nghe 5. Dặn dò: _ Chuẩn bị: Ôn 2 bài hát: _ Đàn gà con và Sắp đến Tết rồi. _Thực hiện theo nhóm, tổ. _Thực hiện theo tổ, nhóm +Vỗ hai tay vào nhau đối với tiếng:”rồi, vui”. +Ngón trỏ (tay trái) từ đưa lên ngang vai. +Hai tay xoè ra từ từ đưa lên ngang ngực _Cho từng nhóm, cá nhân. _HS hát lại bài Sắp đến Tết rồi. Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - HS ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: hình mẫu con vật (bông hoa, ngôi sao) để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT. HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 7 + 1 = 2 + 6 = 1 + 7 = 6 + 2 = - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài . b. Hoạt động chính HOẠT ĐỘNG I:Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9. a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9 -HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 = 9. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước tương tự như đối với 8 + 1 = 9. Tương tự GV hình thành bảng cộng : 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể xoá từng phần công thức, tổ chức cho HS học thuộc. HOẠT ĐỘNG 2 : *Bài 1/76: Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. HOẠT ĐỘNG 3 : *Bài 2/76 HS đố nhau : HD HS cách chơi GV nhận xét khen ngợi h/s. *Bài3/76: Làm bảng con. HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 ) Khi chữa bài cho HS nhận xét kq. GV nhận xét bài HS làm. HOẠT ĐỘNG 4 : *Bài 4/76 +.GV yêu cầu HS tự nêu bài toán . + Cho h/s làm vở. GV nhận xét. 4.Củng cố Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 9 -Quan sát hình để tự nêu bài toán: ” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”. Trả lời:” 8 thêm 1 là 9 “. Nhiều HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” . - Niều HS đọc ,cá nhân , đồng thanh - HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng (CN-ĐT) HS nghỉ giải lao HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. + + + HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. HS đố bạn , nhận xét * KQ :9, 9, 3, 9, 8, 3, 9, 7, 5 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -1HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng nhóm, rồi chữa bài, đọc kết quả phép tính vừa làm được: 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. Ghép phép tính : a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9. - 2 HS đọc ************************************************** HỌC VẦN BÀI 49: INH –ÊNH I. MỤC TIÊU: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: bảng kẻ ô li. HS: bảng cài, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ổn định: Bài cũ: ang – anh - Cho học sinh vần eng, iêng cái kẻng , củ riềng Cho học sinh đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết bảng con: Tiếng làng cĩ trong từ buơn làng - Nhận xét cho điểm Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc bằng nh đó là vần : inh –ênh Hoạt động 1: Dạy vần: Inh Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần inh - Vầni nh được tạo nên từ âm nào? Yêu cầu học sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm t vần inh và dấu sắc Được tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng tính - Gv cho hs xem máy vi tính và hỏi: Đây là vật gì? Giáo viên giảng rút ra từ máy vi tính Cho học sinh phân tích và đọc từ máy vi tính Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs tổng hợp và đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Inh ( quy trình tương tự ênh ) Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét - So sánh inh – ênh Luyện đọc trên bảng lớp Hoạt động 2: Hát vui Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương Gọi học sinh đọc Yêu cầu học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học Giải thích từ: GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hoạt động 4 : Luyện viết Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh: - Giáo viên sửa sai cho học sinh 4/ Củng cố - Gọi học sinh đọc lại tồn bài 5/ Dặn dị Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 1: Hát múa Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng . - Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 118 Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà khơng tựa , ngã kềnh ngay ra - Cho hs tìm tiếng có vần eng – iêng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 5 : Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Gv hướng dẫn viết vào vở uông, ương, quả chuông, con đường - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa chữa Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói * Chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khâu , máy tính Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 115 Hỏi: - Tranh vẽ những loại máy nào ? + Máy cày dùng để làm gì ?thường thấy ở đâu? + Máy nổ dùng để làm gì? + Máy khâu dùng để làm gì? + Máy tính dùng để làm gì 4. Củng cố: Thi điền vần inh hay ênh Thơng m - Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 59 ơn tập Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con tiếng làng Cả lớp đọc: inh – ênh - Học sinh đọc các nhân lớp - Học sinh đính bảng - Vần uơng gồm uơ - ng Học sinh đọc I – nhờ inh , inh . Học sinh đính bảng - Tiếng tính Học sinh phân tích đánh vần t- inh –sắc - tính Hs quan sát và nêu: - Hs phân tích và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Học sinh đọc - ênh –kênh – dịng kênh - - Giống nhau đều có âm nh, khác: inh có i đứng trước, anh có a đứng trước. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hát vui _ Học sinh quan sát đọc thầm - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh tìm tiếng có vần vừa học - Học sinh nghe - Học sinh đọc cá nhân + lớp - Học sinh viết inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh: - học sinh đọc Học sinh hát Học sinh đọc các nhân + lớp - Học sin quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc thầm và đọc cá nhân câu ứng dụng Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà khơng tựa , ngã kềnh ngay ra Hs tìm và đọc từ mường, nương Học sinh đọc cá nhân + lớp - Học sinh đọc cá nhân + nhĩm lớp Hát vui - Học sinh viết vở - Học sinh nghe - Học sinh quan sát - Máy cày , máy nổ , máy khâu , máy tính - Bới đất lên thường thấy ở đồng ruộng -Bơm nước - May quần áo - Đánh chữ - Hai đội thi - thơng minh Nhà trường Học sinh ghi nhận TỰ NHIÊN & XÃ HỘI AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. MỤC TIÊU: - Kể tên 1 số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu,gay bỏng, cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. - Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng , bị đứt tay. II. ĐỒ DÙNG DẠ
Tài liệu đính kèm: