I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nơ, me
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ :
Hơm nay các em học 2 âm d và đ 2.Hoạt động 1: Dạy âm d + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng dê + Đọc trơn tiếng dê 2.Hoạt động 1: Dạy âm đ + Đánh vần mẫu 4.Hoạt động 3 : Luyện viết a/ Tiếng dê b/ Tiếng đị 5.Hoạt động 2 : Dạy tiếng ứng dụng da – de – đe – đo 6.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1. Hoạt động 1 :Luyện đọc a/Đọc âm tiếng ,từ b/Đọc câu ứng dụng - Gọi H đọc - Sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2 :Luyện viết - d – dê & đ – đị - Chấm 1 số vở, nhận xét 3.Hoạt động 3: Luyện nĩi 4. Củng cố – dặn dị + Tiếng dê cĩ âm d đứng trước âm ê đứng sau + Đọc trơn: dê (c/n, đ/t ) + đ – o – đo – huyền – đị + Đọc trơn: đị (c/n, đ/t ) - Viết bảng con : - Đọc cá nhân, ĐT - HS viết VTV + trả lời:bi , cá , dế , lá đa Tốn: Bằng nhau, dấu = I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính con số đĩ. 2/ Kỹ năng: Biết sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sánh các đồ vật. II/ Đồ dùng dạy học: - Các mơ hình đồ vật. III/ Các hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ: 3 em 34, 42, 52, 13 2/ Bài mới: a/Nhận biết quan hệ bằng nhau. - GV gắn bảng. - 3 hình vuơng bên trái. - 3 hình trịn bên phải. - So sánh số hình vuơng và số hình trịn? 3 hình vuơng = 3 hình trịn 3 bằng 3 - Giới thiệu dấu “=” b/ Nhận biết 4 = 4 - Ta biết 3 = 3 vậy 4 và 4 thì như thế nào - HS dùng đồ vật để giải thích: 2 = 2 KL : Mỗi số bằng chính số đĩ và ngược lại nên chúng bằng nhau. 2/ Thực hành Bài 1: Hướng dẫn viết dấu “=” + GV hứớng dẫn: - Bài 2: Viết ( theo mẫu ) + GV hứớng dẫn: - Bài 3: Điền dấu > , <, = - Bài 4: Viết theo mẫu - So sách số hình vuơng và số hình trịn. 3/ Củng cố- dặn dị: - Điền dấu nhanh: GV ghi số 1, 1, “=” Học sinh cài: điền dấu - Hướng dẫn học ở nhà - HS quan sát – nhận xét. - Số hình vuơng bằng số hình trịn - HS nhắc lại. - HS tự lấy 3 hình . và 3 hình trịn, cài và so sánh - HS đọc: dấu “=” - 3 = 3 (HS đọc đồng thanh, cá nhân). 4 = 4 - Giải thích: 4 cốc tương ứng với 4 thìa. - Dùng hình cài bảng, nêu kết quả. - HS viết vào sách. - Nêu cách thực hiện - So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp - HS làm bài HS nêu ách làm, làm vào sách. Thủ cơng: XÉ, DÁN HÌNH VUƠNG, HÌNH TRỊN(T2) I.MỤC TIÊU: _ HS làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình _ Xé được hình vuơng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân II.CHUẨN BỊ: Bài mẫu về xé, dán hình vuơng, hình trịn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho xem bài mẫu 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Vẽ và xé hình vuơng: _Lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu sẫm, lật mặt sau đếm ơ, đánh dấu và vẽ 1 hình chữ nhật cĩ cạnh 8 ơ. -Làm thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. b) Vẽ và xé hình trịn: Lần lượt xé 4 gĩc của hình vuơng xong lật mặt màu cho HS quan sát c) Dán hình: Sau khi đã xé xong được hình vuơng và hình trịn, GV hướng dẫn dán: _ Xếp hình cho cân đối trước khi dán. _ Bơi một lớp hồ mỏng và đều. 3. Học sinh thực hành: _ Xé 2 hình vuơng cạnh 8 ơ. _ Xé hình trịn _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dị: _ Nhận xét tiết học: + Nhận xét thái độ học tập + Việc chuẩn bị cho bài học + Ý thức vệ sinh, an tồn lao động Đánh giá sản phẩm: Dặn dị: “Xé, dán hình quả cam” + Quan sát những đồ vật xung quanh _ Quan sát _ Quan sát Lấy giấy nháp cĩ kẻ ơ tập đánh dấu, vẽ và xé hình trịn. Dán sản phẩm vào vở. _Chuẩn bị giấy nháp, giấy màu cĩ kẻ ơ, bút chì, hồ. Chiều thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011 Tự nhiên – Xã hội : Bảo vệ mắt và tai I/ Yêu cầu 1/ Kiến thức: Giúp học sinh biết các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai. 2/ Kỹ năng: Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai. 3/ Thái độ: Tự giác thực hiện thường xuyên các họat động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. III/ Họat động dạy và học. 1/ Khởi động: -Hát bài: Rửa mặt như mèo (Giới thiệu) 2/ Hoạt động 1. Làm việc (với SGK) MT: Nhận biết các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai. - ? Khi cĩ ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt là đúng hay sai? Ta cĩ học bạn khơng? - Ta nên làm gì và khơng nên làm gì? 2/ Họat động 2: Làm việc (với SGK) - MT: Nhận biết các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai. ? hai bạn đang làm gì? Việc đĩ đúng hay là sai? - Để bảo vệ tai ta nên làm gì? 3/ Họat động 3: Đĩng vai MT: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai. Nhĩm 1: Hùng đi học về thấy em Tuấn và bạn Tuấn chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ xử lý như thế nào? Nhĩm 2: Lan đang ngồi học bài, bạn của anh Lan đến rủ đi xem băng nhạc, hai anh mở rất to. Nếu là Lan em sẽ xử lý như thế nào? - ? Em đã học được gì khi đặt mình vào vị trí các nhân vật đĩ. 5/ Củng cố, dặn dị: - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn chuẩn bị học ở nhà. - HS quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi và trả lời. - Bạn làm đúng, ta nên học tập bạn - Nên: đọc sách ở nơi cĩ ánh sáng, khoảng cách vừa phải. - Rửa mặt bằng nước sạch và cĩ khăn riêng. - Đi khám và kiểm tra mắt. - Khơng nên để ánh sáng chiếu vào mắt, xem ti vi quá gần. - HS thảo luận nhĩm2. - Đặt câu hỏi và trả lời: - Hai bạn đang ngốy tai cho nhau, đĩ làm việc làm sai, cĩ thể làm hỏng tai. - Nên: lắc nước ra khỏi tai sau khi tắm. thường xuyên đi khám. - Khơng nên ngốy tai cho nhau, khơng dùng vật cứng, hét to vào tai bạn. - HS đĩng vai theo nhĩm để xử lý tình huống. - Đĩng vai trước lớp. - Nhận xét - Cần phải để bảo vệ mắt và tai. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ LUYỆN TIẾNG VIỆT: ƠN LUYỆN Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc câu ứng dụng : : dì na đi đò, bé và me đi bộ Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: HS viết đúng d-đ,dê-đò. -GV hướng dẫn viết theo dòng vào vở. Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. +Cách tiến hành : Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ? -Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không? -Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ? -Em biết đó là trò chơi gì? 4: Củng cố dặn dò Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò. Thảo luận và trả lời ( Chúng thường là đồ chơi của trẻ em ) Trò chơi : Trâu lá đa. Luyện TỐN: ƠN LUYỆN a/Nhận biết quan hệ bằng nhau. - GV gắn bảng. - 3 hình vuơng bên trái. - 3 hình trịn bên phải. - So sánh số hình vuơng và số hình trịn? 3 hình vuơng = 3 hình trịn 3 bằng 3 - Giới thiệu dấu “=” b/ Nhận biết 4 = 4 - Ta biết 3 = 3 vậy 4 và 4 thì như thế nào - HS dùng đồ vật để giải thích: 2 = 2 KL : Mỗi số bằng chính số đĩ và ngược lại nên chúng bằng nhau. 2/ Thực hành Bài 1: Hướng dẫn viết dấu “=” + GV hứớng dẫn: - Bài 2: Viết ( theo mẫu ) + GV hứớng dẫn: - Bài 3: Điền dấu > , <, = - Bài 4: Viết theo mẫu - So sách số hình vuơng và số hình trịn. 3/ Củng cố- dặn dị: - HS quan sát – nhận xét. - Số hình vuơng bằng số hình trịn - HS nhắc lại. - HS tự lấy 3 hình . và 3 hình trịn, cài và so sánh - HS đọc: dấu “=” - 3 = 3 (HS đọc đồng thanh, cá nhân). 4 = 4 - Giải thích: 4 cốc tương ứng với 4 thìa. - Dùng hình cài bảng, nêu kết quả. - HS viết vào sách. - Nêu cách thực hiện - So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp - HS làm bài HS nêu ách làm, làm vào sách. Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011 Học vần: t - th I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ t và th; tiếng tổ và thỏ. 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.phần luyện nói : ổ, tổ. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Giới thiệu âm t-th Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm t-th -Nhận diện chữ: -Phát âm và đánh vần : t, tổ. Dạy chữ ghi âm th : -Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ - Đọc lại sơ đồ ¯ -Đọc lại 2 sơ đồ trên Hoạt động 2:Luyện viết -HS viết đúng t-th,tổ-thỏ Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: GV kết hợp giảng từ -Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè,bé thả cá cờ. Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết được âm tiếng vừa học vào vở. -Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng vào vở. Hoạt động 3:Luyện nói:ù ổ, tổ, -Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao? 4: Củng cố dặn dò (Cá nhân- đồng thanh) (C nhân- đ thanh) Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả Trả lời : Tốn Luyện tập I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố khái niệm bằng nhau, so sánh các số trong phạm vi 5. 2/ Kỹ năng: - Thực hành so sánh các số. Sử dụng các dấu =, III/ Các hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng, lớp làm theo tổ. 2 2 4 4 3 3 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu TT b/ Bài tập: - Bài 1: Điền dấu , = - GV ghi bảng: quan sát so sánh 2 số. - ở cột 3: nêu nhận xét: 2.3 3.4 2.4 - Bài 2.Viết theo mẫu - GV hướng dẫn - Bài 3: làm cho bằng nhau - Hướng dẫn: nối thêm số ơ vuơng - Để số ơ vuơng xanh bằng số ơ vuơng trắng. 3/ Củng cố, dặn dị: - Nêu nội dung bài học. - Hướng dẫn học ở nhà. Hs nêu cách làm, thực hiện 3.2 4.5 1.2 4.4 2.2 4.3 HS đọc kết quả theo cột. HS điền số đồ vật, ghi số tương ứng, so sánh. 3>2 2<3 Học sinh quan sát bài mẫu và nêu cách làm HS lựa chọn, nối thêm. Tập Viết : mơ, do, ta, thơ I/ Mục tiêu :a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo các chữ ứng dụng: mơ, do, ta, thơ b/ Kỹ năng : Viết đúng, đẹp các chữ: mơ, do, ta, thơ c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ viết II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra, chấm bổ sung một số viết chậm giờ học trước. - Nhận xét - Ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết: - Treo chữ viết mẫu và cho HS đọc tiếng ứng dụng - Hướng dẫn nêu cấu tạo tiếng 3/ Hướng dẫn cách viết: - Viết mẫu - Cho HS viết bảng con - Cho HS viết vào vở tập viết - Theo dõi, chữa sai - Chấm một vài bài viết xong Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học - Tuyên dương các HS viết chữ đẹp, vở sạch - Dặn dị: 1 số em viết xấu, cần viết thêm vào vở số 1 - 5 em nộp vở TV - Nghe - HS đọc: mơ, đo, ta, thơ - HS nêu cấu tạo mơ: m + ơ đo: đ + o ta: t + a thơ: th + ơ - Quan sát chữ mẫu - Viết bảng con - HS viết vào vở TV - Lắng nghe - Lắng nghe Chiều thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011 Luyện nĩi: Cách rửa tay Chủ đề :Vệ sinh cá nhân I.Mục tiêu : 1kiến thức :Nêu được khi nào cần phải rửa tay Kể ra những thứ cĩ thể dùng để rửa tay 2 Kĩ năng: Biết cách rửa tay sạch sẽ và rửa tay đúng khi cần thiết 3. Thái độ : Cĩ ý thức giữ sạch đơi bàn tay II.Đồ dùng:Tranh VSCN(4 Tranh) -Xà bơng III. Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hoạt động 1: Khi nào cần phải rửa tay? -Gvtreo tranh VSCN Gv nêu câu hỏi Để giữ đơi bàn tay sạch sẽ chúng ta phải làm gì? -Chúng ta cần rửa tay khi nào? Gv yêu cầu đại diện các nhĩm trả lời- nhận xét -GV rút ra kết luận( SGK) Hoạt động 2: Thực hành rửa tay -GVhướng dẫn theo 6 bước -GVlàm mẫu theo các bước -GVnhận xét- tuyên dương những em làm tốt Hoạt động 3: Theo dõi thực hiện giữ đơi bàn tay sạch sẽ -Cho HS làm trong phiếu học tập IV. Củng cố -Dặn dị -Một vài học sinh nhắc lại kết luận của bài học - Dặn HS nộp phiếu bài tập vào tuần sau để đánh giá việc thực hành của các em ở nhà -Thảo luận nhĩm -3em nhắc lại kết luận -3 nhĩm thực hành -HS về nhà làm -HS nhắc lại bài Luyện tiếng việt: Ơn t-th Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Giới thiệu âm t-th Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm t-th -Nhận diện chữ: -Phát âm và đánh vần : t, tổ. Dạy chữ ghi âm th : -Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ - Đọc lại sơ đồ ¯ -Đọc lại 2 sơ đồ trên Hoạt động 2:Luyện viết -HS viết đúng t-th,tổ-thỏ Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: GV kết hợp giảng từ -Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè,bé thả cá cờ. Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết được âm tiếng vừa học vào vở. -Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng vào vở. Hoạt động 3:Luyện nói:ù ổ, tổ, -Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao? 4: Củng cố dặn dò (Cá nhân- đồng thanh) (C nhân- đ thanh) Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả Trả lời : Luyện TỐN: ƠN LUYỆN + Bài tập: - Bài 1: Điền dấu , = 2.3 3.4 2.4 - Bài 2.Viết theo mẫu - GV hướng dẫn - Bài 3: làm cho bằng nhau - Hướng dẫn: nối thêm số ơ vuơng - Để số ơ vuơng xanh bằng số ơ vuơng trắng. 3/ Củng cố, dặn dị: - Nêu nội dung bài học. - Hướng dẫn học ở nhà. Hs nêu cách làm, thực hiện 3.2 4.5 1.2 4.4 2.2 4.3 -HS điền số đồ vật, ghi số tương ứng, so sánh. 3>2 2<3 Học sinh quan sát bài mẫu và nêu cách làm HS lựa chọn, nối thêm. Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011 Học vần Ơn tập I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Đọc được : i, , n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được : i, , n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe – hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cị đi lị dị. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Tranh minh họa câu ứng dụng : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: - Hơm nay các em sẽ ơn lại các âm đã học. 2.Hoạt động 1: Ơn tập a.Ơn các chữ và âm vừa học: b) Ghép chữ thành tiếng: -tiếng nơ. c) Ơn các tiếng cĩ thanh ( tương tự phần b ) -T kẻ bảng phụ theo SGK/34 d/Đọc từ ngữ ứng dụng e)Tập viết từ ngữ ứng dụng 1. Hoạt động 1: Luyện đọc 2. Hoạt động 2: Luyện viết - T chấm 1 số vở 3/Hoạt động 3: Kể chuyện: “Cị đi lị dị” - Câu chuyện kể lấy từ truyện Anh nơng dân và con cị - Đưa các nhĩm tranh -T kể vừa chỉ vào tranh -T nhận xét -T rút ra ý nghĩa câu chuyện tình cảm chân thành đáng quýgiữa con cị và anh nơng dân 4.Củng cố-dặn do -T chỉ bảng ơn -T cho H chơi trị chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn. -Về nhà ơn bài đã học - Viết bảng con -H đọc - Nhắc lại các âm đã học - Đọc: cá nhân; đồng thanh - Đọc : nơ - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết bảng - Đọc cá nhân, đồng thanh, nhĩm. - H viết - Thảo luận tập kể theo tranh - Mỗi nhĩm cử H kể theo tranh - Kể -H đọc -H lên tìm tiếng đã học Tốn :Luyện tập chung I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh củng cố khái niệm “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. So sánh các số trong phạm vi 5. 2/ Kỹ năng: - Thực hành so sánh các số. Biết sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau” sử dụng các dấu =, vào việc làm bài tập. III/ Các hoạt động dạy và học: 1/ Giới thiệu 2/ Luyện tập - Bài 1 (25) - HD học sinh quan sát và nhận xét. - ? Muốn số hoa ở hai hình bằng nhau ta làm gì? - ? Muốn số kiến ở hai ơ bằng nhau ta làm gì? - ? Muốn số nấm ở hai bên bằng nhau ta làm gì? Bài 2.(25) Nối với số thích hợp - Dùng bút màu để nối Bài 3: (25) - Nối với số thích hợp 3/ Củng cố, dặn dị: - Nhận xét sau giờ học. - Hướng dẫn học ở nhà. - HS quan sát số hoa ở hai lọ. - Vẽ thêm số hoa vào bình cĩ 2 bơng. - Ta nên gạch bớt một con ở bên trái. - Cĩ thể thêm hoặc gạch bớt. - Học sinh quan sát và nêu cách làm - HS thi làm nhanh THỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI I.MỤC TIÊU 1.KIẾN THỨC : - Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng,đứng nghiêm, nghỉ - Học quay phải, quay trái - Ơn trị chơi “ Diệt các con vật cĩ hại “ 2.KĨ NĂNG : Thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng Tham gia vào trị chơi tương đối chủ động 3. THÁI ĐỘ : Tạo cho các em tính nhanh nhẹn II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN 1. Địa điểm : Sân thể dục vệ sinh sạch sẽ. 2. Phương tiện : Cịi III. NỘI DUNG,PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC NỘI DUNG Định lượng PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp,phổ biến nội dung bài học - GV nhắc lại nội quy và cho HS sửa lại trang phục - HS đứng tại chỗ vỗ tay , hát - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2 2. Phần cơ bản - Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng dọc, đứng nghiêm, nghỉ + Chia tổ tập luyện + GV sửa sai cho HS - Học quay phải , quay trái + GV thực hiện động tác mẫu , phân tích giảng giải - Ơn tổng hợp : Tập hợp hàng dọc, dĩng hàng , đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái - Chơi trị chơi “Diệt các con vật cĩ hại” + GV nêu tên và luật chơi 3. Phần kết thúc - HS cúi người thả lỏng - Củng cố bài học - Nhận xét, giao bài về nhà 7/ 24/ 4/ O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O (1) O O O O O (2) O O O O O O O ( 3 ) O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O Luyện tiếng việt:ƠN LUYỆN Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Hoạt động 1: Ơn tập a.Ơn các chữ và âm vừa học: b) Ghép chữ thành tiếng: -tiếng nơ. c) Ơn các tiếng cĩ thanh ( tương tự phần b ) -T kẻ bảng phụ theo SGK/34 d/Đọc từ ngữ ứng dụng e)Tập viết từ ngữ ứng dụng 1. Hoạt động 1: Luyện đọc 2. Hoạt động 2: Luyện viết - T chấm 1 số vở 3/Hoạt động 3: Kể chuyện: “Cị đi lị dị” 4.Củng cố-dặn do -T chỉ bảng ơn -T cho H chơi trị chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn. -Về nhà ơn bài đã học - Nhắc lại các âm đã học - Đọc: cá nhân; đồng thanh - Đọc : nơ - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết bảng - Đọc cá nhân, đồng thanh, nhĩm. - H viết - Kể -H đọc -H lên tìm tiếng đã học Luyện TỐN: ƠN LUYỆN III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1) ¤§TC(1’) 2) KTBC (4’) - Cho h/s viÕt b¶ng con dÊu = h/s viÕt b¶ng con NX sưa sai 3=3 ; 4=4 3) Bµi míi (28’) a) GTB: tiÕt h«m nay chĩng ta häc tiÕt luyƯn tËp b. Gi¶ng bµi: Bµi 1: Gäi h/s nªu c¸ch lµm bµi , GV hd h/s c¸ch lµm bµi , cho h/s lµm bµi vµo vë to¸n ViÕt dÊu thÝch hỵp vµo « trèng h/s lµm bµi vµo vë to¸n 3>2 ; 4<5 ; 2 < 3 1<2 ; 4=4 ; 3<4 2=2 ; 4>3 ; 2<4 Bµi 2 : ViÕt theo mÉu HD h/s tõ bµi mÉu xem tranh so s¸nh sè bĩt m¸y víi bĩt tr× råi viÕt kÕt qu¶ so s¸nh h/s lµm vµo vë 2 > 3 ; 3 ><2 GV NX sưa ch÷a bµi Bµi 3: HD h/s qs mÉu h/s lùa chän ®Ĩ thªm vµo 1 sè h×nh vu«ng mµu tr¾ng, mµu xanh sao cho sau khi thªm sè h×nh vu«ng mµu xanh b»ng sè h×nh vu«ng mµu vµng GV qs hd thªm cho h/s Gäi h/s tr×nh bÇy bµi lµm cđa m×nh GV ch÷a bµi 4. Cđng cè dỈn dß (3’) ? Häc bµi g× - GV nhÊn m¹nh ND bµi GV nhËn xÐt giê häc LuyƯn tËp VỊ häc bµi lµm bµi tËp – xem bµi sau =========================================== Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011 Học vần Ơn tập I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Đọc được : i, , n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được : i, , n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe – hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cị đi lị dị. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Tranh minh họa câu ứng dụng : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: - Hơm nay các em sẽ ơn lại các âm đã học. 2.Hoạt động 1: Ơn tập a.Ơn các chữ và âm vừa học: b) Ghép chữ thành tiếng: -tiếng nơ. c) Ơn các tiếng cĩ thanh ( tương tự phần b ) -T kẻ bảng phụ theo SGK/34 d/Đọc từ ngữ ứng dụng e)Tập viết từ ngữ ứng dụng 1. Hoạt động 1: Luyện đọc 2. Hoạt động 2: Luyện viết - T chấm 1 số vở 3/Hoạt động 3: Kể chuyện: “Cị đi lị dị” - Câu chuyện kể lấy từ truyện Anh nơng dân và con cị - Đưa các nhĩm tranh -T kể vừa chỉ vào tranh -T nhận xét -T rút ra ý nghĩa câu chuyện tình cảm chân thành đáng quýgiữa con cị và anh nơng dân 4.Củng cố-dặn do -T chỉ bảng ơn -T cho H chơi trị chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn. -Về nhà ơn bài đã học - Viết bảng con -H đọc - Nhắc lại các âm đã học - Đọc: cá nhân; đồng thanh - Đọc : nơ - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết bảng - Đọc cá nhân, đồng thanh, nhĩm. - H viết - Thảo luận tập kể theo tranh - Mỗi nhĩm cử H kể theo tranh - Kể -H đọc -H lên tìm tiếng đã học Tốn: Số 6 I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh cĩ khái niệm ban đầu về số 6. 2/ Kỹ năng: Biết đọc, viết số 6. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí số 6 trong dãy số. II/ Đồ dùng dạy học: - Các nhĩm đồ vật cùng loại. - Bộ đồ dùng học tốn III/ Các hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu , = vào chấm: 3 em 3.4, 5.5, 4..1 - Lớp làm bảng con 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu từng số 6 + Lập số 6: - GV cài bảng đồ vật. ? Cơ cĩ mấy hình trịn? ? Thêm 1 hình trịn nữa là mấy? - Học sinh sử dụng bộ đồ dùng. 6 hình trịn, 6 hình vuơng, 6 hình tam giác. - Các nhĩm đều cĩ số lượng là 6 + Giới thiệu số 6 in và số 6 viết - GV gắn số 6 in, 6 viết - So sánh hai số ( in – viết ) + Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 6. - HD học sinh đếm. ? Số 6 liền sau số mấy trong dãy số? ? Số nào là bé nhất trong dãy số? ? Số nào là lớn nhất trong dãy số? Dùng SGK b/ Thực hành + Bài 1: Viết số 6. - GV hướng dẫn. + Bài 2: Viết số thích hợp - Hướng dẫn học sinh nhận ra cấu tạo số + Bài 3 :Viết số thích hợp ? Cột cĩ số 6 cho biết gì? ? Đứng liền sau số 5 là số mấy? ? Số nào lớn nhất trong dãy số? Tại sao? Bài 4: Điền dấu , = 3/ Tổng kết, dặn dị: - Tìm trong lớp những đồ vật cĩ số lượng là 6. - HS QS và nhận xét - 5 hình trịn 6 hình trịn - lấy 5 hình vuơng, thêm một hình vuơng nữa. - Đọc số hình vuơng em cĩ. + hình tam giác làm tương tự - Học sinh đọc
Tài liệu đính kèm: