Tiết 2 – 3 : Bài 8 : l - h
I/ Mục tiêu
- Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : l, h, lê, hè ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le
II/ Đồ dùng dạy – học
- GV : Tranh minh họa SGK, Kẻ các dòng kẻ.
- HS : Bộ chữ, bảng con, vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy – học
u? + Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? à Trong tranh vẽ là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn ta. à Nhận xét HOẠT ĐỘNG 4 : Luyện Viết Yêu cầu HS viết vào vở tập viết Quan sát, nhận xét HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố – Dặn dò - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học Trái lê Âm ê 1 nét : nét xổ đứng âm b Giống : nét xổ đứng; khác : b có nét cong phải Tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - lê - Học sinh thực hành ghép cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh HS thi đua tìm - Cá nhân, bàn, đồng thanh - Quan sát - Viết bảng con Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh HS nhắc lại “le le” Những con vật đang bơi dưới nước Con vịt, con ngan Ao hồ Vịt trời - HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên HS viết vào vở tập viết Ý kiến đóng góp : TIẾT 4 : TOÁN Bài : Luyện tập I/ Mục tiêu Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Làm các bài tập 1, 2, 3 II/ Đồ dùng dạy – học - GV : Tranh vẽ SGK - HS : Bút chì, SGK III/ Hoạt động dạy - học GV HS 1/. KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2/. Bài mới - Giới thiệu bài – Ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn lại kiến thức Cho học sinh viết lại các số 1, 2, 3, 4, 5 + 2 gồm mấy và mấy ? + 3 Gồm mấy và mấy + 4 Gồm mấy và mấy à Hay 4 gồm 2 và 2 + 5 gồm mấy và mấy à Hay 5 gồm 3 và 2 , 2 và 3 HOẠT ĐỘNG 2 : Thực Hành Bài 1: GV hướng dẫn làm BT - Yêu cầu HS làm BT GV nhận xét Bài 2: GV hướng dẫn làm BT - Yêu cầu HS làm BT GV nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Cho học sinh làm BT và nêu kết quả Nhận xét Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5 Giáo viên cho học sinh làm vào vở HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học - Chuẩn bị : bé hơn, dấu < Bảng con 1 và 2 2 và 1; 1 và 2 3 và 1; 1 và 3 4 và 1 ; 1 và 4 - HS nhắc lại HS làm SGK - HS làm BT - HS làm và nêu HS đọc HS viết Ý kiến đóng góp : TIẾT 5 : THỦ CÔNG Bài : Xé, dán hình tam giác I/ Mục tiêu Biết cách xé, dán hình tam giác. Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. II/ Chuẩn bị GV : Giấy thủ công, hồ dán, hình mẫu HS : Giấy thủ công, hồ dán. III/ Hoạt động dạy – học GV HS 1/. KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 2/ BÀI MỚI : Giới thiệu bài - Ở mẫu giáo các em có được xé dán hình? - Các em đã được xé dán hình nào? à Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ một lần nữa học tập lại chương xé dán với bài học học đầu tiên : Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Ghi Tựa : Xé Dán – Hình Chữ Nhật, Hình Tam Giác HOẠT ĐỘNG 1 : Hình Tam Giác - Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình tam giác đã được xé dán, và mẫu hình tam giác. - Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình tam giác? - Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình - Vẽ và xé dán hình - Hướng dẫn xé, dán - Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé - Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác - Nối từ đỉnh đến gốc điểm 3, 4 vẽ hình tam giác - Hương dẫn thao tác xé HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành - Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi - Xé hình tam giác : - Muốn xé được hình tam giác, thao tác 1 làm gì? - Vẽ được hình tam giác thao tác 2 ta làm gì? - Xé hình tam giác - Dán hình vào vở – Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo Chấm 5 bài nêu nhận xét HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở thu dọn vệ sinh lớp - Chuẩn bị giấy màu cho tiết sau. Trả lời Kể - Học theo lớp - Suy nghỉ và trả lời Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. Xé nháp mẫu hình tam giác theo qui trình hướng dẫn Trả lời Xé nháp theo qui trình hướng dẫn Ý kiến đóng góp : Thứ ba : Tuần 03 Ngày dạy : 07 / 09 / 2010 TIẾT 2 – 3 : TIẾNG VIỆT Bài 9 : o - c I/ Mục tiêu - Đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : o, c, bò, cỏ ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề vó, bè. II/ Đồ dùng dạy – học - GV : Tranh minh họa SGK, Kẻ các dòng kẻ. - HS : Bộ chữ, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy – học GV HS 1/ KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2/ BÀI MỚI : o – c TIẾT 1 Giới thiệu bài ( âm o ) Yêu cầu HS xem tranh SGK : + Tranh 1 vẽ gì ? + Trong tiếng bò âm nào đã học rồi ? - Còn âm o hôm nay chúng ta sẽ học à ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện chữ và phát âm a. Nhận diện GV viết bảng o + Âm o có mấy nét ? + Âm o giống những gì ? -Yêu cầu HS nhận diện âm o trong bộ thực hành - Nhận xét b. Phát âm GV đọc mẫu o - Gọi HS đọc à Nhận xét, sửa sai - Có âm o thêm âm b đứng trước được tiếng gì? Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng bê trên bộ thực hành Giới thiệu âm c ( Tượng tự ) Đọc mẫu cả bài Gọi HS đọc à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : Đọc tiếng từ ứng dụng GV yêu cầu HS tìm tiếng, từ có o, c Rút ra tiếng, từ ứng dụng Bo, bò, bó Co, cò, cọ GV đọc mẫu Gọi HS đọc à Nhận xét, sửa sai Hoạt động 3: Hướng dẫn viết : GV viết mẫu và nêu qui trình viết Yêu cầu HS viết vào bảng con - Nhận xét, sửa sai TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Gọi HS đọc lại tiết 1 Chỉnh sửa phát âm HOẠT ĐỘNG 2 : Đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu Gọi HS đọc Chỉnh sửa phát âm HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện Nói - Giáo viên xem tranh SGK và trả lời câu hỏi : Giới thiệu chủ đề luyện nói + Trong tranh em thấy những gì? Vó dùng để bắt cá, tôm Bè : Dùng để đi lại trên sông nước + Vó, bè thường đặt ở đâu ? + Ngoài dùng vó người ta còn cách nào khác để bắt cá? HOẠT ĐỘNG 4 : Luyện Viết Yêu cầu HS viết vào vở tập viết Quan sát, nhận xét HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố – Dặn dò - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học bò Âm b 1 nét : nét cong khép kín âm o giống quả trứng gà Tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - Âm b đứng trước được tiếng bò - Học sinh thực hành ghép cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh HS thi đua tìm - Cá nhân, bàn, đồng thanh - Quan sát - Viết bảng con Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Đọc tên chủ đề luyện nói “vó, bè” Vó, bè Dưới . Lưới cá Câu cá - HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên HS viết vào vở tập viết Ý kiến đóng góp : TIẾT 4 : TOÁN Bài : Bé hơn. Dấu < I/ Mục tiêu Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. Bài tập cần làm 1, 2, 3, 4. II/ Đồ dùng dạy – học GV : Tranh vẽ SGK HS : Bộ học toán III/ Hoạt động dạy - học GV HS Bé Hơn, Dấu < HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu bé hơn, dấu < Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. Như vậy : 1 so với 2 như thế nào? 2 so với 3 như thế nào ? è Để thay cho từ “ít hơn” ta có thể dùng từ “bé hơn” và dấu < . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện Viết Viết mẫu :Đặt bút trên đường kẻ 3, viết nết xiên phải đến đường kẻ 2, rê bút viết nét xiên trái . Điểm kết thúc tại đường kẻ 1. Giáo viên ghi bảng 1 < 2 2 < 3 - Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3 : Thực Hành Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng) Bài 2 : Viết ( theo mẫu) Bài 3: Viết (theo mẫu) - Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3 Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống Bài 5 : Nối với số thích hợp + Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố – Dặn dò - Làm bài tập ở nhà - Chuẩn bị : “ Lớn hơn và dấu >” - Học sinh quan sát - 1 ít hơn 2 - 2 ít hơn 3 3 Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con 1 < 2 ; 2 < 3 - Học sinh làm bảng con - Học sinh làm vào SGK - 2 Học sinh làm BT - 2 Học sinh làm B - 2 Học sinh làm BT Ý kiến đóng góp : Thứ tư : Tuần 03 Ngày dạy : 08 / 09 / 2010 TIẾT 2 – 3 : TIẾNG VIỆT Bài 10 : Ô - Ơ I/ Mục tiêu - Đọc được : ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ô, ơ, cô, cờ ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đềvos, bè. II/ Đồ dùng dạy – học - GV : Tranh minh họa SGK, Kẻ các dòng kẻ. - HS : Bộ chữ, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy – học GV HS 1/ KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2/ BÀI MỚI : ô – ơ TIẾT 1 Giới thiệu bài ( âm ô ) Yêu cầu HS xem tranh SGK : + Tranh 1 vẽ gì ? + Trong tiếng cô âm nào đã học rồi ? - Còn âm ô hôm nay chúng ta sẽ học à ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện chữ và phát âm a. Nhận diện GV viết bảng ô + Âm ô có mấy nét ? + Âm ô giống những âm nào ? -Yêu cầu HS nhận diện âm o trong bộ thực hành - Nhận xét b. Phát âm GV đọc mẫu ô - Gọi HS đọc à Nhận xét, sửa sai - Có âm ô thêm âm c đứng trước được tiếng gì? Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng bê trên bộ thực hành Giới thiệu âm ơ ( Tượng tự ) Đọc mẫu cả bài Gọi HS đọc à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : Đọc tiếng từ ứng dụng GV yêu cầu HS tìm tiếng, từ có ô, ơ Rút ra tiếng, từ ứng dụng Hô, hồ, hổ Bơ, bờ, bở GV đọc mẫu Gọi HS đọc à Nhận xét, sửa sai Hoạt động 3: Hướng dẫn viết : GV viết mẫu và nêu qui trình viết Yêu cầu HS viết vào bảng con - Nhận xét, sửa sai TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Gọi HS đọc lại tiết 1 Chỉnh sửa phát âm HOẠT ĐỘNG 2 : Đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu Gọi HS đọc Chỉnh sửa phát âm HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện Nói - Giáo viên xem tranh SGK và trả lời câu hỏi : - Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu chủ đề luyện nói + Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết? + Bờ hồ trong tranh dùng vào việc gì? + Cảnh trong bờ hồ có gì đẹp? + Chỗ em có bờ hồ ? Bờ hồ dùng vào việc gì? à Bờ hồ là nơi cho ta vui chơi, nghỉ ngơi sau những giờ làm việc, học tập căng thẳng. Vì vậy, khi đến đó vui chơi các em phải biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ chúng Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 4 : Luyện Viết Yêu cầu HS viết vào vở tập viết Quan sát, nhận xét HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố – Dặn dò - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học cô Âm c 3 nét : nét cong khép kín và nét xiên phải, xiên trái âm ô giống như âm o ; khác o có nét xiên phải, xiên trái. Tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - Âm c đứng trước được tiếng cô - Học sinh thực hành ghép cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh HS thi đua tìm - Cá nhân, bàn, đồng thanh - Quan sát - Viết bảng con Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Cảnh bờ hồ, các bạn đang đi trên bờ hồ Đọc tên chủ đề luyện nói “ bờ hồ ” Mùa đông vì các bạn mặc áo ấm Làm nơi ngỉ ngơi và vui chơi Cây cối, thảm cỏ HS trả lòi tùy ý - HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên HS viết vào vở tập viết Ý kiến đóng góp : TIẾT 4 : TOÁN Bài : Lớn hơn. Dấu > - I/ Mục tiêu Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. Bài tập cần làm 1, 2, 3, 4. II/ Đồ dùng dạy – học GV : Tranh vẽ SGK HS : Bộ học toán III/ Hoạt động dạy - học GV HS Bé Hơn, Dấu < HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu bé hơn, dấu > Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. Như vậy : 2 so với 1 như thế nào? 3 so với 2 như thế nào ? è Để thay cho từ “nhiều hơn” ta có thể dùng từ “ lớn hơn” và dấu >. HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện Viết Viết mẫu :Đặt bút trên đường kẻ 3, viết nét xiên trái đến đường kẻ 2, rê bút viết nét xiên phải . Điểm kết thúc tại đường kẻ 1. Giáo viên ghi bảng 2 > 1 3 > 2 - Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3 : Thực Hành Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng) Bài 2 : Viết ( theo mẫu) Bài 3: Viết (theo mẫu) - Bên trái có 4 ô vuông, bên phải có 3 ô vuông ta viết 4 > 3, đọc là 4 lớn hơn 3 Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống Bài 5 : Nối với số thích hợp + Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố – Dặn dò - Làm bài tập ở nhà - Chuẩn bị : “ Luyện tập” - Học sinh quan sát SGK - 2 nhều hơn 1 - 3 nhầu hơn 2 3 Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con 2 > 1 ; 3 > 2 - Học sinh làm bảng con - Học sinh làm vào SGK - 2 Học sinh làm BT - 2 Học sinh làm BT - 2 Học sinh làm BT Ý kiến đóng góp : Thứ năm : Tuần 03 Ngày dạy : 09 / 09 / 2010 Bài 11 : Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : o, c, bò, cỏ ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đềvos, bè. II/ Đồ dùng dạy – học - GV : Tranh minh họa SGK, Kẻ các dòng kẻ. - HS : Bộ chữ, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy – học GV HS 1/. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2/. Bài mới : Ôn Tập TIẾT 1 Giới thiệu bài Tuần qua các em đã được học nhiều chữ âm mới. Mời 1 bạn kể? à Giáo viên chốt: Ghi bảng ôn tập HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn Tập Chữ, Âm Yêu cầu HS xem tranh SGK : Tranh vẽ gì? à GV chốt : co – cò – cỏ – cọ Đọc mẫu Chú ý sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tiếng, từ ứng dụng Giáo viên cho học sinh thi đua 2 dãy ghép âm kết hợp các chữ cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1 Kết hợp các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn 2 GV nhận xét Đọc mẫu Chú ý sửa sai cho học sinh + Lò cò – vơ cỏ là động tác như thế nào? GV đọc mẫu Chú ý sửa sai cho học sinh HOẠT ĐỘNG 3 : Tập viết từ ngữ ứng dụng Giáo viên viết mẫu Giáo viên hướng dẫn qui trình viết Theo dõi uốn nắn học sinh viết đẹp, đúng HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu - GV gọi HS đọc Chú ý sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : Kể Chuyện “ Hổ “ GV kể – kết hợp tranh GV gợi ý cho học sinh kể chuyện theo tranh + Tranh 1 : Hổ .xin mèo truyền võ nghệ. Mèo nhận lời + Tranh 2 : Hàng ngày Hổ đến lớp, học tập chuyên cần, + Tranh 3 : Một lần, hổ phục sẳn khi thấy mèo đi qua, nó nhảy ra vồ mèo rồi đuổi theo định ăn thịt + Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực à ý nghĩa câu chuyện : Hổ là 1 con vật vô ơn, đáng khinh bỉ. HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện Viết Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết Hướng dẫn viết vở (lưu ý điểm đặt bút, kết thúc và các nét nối) Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm bút Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố – Dặn dò GV cho học sinh kể chuyện tiếp sức cả câu chuyện Nhận xét – tuyên dương Học lại bài – tự tìm chữ, tiếng, từ vừa học - Học sinh kể - Các bạn kéo co, cò, cỏ, cọ HS đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh thực hiện - Đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh viết bảng con HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe và quan sát HS kể HS quan sát - HS viết vào vở Học sinh kể Ý kiến đóng góp : TIẾT 4 : TOÁN Bài : Luện tập I/ Mục tiêu Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơ và lớn hơn ( Có 2 2 ) Bài tập cần làm 1, 2, 3. II/ Đồ dùng dạy – học Tranh minh hoạ SGK III/ Hoạt động dạy - học GV HS 1. KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra SGK của HS 2. Bài mới Luyện tập - Giới thiệu bài : Trong tuần này các em được học dạng toán so sánh 2 số không bằng nhau. Để giúp các em củng cố, khắc sâu thêm. Hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn lại qua tiết luyện tập - Giáo viên ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 : Thực hành Bài 1: Điền dấu > , < sử dụng trò chơi tiếp sức, mỗi em điền 1 dấu (đại diện) dãy nào nhanh, nhiều, đúng à thắng Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu - GV hướng dẫn mẫu - Gọi HS làm BT - Nhận xét Bài 3 : Nối với số thích hợp - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm vào SGK - Quan sát nhận xét HOẠT ĐỘNG 2 : Củng cố – Dặn dò Làm bài về nhà trong vở bài tập Chuẩn bị : Xem trước bài bằng nhau, dấu = HS làm trên bảng lớp và bảng con HS theo dõi Làm BT trên bảng lớp và bảng con HS theo dõi HS làm BT Ý kiến đóng góp : TIẾT 4 : ĐẠO ĐỨC Bài : Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 1 ) I/ Mục tiêu Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết ít lợi của ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ. II/ Tài liệu và phương tiện Bài hát “ Rửa mặt như mèo “ III/ Hoạt động dạy - học GV HS Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Thảo luận - GV giao nhiệm vụ cho HS chọn bạn sạch sẽ, gọn gàng và nói lên bạn sạch sẽ, gọn gàng. - GV tuyên dương Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm BT1 - GV nêu yêu cầu - GV giao nhiệm vụ cho HS - Gọi HS nêu kết quả - Kết lận : Quần áo phải sạch sẽ, ăn mặc phải ngay ngắn, không được mặc quần ống thấp ống cao, đầu tóc bù xù phải trải lại tóc. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm BT2 - GV nêu yêu cầu - Gọi HS nói trước lớp - Kết luận chung : Quần áo đi học phải phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không được mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò - Nhắc nhở HS thực hiện đúng qua BT - HS thực hiện : Chỉ bạn trong lớp gọn gàng, sạch sẽ. - Nghe - HS trao đổi theo cặp - Nêu kết quả - Theo giỏi - HS trả lời theo suy nghĩ của mình Ý kiến đóng góp : Thứ sáu : Tuần 03 Ngày dạy : 10 / 09 / 2010 TIẾT 1 – 2 : TIẾNG VIỆT Bài 9 : i – a I/ Mục tiêu - Đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : i, a, bi, cá ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề vó, bè. II/ Đồ dùng dạy – học - GV : Tranh minh họa SGK, Kẻ các dòng kẻ. - HS : Bộ chữ, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy – học GV HS 1/ KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2/ BÀI MỚI : o – c TIẾT 1 Giới thiệu bài ( âm i ) Yêu cầu HS xem tranh SGK : + Tranh 1 vẽ gì ? + Trong tiếng bi âm nào đã học rồi ? - Còn âm i hôm nay chúng ta sẽ học à ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện chữ và phát âm a. Nhận diện : Viết bảng i + Âm i có mấy nét ? + Âm i là chữ in thường thấy trong SGK -Yêu cầu HS nhận diện âm i trong bộ thực hành - Nhận xét b. Phát âm GV đọc mẫu i - Gọi HS đọc à Nhận xét, sửa sai - Có âm i thêm âm b đứng trước được tiếng gì? Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng bê trên bộ thực hành Giới thiệu âm a ( Tượng tự ) Đọc mẫu cả bài Gọi HS đọc à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : Đọc tiếng từ ứng dụng GV yêu cầu HS tìm tiếng, từ có i, a Rút ra tiếng, từ ứng dụng Bi, vi, li Ba, va, la GV đọc mẫu Gọi HS đọc à Nhận xét, sửa sai Hoạt động 3: Hướng dẫn viết : GV viết mẫu và nêu qui trình viết Yêu cầu HS viết vào bảng con - Nhận xét, sửa sai TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Gọi HS đọc lại tiết 1 Chỉnh sửa phát âm HOẠT ĐỘNG 2 : Đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu Gọi HS đọc Chỉnh sửa phát âm HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện Nói - Giáo viên xem tranh SGK và trả lời câu hỏi : Giới thiệu chủ đề luyện nói Em thường thấy 2 loại cờ nào ở đâu? Cờ Đội tượng trứng cho ĐTNTPHCM Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? ở giữa có gì? màu gì? Cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì? GV cho học sinh mở SGK quan sát + Ngoài cờ Tổ Quốc và cờ Đội ra trong sách các em còn 1 loại cờ gì nữa? - Cờ Hội người ta thường dùng vào các ngày lễ hội hoặc những đội múa lân người ta cũng thường sử dụng à Chủ đề luyện nói chúng ta hôm nay là lá cờ Khi chào cờ đầu tuần các em thường thấy trường chúng ta dùng lá cờ Tổ Quốc, cờ Đội cho nên các em thể hiện sự trân trọng của mình bằng cách nghiêm trang trong khi chào cờ. HOẠT ĐỘNG 4 : Luyện Viết Yêu cầu HS viết vào vở tập viết Quan sát, nhận xét HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố – Dặn dò - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học bi Âm b 1 nét xổ đứng và dấu chấm Tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - Âm b đứng trước được tiếng bi - Học sinh thực hành ghép cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh HS
Tài liệu đính kèm: