I. MỤC TIÊU:
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Hoa ngọc lan “. Đọc các từ ngữ : Hoa ngọc lan , lá dày , lấp ló , ngan ngát , khắp , sáng sáng , xoè ra .
- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
- Ôn các tiếng có vần : ăm , ăp . HS tìm được tiếng có vần : ăm , ăp trong bài
+ Nói câu chứa tiếng có vần : ăm
- HS hiểu được nội dung bài : Tình cảm của em bé đối với cây “Hoa ngọc lan”
- Học sinh chủ động nói theo đề tài : . Kể tên các loại hoa em biết .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số loài hoa : cúc , .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
lời - HS lần lượt trả lời - Đầu , mình , chân , lông , ria mét . - Bắt chuột . - Ăn cơm , cá , chuột ,.. - Hằng ngày cho mèo ăn , chơi với mèo , không trêu chọc mèo để mèo tức giận . - Tiêm phòng dại . - Mèo có đầu , mình , đuôi . Mèo đi bằng 4 chân , lông mền , mắt tròn , sáng , mèo bắt chuột rất giỏi , . . . -HS lµm ®äc kÕt qu¶ NX . Thứ ba ngày 8 tháng 03 năm 2011 TiÕt 1 : TẬP ĐỌC Ai dËy sím I. MỤC TIÊU: - HS đọc đúng nhanh cả bài “ Ai dậy sớm “ Đọc đúng các từ ngữ : Dậy sớm , , lên đồi , đất trời , chờ đón. Đạt tốc độ 25-30 tiếng / phút . - Ôn các tiếng có vần ươn , ương . Phát âm đúng các tiếng có vần ươn , ương . + Nói được câu chứa tiếng có vần ươn , ương . + Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ : Vừng đông , đất trời . + Hiểu được nội dung bài thơ : cảnh buổi sáng rất đẹp , ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy . - HS chủ động nói theo đề tài : Những việc làm vào buổi sáng II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi - Nụ hoa lan được tả như thế nào ? - Hoa lan thơm như thế nào ? - Viết từ : Hoa lan , lá dày , lấp ló - GV nhận xét ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : Giọng đọc nhẹ nhàng , tình cảm , vui . * Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - Luyện đọc từ ngữ : Dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón . + Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng “ Sớm , vườn” , rồi dùng bộ chữ ghép lại - Luyện đọc câu - Luyện đọc toàn bài . - Thi đọc giữa các tổ . - GV nhận xét ghi điểm *Ôn các vần : ươn , ương - Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương. - Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn , ương . - Chia lớp thành 2 nhóm . - Cho lớp xem 2 bức tranh SGK - Gọi 2 HS đọc 2 câu mẫu , mỗi nhóm nói 1 vần -GV nhận xét tuyên dương (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . - Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? - Gọi HS đọc khổ thơ 2 ; - Ai dậy sớm chạy ra đồng thì điều gì chờ đón em ? - Gọi HS đọc khổ thơ cuối + Cả đất trời chờ đón em ở đâu ? - Gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét ghi điểm ? - HD học thuộc lòng ( Theo phương pháp xoá dần ) - GV nhận xét ghi điểm *Luyện nói : Nói những việc làm vào buổi sáng - GV nhận xét . 3-Cũng cố : - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Ai dậy sớm - Dậy sớm sẽ thấy được những cảnh đẹp như thế nào ? 4- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học + Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần ươn , ương - xem trước bài “Mưu chú sẻ” Ho¹t ®éng cđa HS - HS đọc . - Nụ hoa lan xinh xinh trắng ngần - Hoa lan ngan ngát toả đi khắp . - HS viết Cả lớp chú ý - HS nghe GV đọc - 5 HS đọc , lớp đồng thanh - HS phân tích , ghép tiếng. - HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu - Các tổ lần lượt thi nhau đọc - Vườn , hương - HS chia thành 2 nhóm - HS quan sát - 2 HS đọc câu mẫu +Vườn cây ăn trái xum xuê + Hoa thơm ngát hương - HS đọc cá nhân đồng thanh - HS đọc . -Hoa ngát hương chờ đón em . - HS đọc -Có mùa đông đang chờ đón em ở trên đồi - HS đọc cá nhân, đồngthanh - HS lần lượt nói theo ý thích - HS trình bày - HS đọc - Thấy nhiều cảnh đẹp , hít thở không khí trong lành TiÕt 3 : TOÁN LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU: - Cũng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một chữ số, thứ tự số . - Cũng cố về hình vuông . Nhận biết và vẽ được hình vuông . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Thướt kẻ , bút . - Kẻ ở bảng phụ câu 2 c . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đứng tại chỗ lần lượt đọc các số từ 1 đến 100 . + Các số có một chữ số là những số nào? + Các số tròn chục là những số nào ? + Các số nào có hai chữ số giống nhau ? + Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiến hành học tiết luyện tập . b-Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 . - Viết số : +Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm . + Yêu cầu các em đọc số . Rồi viết lại . - Chữa bài : - Gọi 2 HS lên bảng . 1 HS đọc số, Một HS viết số . + Gọi HS nhận xét , GV nhận xét ghi điểm . * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 . - Gợi ý : - Số liền trước là số đứng trước số đó (Số đã cho) . - Số liền sau là số đứng sau số đó . (Số đã cho) . - Phần a , b HS lên bảng chỉ và và đọc số . - Phần c : 1 HS lên điền số vào bảng phụ vào đọc . - Gọi HS cách tìm số liền trước , liền sau . * Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu +Viết các số từ 50 đến 60 +Viết các số từ 85 đến 100 - Cả lớp cùng nhận xét * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - GV gợi ý cho hs vẽ 4 . Cũng cố - Tìm số liền trước ( Liền sau ) của một số 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt . -Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 - Xem bài luyện tập chun Ho¹t ®éng cđa HS - 5 HS đọc các số từ 1 đến 100 (Mỗi HS đọc 20 số ) - Từ số 0 đến số 9 . - 10 , 20 , 30 , ... 90 , 100 . - 11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88, 99 . - Cả lớp cùng nhận xét * Lớp chú ý nghe . - Viết số . - HS làm bài và nêu kết quả . - HS chữa bài : - 1 HS đọc , 1 HS viết - Viết số . - HS tự đọc số và viết số . - HS nêu và ghi kết quả theo thứ tự . a) 61 , 79 , 98 ; 60 , 78 , 99 21 , 76 . ; 39, 100 . c) Sốliền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 - Viết các số + 1HS lên bảng viết + 1HS lên bảng viết - Dùng thướt và bút để nôùi các điểm để có 2 hình vuông , - HS vẽ - HS tự nêu Thứ t ngày 9 tháng 03 năm 2011 TiÕt 1 : TẬP VIẾT TËp viÕt ch÷ hoa E, £ ,G I-MỤC TIÊU : - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : E , Ê ,G - Viết đúng và đẹp các vần ăm , ăp , các từ ngữ : chăm học , khắp vườn . Vườn hoa , ngát hương - Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp . - GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu , bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS viết : Gánh đỡ , sạch sẽ . - Kiểm tra vở tập viết ở nhà 2-Bài mới : a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ E, Ê - GV treo bảng có viết sẵn chữ hoa E Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết . - Chữ E hoa có mấy nét ? - Hướng dẫn tô chữ e hoa : Điểm đặc bút bắt đầu từ dòng kẻ ngang 1 ( từ trên xuống ) sau đó các em tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên dòng kẻ ngang 5 ( Từ trên xuống ) , GV vừa nói vừa tô chữ trong khung . - GV chỉ vào chữ mẫu , yêu cầu học sinh so sánh E , Ê . - Dấu mũ chữ ê điểm dừng bút từ ô ly thứ 2 của dòng kẻ ngang trên đưa bút lên và đưa bú xuống theo nét chấm . Cho HS viết vào bảng con . c-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng - Gv treo bảng phụ , yêu cầu Hs đọc bài viết . + Phân tích tiếng chăm , khắp ? + Cho lớp đồng thanh bài viết. - Cho HS tập viết vào bảng con . + GV nhận xét , chỉnh xữa lỗi cho HS . *Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa G : - GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa G - Chữ G gồm những nét nào ? - Chữ G Được viết theo kiểu chữ gì ? - GV nêu nêu quy trình viết Chữ G là 1 trong 2 chữ có chiều cao lớn nhất ( 4 đơn vị chữ viết ). Viết như viết C ( Giống cề hình dáng kích thướt ), về cuối nét không có nét lượn xuống mà dừng lại giao điểm đường kẻ ngang 3 và đường kẻ dọc 5 . Viết nét khuyết dưới tè điểm kết thúc nét 1 viết tiếp nét khuyết dưới . Điểm dừng bút là giao điểm giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6 . -Gọi HS nhắc lại cách viết . - Cho HS luyện viết bảng con chữ G - Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ : - Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng . + Cho HS đọc và phân tích ươn , ương . + Cho lớp viết vần vào bảng con , nhận xét -Hướng dẫn viết từ ngữ : Vườn hoa , ngát hương - Cho lớp viết vào bảng con , nhận xét . d-Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết bài vào vở . + GV nhắc nhở kịp thời cho HS ngồi chưa đúng tư thế . + Quan sát , uốn nắn , sữa chữa kịp thời cho HS viết sai . + Thu vở chấm một số bài , nhận xét , khen ngợi những HS viết đẹp , có tiến bộ . 4- Cũng cố : + Khen ngợi nhóm , tổ có tiến bộ . 5- Nhận xét -Dặn dò - GV nhận xét tiết học , tuyên dương , nhắc nhở kịp thời cho HS . Ho¹t ®éng cđa HS - 1HS viết - 3HS mang vở tập viết - Cả lớp chú ý quan sát GV hướng dẫn chữ E Chữ E có 1 nét liền không nhấc bút - Học sinh vừa quan sát , vừa theo dõi , dùng tay viết trên không trung để định hình cách viết . -Chữ Ê như chữ E như có thêm mũ - HS viết vào bảng con E , Ê nhận xét . - HS đọc : ăm , ăp , chăm học , khắp vườn . - 2 HS phân tích - Cả lớp đồng thanh vần , từ ứng dụng . - Cả lớp tập viết vần , từ ngữ vào bảng con . - Lớp quan sát theo dõi giáo viên hướng dẫn tô chữ G Khi quan sát , HS có thể dùng ngón tay viết lên không trung để định hình cách viết . - HS viết vào bảng con - HS phân tích -Lớp viết vào bảng con nhận xét - Ngồi thẳng lưng , ngực không tì vào bàn , mắt cách vở 30 cm . Cả lớp viết vào vở tập viết . - Thi đua giữa các tổ . Tổ nào có nhiều từ đúng thì thắng cuộc . TiÕt 3 : TOÁN LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh : + Củng cố về đọc ,viết , so sánh các số có 2 chữ số + Củng cô về giải toán có lời văn . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Đồ dùng phục vụ luyện tập . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên viết các số liền trước, liền sau cho các số : - Kết hợp hỏi HS dưới lớp : + Số liền trước 55 là số nào ? + Số liền trước 79 là số nào ? +Số liền sau 90 là số nào ? + Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng . + GV nhận xét , ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học bài : luyện tập chung . b- Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu bài tập ? + Hướng dẫn : + Phần a : Từ 15 đến 25 . . . . . . . . . . +Vậy số đầu tiên phải viết là số nào ? + Số tiếp theo là số nào ? - GV ghi 16 . - Tiếp tục cho đến sốâ 25 dừng lại . - Phần b tương tự GV cho HS làm . * Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập ? - Lần lượt gọi HS đọc số ( đọc miệng ) . -GV nhận xét , ghi điểm . * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu bài tập ? - Hướng dẫn : + Muốn so sánh số có hai chữ số ta so sánh như thế nào ? + Nếu so sánh một số có hai chữ số với 1 vế là phép tính ( 18 . . . 15 + 3 ) Ta phải thực hiện như thế nào ? - Cho hS làm bài . - GV cùng HS nhận xét * Bài 4 : - Gọi HS đọc đề toán . Tự nêu tóm tắt . GV ghi bảng : * Gợi ý : Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số cây tấc cả ta làm như thế nào ? - HS tự giải và đọc ( lại bài giải ) . Chữa bài : - Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài GV - Nhận xét , ghi điểm . - Bài 5 : Viết số lớn nhất có 2 chữa số ? Mở rộng : Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? - Số lớn nhất có 1 chứ số là số nào ? - Vậy số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? 3 –Cũng cố - Đọc các số từ 10 đến 50 ? - Đọc các số từ 50 đến 100 ? - Trong các số có hai chữ số. Có bao nhiêu số giống nhau hoàn toàn . - GV nhận xét , ghi điểm . 5- Nhận xét - Dặn dò : - GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt . - Về nhà xem trước bài “ bài toán có lời văn “ chuẩn bị cho tiết học sau . Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS lên bảng làm bài tập ở bảng phụ : Số liền trước Số Số liền Sau 54 55 56 78 79 80 89 90 91 - HS nhận xét bài của bạn làm trên bảng . - Viết các số : Từ 15 đến 25 . Từ 90 đến 79 . - Số 15 . - số 16 . - HS mỗi em lên viết 1 số nối tiếp nhau . - Đọc số : - HS nối tiếp mỗi em đọc một số : Ba mươi lăm , Bốn mươi mốt,.. - Điền dấu > ; < ; = - Ta so sánh hàng chục : Hàng chục nào có số lớn hơn thì lớn hơn . + Nếu hàng chục bằng nhau ta đi so sánh hàng đơn vị . Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn (hoặc ngược lại) + Tính kết quả phép tính trước rồi so sánh hai số . - 3 HS lên bảng giải . - Lớp nhận xét . - 1 HS đọc đề : +Có 10 cây cam và 8 cây chanh Hỏi có tất cả bảo nhiêu cây ? - Có 10 cây cam và 8 cây chanh - Có tất cả mấy cây ? - Lấy số cây cam cộng số cây chanh ( 10 + 8 = 18 ) - HS giải vào vở , 1 HS lên Bài giải . Số cây có tất cả là : 10 + 8 = 18 ( Cây ) ĐS : 18 cây . -Số 10 - Số 9 - Số lớn nhất có hai chữ số là 99 . - HS lần lượt đọc nối tiếp - Có 9 chữ số TiÕt 2 : CHÍNH TẢ C©u ®è I. MỤC TIÊU: - Học sinh chép lại đúng và đẹp bài : Câu đố về con ong . - Trình bày đúng hình thức , điền đúng chữ ch hay tr , chữ v hay gi vào chổ thích hợp . - Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp . - Rèn kĩ năng viết chính tả sau này . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép sẳn bài : Câu đố và bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên điền ; C hay K vào: Con ua cái .èn Khi nào viết K - GV nhận xét ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : Câu đố b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : - GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép . - Các em đoán xem con vật trong câu đố là con gì ? + Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . + Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu. c. Cho HS viết bài - GV đọc bài , HS nghe chép bài vào vở d. Hướng dẫn HS soát lỗi - GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi . - Đến từ khó dừng lại đánh vần . + Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài + Gv thu vở chấm nhận xét . 3. Luyện tập * Hướng dẫn HS làm các bài tập - Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu . -Cho HS quan sát tranh và hỏi : + Bức tranh vẽ gì ? + Cho HS nêu , HS lên bảng điền - Bài 2b. 4-Cũng cố : - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết lại các từ khó 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con - Chuẩn bị bài v Ho¹t ®éng cđa HS - HS viết : Con cua , cái kèn - Trước các vần có âm e ,ê, I đứng đầu - 3-5 HS đọc lại - Con ong - HS nêu - HS chép bài vào vở - HS đổi vở để soát lỗi -Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn a. Điền vần ch hay tr - Tranh vẽ các bạn nhỏ thi chạy và tranh bóng -HS điền b. Điền V, gi HS điền : Vỏ trứng , giỏ cá , cặp da - HS viết TiÕt 4 : THỦ CÔNG C¾t d¸n h×mh vu«ng I-, MỤC TIÊU: - Kẻ, cắt được hình vuông bằng giấy màu . - Dán cân đối vào tờ giấy quy định . - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . II- CHUẨN BỊ : - GV chuẩn bị 1 Hình vuông ( mẫu ) . - HS giấy màu , kéo , hồ dán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài b-Tiến hành bài dạy : * Cho HS thực hành đánh dấu , kẻ cắt hình vuông : * Cho HS thực hành cắùt dán hình vuông - Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ màu đếm ô cắt . - cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạch AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giãm đi 2 đường cát và tiết kiệm tờ giấy . - GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . c-Trình bày sản phẩm : - Cho HS trình bày sản phẩm để lớp nhận xét , chọn ra sản phẩm đẹp để chon các em yếu học hỏi . 3. Củng cố - Cho HS nhắc lại cách cắt và dán hình vuông 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . - Chuẩn bị hôm sau học hôm sau: Cắt dán , hình tam giác Ho¹t ®éng cđa HS - HS trình bày đồ dùng học tập - Lấy một điểm A ở góc tờ giấy bên phải đếm sang trái 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phải , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD - HS thực hành cắt dán hình vuông - HS trình bày sản phẩm - HS tự nhắc lại cách cắt và dán hình vuông Thứ n¨m ngày 10 tháng 03 năm 2011 TiÕt 1 + 2 : TẬP ĐỌC Mu chĩ sỴ I. MỤC TIÊU: - HS đọc đúng nhanh cả bài “ Mưu chú sẻ .Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l , n , hoảng lắm , nén sợ , lễ phép , sạch sẽ. Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy . * Ôn các tiếng có vần uôn , uông :Tìm được tiếng có vần uôn có trong, n bài . +Nói được câu có tiếng chứa vần uôn , uông . - Hiểu được các từ ngữ : Chộp , lễ phép , hoảng , nén sợ - Hiểu được nội dung bài : Sự thông minh nhanh trí của sẻ đã giúp chú cứu được mình thoát nạn . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc các thẻ làm bằng bìa cứng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS học thuộc lòng bài : Ai dậy sớm và trả lời 1 trong 3 câu hỏi - Khi dậy sớm điều gì chờ em ? GV nhận xét ghi điểm. 2-Bài mới : a-Giới thiệu b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 *Hướng dẫn học sinh luyện đọc : -Luyện đọc từ ngữ : Hoảng lắm , nén sợ , lể phép , sạch sẽ . + Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng khó , rồi dùng bộ chữ ghép các từ : “Hoảng lắm , sẻ , nén” - Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 1 HS đọc ,nhóm đọc theo hình thức nối tiếp Luyện đọc đoạn , bài . - Đoạn 1 : 2 câu đầu - Đoạn 2 : Câu nói của sẻ . - Đoạn 3 : Phần còn lại - Thi đọc trơn cả bài . - GV nhận xét ghi điểm * Ôn các vần uôn –uông : - Tìm tiếng trong bài có vần uôn . -Phân tích tiếng : muộn ? -Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn , uông -Gv ghi nhanh những từ học sinh tìm , cho cả lớp đọc . * Cho HS nói câu có tiếng chứa vần uôn , uông : - Cho HS xem tranh và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? - Dựa vào tranh các em nói câu chhứa vần uôn , uông GV nhận xét ghi điểm (TIẾT 2) - Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : + Đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi : Buổi sớm điều gì sẽ xãy ra ? + Đọc đoạn hai trả lời câu hỏi : Khi bị mèo chụp được sẻ nói gì với mèo ? + Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi : Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ? Gọi HS đọc câu hỏi 3 ? Cho 2 HS lên bảng xếp thi ghép thẻ nhanh . - Gv nhận xét , gọi hs đọc kết quả 3-Cũng cố : - Hôm nay em học bài gì ? - Gọi HS đọc bài - Sự thông minh của sẻ đã giúp chú sẻ điều gì ? 4-Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Đọc kỹ bài - xem trước bài : Mẹ và cô Ho¹t ®éng cđa HS - HS Đọc - HS trả lời Cả lớp chú ý - HS nghe GV đọc phân biệt giọng đọc của từng nhân vật trong câu chuyện ; mưu chú sẻ - 5 HS đọc . -Hoảng : H viết trước , oang viết sau dấu hỏi trên chữ a . Cả lớp ghép Hoảng - HS đọcnối tiếp theo nhóm - Hs thi nhau đọc nối tiếp theo câu, đoạn , - Học sinh thi nhau đọc trơn cả bài -Tiếng muộn Muộn : m đứng trước , uôn đứng sau , dấu nặng dưới chữ ô . HS nêu : chuồn chuồn , buồng chuối . - Bé đưa cuộn len cho mẹ - Bé đang lắc chuông . - HS nghe GV đọc . - 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời: + Một con mèo chụp được một chú sẻ . - 2 HS đọc đoạn 2 và trả lời: Mèo cần rữa mặt trước khi ăn . - 3 HS đọc đoạn 3 và trả lời: Sẻ vụt bay đi . - HS đọc nội dung câu hỏi . Xế
Tài liệu đính kèm: