Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 27 năm 2010

I. MỤC TIÊU:

- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Hoa ngọc lan “. Đọc các từ ngữ : Hoa ngọc lan , lá dày , lấp ló , ngan ngát , khắp , sáng sáng , xoè ra .

 - Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .

 - Ôn các tiếng có vần : ăm , ăp . HS tìm được tiếng có vần : ăm , ăp trong bài

 + Nói câu chứa tiếng có vần : ăm

- HS hiểu được nội dung bài : Tình cảm của em bé đối với cây “Hoa ngọc lan”

- Học sinh chủ động nói theo đề tài : . Kể tên các loại hoa em biết .

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Một số loài hoa : cúc , .

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 38 trang Người đăng hong87 Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 27 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lời
- HS lần lượt trả lời
- Đầu , mình , chân , lông , ria mét .
- Bắt chuột .
- Ăn cơm , cá , chuột ,..
- Hằng ngày cho mèo ăn , chơi với mèo , không trêu chọc mèo để mèo tức giận .
- Tiêm phòng dại .
- Mèo có đầu , mình , đuôi . Mèo đi bằng 4 chân , lông mền , mắt tròn , sáng , mèo bắt chuột rất giỏi , . . . 
-HS lµm ®äc kÕt qu¶ NX .
Thứ ba ngày 8 tháng 03 năm 2011
TiÕt 1 : TẬP ĐỌC
Ai dËy sím
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Ai dậy sớm “ Đọc đúng các từ ngữ : Dậy sớm , , lên đồi , đất trời , chờ đón. Đạt tốc độ 25-30 tiếng / phút . 
- Ôn các tiếng có vần ươn , ương . Phát âm đúng các tiếng có vần ươn , ương .
 + Nói được câu chứa tiếng có vần ươn , ương .
+ Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ : Vừng đông , đất trời .
+ Hiểu được nội dung bài thơ : cảnh buổi sáng rất đẹp , ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy .
- HS chủ động nói theo đề tài : Những việc làm vào buổi sáng 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hç trỵ cđa GV
1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi 
- Nụ hoa lan được tả như thế nào ? 
- Hoa lan thơm như thế nào ?
- Viết từ : Hoa lan , lá dày , lấp ló 
- GV nhận xét ghi điểm 
 2-Bài mới : a-Giới thiệu : 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
* GV đọc mẫu lần 1 : Giọng đọc nhẹ nhàng , tình cảm , vui . 
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc từ ngữ : Dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng “ Sớm , vườn” , rồi dùng bộ chữ ghép lại 
- Luyện đọc câu 
- Luyện đọc toàn bài .
- Thi đọc giữa các tổ . 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Ôn các vần : ươn , ương
- Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.
- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn , ương .
- Chia lớp thành 2 nhóm .
- Cho lớp xem 2 bức tranh SGK 
- Gọi 2 HS đọc 2 câu mẫu , mỗi nhóm nói 1 vần 
-GV nhận xét tuyên dương 
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 .
- Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi :
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? 
- Gọi HS đọc khổ thơ 2 ; 
 - Ai dậy sớm chạy ra đồng thì điều gì chờ đón em ? 
- Gọi HS đọc khổ thơ cuối 
+ Cả đất trời chờ đón em ở đâu ? 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét ghi điểm ? 
- HD học thuộc lòng ( Theo phương pháp xoá dần ) 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Luyện nói : Nói những việc làm vào buổi sáng 
- GV nhận xét . 
 3-Cũng cố :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Ai dậy sớm 
- Dậy sớm sẽ thấy được những cảnh đẹp như thế nào ? 
 4- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần ươn , ương 
- xem trước bài “Mưu chú sẻ” 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đọc .
- Nụ hoa lan xinh xinh trắng ngần 
- Hoa lan ngan ngát toả đi khắp .
- HS viết 
Cả lớp chú ý 
- HS nghe GV đọc 
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- HS phân tích , ghép tiếng. 
- HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu 
- Các tổ lần lượt thi nhau đọc
- Vườn , hương 
- HS chia thành 2 nhóm
- HS quan sát 
- 2 HS đọc câu mẫu
+Vườn cây ăn trái xum xuê
+ Hoa thơm ngát hương 
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc .
-Hoa ngát hương chờ đón em .
- HS đọc
-Có mùa đông đang chờ đón em ở trên đồi 
- HS đọc cá nhân, đồngthanh 
- HS lần lượt nói theo ý thích 
- HS trình bày 
- HS đọc 
- Thấy nhiều cảnh đẹp , hít thở không khí trong lành 
TiÕt 3 : TOÁN 
LuyƯn tËp 
I. MỤC TIÊU:
- Cũng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một chữ số, thứ tự số .
 - Cũng cố về hình vuông . Nhận biết và vẽ được hình vuông . 
 II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Thướt kẻ , bút .
 - Kẻ ở bảng phụ câu 2 c .
 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hç trỵ cđa GV
1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đứng tại chỗ lần lượt đọc các số từ 1 đến 100 . 
+ Các số có một chữ số là những số nào?
+ Các số tròn chục là những số nào ?
+ Các số nào có hai chữ số giống nhau ?
+ Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm .
 2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiến hành học tiết luyện tập .
b-Hướng dẫn làm bài tập :
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Viết số :
+Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm . 
 + Yêu cầu các em đọc số . Rồi viết lại . 
 - Chữa bài :
 - Gọi 2 HS lên bảng . 1 HS đọc số, Một HS viết số .
+ Gọi HS nhận xét , GV nhận xét ghi điểm .
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
- Gợi ý :
 - Số liền trước là số đứng trước số đó (Số đã cho) .
- Số liền sau là số đứng sau số đó . (Số đã cho) .
 - Phần a , b HS lên bảng chỉ và và đọc số .
- Phần c : 1 HS lên điền số vào bảng phụ vào đọc .
 - Gọi HS cách tìm số liền trước , liền sau . 
* Bài 3 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
 +Viết các số từ 50 đến 60
 +Viết các số từ 85 đến 100
- Cả lớp cùng nhận xét 
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV gợi ý cho hs vẽ 
 4 . Cũng cố 
- Tìm số liền trước ( Liền sau ) của một số 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
-Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100
- Xem bài luyện tập chun
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 5 HS đọc các số từ 1 đến 100 (Mỗi HS đọc 20 số ) 
- Từ số 0 đến số 9 .
- 10 , 20 , 30 , ... 90 , 100 .
- 11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88, 99 .
- Cả lớp cùng nhận xét
* Lớp chú ý nghe .
- Viết số .
- HS làm bài và nêu kết quả .
- HS chữa bài :
- 1 HS đọc , 1 HS viết 
- Viết số .
- HS tự đọc số và viết số .
- HS nêu và ghi kết quả theo thứ tự .
a) 61 , 79 , 98 ; 60 , 78 , 99
 21 , 76 . ; 39, 100 .
c)
Sốliền trước
Số đã biết
Số liền sau
44
45
46
68
69
70
98
99
100
- Viết các số 
+ 1HS lên bảng viết 
+ 1HS lên bảng viết 
- Dùng thướt và bút để nôùi các điểm để có 2 hình vuông , 
- HS vẽ 
- HS tự nêu
	Thứ t­ ngày 9 tháng 03 năm 2011
 TiÕt 1 : TẬP VIẾT 
 TËp viÕt ch÷ hoa E, £ ,G
I-MỤC TIÊU : 
 - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : E , Ê ,G
- Viết đúng và đẹp các vần ăm , ăp , các từ ngữ : chăm học , khắp vườn . Vườn hoa , ngát hương
- Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp .
- GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ mẫu , bảng phụ 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hç trỵ cđa GV
1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS viết : Gánh đỡ , sạch sẽ .
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : 
b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ E, Ê 
- GV treo bảng có viết sẵn chữ hoa E Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết .
 - Chữ E hoa có mấy nét ?
- Hướng dẫn tô chữ e hoa : Điểm đặc bút bắt đầu từ dòng kẻ ngang 1 ( từ trên xuống ) sau đó các em tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên dòng kẻ ngang 5 ( Từ trên xuống ) , GV vừa nói vừa tô chữ trong khung . 
- GV chỉ vào chữ mẫu , yêu cầu học sinh so sánh E , Ê .
- Dấu mũ chữ ê điểm dừng bút từ ô ly thứ 2 của dòng kẻ ngang trên đưa bút lên và đưa bú xuống theo nét chấm .
Cho HS viết vào bảng con .
c-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng 
- Gv treo bảng phụ , yêu cầu Hs đọc bài viết .
+ Phân tích tiếng chăm , khắp ? 
+ Cho lớp đồng thanh bài viết.
- Cho HS tập viết vào bảng con .
+ GV nhận xét , chỉnh xữa lỗi cho HS . 
*Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa G : 
- GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa G
- Chữ G gồm những nét nào ?
- Chữ G Được viết theo kiểu chữ gì ?
- GV nêu nêu quy trình viết 
Chữ G là 1 trong 2 chữ có chiều cao lớn nhất ( 4 đơn vị chữ viết ). Viết như viết C ( Giống cề hình dáng kích thướt ), về cuối nét không có nét lượn xuống mà dừng lại giao điểm đường kẻ ngang 3 và đường kẻ dọc 5 . Viết nét khuyết dưới tè điểm kết thúc nét 1 viết tiếp nét khuyết dưới . Điểm dừng bút là giao điểm giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6 .
-Gọi HS nhắc lại cách viết . 
- Cho HS luyện viết bảng con chữ G 
- Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ :
- Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng .
+ Cho HS đọc và phân tích ươn , ương . 
+ Cho lớp viết vần vào bảng con , nhận xét 
-Hướng dẫn viết từ ngữ : Vườn hoa , ngát hương 
- Cho lớp viết vào bảng con , nhận xét .
d-Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
 - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
 - Cho HS viết bài vào vở .
+ GV nhắc nhở kịp thời cho HS ngồi chưa đúng tư thế .
+ Quan sát , uốn nắn , sữa chữa kịp thời cho HS viết sai .
+ Thu vở chấm một số bài , nhận xét , khen ngợi những HS viết đẹp , có tiến bộ .
 4- Cũng cố : + Khen ngợi nhóm , tổ có tiến bộ .
 5- Nhận xét -Dặn dò 
 - GV nhận xét tiết học , tuyên dương , nhắc nhở kịp thời cho HS .
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 1HS viết 
- 3HS mang vở tập viết
- Cả lớp chú ý quan sát GV hướng dẫn chữ E Chữ E có 1 nét liền không nhấc bút 
- Học sinh vừa quan sát , vừa theo dõi , dùng tay viết trên không trung để định hình cách viết .
-Chữ Ê như chữ E như có thêm mũ 
- HS viết vào bảng con 
E , Ê nhận xét .
- HS đọc : ăm , ăp , chăm học , khắp vườn .
- 2 HS phân tích 
- Cả lớp đồng thanh vần , từ ứng dụng .
- Cả lớp tập viết vần , từ ngữ vào bảng con .
- Lớp quan sát theo dõi giáo viên hướng dẫn tô chữ G
Khi quan sát , HS có thể dùng ngón tay viết lên không trung để định hình cách viết .
- HS viết vào bảng con 
- HS phân tích 
-Lớp viết vào bảng con nhận xét 
- Ngồi thẳng lưng , ngực không tì vào bàn , mắt cách vở 30 cm .
Cả lớp viết vào vở tập viết .
- Thi đua giữa các tổ . Tổ nào có nhiều từ đúng thì thắng cuộc .
 TiÕt 3 : TOÁN 
 LuyƯn tËp
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh :
 + Củng cố về đọc ,viết , so sánh các số có 2 chữ số 
 + Củng cô về giải toán có lời văn .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Đồ dùng phục vụ luyện tập . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hç trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên viết các số liền trước, liền sau cho các số :
- Kết hợp hỏi HS dưới lớp :
+ Số liền trước 55 là số nào ?
+ Số liền trước 79 là số nào ?
+Số liền sau 90 là số nào ?
+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng .
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học bài : luyện tập chung . 
b- Hướng dẫn làm bài tập :
 * Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu bài tập ?
+ Hướng dẫn :
+ Phần a : Từ 15 đến 25 . . . . . . . . . . 
+Vậy số đầu tiên phải viết là số nào ?
+ Số tiếp theo là số nào ?
 - GV ghi 16 .
- Tiếp tục cho đến sốâ 25 dừng lại .
- Phần b tương tự GV cho HS làm .
* Bài 2 : 
 - HS nêu yêu cầu bài tập ?
 - Lần lượt gọi HS đọc số ( đọc miệng ) .
-GV nhận xét , ghi điểm .
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu bài tập ?
 - Hướng dẫn :
 + Muốn so sánh số có hai chữ số ta so sánh như thế nào ? 
+ Nếu so sánh một số có hai chữ số với 1 vế là phép tính ( 18 . . . 15 + 3 ) Ta phải thực hiện như thế nào ?
- Cho hS làm bài .
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 4 : 
- Gọi HS đọc đề toán . Tự nêu tóm tắt . GV ghi bảng : 
* Gợi ý : Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm số cây tấc cả ta làm như thế nào ? 
 - HS tự giải và đọc ( lại bài giải ) .
 Chữa bài :
 - Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài GV 
- Nhận xét , ghi điểm .
- Bài 5 : Viết số lớn nhất có 2 chữa số ?
Mở rộng : Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? 
- Số lớn nhất có 1 chứ số là số nào ?
- Vậy số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
 3 –Cũng cố 
 - Đọc các số từ 10 đến 50 ?
 - Đọc các số từ 50 đến 100 ?
 - Trong các số có hai chữ số. Có bao nhiêu số giống nhau hoàn toàn .
- GV nhận xét , ghi điểm . 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà xem trước bài “ bài toán có lời văn “ chuẩn bị cho tiết học sau . 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS lên bảng làm bài tập ở bảng phụ :
Số liền trước Số Số liền Sau 
 54 55 56
 78 79 80
 89 90 91
- HS nhận xét bài của bạn làm trên bảng .
- Viết các số :
 Từ 15 đến 25 .
 Từ 90 đến 79 .
- Số 15 .
- số 16 .
- HS mỗi em lên viết 1 số nối tiếp nhau .
- Đọc số :
- HS nối tiếp mỗi em đọc một số : Ba mươi lăm , Bốn mươi mốt,..
- Điền dấu > ; < ; =
- Ta so sánh hàng chục : Hàng chục nào có số lớn hơn thì lớn hơn .
+ Nếu hàng chục bằng nhau ta đi so sánh hàng đơn vị . Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn (hoặc ngược lại) 
+ Tính kết quả phép tính trước rồi so sánh hai số .
- 3 HS lên bảng giải .
- Lớp nhận xét .
- 1 HS đọc đề :
+Có 10 cây cam và 8 cây chanh 
Hỏi có tất cả bảo nhiêu cây ?
- Có 10 cây cam và 8 cây chanh
- Có tất cả mấy cây ? 
- Lấy số cây cam cộng số cây chanh ( 10 + 8 = 18 ) 
- HS giải vào vở , 1 HS lên 
 Bài giải .
 Số cây có tất cả là :
 10 + 8 = 18 ( Cây ) 
 ĐS : 18 cây .
-Số 10
- Số 9
- Số lớn nhất có hai chữ số là 99 .
- HS lần lượt đọc nối tiếp 
- Có 9 chữ số 
TiÕt 2 : CHÍNH TẢ
C©u ®è 
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh chép lại đúng và đẹp bài : Câu đố về con ong . 
- Trình bày đúng hình thức , điền đúng chữ ch hay tr , chữ v hay gi vào chổ thích hợp .
- Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp .
- Rèn kĩ năng viết chính tả sau này . 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ chép sẳn bài : Câu đố và bài tập .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 Hç trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên điền ; C hay K vào:
 Con ua cái .èn 
Khi nào viết K 
- GV nhận xét ghi điểm . 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : Câu đố 
b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : 
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép .
- Các em đoán xem con vật trong câu đố là con gì ? 
+ Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . 
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu.
c. Cho HS viết bài
- GV đọc bài , HS nghe chép bài vào vở 
d. Hướng dẫn HS soát lỗi
- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi .
- Đến từ khó dừng lại đánh vần .
+ Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ Gv thu vở chấm nhận xét . 
 3. Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm các bài tập
- Bài 2a : 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS quan sát tranh và hỏi : 
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
- Bài 2b. 
 4-Cũng cố :
 - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết lại các từ khó 
4-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con 
- Chuẩn bị bài v
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS viết : Con cua , cái kèn 
- Trước các vần có âm e ,ê, I đứng đầu 
- 3-5 HS đọc lại 
- Con ong 
- HS nêu 
- HS chép bài vào vở 
- HS đổi vở để soát lỗi
-Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn 
a. Điền vần ch hay tr
- Tranh vẽ các bạn nhỏ thi chạy và tranh bóng 
-HS điền 
b. Điền V, gi
HS điền : Vỏ trứng , giỏ cá , cặp da 
- HS viết 
	 TiÕt 4 : THỦ CÔNG 
 C¾t d¸n h×mh vu«ng 
I-, MỤC TIÊU:
- Kẻ, cắt được hình vuông bằng giấy màu .
- Dán cân đối vào tờ giấy quy định .
- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . 
II- CHUẨN BỊ : 
- GV chuẩn bị 1 Hình vuông ( mẫu ) .
- HS giấy màu , kéo , hồ dán 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hç trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài 
b-Tiến hành bài dạy :
* Cho HS thực hành đánh dấu , kẻ cắt hình vuông :
* Cho HS thực hành cắùt dán hình vuông
- Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ màu đếm ô cắt .
- cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạch AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giãm đi 2 đường cát và tiết kiệm tờ giấy .
- GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . 
c-Trình bày sản phẩm : 
- Cho HS trình bày sản phẩm để lớp nhận xét , chọn ra sản phẩm đẹp để chon các em yếu học hỏi .
 3. Củng cố
- Cho HS nhắc lại cách cắt và dán hình vuông
 4-Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . 
- Chuẩn bị hôm sau học hôm sau: 
 Cắt dán , hình tam giác 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS trình bày đồ dùng học tập 
- Lấy một điểm A ở góc tờ giấy bên phải đếm sang trái 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phải , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD 
- HS thực hành cắt dán hình vuông
- HS trình bày sản phẩm 
- HS tự nhắc lại cách cắt và dán hình vuông
	 Thứ n¨m ngày 10 tháng 03 năm 2011
	 TiÕt 1 + 2 : TẬP ĐỌC 
M­u chĩ sỴ
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Mưu chú sẻ .Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l , n , hoảng lắm , nén sợ , lễ phép , sạch sẽ. Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
 * Ôn các tiếng có vần uôn , uông :Tìm được tiếng có vần uôn có trong, n bài .
 +Nói được câu có tiếng chứa vần uôn , uông . 
- Hiểu được các từ ngữ : Chộp , lễ phép , hoảng , nén sợ 
 - Hiểu được nội dung bài : Sự thông minh nhanh trí của sẻ đã giúp chú cứu được mình thoát nạn .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc các thẻ làm bằng bìa cứng 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hç trỵ cđa GV
1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS học thuộc lòng bài :
 Ai dậy sớm và trả lời 1 trong 3 câu hỏi - Khi dậy sớm điều gì chờ em ?
GV nhận xét ghi điểm. 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
*GV đọc mẫu lần 1 
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
-Luyện đọc từ ngữ : Hoảng lắm , nén sợ , lể phép , sạch sẽ .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng khó , rồi dùng bộ chữ ghép các từ : “Hoảng lắm , sẻ , nén” 
- Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 1 HS đọc ,nhóm đọc theo hình thức nối tiếp 
Luyện đọc đoạn , bài .
 - Đoạn 1 : 2 câu đầu 
 - Đoạn 2 : Câu nói của sẻ .
 - Đoạn 3 : Phần còn lại 
- Thi đọc trơn cả bài . 
- GV nhận xét ghi điểm 
* Ôn các vần uôn –uông :
- Tìm tiếng trong bài có vần uôn .
-Phân tích tiếng : muộn ? 
-Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn , uông 
-Gv ghi nhanh những từ học sinh tìm , cho cả lớp đọc . 
* Cho HS nói câu có tiếng chứa vần uôn , uông : 
- Cho HS xem tranh và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? 
- Dựa vào tranh các em nói câu chhứa vần uôn , uông 
GV nhận xét ghi điểm 
 (TIẾT 2)
- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi :
+ Đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi : Buổi sớm điều gì sẽ xãy ra ?
+ Đọc đoạn hai trả lời câu hỏi :
 Khi bị mèo chụp được sẻ nói gì với mèo ?
 + Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi : 
 Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ?
Gọi HS đọc câu hỏi 3 ?
Cho 2 HS lên bảng xếp thi ghép thẻ nhanh .
- Gv nhận xét , gọi hs đọc kết quả 
 3-Cũng cố :
 - Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi HS đọc bài 
- Sự thông minh của sẻ đã giúp chú sẻ điều gì ? 
 4-Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
Đọc kỹ bài 
 - xem trước bài : Mẹ và cô 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS Đọc 
- HS trả lời 
Cả lớp chú ý 
- HS nghe GV đọc phân biệt giọng đọc của từng nhân vật trong câu chuyện ; mưu chú sẻ 
 - 5 HS đọc . 
-Hoảng : H viết trước , oang viết sau dấu hỏi trên chữ a .
Cả lớp ghép Hoảng 
- HS đọcnối tiếp theo nhóm 
- Hs thi nhau đọc nối tiếp theo câu, đoạn , 
- Học sinh thi nhau đọc trơn cả bài
-Tiếng muộn 
Muộn : m đứng trước , uôn đứng sau , dấu nặng dưới chữ ô . 
HS nêu : chuồn chuồn , buồng chuối .
- Bé đưa cuộn len cho mẹ 
- Bé đang lắc chuông . 
- HS nghe GV đọc .
- 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời: 
+ Một con mèo chụp được một chú sẻ .
- 2 HS đọc đoạn 2 và trả lời:
 Mèo cần rữa mặt trước khi ăn .
- 3 HS đọc đoạn 3 và trả lời:
Sẻ vụt bay đi .
- HS đọc nội dung câu hỏi . Xế

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc