I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu.
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ SGK. BDDTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài . Ho¹t ®éng cđa HS 3-5 HS ®äc . -HS NX . - Vần iu được tạo nên từ i và u. - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm u - Khác:i và ê - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở - HS luyện nói. TIÕT 5 : TiÕng viƯt :(RÌn viÕt ) Bài: iu - êu I .MơC TI£U : -HS viÕt ®ĩng ®Đp c¸c tiÕng tõ cã vÇn iu ,ªu .lìi r×u , c¸i phƠu . -ViÕt ®ĩng ®é cao ,®é réng ,kho¶ng c¸ch liỊn m¹ch . -RÌn ®ĩng t thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt ,ý thøc rÌn viÕt . II.§å DïNG : -B¶ng phơ ,ch÷ mÉu . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc . Ho¹t ®éng cđa thµy Ho¹t ®éng cđa trß . 1 .LuyƯn viÕt b¶ng . -HS ®äc néi dung bµi viÕt --Tõ lìi r×u gåm mÊy ch÷ ? -NhËn xÐt ®é cao mÊy con ch÷ ? -Kho¶ng c¸ch gi÷a hai con ch÷ ,? -VÞ trÝ dÊu ng· ,dÊu huyỊn . GV híng dÉn tõ c¸I phƠu t tu¬ng tù 2.LuyƯn viÕt vë . -HS ®äc néi dung bµi viÕt . -QS vë mÉu ,nx c¸ch tr×nh bµy . -GV chÊm nhËn xÐt . 3. Cđng cè dỈn dß : -H«m nay viÕt ch÷ g× ? Con ch÷ nµo cao nhÊt ? CÇn la ý ®iỊu g× ? -HS nªu quy tr×nh viÕt . -HS viÕt b¶ng con . -HS nh¸c t thÕ ngåi viÕt . -HS viÕt vë tËp viÕt . HS TL . Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 TIÕT 2 + 3 : TIÕNG VIƯT : Bài : iêu - yêu I.MỤC TIÊU : - HS đọc viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quí. - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triẻn tự niên theo chủ đề: bé tự giới thiệu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. -3 HS ®äc c©u ng dơng . -Líp viÕt b¶ng con lìi r×u . ........................................................................... 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : iêu * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện iêu - Cho hs ghép vần iêu - GV ghép vần iêu - Ghép tiếng: có vần iêu để ghép tiếng diều thêm gì ? - GV ghép : diều - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Diều sáo * Đọc vần, tiếng từ yêu (tương tự iêu). * Đọc tổng hợp * So sánh iêu và yêu *HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài . Ho¹t ®éng cđa HS 3-5 HS ®äc . -Líp nhËn xÐt . - Vần iêu được tạo nên từ iê và u. - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm u - Khác:iê và yê - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở - HS luyện nói. TIÕT 5 : TiÕng viƯt:(«n) Bài: iªu – yªu I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được: iªu ,yªu , diỊu s¸o yªu quý . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng tõ cã vÇn iªu ,yªu . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng TIÕT 3 : TO¸N Phép trừ trong phạm vi 4 I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 thành thạo -Giáo dục các em lòng say mê và ham thích học môn toán để biết vận dụng tính toán vào trong cuộc sống hàng ngày. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Giảng bài: * HD HS học khái niệm về phép trừ. HD học phép trừ : 4 – 1 = 3 - GV hướng dẫn hs xem tranh tự nêu bài toán. - GV gọi HS nêu lại bài toán. - GV gọi HS trả lời - GV nhắc lại : bốn quả cam bớt một quả cam còn ba quả cam. + Bốn bớt một còn ba ta viết như sau: - GV chỉ vào 4 – 1 = 3 rồi đọc cho hs đọc Hướng dẫn HS học phép trừ : (Tương tự như trên) c.Luyện tập - Hướng dẫn HS thực hành. * Bài 1:Tính - Gọi HS nêu yêu cầu (cột 4-1,4-3, 3-1,3-3 HD về nhà làm) * Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - Cho 4 em lên bảng, cả lớp làm vào bảng con. * Lưu ý : HS khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần viết số thẳng cột - GV cho HS nhận xét : * Bài 3: GV treo tranh cho Hs quan sát và nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. Ù-Gọi một HS lên bảng viết phép tính thích hợp - GV cho HS nhận xét chữa bài. 4.Củng cố – dỈn dß . Ho¹t ®éng cđa HS -HS nêu bài toán: Trên cành có 4 quả cam rơi xuống 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy quả cam ? -1 HS nêu lại bài toán. -1 HS trả lời: Có 4 quả cảm rơi xuống 1 quả cam còn lại 3 quả cam . - HS đọc cá nhân. 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 - HS nêu - HS làm bài - Tính viết kết quả theo cột dọc - HS nêu bài toán -1HS lên bảng viết phép tính thích hợp vào ô trống TIÕT 7 : THđ C¤NG Xé dán hình con gà (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : -Biết cách xé dán hình con gà đơn giản. -Xé được hình con gà, dán cân đối, phẳng. -GD HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bài mẫu về xé dán hình con gà, có trang trí. -Giấy thủ công màu vàng, hồ dán, giấy trắng làm nền khăn lau tay. -Giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG – DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. -GV nhận xét. ............................................................................ 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS quan sát –nhận xét: - Cho HS quan sát bài mẫu + Con gà có thân, đầu như thế nào? + Con gà có các bộ phận nào? + Toàn thân có màu gì? + Gà con có gì khàc so với gà lớn(đầu, thân, cánh ,đuôi, màu,lông) - Khi xé hình con gà con các em có thể chọn màu theo ý thích c. GVHướng dẫn mẫu *Xé hình thân con gà : -GV dùng một tờ giấy màu vàng, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10ô, cạnh ngắn 8ô. -Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy. -Xé 4 góc hình chữ nhật, xé chỉnh sửa thân gà. - Cho HS lấy giấy nháp thực hành * Xé đầu gà : -Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông mỗi cạnh 4ô. -Vẽ và xé hình tam giác. - Cho HS lấy giấy nháp thực hành * Xé hình mỏ, chânvà mắt gà : -Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà, các hình này chỉ xé ước lượng không xé theo ô. -GV nhắc HS lấy giấy nháp kẻ ô, tập vẽ, xé hình đuôi, chân,mỏ, mắt gà. - Cho HS lấy giấy nháp thực hành d. Dán hình : -Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà, GV dùng thao tác bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự : Thân gà, đầu gà, mắt và chân gà lên giấy trắng làm nền. 4. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. -Về nhà chuẩn bị bài hôm sau thực hµnh . -HS trưng bày dụng cụ học tập lên bàn để GV kiểm tra. - Hs quan sát - Thân,đầu hơi tròn - Mắt, mỏ, cánh, chân ,đuôi - - HS tập trung theo dõi từng thao tác làm của GV. - HS thực hành - HS thực hành -HS theo dõi thao tác dán hồ của GV. . TIÕT 7 : THđ C¤NG Xé dán hình con gà (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : - RÌn cho HS biÕt cách xé dán hình con gà đơn giản. -HS cã kü n¨ng xÐ được hình con gà, dán cân đối, phẳng. -GD HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bài mẫu về xé dán hình con gà, có trang trí. -Giấy thủ công màu vàng, hồ dán, giấy trắng làm nền khăn lau tay. -Giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG – DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS quan sát –nhận xét: c. GVHướng dẫn mẫu *Xé hình thân con gµ * Xé đầu gà : * Xé hình mỏ, chânvà mắt gà : d. Dán hình : -Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà, GV dùng thao tác bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự : Thân gà, đầu gà, mắt và chân gà lên giấy trắng làm nền. 2 . Cđng cè –DỈn dß . - Nhận xét tiết học. -Về nhà chuẩn bị bài hôm sau thực hµnh . - Hs quan sát - Thân,đầu hơi tròn - Mắt, mỏ, cánh, chân ,đuôi - HS tập trung theo dõi từng thao tác làm của G - HS thực hành -HS theo dõi thao tác dán hồ của GV. TIÕT 4 :Tù NHI£N X· HéI ôn tập : Con người và sức khoẻ I.MỤC TIÊU : * Giúp học sinh: - Củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Khắc sâu kiến thức về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh , ảnh về hoạt đọng học tập, vui chơi, hs sưu tầm được và mang đến lớp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1.Khởi động : - Tổ chức trò chơi “Chi chi chành chành”. - Mục đích gây phong trào hứng thú cho HS trước khi vào lớp. 2.Hướng dẫn ôn tập. a.Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. * Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Bước 1: GV nêu câu hỏi cho cả lớp. + Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. + Cơ thể người gồm có mấy phần ? + Chúng ta nhận biết fhế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ? + Nếu thấy bạnchoqưi súng cao su em nên khuyên bạn như thế nào ? - Bước 2: GV nhận xét bổ sung. b.Hoạt động 2: - Cho HS nhớ và hiểu các việc làm hợp vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. * Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có cơ thể khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. - Bước 1: + GV nêu câu hỏi: Các em hãy nhớ lại trong một ngày từ sáng đến khi đi ngủ, mình đã làm gì ? - Bước 2: + GV nhận xét bổ sung. - Bước 3: GV cho hs tự nêu câu hỏi và tự trả lời. 3.Củng cố – Dặn dò: - GV kết luận và nhắc lại các việc làm vệ sinh cá nhân, việc nên làm và việc không nên làm hằng ngày để hs khắc sâu kiến thức thực hiện. - Tổ chức trò chơi: Gọi tên các bộ phận của cơ thể nhanh nhất . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị hôm sau bài : Ba× sau . Hoạt động của HS - HS thực hiện trò chơi - HS nêu; + đầu, mình, chân, tay, mũi, miệng, mắt. + Gồm có 3 phần : Đầu, mình, chân và tay. - Bằng : Mắt mũi, tay. - Không nên chơi súng cao su, nếu lỡ bắn trúng người khác sẻ bị đau hay bị thương. - HS trình bày: + Buổi sáng ngủ dậy lúc 6 giờ, em ăn sáng, học bài,trưa ăn cơm ngủ trưa, thức dậy1 giờ đánh răng rửa mặt đi học. - HS tự nêu và tự trả lời theo ý thích. + Hằng ngày bạn làm gì ? + Buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ? + Ăn sáng xong banï làm gì ? +Sau khi ngủ dậybạn cần làm gì?....... - HS thực hiện chơi. Tù NHI£N X· HéI :(¤N) ôn tập : Con ngườivà sức khoẻ I.MỤC TIÊU : - Củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Khắc sâu kiến thức về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh , ảnh về hoạt đọng học tập, vui chơi, hs sưu tầm được và mang đến lớp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1.Hướng dẫn ôn tập. a.Hoạt động 1: Thảo luận cả lơp - Bước 1: GV nêu câu hỏi cho cả lớp. + Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. + Cơ thể người gồm có mấy phần ? + Chúng ta nhận biết fhế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ? + Nếu thấy bạnchoqưi súng cao su em nên khuyên bạn như thế nào ? - Bước 2: GV nhận xét bổ sung. b.Hoạt động 2; - Bước 1: + GV nêu câu hỏi: Các em hãy nhớ lại trong một ngày từ sáng đến khi đi ngủ, mình đã làm gì ? - Bước 2: + GV nhận xét bổ sung. - Bước 3: GV cho hs tự nêu câu hỏi và tự trả lời. 2.Củng cố – Dặn dò: - GV kết luận và nhắc lại các việc làm vệ sinh cá nhân, việc nên làm và việc không nên làm hằng ngày để hs khắc sâu kiến thức thực hiện. - Tổ chức trò chơi: Gọi tên các bộ phận của cơ thể nhanh nhất . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị hôm sau bài : Ba× sau . Hoạt động của GV - HS nêu; + đầu, mình, chân, tay, mũi, miệng, mắt. + Gồm có 3 phần : Đầu, mình, chân và tay. - Bằng : Mắt mũi, tay. - Không nên chơi súng cao su, nếu lỡ bắn trúng người khác sẻ bị đau hay bị thương. - HS trình bày: + Buổi sáng ngủ dậy lúc 6 giờ, em ăn sáng, học bài,trưa ăn cơm ngủ trưa, thức dậy1 giờ đánh răng rửa mặt đi học. - HS tự nêu và tự trả lời theo ý thích. + Hằng ngày bạn làm gì ? + Buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ? + Ăn sáng xong banï làm gì ? +Sau khi ngủ dậybạn cần làm gì?....... - HS thực hiện chơi. TIÕT 3 :TO¸N Luyện tập I.MỤC TIÊU: * Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính từ trong phạm vi 3 và phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng tranh ở SGK - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Luyện tập . b.Hướng dẫn luyện tập : * bài 1 : cho HS nêu yêu cầu của bài GV cho HS làm bài trên bảng lớp rồi chữa bài; *GV lưu ý cho hs: Khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần viết số thẳng cột * Bài 2 :GV nêu cách làm bài: Tính rồi viết kết quả vào hình tròn, sau đó cho hs làm bài ,rồi chữa bài (Dòng 1 HD về nhà làm) * Bài: 3 - GV cho HS nêu yêu cầu của bài . Cho HS làm bài , rồi chữa bài. * Bài 4 : yêu cầu hs tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quả điền dấu thích hợp ( >, < , = ) vào chỗ chấm. * Bài 5.Viết phép tính thích hơp: - GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp theo tình huống trong tranh. - GV cho HS nhận xét bài làm. 3.Củng cố – dặn dò : - HS làm bài rồi chữa bài -Tính: HS làm bài, chữa bài . - HS làm bài , chữa bài. - HS làm bài. Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 TiÕng viƯt : Ôn tập giữa kì I I.MỤC TIÊU : - Đọc viết các âm như: a,b,d,e.g, h ,l ,k,n, m, q, qu.x, r,.s,t,ch, kh,ph,nh,gi,tr,ng,gh,ngh một cách chắc chắn -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng: a, i, u,y - Đọc đúng các từ ngữ có câu ứng dụng: . - Tìm được một số từ mới có chứa vần vừa học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt lớp 1 - Bảng ôn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhắc lại các âm và vần đã học. .................................................... 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Ôn tập. b.GV hướng dẫn HS ôn tập : + GV ghi lên bảng tất cả các chữ cái.đã học rồi cho HS đọc. - GV cho đọc cho HS viết từng âm vào bảng con. + Ghi lên bảng các vần: Oi, ai, ôi, ui, uôi, ay, ây,au, âu, iu, êu - GV chỉ bảng cho HS đọc. - GV đọc từng vần cho HS viết vào bảng con. (Tiết 2 ) - GV cho đoc lại bài ở tiết 1. 3.Luyện tập : - GV cho HS ghép các âm đã học với vần vừa ôn để tạo thành tiếng mới * Cách thực hiện: - GV cho hai nhóm thi nhau ghép nhiều lược nhóm nào nhiều tiếng có nghĩa hơn nhóm đó được tuyên dương - GV chọn những tiếng ghép đúngcho cả lớp đọc. 4.Củng cố - Dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài - Nêu gương một số em học tốt, nhắc nhở những em học chưa tốt. - HS lần lượt nhắc lại.:a,b, c,d,đ,g,h, k,l,m,n,q,r,s,t,y.ch,nh,ph,gi,tr,ng,gh,ngh,qu, - HS đọc cá nhân , đồng thanh. - HS viết : a,b,d,đ,g, h, k, l, m, n,q, r, t,y,..ch,nh, ch,tr,gh,ngh,qu. - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ nhóm, đồng thanh. - HS viết vào bảng con oi, ai,ôi ,ui uôi, ay, ây, au, âu, iu ,êu. -HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS thi nhau ghép * Nhóm 1: voi , bay, cây, thau * Nhóm 2: nai ,bầu,lều,cau,suối, - HS đọc lần lượt - HS đọc cá nhân , đồng thanh TiÕt 4 : §¹O §øc Lễ phép vói anh chị nhường nhịn em nhỏ I.MỤC TIÊU : -HS hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. -HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Vở bài tập đạo đức 1. -Đồ dùng để chơi đóng vai. -Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao tục ngữ theo chủ đề bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : GV ghi đề bài lên bảng. b.Hướng dẫn HS thực hành : *Hoạt động 1 : Làm bài tập 3. -GV giải thích cách làm, hãy nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp. -GV mời 1 số HS làm bài tập trước lớp. -GV kết luận : *Hoạt động 2 : HS đóng vai. -GV hướng dẫn cho HS đóng vai. -GV nhận xét. -GV kết luận. +Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ. +Là em phải lễ phép với anh chị. *Hoạt động 3 : HS tự liên hệ. -GV cho HS tự liên hệ kể những tấm gương về lễ phép. -GV nhận xét, tuyên dương những em kể đúng yêu cầu và hay. 3.Củng cố – dặn dò : -GV kết luận chung : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt . Vì vậy em cần phải yêu thương, quan tâm chăm sóc anh, chị, em. Biết lễ phép với anh chị và và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. -Nhận xét tiết học. -HS lắng nghe. -HS làm việc cá nhân. -Tranh 1 : Không nên. -Tranh 2 : Nên. -Tranh 3 : Nên -Tranh 4 : Không nên . -Tranh 5 : Nên . -HS chia thành 2 nhóm đóng vai. -HS nhắc lại. -HS thi nhau kể . -HS chú ý theo dõi nghe. -HS lắng nghe. TiÕt 4 : to¸n Phép trừ trong phạm vi 5 I.MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Chọn một số mô hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Giảng bài. - Giới thiệu lần lượt các phép tính. 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 * Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán. - Hướng dẫn Hs tự trả lời câu hỏi. - GV nhắc lại 5 bớt 1 còn 4 - Ta viết : 5 – 1 = 4 dấu (-)đọc là dấu trừ. - GV chỉ vào bảng rồi đọc: năm trừ một bằng bốn. * Học phép trừ: 5 – 2 = 3 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 - GV lần lượt hướng dẫn các phép tính. * GV cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua mô hình, hình vẽ 5 chấm tròn tách thành 2 phần - Từ ba số : 5 , 1 , 4 ta đã thành lập được hai phép cộng và hai phép trừ. b.Thực hành : Hướng dẫn HS thực hiện các bài ta
Tài liệu đính kèm: