I.MỤC TIÊU* Giúp HS:
- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc dược câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
hỉ các vần vừa học trong tuần - GV đọc vần hs chỉ chữ. * Ghép chữ và vần thành tiếng. - Gv cho hs đọc các tiếng, ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng, kết hợp phân tích đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm và giải thích các từ ngữ. * Tập viết: - GV cho HS viết vào bảng con. Mùa dưa (Tiết 2) 3.Luyện tập: a. Luyện đọc: * luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng qua tranh. - GV cho HS đọc thơ b.Luyện viết: - GV cho HS luyện viết vào vở các từ: Mùa dưa, ngựa tía. c.Kể chuyện: - GV cho HS đọc tên bài: Thỏ và rùa. - GV kể câu chuyện và rút ra ý nghĩa câu chuyện. + Ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại.( Khỉ cẩu thả vì đã bạo dạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc hoạ vào thân - GV cho HS thi tài kể chuyện theo tranh. 4.Củng cố dặn dò: - GV chỉ vào bảng ôn cho hs đọc lại toàn bài trong sách giáo khoa. - GV cho hs tìm tiếng có vần vừa học. - Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 32. - Về nhà làm bài tập và tập viết bài. - Nhận xét – nêu gươn Ho¹t ®éng cđa HS - HS viết vào bảng con. - 3 HS đọc bài. - HS chỉ chữ đọc tên âm. - HS đọc lần lượt. - HS đọc: cá nhân, tổ, nhóm, tập thể. - Học sinh viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt. - HS thảo luận theo tranh. - HS đọc đoạn thơ. - HS tự viết vào vở tập viết. - HS thi nhau kể. TIÕT 7 : THđ C¤NG XÐ d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé dán hình cây đơn giản . - Xé dán hình tán cây , thân cây và và dán cây phẳng . - Giáo dục tính cẩn thân trong lao động khi học môn thủ công và sạch sẽ sau khi dán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : bài mẫu , xé dán hình cây đơn giản,hồ dán , khăn lau tay - HS : Giấy màu , giấy nháp , hồ dán bút chì , vở thủ công , kgăn lau tay . - Phương pháp : Quan sát thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Hôm trước cá em xé dán hình gì ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b. GV cho hs quan sát mẫu : - Cây xé dán có hình như thế nào ? -Tán lá có màu gì ? thân cây có màu gì ? c.Hướng dẫn mẫu : * Xé dán hình tán lá cây tròn: Bước 1 -Lấy tờ giấy màu xanh lá cây dếm ô , đánh dấu vàvẽ một hình vuông có cạnh 6 ô * Bước 2 -Từ hình vuông xé lần 4 góc sau đó chỉnh lại cho giống tán lá cây - Xé , hình tán lá cây dài: * Bước 1: - Lấy một tơ ømàu xanh đếm ô đánh dấu xé hình chữ nhật , có cạnh dài 8 ô ,cạnh ngắn 5 ô . * Bước 2: -Từ hình chữ nhật xé 4 góc. -Sau đó xé chỉnh sửa dần thành hình tán lá cây dài. - Hướng dẫn dán : Làm động tác bôi hồ lần lượt dán tán cây tròn , cách ra một khoảng sau đó dán tán lá cây dài d. Thực hành : - GV yêu cầu HS lấy tờ giấy màu xanh đếm ô đánh dấu vẽvà xé dán hình tán láù cây tròn , cây dài - Dán hình vào vở * Đánh gía sản phẩm : - Cho học sinh trình bày sản phẩm . - GV cho HS trình bày những sản phẩm đẹp 3.Nhận xét dặn dò: - Nhận xét sản phẩm đẹp xé không có nhiều răng cưa , dán bằng phẳng - Tuyên dương những sản phẩm đẹp- Chuẩn bị hôm sau tiếp tục xé dán hình cây đơn giản ( tie Ho¹t ®éng cđa HS - Xé dán quả cam - cây cao , tán lá dài . Câythấp tán lá tròn. -Tán có màu xanh , thân có màu xám hoặc màu nâu -HS quan sát và tập vẽ trên giấy trắng - HS quan sát và tập vẽ trên giấy trắng - HS theo dõi - HS thực hành - Cho HS trình bày sản phẩm TIÕT 7 : THđ C¤NG XÐ d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé dán hình cây đơn giản . - Xé dán hình tán cây , thân cây và và dán cây phẳng . - Giáo dục tính cẩn thân trong lao động khi học môn thủ công và sạch sẽ sau khi dán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : bài mẫu , xé dán hình cây đơn giản,hồ dán , khăn lau tay - HS : Giấy màu , giấy nháp , hồ dán bút chì , vở thủ công , kgăn lau tay . - Phương pháp : Quan sát thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Hôm trước cá em xé dán hình gì ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b. GV cho hs quan sát mẫu : - Cây xé dán có hình như thế nào ? -Tán lá có màu gì ? thân cây có màu gì ? c.Hướng dẫn mẫu : * Xé dán hình tán lá cây tròn: Bước 1 -Lấy tờ giấy màu xanh lá cây dếm ô , đánh dấu vàvẽ một hình vuông có cạnh 6 ô * Bước 2 -Từ hình vuông xé lần 4 góc sau đó chỉnh lại cho giống tán lá cây - Xé , hình tán lá cây dài: * Bước 1: - Lấy một tơ ømàu xanh đếm ô đánh dấu xé hình chữ nhật , có cạnh dài 8 ô ,cạnh ngắn 5 ô . * Bước 2: -Từ hình chữ nhật xé 4 góc. -Sau đó xé chỉnh sửa dần thành hình tán lá cây dài. - Hướng dẫn dán : Làm động tác bôi hồ lần lượt dán tán cây tròn , cách ra một khoảng sau đó dán tán lá cây dài d. Thực hành : - GV yêu cầu HS lấy tờ giấy màu xanh đếm ô đánh dấu vẽvà xé dán hình tán láù cây tròn , cây dài - Dán hình vào vở * Đánh gía sản phẩm : - Cho học sinh trình bày sản phẩm . - GV cho HS trình bày những sản phẩm đẹp 3.Nhận xét dặn dò: - Nhận xét sản phẩm đẹp xé không có nhiều răng cưa , dán bằng phẳng - Tuyên dương những sản phẩm đẹp- Chuẩn bị hôm sau tiếp tục xé dán hình cây đơn giản ( tie Ho¹t ®éng cđa HS - Xé dán quả cam - cây cao , tán lá dài . Câythấp tán lá tròn. -Tán có màu xanh , thân có màu xám hoặc màu nâu -HS quan sát và tập vẽ trên giấy trắng - HS quan sát và tập vẽ trên giấy trắng - HS theo dõi - HS thực hành - Cho HS trình bày sản phẩm TIÕT 7 : THđ C¤NG XÐ d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n I.MỤC TIÊU: - TiÕp tơc cho HS biết cách xé dán hình cây đơn giản . - Xé dán hình tán cây , thân cây và và dán cây phẳng . - Giáo dục tính cẩn thân trong lao động khi học môn thủ công và sạch sẽ sau khi dán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : bài mẫu , xé dán hình cây đơn giản,hồ dán , khăn lau tay - HS : Giấy màu , giấy nháp , hồ dán bút chì , vở thủ công , kgăn lau tay . - Phương pháp : Quan sát thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Hôm trước cá em xé dán hình gì ? .................................................................... 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b. GV cho hs quan sát mẫu : c.Hướng dẫn mẫu : * Xé dán hình tán lá cây tròn: * Xé , hình tán lá cây dài: d. Thực hành : - GV yêu cầu HS lấy tờ giấy màu xanh đếm ô đánh dấu vẽvà xé dán hình tán láù cây tròn , cây dài - Dán hình vào vở * Đánh gía sản phẩm : - Cho học sinh trình bày sản phẩm . - GV cho HS trình bày những sản phẩm đẹp 3.Nhận xét dặn dò: - Nhận xét sản phẩm đẹp xé không có nhiều răng cưa , dán bằng phẳng - Tuyên dương những sản phẩm đẹp- Chuẩn bị hôm sau tiếp tục xé dán hình cây đơn giản . Ho¹t ®éng cđa HS - Xé dán quả cam -HS quan sát và tập vẽ trên giấy trắng - HS quan sát và tập vẽ trên giấy trắng - HS theo dõi - HS thực hành - Cho HS trình bày sản phẩm TIÕT 4 :Tù nhiªn x· héi Ăn uống hằng ngày I.MỤC TIÊU : * Giúp HS biết: - Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt. - Cố ý thức tự giác trong ăn uống của cá nhân , ăn đủ no, ăn đủ chất. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình trong bài 8 SGK, một số thực phẩm như trong hình vẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Khởi động: - Tổ chức trò chơi: Thỏ ăn cỏ uống nước vào hang. 2.Bài mới: a.Hoạt động1: động não. - Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống mà chúng ta thường ăn và uống hàng ngày. * Bước 1: GV hướng dẫn: - Hãy kể những thức ăn đồ uống mà các em thường xuyên dùng hàng ngày. - GV viết lên bảng những thức ăn vừa nêu: thịt , cá , trứng, thịt gà,sữa, tôm , cua, mực, bắp, su hao, táo, bí, chuối, cơm, nho, * Bước 2: Cho Hs quan sát SGK trang 18. - Gv hỏi: + Các em thích ăn các loại thức ăn nào trong số đó? + Các loại thức ăn nào em chưa ăn hay không biết ăn. ðGV kết luận: Cácc em nên ăn nhiều để có lợi cho sức khoẻ. b.Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Mục tiêu: Hs phải giải thích được tại sao các em phải ăn uống hàng ngày. * Bước1: Gv hướng dẫn - Quan sát tranh từng nhóm hình ở trang 19 và trả lời các câu hỏi: + Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? + Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt? + Các hình nào thể hiện sức khoẻ tốt. c.Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. *Mục tiêu: Biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào cho có sức khoẻ tốt. - Gv lần lượt đưa ra các câu hỏi cho hs thảo luận. + Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? + Hằng ngày em phải ăn uống mấy bữa, vào lúc nào? + Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? *GV kết luận: - Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. - Hàng ngày cần ăn ít nhất là 3 bữa ăn chính ( sáng, trưa, chiều, tối ) - Không nên ăn ngọt trước bữa ăn chính. * Tổ chức ồo chơi: Đi chợ 3.Củng cố dặn dò : - GV nhắc lại nội dung bài. Gv cho hs về nhà kể lại cho cha mẹ nghe những việc được học ở trường. - Chuẩn bị hôm sau bài: hoạt động và nghỉ ngơi - Nhận xét – nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS tiến hành trò chơi. - HS lần lượt kể tên thức ăn hàng ngày. - HS trả lời theo ý thích. - HS quan sát tranh và tự trả lời. - Hình bên trái. - Hình phía dưới các bạn đang nghe cô giáo giảng bài, và hình trên nhất các bạn đang làm việc. - Hình bên phải các bạn đang vật tay. - ăn khi đói, uống khi khát. - 3 bữa : sáng, tối, trưa. - HS thực hiện trò chơi. TIÕT 6 :Tù nhiªn x· héi Ăn uống hằng ngày I.MỤC TIÊU : - TiÕp tơc cho HS kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt. - Cố ý thức tự giác trong ăn uống của cá nhân , ăn đủ no, ăn đủ chất. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình trong bài 8 SGK, một số thực phẩm như trong hình vẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Bài mới: a.Hoạt động1: động não. - Hãy kể những thức ăn đồ uống mà các em thường xuyên dùng hàng ngày. * Bước 2: Cho Hs quan sát SGK trang 18. - Gv hỏi: + Các em thích ăn các loại thức ăn nào trong số đó?ðGV kết luận: b.Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Quan sát tranh từng nhóm hình ở trang 19 và trả lời các câu hỏi: + Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? + Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt? + Các hình nào thể hiện sức khoẻ tốt. c.Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - Gv lần lượt đưa ra các câu hỏi cho hs thảo luận. + Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? + Hằng ngày em phải ăn uống mấy bữa, vào lúc nào? + Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? *GV kết luận: * Tổ chức ồo chơi: Đi chợ 3.Củng cố dặn dò : - GV nhắc lại nội dung bài. Gv cho hs về nhà kể lại cho cha mẹ nghe những việc được học ở trường. Ho¹t ®éng cđa HS - HS lần lượt kể tên thức ăn hàng ngày. - HS trả lời theo ý thích. - HS quan sát tranh và tự trả lời. - Hình bên trái. - ăn khi đói, uống khi khát. - 3 bữa : sáng, tối, trưa. - HS thực hiện trò chơi. TiÕt 3 : to¸n Luyện tập I. MỤC TIÊU: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. - RÌn hs cã kü n¨ng ®Ỉt c¸c phÐp tÝnh tÝnh céng trong trong ph¹m vi 5 . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 hs lên thực hiện: 4 = 1 + .. 5 = 3 + 5 = 4 + 5 = 2 + - GV cùng hs nhận xét chữa bài. .................................................................... 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : Luyện tập. * Bài 1: GV cho HS nêu cách làm bài và chữa bài. - Khi chữa bài gv nên cho hs đứng tại chỗ nêu kết quả. * Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài. + Lưu ý cần cho HS viết số thẳng cột. * Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài. * Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - Khi chữa bài Gv cho hs nêu: 3 + 2 ..=.. 5 ngay vào chỗ chấm không cần tính. * Bài 5: - GV cho HS nhìn tranh nêu yêu cầu bài toán, rồi viết phép tính vào ô thích hợp 3.Củng cố dặn dò : Ho¹t ®éng cđa HS -4 HS lên bảmg thực hiện, cả lớp làm vào bảng con. - Tính kết quả - HS làm bài rồi chữa bài. - HS làm bài rồi chữa bài. - HS làm bài rồi chữa bài. - Điền dấu vào chỗ chấm, hs làm bài rồi chữa bài. 3 + 2..=.. 5 4..>.. 2 + 1 3 + 1..<.. 5 4..<.. 2 + 3 - 2HS nêu yêu cầu bài toán và viết phép tính. Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009 TIÕT 1 + 2 : HäC VÇN Bµi 32 : oi , ai I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - HS đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Đọc câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : oi * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện oi - Cho hs ghép vần oi - GV ghép vần oi - Ghép tiếng: có vần oi để ghép tiếng ngói thêm âm gì ? - GV ghép : ngói - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Nhà ngói * Đọc vần, tiếng từ ai (tương tự oi). * Đọc tổng hợp * So sánh oi và ai * HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - GV cho HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS thi nhau luyện nói: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - 3-5 HS - Vần oi được tạo nên từ ovà i - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm i - Khác: o và a - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở. - HS luyện nói. TIÕT 4 : §¹O §øC Gia đình em I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc. - Trẻ em phải có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị. * HS biết: - Yêu quí gia đình của mình. - Yêu thương kính trọng, lễ phép vớ ông bà, cha mẹ. - Quí trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở bài tập đạo đức 1. - Đồ dùng để hoá trang. - Bộ tranh về quyền có gia đình - Các điều: 5, 7, 9, 12,13,16, 17, 27. Trong luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em việt Nam . - Bài hát “Cả nhà rhương nhau” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Khởi động : - Cả lớp hát bài hát: “Cả nhà thương nhau” 2.Bài mới: a.Hoạt động 1: HS chơi trò chơi đổi nhà - GV phổ biến cách chơi: + HS đứng thành hai vòng tròn lớn, điểm danh 1, 2, 3 .. cho đến hết. Sau đó người số 1 và người số 3 sẽ nắm tay nhau tạo thành mái nhà. Người sôù 2 ở giữa đường tượng trưng cho một gia đình. Khi quản trò hô đổi, người số 2 đổi chỗ cho nhau. b.Thảo luận: - Em cảm thấy thế nào khi em có một mái nhà? - GV kết luận: Gia đình là nơi em được cha, mẹ và những người thân trong gia đình che chở, yêu thương chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. c.Tiểu phẩm: - GV nêu nội dung “Chuyện của bạn Long” - GV cho HS thảo luận nhận xét. - GV cho HS tự liên hệ. + Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào? + Em đã làm gì cho cha mẹ vui lòng? - GV kết luận chung. 3.Củng cố dặn dò : - Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương che chở, chăm sóc,nuôi dưỡng, dạy bảo. - Cần cảm thông chia sẽ những bạn bị thiệt thòi, không được sống cùng gia đình. - Trẻ em có bổn phận yêu quí gia đình, kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ. - Chuẩn bị hôm sau bài: - Nhận xét – nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - Cả lớp cùng hát. - HS thi nhau chơi và ai nhanh hơn sẽ thắng. - Những em có nhà trả lời: Rất ấm áp, hạnh phúc. - Những em không có nhà trả lời: Cô đơn, lạnh lẽo, không ai nương tựa lúc mưa nắng và mọi chuyện xảy ra hằng ngày. - Một số em đóng vai theo chuyện của bạn Long. - HS trả lời theo ý của mình. -HS theo dõi lắng nghe. Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 TIÕT 1 + 2 : HäC VÇN Bµi 33: «i , ¬i I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : ôi * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện ôi - Cho hs ghép vần ôi - GV ghép vần ôi - Ghép tiếng: có vần ôi để ghép tiếng ổi thêm gì ? - GV ghép : ổi - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Trái ổi * Đọc vần, tiếng từ ơi (tương tự ôi). * Đọc tổng hợp * So sánh ôi và ơi. * HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới oi - ai - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - GV cho HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS thi nhau luyện nói: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trướ Ho¹t ®éng cđa HS - 3-5 HS - Vần ôi được tạo nên từ ô và i - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm i - Khác: ô và ơ - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở. - HS luyện nói. Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 TIÕT 1 + 2 : HäC VÇN Bµi 34 ; ui , i I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá. - Luyện nói theo chủ đề đồi núi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK , BDDTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - HS ®äc sgk .................................................................. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : ui * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện ui - Cho hs ghép vần ui - GV ghép vần ui - Ghép tiếng: có vần ui để ghép tiếng núi thêm gì ? - GV ghép :núi - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Đồi núi * Đọc vần, tiếng từ ưi (tương tự ui). * Đọc tổng hợp * So sánh ui và ưi). * HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1
Tài liệu đính kèm: