I-Mục tiêu :
- Đọc viết được chữ u,ư, thư, nư,
-Đọc được các từ ứng dụng : thứ tư bé Hà thi vẽ.
-Đọc đước câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thủ đô
II-Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ SGK.
III-Các hoạt động dạy và học:
ïc hình vuông + Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ. Từ hình vuông, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam. * Vẽ và xé hình lá. + Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn dài 2 ô. + lần lươt xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sữa thành hình lá. c. Thực hành. - GV yêu cầu HS lấy một tờ giấy màu, đánh dấu như đã vẽ và hướng dẫn - GV nhắc nhở khi hs thực hành xé. 3. Củng cố : - GV nhắc lại cách xé hình quả cam , hình lá. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau : Bài xé dán hình quả cam ( tiết 2). Ho¹t ®éng cđa HS - Trình bày giấy thủ công, hồ dán,giấy nháp, bút chì vở thủ công, khăn lau tay. - Hơi tròn, phình ở giữa, ở trên có cuống và lá, ở đáy lõm. -Khi quả cam chíncó màu vàng hoặc màu đỏ - Quả quýt, quả táo. - HS theo dõi và làm theo - HS vẽ hình quả cam - HS vẽ hình lá - HS thực hành xé hình quả cam hình lá. THđ C¤NG XÐ d¸n h×nh qu¶ cam I. MỤC TIÊU. - biết cách xe,ù dán hình quả cam, có cuống , lá dán gân đối xứng. - Rèn luyện được đôi tay khéo léo, tính cẩn thận. -HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra . II. CHUẨN BỊ. * GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam. - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. - Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay. * HS: - 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ. - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. - 1 tờ giấy nháp. - Hồ dán, bút chì , vở thủ công, khăn lau tay. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hç trỵ cđa GV 1. Bài mới.a. Giới thiệu: b. Hướng dẫn mẫu. - GV lấy một tờ giấy màu cam, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. * Vẽ và xé hình quả cam. +Xé từng cạnh ta được hình vuông + Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ. Từ hình vuông, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam. * Vẽ và xé hình lá. + Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn dài 2 ô. + lần lươt xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sữa thành hình lá. c. Thực hành. - GV yêu cầu HS lấy một tờ giấy màu, đánh dấu như đã vẽ và hướng dẫn - GV nhắc nhở khi hs thực hành xé. 3. Củng cố : - GV nhắc lại cách xé hình quả cam , hình lá. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau : Bài xé dán hình quả cam ( tiết 2) Ho¹t ®éng cđa HS - HS theo dõi và làm theo - HS vẽ hình quả cam - HS vẽ hình lá - HS thực hành xé hình quả cam hình lá. Tù nhiªn x· héi Ch¨m sãc vµ b¶o vƯ r¨ng I . MỤC TIÊU. *Giúp học sinh biết : - Cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp . - Chăm sóc răng đúng cách . - Tự giác đánh răng súc miệng sau khi ăn và thường xuyên dánh răng hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - HS chuẩn bị: Bàn chải , kem đánh răng - GV: Sưu tầm một số tranh về răng miệng . - Bàn chải đánh răng người lớn, trẻ em , - Kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm ra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Chăm sóc và bảo vệ răng. * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - Mục tiêu: Biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh. * Bước 1: Hướng dẫn thảo luận. - GV cho 2 hs quay mặt vào nhau, lần lượt ngồi quan sát hàm răng của nhau. * Bước 2: Nêu yêu cầu, - Quan sát mô hình - GV yêu cầu hs nhóm phát biểu _ GV kết luận: Vừa nói vừa chỉ vào mô hình răng: + Trẻ em có 20 chiếc răng sữa. Đến tuổi thay răng, răng sữa bị lung lay và rụng, răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn (Vĩnh viễn) . Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị rụng, thì sẽ không mọc lại nữa. + Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và rất quan trọng. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Mục tiêu: HS biết nên làm gì và không nên làm những gì để bảo vệ răng. + bước1: Hướng dẫn thảo luận. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh 14, 15 chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi tranh, việc làm nào đúng, việc làm nào sai? + Bước2: GS nêu câu hỏi: - Trong từng tranh các bạn đang làm gì ? - Việc làm của bạn nào là đúng ? - Việc làm của bạn nào là sai ? + GV kết luận: - Nên làm: Súc miệng đánh răng sau khi ngủ dậy và trước khi đi ngủ - Khi răng bị đau cần đến ngay bác sĩ chuyên khoa để khám. - Không nên: Không nên ăn vật quá cứng, không nên ăn nhiều bánh kẹo,đồ ngọt. 3. Củng cố. - GV cho hs nhắc lại tên bài. - GVnhắc lại những việc nên làm và không nên làm. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài : Thực hành. - Nhận xét – nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS làm việc theo cặp. - HS quan sát nhận xét theo ý thích . - HS quan sát. - HS tự phát biểu - HS theo dõi. - HS làm việc theo sự chỉ dẫn của GV (theo cặp). - HS trả lời câu hỏi. - HS lần lượt trả lời câu hỏi. - HS khác bổ sung. TiÕt 7: Tù nhiªn x· héi Ch¨m sãc vµ b¶o vƯ r¨ng I . MỤC TIÊU. - HS biÕt Cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp . - Chăm sóc răng đúng cách . - Tự giác đánh răng súc miệng sau khi ăn và thường xuyên dánh răng hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - HS chuẩn bị: Bàn chải , kem đánh răng - GV: Sưu tầm một số tranh về răng miệng . - Bàn chải đánh răng người lớn, trẻ em , - Kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Ho¹t ®éng cđa GV 1. Bài mới. * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp * Bước 1: Hướng dẫn thảo luận. - GV cho 2 hs quay mặt vào nhau, lần lượt ngồi quan sát hàm răng của nhau. * Bước 2: Nêu yêu cầu, - Quan sát mô hình - GV yêu cầu hs nhóm phát biểu _ GV kết luận * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Mục tiêu: HS biết nên làm gì và không nên làm những gì để bảo vệ răng. + bước1: Hướng dẫn thảo luận. + Bước2: GS nêu câu hỏi: - Trong từng tranh các bạn đang làm gì ? - Việc làm của bạn nào là đúng ? - Việc làm của bạn nào là sai ? + GV kết luận: 3. Củng cố. - GV cho hs nhắc lại tên bài. - GVnhắc lại những việc nên làm và không nên làm. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài : Thực hành. - Nhận xét – nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS làm việc theo cặp. - HS quan sát nhận xét theo ý thích . - HS quan sát. - HS tự phát biểu - HS theo dõi. - HS làm việc theo sự chỉ dẫn của GV (theo cặp). - HS trả lời câu hỏi. - HS lần lượt trả lời câu hỏi. - HS khác bổ sung. to¸n LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hç trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Điền dấu > , < , =. 0 1 2 3 8 7 6 6 - Kiểm tra vở bài tập 1 em. 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Luyện tập chung, b. Hướng dẫn hs làm bài. * Bài 1: Nối theo mẫu. GV hướng dẫn hs quan sát mẫu rồi cho hs nêu yêu cầu của bài. + Hs làm bài và chữa bài. * Bài 2: Vết số. - GV hướng dẫn hs nêu yêu cầu , rồi làm bài. * Bài 3: Viết số thích hợp . - GV hướng dẫn HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1( p a) và viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến10 (p b) * Bài 4: Xếp các số : 6, 1, 3, 7, 10. - GV hướng dẫn hs xếp: a: Từ bé đến lớn. b: Từ lớn đén bé. * Bài 5: Xếp hình theo mẫu. - GV giới thiệu: Cho hs xếp hình theo mẫu. 2 hình vuông 1 hình tròn, xếp theo hàng ngang. * Trò chơi: GV cho hs lấy tấm bìa có ghi các số: 0, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 - Xếp theo thứ tự. 3. Củng cố. - GV cho HS nhắc lại bài học. - GVnhắc lại nội dung bài. + Nhận biết số lượng đọc viết các số , thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. 4. Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau: Bài luyện tập chung. - Nhận xét - nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - 2HS lên làm trên bảng lớp. -1HS mang vở bài tập lên kiểm tra - HS nêu: Nối nhóm đồ vật với sốù thích hợp + làm bài và chữa bài - viết số từ 0 đến 10, rồi đọc các số đó. - HS làm rồi đọc kết quả bài: a: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 b. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - HS làm bài và chữa bài. + a: 1, 3, 6, 7, 10. + b: 10, 7, 6, 3, 1. - HS tự xếp. - HS thi nhau xếp. Thø t ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2010 häc vÇn Bµi 24 : q –qu -gi I. MỤC TIÊU. - HS viết được: q , qu , gi , chợ quê , cụ già. - đọc được câu ứng dụng : Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Quà quê. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ các từ khoá : , chợ quê , cụ già - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hç trỵ cđa GV 1 Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết : Nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - 4 HS đọc bài 23: g , gh 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Chữ và âm : q , qu , gi. - GV viết lên bảng cho hs đọc: q , qu , gi * Nhận diện chữ và âm; - GV cho hs nhận diện: q , qu , gi trong các tiếng : quê , già. - Giới thiệu tranh rút ra từ mới + chợ quê , cụ già . - Cho HS nêu vị trí của các chữ trong tiếng: quê , già. * Đánh vần: - Quê: quờ – ê – quê / Chợ quê. - Già: gi – a – gia huyền già / Cụ già. * So sánh : q và qu. g và gi * hướng dẫn viết: - GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn qui trình viết * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học. - GV giải thích và đọc mẫu. (Tiết 2) 3. Luyện tập. * Luyện đọc. - Luyện đọc lại bài ở tiết 1. - Luyện đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu và tìm tiếng có âm vừa học. * Luyện viết. - GV cho HS viết vào vở tập viết : q , qu , chợ quê , cụ già * Luyện nói: - Luyện nói theo chủ đề: Quà quê. 4. Củng cố. - GV cho h đọc toàn bài ở SGK. - Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau: Bài 25 - Nhận xét – nêu gương. Ho¹t ®éng cđa HS - HS viết vào bảng con. - 4 HS lần lượt đọc bài - HS phát âm. - HS theo dõi và nhận diện - Quê: quờ đứng trước, ê đứng sau. - Già: gi đứng trước, a đứng sau dấu huyền trên a. - Giống: đều có q Khác: qu có thêm u - Giống: đều có g Khác: gi có thêm i. - HS viết bào bảng con. - HS lần lượt tìm kết hợp đọc và phân tích đánh vần. - HS lần lượt đọc. - Nhận xét tranh minh hoạ. - HS lần lượt đọc. - HS viết vào vở tập viết. - HS thi nhau nói theo sự hiểu biết. §¹O §øc GÜ g×n s¸ch vë ®å dïng häc tËp (tiÕt 2 ) I. MỤC TIÊU. - Trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách vơ,û đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình. - HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN. - Vở bài tập đạo đức 1. - Bút chì màu. - Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to. - Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi “sách vở ai đẹp nhất”. - Bài hát: : “Sách bút thân yêu ơi”. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hç trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới. a.Giới thiệu: Giữ gìn sách vở đồdùng học tập (tiết 2). * Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất. - GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập, các tổ trưởng. - Có 2 vòng thi. + Vòng 1: Thi theo tổ. + Vòng 2: Thi lớp. b. Tiêu chuẩn chấm thi: - Có đủ sách vở đồ dùng theo qui định. - Sách vở sạch sẽ , không bị bẩn, cong quẹo góc. - GV cho cả lớp xếp cả sách, vở, đồ dùng học tập của mình lên trên bàn. + Các đồ dùng học tập khác được xếp một bên + Cặp sách treo ở cạnh bàn * Hoạt động 2: Thi vòng 2. - Ban giám khảo chấm công bố kết quả, khen thưởng cho các cá nhân thắng cuộc. * Hoạt động 3: - GV cho cả lớp hát bài : “Sách bút thân yêu ơi”. - GV hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài. 3. Củng cố. - GV rút ra kết luận. + Cần phải giữ gìn sách vở, đôø dùng học tập. + Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giứp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình 4. Gặn dò: - Chuẩn bị hôm sau bài: “Gia đình em” - Nhận xét – nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS theo dõi yêu cầu của cuộc thi và tiếng hành tham gia thi. - Các tổ tiến hành chấm thi chọn ra 2 bạn khá nhất . - Ban giám khảo làm việc. - Cả lớp cùng hát. Thứ năm ngày 30tháng 9 năm 2010 TIÕT 1 : HäC VÇN Bµi 25 : ng , ngh I. MỤC TIÊU. - Học sinh đọc viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ ( hoặc các mẫu vâït )các từ khoá: cá ngừ, củ nghệ - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bê, nghé, bé. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) Hç trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - GV cho hs viết bảng con. + quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - Gọi 3 hs đọc bài. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Chữ và âm: ng - ngh. - GV ghi lên bảng và giới thiệu cho hs biết chữ và âm: ng - ngh. b. Dạy chữ ghi âm. * Nhận diện: - GV cho hs nhận diện ng trong tiếng ngừ, ngh trong tiếng nghé. - GV giới thiêụ tranh rút ra từ mới: Cá ngừ, củ nghệ. * Vị trí của cácchữ trong tiếng ngừ, nghệ * Đánh vần tiếng; - GV cho hs đánh vần. + Ngừ: Ngờ – ư – ngư huyền ngừ / cá ngừ + Nghệ: Ngờ – ê – nghê nặng nghệ / củ nghệ. * So sánh : Ng với ngh * Hướng dẫn viết . - GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn qui trình viết * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS đọc trơn các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học, kết hợp đánh vâøn. ( Tiết 2 ) 3. Luyện tập. * Luyện đọc. - Luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng. - GV cho HS đọc và tìm tiếng có âm vừa hoc, kết hợp đọc phân tích tiếng. * Luyện viết . - GV cho HS viết vào vở tập viết; + GV cho HS viếta vào vở tập viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. * Luyện nói: - GV cho hs đọc tên bài: Bê, nghé, bé. 3. Củng cố. - GV cho HS đọc toàn bài ở SGK. - Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 26. - Nhận xét – nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS viết vào bảng con. quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - 3HS lên đọc bài. - HS lần lượt đọc: ng - ngh. - HS lần lượt phát âm. - Ngừ: ngờ đứng trước, ư đứng sau, thanh huyền trên ư - Nghệ: ngờ ghép đứng trước, ê đứng sau, tanh nặng dưới ê. - HS lần lượt đánh vần và đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Giống: đều có âm ng. - Khác: Ngh có âm h đứng sau. - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt, cá nhân, nhóm, cả lớp. - HS thảo luận tranh - HS đọc và tự phân tích . - HS viết vào vở tập viết. - HS thi nhau nói. - HS đọc lần lượt , đồng thanh. - HS thi nhau ghép tiếng. TO¸N LuyƯn tËp chung I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: - Thứ tự của dãy số , của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chuẩn bị nội dung các bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hç trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - GV viết lên bảng gọi hs làm. a. 0 3 6 10 6 b. 0 . . . 2 4 . . . 6 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Luyện tập chung. * Bài 1: GV cho hs tự nêu cách làm, làm bài rồi chữa bài. * Bài 2: - GV cho HS tự nêu yêu cầu của bài, hs làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Điền số vào ô trống. - GV cho HS tự làm bài và chữa bài. * Bài 4: Viết số theo thứ tự. - GV cho HS nêu yêu càu của bài. * Bài 5: GV vẽ hình và cho HS nhận diện - Tìm số lượng hình trên hình vẽ. 3. Củng cố: - GV nhăc lại nội dung bài. + Nắm được cách ghi các số trong dãy số theo thứ tự. + Nhận diện viết số lượng hình vào ô trống. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài: Kiểm tra. - Nhận xét – nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào bảng con. - HS nêu và viết số vào ô trống, rồi đọc cả dãy số. - HS điền dấu > , < , = vào chỗ chấm. - HS làm bài rồi chữa bài. + kết quả: 0 9 < 7 < 8 - Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9 - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2. - HS nêu: + Có 3 hình tam giác. + Có 5 hình vuông. Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 10 n¨m 2010 TiÕt 2+3: häc vÇn Bµi : y , tr I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được: y , tr , y tá , tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ. II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ các từ khoá : Y tá, tre ngà. - Tranh minh hoạ câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nhà trẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hç trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS đọc và viết vào bảng con: Ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Gọi HS đọc bài ở SGK 2. Bài mới a. Giới thiệu: Chữ và âm y , tr. - GV viết lên bảng: y, tr - Chữ y đọc i, chữ tr đọc trờ b. Dạy chữ ghi âm. * Nhận diện - GV cho hs nhận diện: y , tr, trong các tiếng y , tre, trong từ mới: y tá, tre ngà. - Vị trí của các chữ trong tiếng: y , tre. * Đánh vần: y: đánh vần i. Tre: tr – e – tre. * So sánh: tr với t * Luyện viết y , tr , te - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho hs đọc trơn các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học kết hợp với đánh vần (Tiết 2) 3. Luyện tập: * Luyện đọc: - Cho HS luyện đọc bài ở tiết 1. - Luyện đọc câu. - GV cho HS quan sát tranh. - GVcho hs đọc và tìm tiếng có âm vừa học - GVđọc mẫu trơn. * luyện viết: - GV cho hs luyện viết vào vở tập viết: y , tr , y tá , tre ngà * Luyện nói: - GVcho HS đọc tên bài luyện nói: Nhà trẻ. + Cho HS thi nhau luyện nói theo chủ đề. - Tổ chức trò chơi. + GV cho hs thi nhau chơi ghép tiếng, từ. 3. Củng cố: - GV cho HS thi nhau đọc toàn bài SGK. - Tìm tiếng mới 4. Dặn dò: - Về nhà cho HS đọc lại bài và làm bài tập. - Chuẩn bị hôm sau: Bài 27. - Nhận xét – nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HSviết : ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - 3HS đọc ở SGK. - HS theo dõi. - HS đọc y , tr. - HS đính y, tre vào bảng ghép. - HS nêu: - y: chỉ có một âm trong tiếng y - tre: âm tr đứng trước âm e đứng sau. - HS lần lượt đánh vần. - HS nêu : + Giống: t. + Khác: tr có thêm r. - HS viết vào bảng con. - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, nhóm, tập thể. - HSthi nhau luyện đọc. - HS quan sát tranh và thảo luận - HS lần lượt đọc.cá nhân, tổ , nhóm. - HS viết vào vở tập viết: y , tr , y tá , tre ngà - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề. - HS thi nhau chơi. - HS thi nhau đoc và tìm tiếng mới. TuÇn 6 TiÕng viƯt Bài :¤n ph , nh, g , gh , q , qu , gi . I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã ph ,nh , g , gh , q , qu gi , -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã ph , nh , g , gh , q , qu . gi . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã ph , nh.......gi . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã ph ....gi . + Cho HS tìm tiếng mơÝ học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng ChiỊu TiÕng viƯt Bài :¤n y , tr I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã y , tr . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã y , tr . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã y ,tr . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , , + Cho
Tài liệu đính kèm: