Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 8

I. Mục tiờu:

1. Kiến thức: Giỳp học sinh

- Biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 36 + 15 (cộng cú nhớ dạng tớnh viết):

- Củng cố phộp cộng dạng 6 + 5; 26 + 5.

- Củng cố việc tính tổng các số hạng đó biết và giải bài toỏn đơn về phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Biết thực hiện thành thạo các phép tính thuộc dạng trên.

- Có kĩ năng giải toán có lời văn.

3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán.

II. Đồ dùng học tập: 4 bú 1 chục que tớnh và 11 que tớnh rời.

- Giỏo viờn: Bảng phụ.

- Học sinh: Vở, SGK, bảng con.

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 856Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số hạng đó biết dựa vào tớnh viết để ghi kết quả tớnh tổng ở hàng dưới. 
Bài 4: Học sinh tự nờu đề toỏn theo túm tắt rồi giải vào vở. 
Bài 5: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tỡm hỡnh
.
3. Kết luận: 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nối tiếp nêu miệng. 
- Học sinh làm và trình bày trước lớp. 
Số hạng
26
17
38
26
Số hạng
 5
36
16
 9
Tổng
31
51
54
35
- Học sinh lờn thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh nờu đề toỏn rồi giải. 
 Số cõy đội hai trồng được là: 
 46 + 5 = 51 (Cõy): 
 Đỏp số: 51 cõy
- Học sinh quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa rồi trả lời. 
+ Cú 3 hỡnh tứ giỏc. 
+ Cú 3 hỡnh tam giỏc. 
Tiết 2: Mĩ thuật
( GV mĩ thuật dạy)
 Tiết 3:Kể chuyện
 $8: NGƯỜI MẸ HIỀN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Dựa vào tranh minh họa, kể được từng đoạn của cõu chuyện “Người mẹ hiền” bằng lời của mỡnh. 
2. Kĩ năng:
- Biết tham gia dựng phần chớnh của cõu chuyện theo cỏc vai: Người dẫn chuyện, Minh, Nam, bỏc bảo vệ, cụ giỏo. 
- Cú khả năng nghe theo dừi bạn kể để nhận xột đỏnh giỏ bạn kể và kể tiếp lời kể của bạn. 
3. Thái độ: Yêu thích môn kể chuyện.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Chuẩn bị một số đồ dựng để đúng vai. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn kể lại cõu chuyện “Người thầy cũ”. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài. 
2.Phát triển bài.
* Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
*Mục tiêu:Biết dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện bằng lời kể của mình.
- Dựa theo tranh kể lại từng đoạn cõu chuyện. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt 4 tranh, đọc lời nhõn vật trong tranh, nhớ nội dung từng đoạn cõu chuyện. 
+ Hai nhõn vật trong tranh là ai? Núi cụ thể hỡnh dỏng từng nhõn vật?
+ Hai cậu học trũ núi với nhau những gỡ ?
*Hoạt động2 :Dựng lại cõu chuyện theo vai.
*Mục tiêu : HS biết kể chuyện theo vai. 
- Yờu cầu học sinh tập kể trong nhúm. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
3. Kết luận :
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe. 
- Học sinh kể chuyện trong nhúm. 
- Quan sỏt tranh, đọc lời nhõn vật, nhớ nội dung từng đoạn cõu chuyện. 
- Cỏc nhúm học sinh kể từng đoạn theo tranh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Minh và Nam, Minh mặc ỏo hoa khụng đội mũ, Nam đội mũ mặc ỏo màu sẫm. 
- Minh thỡ thầm  cú thể trốn ra. 
- Học sinh tập kể chuyện theo vai
- Tập dựng lại cõu chuyện theo vai. 
- Cỏc nhúm thi dựng lại cõu chuyện theo vai. 
- Cả lớp nhận xột. 
Tiết 4: Chớnh tả ( tập chép)
$ 15 : NGƯỜI MẸ HIỀN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Viết một đoạn trong bài “ Người mẹ hiền” và hiểu nội dung đoạn viết đó.
- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.
2. Kĩ năng: 
- Chộp lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng 1 đoạn trong bài: “Người mẹ hiền”. Trỡnh bày bài chớnh tả đỳng quy định. 
- Viết đỳng qui tắc viết chớnh tả với au/ ao, d/ gi/ r, uụn/ uụng. 
- Làm đỳng cỏc bài tập. 
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết đung , đẹp.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh:vở , SGK , bảng con. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi 2 học sinh lờn bảng viết cỏc từ: Nguy hiểm, ngắn ngủi. 
- Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chộp. 
*Mục tiêu: Hiểu nội dung bài tập chép và viết đúng bài vào vở.
- Giỏo viờn đọc mẫu đoạn chộp. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
+ Vỡ sao Nam khúc?
+ Cụ giỏo nghiờm giọng hỏi 2 bạn như thế nào?
- Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Xoa đầu, thập thũ, nghiờm giọng, trốn học, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
*Mục tiêu: Nắm chắc qui tắc chính tả để làm đúng các bài tập.
Bài1:Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs điền vào SGK và nêu miệng
- GV nhận xét.
- Bài 2a:Cho hs thi làm nhanh vào giấy khổ to .
3. Kết luận:
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập 2b.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Vỡ đau và xấu hổ. 
-Từ nay cỏc em cú trốn học đi chơi nữa khụng ?
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài và nêu miệng. 
- 1 Học sinh lờn bảng làm. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất. 
 Ngày soạn: 5 – 10 - 2009
 Ngày giảng:Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Tập đọc 
$24 : BÀN TAY DỊU DÀNG.
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Đọc bài “ Bàn tay dịu dàng” .
 - Nắm được nghĩa cỏc từ mới và hiểu được ý nghĩa của bài: Thỏi độ dịu dàng đầy thương yờu của thầy giỏo.
 2. Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đỳng cỏc từ khú. 
- Biết đọc với giọng rừ ràng, rành mạch, dứt khoỏt. 
3. Thái độ: Luôn kính yêu thầy, cô giáo.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: SGK. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài: “Người mẹ hiền” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài: 
* Hoạt động 1: Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu
- Đọc câu.
- Đọc đoạn. ( 2 lượt )
- Giải nghĩa từ: 
+ Âu yếm: Biểu lộ tỡnh thương yờu bằng cử chỉ lời núi. 
+ Thỡ thào: Núi rất nhỏ với người khỏc. 
+ Trỡu mến: Biểu lộ sự quớ mến bằng cử chỉ lời núi. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài
- Đọc đoạn 1và 2:
+ Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất?
+ Vì sao An buồn như vậy?
- Đọc đoạn 3:
+ Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo thế nào?
+ Vì sao thầy giáo không trách An khi biết An chưa làm bài tập?
+ Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng mai em sẽ làm bài tập?
+ Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy giáo đối với An?
+ Nêu ý nghĩa của bài?
- GV nhận xét và tóm tắt nội dung bài.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
3. Kết luận: 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Học sinh đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Lòng An nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà, An ngồi lặng lẽ.
- Vì An yêu bà, nhớ bà. Bà mất , An không còn được nghe bà kể chuyện cổ tích, không còn được bà âu yếm, vuốt ve.
- Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng đầy trìu mến, thương yêu.
- Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên không làm được bài tập chứ không phải An lười biếng...
- Vì An cảm động trước tình thương yêu của thầy.
- HS nêu.
- Thái độ dịu dàng đầy yêu thương của thầy giáo.
- Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cựng nhận xột khen nhúm đọc tốt. 
 Tiết 2: Âm nhạc
 ( GV nhạc dạy)
 Tiết 3: Toỏn 
$ 38 : BẢNG CỘNG.
Mục tiờu: 
 1. Kiến thức:
Giỳp học sinh: 
- Củng cố và tỏi hiện nhanh bảng cộng cú nhớ (phạm vi 20), để vận dụng khi cộng nhẩm, cộng cỏc số cú 2 chữ số. 
- Giải toỏn cú lời văn. 
- Nhận dạng hỡnh. 
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng cộng nhẩm nhanh và đúng.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn và nhận dạng hình.
3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở SGK, bảng con. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài 4/37. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng. 
*Mục tiêu: Biết lập bảng cộng
Bài 1: Tớnh nhẩm. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lập bảng cộng qua bài tập 1. 
- Yờu cầu học sinh học thuộc bảng cộng. 
- Gọi một vài em lờn đọc thuộc bảng cộng. 
Bài 2: Tớnh. 
- Cho học sinh làm vào bảng con. 
- GV nhận xét.
Bài 3: Yờu cầu học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 
Túm tắt. 
Hoa: 28 kg
Mai cõn nặng hơn hoa: 3 kg
Mai:  kg ?
Bài 4: Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa để trả lời. 
3. Kết luận:
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh tự lập bảng cộng. 
- Tự học thuộc bảng cộng. 
- Học sinh xung phong lờn đọc thuộc bảng cụng thức cộng 9, 8, 7, 6. 
- Học sinh làm bảng con. 
 15
+ 9
 34
 26
+ 17
 43
 36
+ 8
 44
 42
+ 39
 81
 17
+ 28
 45
- Học sinh làm theo yờu cầu của giỏo viờn. 
 Bài giải:
 Mai cõn nặng là: 
 28 + 3 = 31 (Kg): 
 Đỏp số: 31 kg. 
- Học sinh quan sỏt hỡnh rồi trả lời. 
+ Cú 3 hỡnh tam giỏc. 
+ Cú 3 hỡnh tứ giỏc. 
 Tiết 4: Luyện từ và cõu
 $8 : TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI.
DẤU PHẨY.
 I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Nhận biết được cỏc từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của loài vật và sự vật trong cõu. 
2. Kĩ năng:
- Biết chọn từ chỉ hoạt động thớch hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao. 
- Biết dựng dấu phẩy để ngăn cỏch cỏc từ cựng làm một chức vụ trong cõu. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở ... 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 1 Học sinh lờn trả lời cõu hỏi: kể tờn cỏc mụn học ở lớp 2?
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài: 
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi.
*Mục tiêu: Biết tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật.
Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh đọc yờu cầu. 
+ Từ chỉ con vật trong cõu a là từ nào?
+ Con trõu đang làm gỡ ?
+ Từ chỉ hoạt động của con trõu trong cõu này là từ nào?
Giỏo viờn hướng dẫn tương tự với cỏc cõu cũn lại
- Giỏo viờn ghi cỏc từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của bài tập 1 lờn bảng. 
*Hoạt động2 : Thảo luận nhóm
*Mục tiêu : Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống.
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Hướng dẫn học sinh thi điền từ nhanh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
*Hoạt động3 : Làm bài cá nhân.
*Mục tiêu : Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu.
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Gọi 1 vài học sinh lờn bảng chữa bài
3. Kết luận :
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh đọc yờu cầu. 
- Con trõu. 
- Con trõu đang ăn cỏ. 
- Từ: ăn. 
- Từ uống, toả. 
- Học sinh đọc lại cỏc từ giỏo viờn ghi trờn bảng. 
- HS đọc yêu cầu.
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột kết luận bài làm đỳng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt. 
b) Cụ giỏo chỳng em rất yờu thương, quý mến học sinh. 
c) Chỳng em luụn kớnh trọng, biết ơn cỏc thầy giỏo, cụ giỏo. 
Tiết 5: Đạo đức
 $8: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 2).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Học sinh biết trẻ em cú bổn phận tham gia làm những việc nhà phự hợp với khả năng. Chăm làm việc nhà là thể hiện tỡnh thương yờu của em đối với ụng, bà, cha, mẹ. 
2. Kĩ năng: 
- Học sinh tự giỏc tham gia làm việc nhà phự hợp. 
3. Thái độ:
Học sinh cú thỏi độ khụng đồng tỡnh với hành vi chưa chăm làm việc nhà. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Cỏc tấm thẻ nhỏ để chơi trũ chơi. Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn trả lời cõu hỏi: em hóy kể tờn những việc em đó làm ở nhà để giỳp mẹ?
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài:
* Hoạt động 1: Tự liờn hệ. 
*Mục tiêu: Giúp hs tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm việc nhà của bản thân.
- Giỏo viờn nờu cõu hỏi: 
+ ở nhà em đã tham gia làm những việc gì? Kết quả của các công việc đó.
+ Những việc đó do bố mẹ phân công hay em tự giác làm? Bố mẹ em bày tỏ thái độ như thế nào về những việc làm của em?
- Giỏo viờn kết luận: Hóy tỡm những việc nhà phự hợp với khả năng của mỡnh, bày tỏ nguyện vọng được tham gia việc nhà của mỡnh đối với cha mẹ. 
* Hoạt động 2: Đúng vai. 
*Mục tiêu: Biết đóng vai theo tình huống cho trước.
- Giỏo viờn chia nhúm và giao cho mỗi nhúm chuẩn bị đúng vai 1 tỡnh huống. 
* Hoạt động 3: Trũ chơi “Nếu thỡ”
- Giỏo viờn chia 2 nhúm. Phỏt phiếu cho mỗi nhúm
- Hướng dẫn cỏch chơi. 
- Kết luận chung: Tham gia làm việc nhà phự hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em. 
3. Kết luận:
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài.
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Một số em trỡnh bày trước lớp. 
- Nhắc lại kết luận. 
-Học sinh thảo luận nhúm để đúng vai. 
+ Tỡnh huống 1: Hoà sẽ núi với bạn chờ mỡnh quột nhà xong sẽ cựng đi hoặc núi bạn đi trước. 
+ Tỡnh huống 2: Hoà sẽ từ chối vỡ những cụng việc đú khụng phự hợp với mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh nhận phiếu. 
- Tham da trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
 Ngày soạn: 6 – 10 - 2009
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
Tiết 1:Chớnh tả ( Nghe viết)
$16 : BÀN TAY DỊU DÀNG.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức 
- Viết bài “ Bàn tay dịu dàng” ( từ Thầy giáo bước vào lớp ... đến thương yêu.) và hiểu nội dung đoạn viết đó.
- Làm các bài tập trong SGK.
2. Kĩ năng:
- Nghe viết chớnh xỏc, đỳng một đoạn trong bài: “Bàn tay dịu dàng”.
- Biết viết hoa chữ cỏi đầu cõu và tờn riờng của người.
- Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt cỏc vần dễ lẫn ao/ au, phụ õm đầu r / d / gi.
3. Thái độ: Có ý thức viết chữ đẹp.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở,SGK, bảng con....
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lờn bảng viết: uống nước, ruộng cạn, muốn.
- Giỏo viờn cựng học sinh nhận xột.
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết.
*Mụctiêu: Nghe viết chính xác và hiểu nội dung đoạn viết.
- Giỏo viờn đọc mẫu đoạn viết.
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
+ An buồn bó núi với thầy giỏo điều gỡ?
+ Khi biết An chưa làm bài tập thỏi độ của thầy giỏo thế nào?
- Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Bước, kiểm tra, thỡ thào, buồn bó, trỡu mến,
- GV nhận xét , sửa sai.
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh chộp bài vào vở.
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn.
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi.
- Chấm và chữa bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 
- Tổ chức cho hs thi tìm nhanh theo nhóm.
- GV nhận xét.
Bài 2a: Cho hs làm nhóm vào giấy khổ to. 
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
3. Kết luận:
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài 2b.
- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.
- Thưa thầy hụm nay em chưa làm bài tập.
- Thầy khụng trỏch, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An, 
- Học sinh luyện bảng con.
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh chộp bài vào vở.
- Soỏt lỗi.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
Bỏo, dao, chào.
Cau, rau, mau. 
- Cả lớp nhận xột.
- Học sinh làm vào giấy và trình bày.
+ Trời rột cắt da, cắt thịt.
+ ễng tụi cứ đi ra đi vào.
+ Gia đỡnh tụi sống rất hạnh phỳc.
Tiết 2 : Toỏn 
$39 : LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức :Giỳp học sinh củng cố về: 
- Cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng (cú nhớ).
2. Kĩ năng : 
- Kĩ năng tớnh nhẩm và tớnh viết. 
- Giải toỏn cú lời văn. 
- So sỏnh số cú 2 chữ số. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán.
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng đọc bảng cụng thức 7, 8, 9, 6 cộng với một số. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1:Làm cá nhân và nêu miệng.
- Yêu càu hs điền vào SGK bằng bút chì.
Bài 1: Cho học sinh tớnh nhẩm. 
Bài 2: Học sinh làm miệng. 
- GV nhận xét.
*Hoạt động2: Làm bảng con và vào vở.
Bài 3: Học sinh làm bảng con. 
- GV chữa bài , nhận xét.
Bài 4: Học sinh túm tắt rồi làm vào vở
Túm tắt
Mẹ: 38 quả
Chị: 16 quả
Cả mẹ và chị:  quả?
*Hoạt động3: Trò chơi thi làm nhanh theo nhóm.
Bài 5: Hướng dẫn học sinh làm. 
3. Kết luận:
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh tớnh nhẩm rồi nờu kết quả nối tiếp. 
- Học sinh làm miệng. 
8 + 4 + 1 = 13
8 + 5 = 13
7 + 4 + 2 = 13
7 + 6 = 13
6 + 3 + 5 = 14
6 + 8 = 14
9 + 2 + 3 = 14
9 + 5 = 14
- Học sinh làm bảng con. 
 36
+ 36
 72
 35
+ 47
 82
 69
+ 8
 74
 9
+ 57
 66
 27
+ 18
 45
- Học sinh làm theo yờu cầu của giỏo viờn. 
 Bài giải
 Cả mẹ và chị hỏi được là
 38 + 16 = 54 (Quả): 
 Đỏp số: 54 quả. 
- Học sinh thảo luận nhúm rồi lờn thi làm nhanh. 
5 > 58
89 < 
 Tiết 3 : Tập viết 
 Bài 8: CHỮ HOA: G.
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Viết chữ hoa G và từ ứng dụng :Góp sức chung tay . Giải nghĩa được từ ứng dụng. 
2. Kĩ năng :
- Biết viết hoa chữ cỏi G theo cỡ vừa và nhỏ. 
- Biết viết cõu ứng dụng: “Gúp sức chung tay ” theo cỡ vừa và nhỏ. 
- Viết đều nột, đỳng mẫu và nối chữ đỳng quy định. 
3. Thái độ : Có ý thức viết chữ đẹp.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con chữ E, ấ. 
- Giỏo viờn nhận xột bảng con. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết.
*Mục tiêu: Nắm được qui trình cách viết chữ G hoa. 
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
- Nhận xột chữ mẫu. 
- Giỏo viờn viết mẫu lờn bảng. 
G
- Phõn tớch chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- GV nhận xét, sửa sai.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
*Mục tiêu: Nắm được cách viết từ ứng dụng và giải nghĩa các từ đó.
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Gúp sức chung tay.
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 
* Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giỏo viờn theo dừi uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 4: Chấm, chữa. 
- Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
3. Kết luận:
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về viết phần cũn lại. 
- Học sinh quan sỏt và nhận xột độ cao của cỏc con chữ. 
- Học sinh theo dừi giỏo viờn viết mẫu. 
- Học sinh phõn tớch
- Học sinh viết bảng con chữ G 2 lần. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ: Gúp
- Học sinh viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Sửa lỗi. 
Tiết 4 : Tự nhiờn và xó hội 
$8: ĂN UỐNG SẠCH SẼ.
I.Mục tiêu :
 1. Kiến thức : 
Sau bài học học sinh cú thể: 
- Hiểu được phải làm gỡ để ăn uống sạch sẽ. 
- Ăn uống sạch sẽ đề phũng nhiều bệnh, nhất là bệnh đường ruột.
2. Kĩ năng :
- Biết áp dụng bài học vào cuộc sống để thực hiện ăn uống sạch sẽ.
3. Thái độ : 
- Luôn có ý thức vệ sinh cá nhân, ăn uống sạch sẽ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng trả lời cõu hỏi: ăn uống đầy đủ cú ớch lợi gỡ ?
- Giỏo viờn nhận xột. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1: Thảo luận nhúm về cỏc bữa ăn và thức ăn hàng ngày. 
- Cho học sinh làm việc theo nhúm. 
- Để ăn uống sạch sẽ chỳng ta cần phải làm những gỡ ?
- Giỏo viờn kết luận: Để ăn sạch sẽ chỳng ta phải rửa tay trước khi ăn. Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn. Ăn thức ăn phải đậy cẩn thận khụng để ruồi muỗi, giỏn, chuột bũ hay đậu vào. 
* Hoạt động 2: Thảo luận về cỏch ăn uống sạch sẽ. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Gọi cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Giỏo viờn kết luận: ăn uống sạch sẽ giỳp chỳng ta đề phũng được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng, ỉa chảy, giun sỏn, 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh chơi. 
3. Kết luận :
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh thực hành theo cặp. 
- Đại diện 1 số nhúm lờn lờn phỏt biểu ý kiến. 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- Học sinh nhắc lại kết luận nhiều lần. 
- Học sinh quan sỏt hỡnh 6, 7, 8 trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh thảo luận nhúm rồi trả lời cõu hỏi. 
- Cỏc nhúm bỏo cỏo. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận. 
 Ngày soạn: 7 – 10 - 2009
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm2009.
 Tiết 1: Thể dục
 ( GV thể dục dạy)
 Tiết 2 :Tập làm văn
 $8: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.
 Kể ngắn theo câu hỏi.
 I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức :
 - Hiểu được các từ mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
 - Kể ngắn theo câu hỏi.
 2. Kĩ năng :
- Rốn kĩ năng nghe núi: Biết núi lời mời, nhờ, yờu cầu, đề nghị phự hợp với tỡnh huống giao tiếp. 
- Biết trả lời cõu hỏi về thầy giỏo lớp 1. 
- Rốn kỹ năng viết: Dựa vào cỏc cõu trả lời, viết được 1 đoạn văn ngắn 4, 5 cõu về thầy cụ giỏo. 
3. Thái độ : Thể hiện thái độ văn minh, lịch sự của người Việt Nam.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở, SGK. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học . 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lờn bảng viết lại thời khoá biểu hôm sau của lớp em.. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1: Đóng kịch theo tình huống.
*Mục tiêu: Biết phân vai đóng kịch theo tình huống cho trước.
Bài 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hành theo tỡnh huống1a. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh núi nhiều cõu khỏc nhau. 
- Nhắc học sinh núi lời nhờ bạn với thỏi độ biết ơn, lời đề nghị ụn tồn để bạn dễ tiếp thu. 
*Hoạt động 2: Thi trả lời (miệng) hay nh

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8 - 2009 Ngµy so.doc