I. Mục tiờu:
1.Kiến thức: - Giúp học sinh biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng dạng 29 + 5.
- Có biểu tượng về hỡnh vuụng, vẽ hỡnh qua cỏc điểm cho trước.
2.Kĩ năng:- Biết đặt tính và thực hiện phép tính thành thạo.
- Biết vẽ hình vuông qua các điểm cho trước.
3.Thái độ: Có hứng thú khi học toán, sôi nổi làm bài tập.
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: que tớnh
- Học sinh: Bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy- học :
A. ổn định tổ chức:.
iờn. - Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. - Các bạn nam trả lời. - Nữ trả lời. Ngày soạn: 6- 9 – 2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 Tiết 1: Toỏn $17 : 49 + 25. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Giỳp học sinh - Biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng: 49 + 25. - Củng cố phộp cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đó học. - Tỡm tổng hai số hạng đó học. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép tính cộng thành thạo và biết tìm tổng của 2 số. 3.Thái độ: Có hứng thú khi học toán. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ; que tớnh. -Học sinh: SGK, bảng con.. III. Cỏc hoạt động dạy - học . *. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lờn đọc bảng cụng thức 9 cộng với một số. - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: 2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: Giới thiệu phộp cộng: 49 + 25 +. Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng 49 + 25. - Giỏo viờn nờu bài toỏn: Cú 49 que tớnh thờm 25 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ? - Muốn biết cú tất cả bao nhiờu que tớnh ta làm thế nào ? - Hướng dẫn học sinh tỡm kết quả trờn que tớnh. - Hướng dẫn học sinh đặt tớnh rồi thực hiện phộp tớnh. 49 . + 25 74 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1. * 4 cộng 2 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7. * Hoạt động 2: Thực hành. +. Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng, tìm tổng 2 số và giải toán có lời văn. -Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức: bảng con, vở, trũ chơi, riờng bài 2 trước khi làm giỏo viờn cho học sinh nhắc lại cỏch tỡm một số hạng. 3. Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh nhắc lại bài toỏn. - Ta lấy 49 que tớnh cộng với 25 que tớnh - Học sinh thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. - Học sinh thực hiện phộp tớnh. - Nhiều học sinh nhắc lại. - Học sinh đọc yờu cầu từng bài rồi tự làm bài theo yờu cầu của giỏo viờn Tiết 2: Mĩ thuật ( GV Mĩ thuật dạy) Tiết 3 : Kể chuyện $4 : BÍM TểC ĐUễI SAM. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Dựa vào trớ nhớ, tranh minh họa kể lại được đoạn 1 và đoạn 2 trong cõu chuyện: “ bớm túc đuụi sam. ” - Bước đầu biết kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn hà và thầy giỏo bằng lời của em. - Biết phõn vai dựng lại cõu chuyện. 2. Kĩ năng :- Biết kể chuyện tự nhiờn, phối hợp điệu bộ, nột mặt, biết thay đổi giọng kể cho phự hợp với nội dung. - Cú khả năng nghe theo dừi bạn kể để nhận xột, đỏnh giỏbạn kể và kể tiếp lời kể cảa bạn. 3. Thái độ : Có tình cảm thân thiết với bạn bè. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: SGK III. Cỏc hoạt động dạy - học . *. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn kể lại cõu chuyện “Bạn của nai nhỏ. ” - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể. +. Mục tiêu: HS dựa vào tranh kể đoạn 1 và 2 câu chuyện “ Bím tóc đuôi sam” - Cho học sinh quan sỏt kỹ 2 bức tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. + Kể theo nhúm. + Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. - Kể lại cuộc gặp gỡ giữa Hà và thầy giỏo. Giỏo viờn nhận xột chung. - Kể toàn bộ cõu chuyện theo vai. + Giỏo viờn cho cỏc nhúm kể toàn bộ cõu chuyện. + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cựng nhận xột. - Phõn vai dựng lại cõu chuyện. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe. - Học sinh quan sỏt tranh. - Nối nhau kể trong nhúm. - Cử đại diện kể trước lớp. - Một học sinh kể lại. - Cỏc nhúm thi kể chuyện. - Nhận xột. - Cỏc nhúm cử đại diện lờn kể. - Cả lớp cựng nhận xột. - Cỏc nhúm lờn đúng vai. - Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đúng vai đạt nhất. - Học sinh lờn đúng vai. - Cả lớp nhận xột. Tiết 4:Chớnh tả ( TC) Bài 7: BÍM TểC ĐUễI SAM. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Chộp lại chớnh xỏc 1 đoạn đối thọai: “Bớm túc đuụi sam”. - Viết đỳng qui tắc viết chớnh tả với iờ/ yờ. - Làm đỳng cỏc bài tập cú phụ õm đầu r, d, gi. 2. Kĩ năng: Biết trình bày bài đúng chính tả , sạch , đẹp. 3. Thái độ: Có ý thửc rèn chữ viết. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học: *. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi 2 học sinh lờn bảng viết cỏc từ: Hộo khụ, bờ vàng, dờ trắng. - Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con. - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Giới thiệu bài. 2. Phát triển bài: * Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chộp. +.Mục tiêu: Viết đúng một đoạn trong bài “ Bím tóc đuôi sam” và hiểu nội dung đoạn viết đó. - Giỏo viờn đọc mẫu đoạn chộp. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. Giỏo viờn nờu cõu hỏi : ? Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào? - Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: xinh, ngước, đầm đìa, nớn, ngượng nghịu, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. +.Mục tiêu: Biết viết đúng qui tắc chính tả với yê, iê và điền đúng bài tập có âm đầu r , d , gi. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 vào vở. - Giỏo viờn cho học sinh làm bài tập 2a. 3. Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về làm bài tập 2b. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh theo dừi. - Học sinh chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. - 1 Học sinh lờn bảng làm. - Cả lớp nhận xột. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất. Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da. Ngày soạn: 7 – 9 - 2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 thỏng 9 năm 2009. Tiết 1: Tập đọc $ 12: TRấN CHIẾC Bẩ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc toàn bài “ Trên chiếc bè” và hiểu nội dung bài : Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của đôi bạn dế mèn và dế trũi. 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đỳng cỏc từ khú và đọc diễn cảm bài văn. - Rốn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu được nghĩa của cỏc từ khú. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: SGK. - Học sinh: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài:Trò chơi đóng vai. 2.Phát triển bài: * Hoạt động 1: Luyện đọc. +. Mục tiêu: Đọc trơn toàn bài và hiểu nghĩa các từ ngữ, phát âm đúng các từ khó trong bài. - Giỏo viờn đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng cõu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: + Ngao du thiờn hạ: Đi dạo chơi khắp nơi. + Bỏi phục: phục hết sức. + Lăng xăng: làm ra vẻ bận rộn, vội vó. + Vỏng (núi, hột, kờu): rất to, đến mức chúi tai. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhúm. - Thi đọc cả bài * Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài +. Mục tiêu: HS trả lời được các câu hỏi trong bài theo nội dung SGK. Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. +. Mục tiêu: HS đọc diễn cảm cả bài . - Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 3. Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài - 3 HS đóng vai : Dế mèn, Dế trũi, Châu chấu. + Châu chấu đi trên đường gặp Dế mèn , Dế trũi hỏi 2 bạn đi đâu Dế mèn trả lời... - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối tiếp nhau đọc từng cõu, đoạn. - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc. - Nhận xột nhúm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. - Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài. - Cả lớp cựng nhận xột khen nhúm đọc tốt. Tiết 2: Thể dục ( GV thể dục dạy) Tiết 3: Toỏn $ 18: LUYỆN TẬP . I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Giỳp học sinh - Củng cố phộp cộng cú tổng là số trũn chục dạng: 9 + 5 và 29 + 5, 49 + 25. - Cộng cú nhớ dạng tớnh viết. - Củng cố cỏch giải toỏn cú lời văn. 2. Kĩ năng: - Biết thực hiện phép cộng có dạng trên thành thạo. - Có kĩ năng giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Yêu thích môn toán. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: SGK, Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: Trò chơi “ Tôi có” 2. Phát triển bài: *Hoạt động1:HDhs làm miệngvà bảng con.. +Mục tiêu: Có kĩ năng tính nhẩm nhanh và đúng, biết thực hiện phép tính thành thạo. Bài 1: Tớnh nhẩm - yờu cầu học sinh làm miệng. - Nhận xột kết quả làm của học sinh Bài 2: Tớnh - Yờu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. *Hoạt động 2: HD làm vào vở. +. Mục tiêu: Biết so sánh để điền đúng dấu thích hợp và biết trình bày giải bài toán có lời văn. Bài 3: Dấu ; = - Yờu cầu học sinh làm vào vở. Bài 4: Yờu cầu học sinh túm tắt rồi giải vào vở. Túm tắt: Gà trống: 19 con Gà mỏi: 25 con Cú: con gà ? 3. Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - HS chơi theo HD của GV. - Học sinh đọc yờu cầu. - Học sinh làm miệng: 9 + 4 = 13 9 + 5 = 14 9 + 6 = 15 9 + 7 = 16 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18 9 + 3 = 12 5 + 9 = 14 - Học sinh làm bảng con. 29 + 45 74 19 + 9 28 9 + 37 46 72 + 19 91 - Học sinh làm vào vở. 9 + 9 19 2 + 9 9 + 2 9 + 9 15 9 + 5 6 + 6 9 + 8 9 + 6 9 + 3 9 + 2 - Học sinh giải vào vở. Bài giải Trong sõn cú tất cả số con gà là: 19 + 25 = 44 (Con): Đỏp số: 44 con gà. Tiết 4: Luyện từ và cõu $4: TỪ CHỈ SỰ VẬT. Mở rộng vốn từ: NGÀY, THÁNG, NĂM. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Mở rộng vốn từ chỉ sự vật; Ngày, tháng, năm. 2. Kĩ năng: -Tìm được các từ chỉ sự vật. - Biết đặt và trả lời cõu hỏi về thời gian. - Biết ngắt đoạn văn thành những cõu chọn ý. 3.Thái độ: Yêu thích từ ngữ tiếng việt phong phú và đa dạng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: SGK, Các hình biểu tượng để chia nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: Trò chơi “ Thi nêu tên các con vật, đồ vật, cây cối ... mà em biết. 2. Phát triển bài: * Hoạt động1 : Hoạt động nhóm. +. Mục tiêu: Thi tìm được nhanh và đúng các từ chỉ sự vật trong bài tập 1. Bước 1: Chia nhóm và giao việc Bước 2: Cho HS thảo luận nhóm trình bày ra giấy khổ to. Bước 3: Gọi Các nhóm trình bày. Bước 4: nhận xét, Kết luận. * Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đôi +. Mục tiêu: Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian. Bài 2: Gọi học sinh đọc đề Đặt cõu hỏi và trả lời cõu hỏi về: Ngày, thỏng, năm. Tuần, ngày trong tuần. *Hoạt động 3: Làm vào vở +. Mục tiêu:Biết ngắt đoạn văn thành những câu trọn ý. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Giỏo viờn nhận xột – sửa sai. - Giỏo viờn thu một số bài để chấm. 3. Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà ụn lại bài. - 2 nhóm lên thi trước lớp. - Thảo luận nhóm 5. - HS làm vào giấy khổ to theo nhóm và trình bày trước lớp. - Học sinh tỡm cỏc tư theo mẫu trong bảng. + Chỉ người: Học sinh, cụ giỏo, cụng nhõn, bỏc sĩ, + Đồ vật: Bàn, ghế, vở, tủ, + Con vật: Trõu, voi, gà, vỡt, + Cõy cối: xoài, cam, chanh, bàng - Học sinh đọc lại cỏc từ vừa nờu. - Học sinh đọc yờu cầu - Học sinh thực hành theo cặp. - Cỏc cặp lờn hỏi đỏp trước lớp. - Cả lớp cựng nhận xột. - Học sinh làm vào vở. - Đọc bài của mỡnh. - Cả lớp nhận xột. Tiết 5: Đạo đức $4 : BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 2). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khi cú lỗi thỡ nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yờu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực. 2. Kĩ năng: - Học sinh biết nhận lỗi và sửa lỗi, biết nhắc bạn nhận lỗi và sửa lỗi. 3. Thái độ: Ngoan ngoãn biết nhận lỗi khi có lỗi với người khác. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: Đúng vai theo tỡnh huống - Giỏo viờn chia nhúm - Giao việc cho từng nhúm mỗi nhúm 1 tỡnh huống. - Giỏo viờn kết luận: ở tỡnh huống a Võn nờn trỡnh bày lý do bị điểm xấu với cụ giỏo và cỏc bạn để cụ sắp xếp lại chỗ ngồi cho em. Ở tỡnh huống b cỏc bạn khụng nờn trỏch bạn Dương vỡ bạn ấy cú lý do chớnh đỏng. * Hoạt động 3: Tự liờn hệ. - Giỏo viờn gọi một số học sinh lờn kể 1 số trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi của mỡnh. - Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giỳp em mau tiến bộ và được mọi người yờu quớ. 3 Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Nhúm 1, 2 tỡnh huống a. - Nhúm 3, 4 tỡnh huống b. - Cỏc nhúm thảo luận hướng giải quyết. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh lờn trỡnh bày. Sau mỗi học sinh kể cả lớp cựng nhận xột. - Nhắc lại kết luận cỏ nhõn + đồng thanh Ngày soạn : 8 – 9 – 2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Tiết 1: Chớnh tả ( Nghe viết) $ 8: TRấN CHIẾC Bẩ. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Nghe viết chớnh xỏc đoạn trong bài: “trờn chiếc bố. ” - Củng cố qui tắc viết chớnh tả iờ/yờ. - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt cỏc phụ õm đầu d/r/gi và vần õn/ õng dễ lẫn. 2. Kĩ năng: -Biết cách trình bày khoa học , viết đúng chính tả. - Biết điền đúng các bài tập phân biệt phụ âm đầu và vần ( SGK) 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở viết bài.. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Giới thiệu bài. 2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. +.Mục tiêu: Viết đúng , đẹp 1 đoạn trong bài “ Trên chiếc bè” và hiểu nội dung đoạn viết đó. - Giỏo viờn đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. ? Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì? - Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Dế trũi, ngao du, say ngắm, bốo sen, trong vắt, trắng tinh, hũn cuội, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. +.Mục tiêu: Nắm được qui tắc viết chính tả iê, yê. Biết phân biệt các phụ âm đầu r, d,gi và ân/ âng dễ lẫn. Bài 1: Cho HS làm nhóm đôi. . Bài 2a: Thảo luận nhóm và trình bày trước lớp. 3. Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về làm bài 2b. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời cõu hỏi . - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dừi. - Học sinh chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh nhắc lại qui tắc viết chớnh tả: - Học sinh đọc đề bài và làm theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét. - Học sinh lờn bảng làm. - Cả lớp nhận xột. Tiết 2: Toỏn $18 : 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Giỳp học sinh - Biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 8 + 5 từ đú lập và thuộc bảng cụng thức 8 cộng với một số. - Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phộp cộng dạng 28 + 5; 38 + 25. 2. Kĩ năng:- Biết thực hiện thành thạo phép cộng dạng 8+5; 38+25. - Có kĩ năng giải toán có lời văn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 20 que tớnh; bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: Giới thiệu phộp cộng 8 + 5. +. Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 và thuộc bảng công thức 8 cộng với một số. - Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp cộng 8 + 5 và hướng dẫn tương tự bài 9 với một số: 9 + 5 8 + 5 = 13 - Hướng dẫn học sinh lập bảng cụng thức cộng 8 - Hướng dẫn học sinh tự học thuộc bảng cộng thức. * Hoạt động 2: Thực hành. +. Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng và có kĩ năng giải toán có lời văn. Bài 1: Củng cố bảng cụng thức cộng cho học sinh. Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. Bài 3: Tớnh nhẩm - yờu cầu học sinh làm vào vở. Bài 4: Học sinh tự giải vào vở. Túm tắt: Hà cú: 8 con tem Mai cú: 7 con tem Cả 2 bạn cú: con tem ? 3. Kết luận : Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh đọc lại đề toỏn. - Thực hiện trờn que tớnh để tỡm ra 8 cộng 5 bằng 13. - Lập bảng cụng thức cộng 8. 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17 - Học sinh tự học thuộc bảng cụng thức cộng 8. - Đọc cỏ nhõn + đồng thanh. - Một số học sinh thi đọc thuộc. - Học sinh làm miệng. - Học sinh làm bảng con. - Học sinh làm vào vở. 8 + 5 =13 8 + 2 + 3 = 13 9 + 5 = 14 9 + 1 + 4 = 15 8 + 6 = 14 8 + 2 + 4 = 14 9 + 8 = 17 9 + 1 + 7 = 17 - Học sinh làm vào vở. Bài giải Cả hai bạn cú tất cả số con tem là: 8 + 7 = 15 (Con tem): Đỏp số: 15 con tem. Tiết 3: Tập viết Bài 4: CHỮ HOA: C. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết viết hoa chữ cỏi C theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết cõu ứng dụng “Chia ngọt sẻ bựi” theo cỡ vừa và nhỏ. 2.Kĩ năng: - Viết đều nột, đỳng mẫu và nối chữ đỳng quy định. 3. Thái độ : Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy - học . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết +. Mục tiêu: Nắm được cách viết chữ C hoa.. - Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. - Nhận xột chữ mẫu. - Giỏo viờn viết mẫu lờn bảng. C - Phõn tớch chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. +. Mục tiêu: Nắm được cách viết và hiểu nghĩa của từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Chia ngọt sẻ bựi - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. +. Mục tiêu: Viết vào vở tập viết đúng theo qui định. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Giỏo viờn theo dừi uốn nắn sửa sai. *Chấm bài , nhận xét. 3. Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về viết phần cũn lại. - Học sinh quan sỏt và nhận xột độ cao của cỏc con chữ. - Học sinh theo dừi giỏo viờn viết mẫu. - Học sinh phõn tớch - Học sinh viết bảng con chữ C 2 lần. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Học sinh viết bảng con chữ: Chia - Học sinh viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Sửa lỗi. Tiết 4 : Tự nhiờn và xó hội $4 : LÀM Gè ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Sau bài học học sinh cú khả năng: - Nờu được những việc cần làm để xương và cơ phỏt triển tốt. 2. Kĩ năng : Biết thực hiện ăn uống có điều độ và chăm thể dục thể thao. 3. Thái độ : Học sinh cú ý thức thực hiện cỏc biện phỏp để xương và cơ phỏt triển tốt. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy – học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. Phát triển bài : * Hoạt động 1: +.Mục tiêu : HS nắm được cần làm gỡ để xương và cơ phỏt triển tốt. - Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh. - Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm. - Nhận xột đưa ra kết luận: Muốn cho cơ và xương phỏt triển tốt chỳng ta phải ăn uống đầy đủ, chăm tập thể dục thể thoa, khụng mang vỏc quỏ nặng, * Hoạt động 2: Trũ chơi nhấc một vật +.Mục tiêu : Qua trò chơi HS hiểu rằng phải làm việc vừa sức với mình. - Giỏo viờn phổ biến luật chơi. - Giỏo viờn làm mẫu. - Kết luận: Để khụng bị đau lưng và cong vẹo cột sống cỏc em phải mang, vỏc cỏc vật phự hợp, 3. Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà ụn lại bài. - Học sinh quan sỏt tranh - Thảo luận nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. - Nhắc lại kết luận nhiều lần. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh chơi trũ chơi. - Học sinh chơi theo nhúm. - Học sinh nhắc lại kết luận nhiều lần. Ngày soạn: 9 – 9- 2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tiết 1: Thể dục ( GV thể dục dạy) Tiết 2: Tập làm văn $ 4: : CẢM ƠN - XIN LỖI. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được cảm ơn là khi mọi người làm điều gì đó tốt đẹp cho mình , xin lỗi là khi mình mắc lỗi với một ai đó. 2.Kĩ năng: - Rốn kỹ năng nghe núi: Biết núi lời cảm ơn, xin lỗi phự hợp với tỡnh huống giao tiếp. - Biết núi 3, 4 cõu về nội dung mỗi bức tranh. - Rốn kỹ năng viết: Viết được những điều vừa núi thành một đoạn văn. 3. Thái độ: Ngoan ngoãn , lễ phép. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Cỏc hoạt động dạy - học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1 Giới thiệu bài. 2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi +. Mục tiêu: Biết nói lời cảm ơn dựa vào tình huống đã cho. Bài 1: - Hướng dẫn học sinh làm miệng. Bài 2: Giỏo viờn nờu yờu cầu. - Giỏo viờn cho học sinh làm tương tự bài 1. * Hoạt động 2: Nhóm đôi. +.Mục tiêu: Nói được nội dung bài dựa vào tranh Bài 3: - Giỏo viờn nhắc học sinh quan sỏt kỹ 2 bức tranh để đoỏn xem việc gỡ xỏy ra. - Giỏo viờn nhận xột sửa sai. Bài 4: Cho học sinh viết vào với những cõu em vừa núi về nội dung một trong hai bức tranh. - Giỏo viờn thu chấm. 3. Kết luận: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 Học sinh đọc yờu cầu. - Từng cặp học sinh thực hành. - Cả lớp nhận xột. + Cảm ơn bạn đó cho mỡnh đi chung ỏo mưa. + Em cảm ơn cụ ạ! + Chị cảm ơn em nhộ! - Học sinh làm miệng. - Học sinh quan sỏt tranh. - Thảo luận nhúm đụi. - Học sinh núi về nội dung từng tranh. - Cả lớp cựng nhận xột. - Học sinh làm vào vở - Một số bạn đọc bài của mỡnh. Sinh nhật Lan mẹ tặng cho Lan một con gấu bụ
Tài liệu đính kèm: