Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 9, 10 năm 2009

A. Mục tiêu:

 - Giúp HS nhận biết được: uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

B. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc: câu ứng dụng bài trước.

 - Viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà.

 III. Bài mới:

1) Giới thiệu bài:

2) Dạy vần mới:

 * Dạy vần uôi.

 

doc 34 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 901Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 9, 10 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.
 * Đọc bài tiết 1:
- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. 
b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp.
c) Kể chuyện:
- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi bảng. Thỏ và sư tử
- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu truyện.
- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và kết hợp tranh minh hoạ.
+ Đoạn 1: Cha mẹ chết hai anh em chia của.
+ Đoạn 2: Người em gặp chim lạ.
+ Đoạn 3: Người em có cuộc sống giàu có.
+ Đoạn 4: Người anh gặp chim lạ.
- Giáo viên cùng học sinh bình chọn nhóm, bạn kể hay.
- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
 IV.Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và hàng ngang( CN-ĐT).
- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc thành tiếng mới.
- HS đọc trơn nội dung bảng ôn(CN-ĐT).
- HS tìm tiếng có âm trong bài ôn(ĐV-ĐT).
- HS đọc lại nội dung từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS đọc trơn toàn bộ nội dung bài(CN- ĐT).
- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại nội dung viết.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của các âm trong mội chữ, khoảng cách của chữ trong một tiếng sau đó viết bài.
.
- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT).
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới đó.(CN-ĐT). 
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT).
- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ cao, khoảnh cách và viết bài.
- Học sinh đọc tên truyện: Cây khế.
- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong truyện.
- Học sinh nghe nhớ được nội dung từng đoạn truyện.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước lớp.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc lại toàn bài.
----------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán kiểm tra định kì giữa kì I
(Để phôtô của nhà trường) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Tiết 1,2: Tiếng việt
Bài 81,82, 76: eo, ao
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết được:eo, ao, chú mèo, ngôi sao .
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mây, gió, bão.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần eo.
a)Nhận diện vần eo.
- GV ghi vần eo lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần eo gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: e – o - eo.
- GV ghi bảng tiếng mèo và đọc trơn tiếng.
? Tiếng mèo do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: m- eo- \ -mèo.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ chú mèo và giải nghĩa.
* Dạy vần ao tương tự eo.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào.
? Khi nào em thích có gió.
? Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bàu trời.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần eo (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần eo với oi
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : meo (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng meo.
- HS đánh vần: m – eo- \ - meo. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ chú mèo. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT)
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Tập viết
Bài 8 : ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ
A. Mục tiêu:
 - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ.
-Taọp các kĩ năng: kú naờng noỏi chửừ caựi, kú naờng vieỏt lieàn, kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
-Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
C. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
I. ổn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
 	II.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
- HS vieỏt baỷng con: xửa kia, ngaứ voi, muứa dửa, gaứ maựi 
 ( 2 HS leõn baỷng lụựp viết, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
+ GV: -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm
 -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 	III. Baứi mụựi :
1)Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh tập viết.
 a)Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu các từ: đồ chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ. 
+Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay 
+ Caựch tieỏn haứnh :GV ghi ủeà baứi
 Baứi 8: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ.
 b).Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 + Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng 
 “ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ.”
 + Caựch tieỏn haứnh :
-GV ủửa chửừ maóu lên bảng. 
-ẹoùc va ứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
-Giaỷng tửứ khoự
-Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
-GV vieỏt maóu
 ..............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Hửụựng daón vieỏt baỷng con: Lưu ý giúp học sinh viết liền mạch.
liền mạch các con chữ.
 3).Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh 
+Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
+Caựch tieỏn haứnh : 
 -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
 -Cho xem vụỷ maóu
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
 Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt 
vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
 -GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu để các em hoàn 
thành bài viết.
 -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà
 nhaứ chaỏm)
 - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
 IV: Cuỷng coỏ , daởn doứ
 -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
 -Nhaọn xeựt giụứ hoùc
 -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
 Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt 
 Sau.
- HS quan saựt
- 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
- HS quan saựt nêu độ cao, khoảng cách giữa các âm trong tiếng, các tiếng trong từ của các con chữ.
-HS vieỏt baỷng con các từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
- HS neõu
- Học sinh quan sát.
- Học sinh làm theo.
- Học sinh viết bài.
- 2 học sinh nhắc lại.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 10 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiết 2,3: Tiếng việt
Bài 83, 84: au, âu.
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu.
	- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
	- Viết: Cái kéo, leo trèo, trái đào.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần au.
a)Nhận diện vần au.
- GV ghi vần au lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần au gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: a – u - au.
- GV ghi bảng tiếng cau và đọc trơn tiếng.
? Tiếng cau do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: c- au - cau.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ cây cau và giải nghĩa.
* Dạy vần âu tơng tự au.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Ngời bà đang làm gì.
? Các chúa đang làm gì.
? Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất
? Bà thờng dạy các cháu điều gì.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần au (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần au với ai
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : cau (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng cau.
- HS đánh vần: c – au- cau. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ cây cau. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT)
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
-----------------------------------------------------
Tiết 4: Toán
Bài 37: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
	- Giúp học sinh củng cố về bảng trừvà làm tính trừ trong phạm vi 3.
	- Củng cố về mối quan hệ giữa cọng và trừ.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
B. Đồ dùng:
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
	- Học sinh làm bảng con: 3 – 2 =	2 – 1 =	2 – 0 =
	3 – 1 =	3 – 0 =	1 – 0 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài 1
- Giáo viên đọc phép tính cho học sinh làm bảng con.
 Bài 2.
- Giáo viên cho học sinh làm bài dới dạng trò chơi.
 Bài3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét kết quả sau đó điền dấu + hoặc - .
 Bài 4.
- Giáo viên êu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ và đọc thành bài toán, nêu cách giải bài toán đó.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học. 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 1 + 2 = 1 + 1 =
 1 + 3 = 2 - 1 =
 1 + 4 = 3 – 2 =
- Học sinh quan sát hình vẽ, nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con.
 3
- 1
 3
- 2
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài theo nhóm.
 1 ... 1 = 2 2 ... 1 = 3
 2 ... 1 = 1 3 ... 2 = 1
 1 ... 4 = 5 2 ... 2 = 2
- Học sinh nhìn tranh đọc thành bài toán và làm bài.
a. 3 – 1 = 2
b. 3 – 2 = 1 
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Tiết 1,2: Tiếng việt
Bài 85, 86: iu, êu.
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
	- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
	- Viết: rau cải, lau sậy, châu, chấu.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần iu.
a)Nhận diện vần iu.
- GV ghi vần iu lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần au gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: i – u - iu.
- GV ghi bảng tiếng rìu và đọc trơn tiếng.
? Tiếng rìu do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: r - iu – riù.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ cây cau và giải nghĩa.
* Dạy vần êu tơng tự iu.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Con gà đang bị con chó đuổi vậy con gà có phải là chịu khó không.
? Con chim đang hót có phải chịu khó không.
? Con mèo có chịu khó khong.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần iu (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iu với au
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : rìu (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng rìu.
- HS đánh vần: r – iu- rìu. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ cái rìu. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT)
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9,10.doc