A. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được: uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà.
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
* Dạy vần uôi.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 3) Luyện tập. a. Luyện đọc. * Đọc bài tiết 1: - Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS đọc trơn. * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên bảng. - Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. b. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. - Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét. - Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp. c) Kể chuyện: - Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi bảng. Thỏ và sư tử - Giáo viên kể chuyện lần một cả câu truyện. - Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và kết hợp tranh minh hoạ. + Đoạn 1: Cha mẹ chết hai anh em chia của. + Đoạn 2: Người em gặp chim lạ. + Đoạn 3: Người em có cuộc sống giàu có. + Đoạn 4: Người anh gặp chim lạ. - Giáo viên cùng học sinh bình chọn nhóm, bạn kể hay. - Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện. IV.Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học. - HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và hàng ngang( CN-ĐT). - HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc thành tiếng mới. - HS đọc trơn nội dung bảng ôn(CN-ĐT). - HS tìm tiếng có âm trong bài ôn(ĐV-ĐT). - HS đọc lại nội dung từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS đọc trơn toàn bộ nội dung bài(CN- ĐT). - HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại nội dung viết. - HS nêu độ cao và khoảng cách của các âm trong mội chữ, khoảng cách của chữ trong một tiếng sau đó viết bài. . - Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT). - Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới đó.(CN-ĐT). - Học sinh đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT). - Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ cao, khoảnh cách và viết bài. - Học sinh đọc tên truyện: Cây khế. - Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong truyện. - Học sinh nghe nhớ được nội dung từng đoạn truyện. - Học sinh kể chuyện trong nhóm. - Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm. - Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước lớp. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh đọc lại toàn bài. ---------------------------------------------------------- Tiết 4: Toán kiểm tra định kì giữa kì I (Để phôtô của nhà trường) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 Tiết 1,2: Tiếng việt Bài 81,82, 76: eo, ao A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được:eo, ao, chú mèo, ngôi sao . - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mây, gió, bão. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần eo. a)Nhận diện vần eo. - GV ghi vần eo lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần eo gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: e – o - eo. - GV ghi bảng tiếng mèo và đọc trơn tiếng. ? Tiếng mèo do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: m- eo- \ -mèo. - GV giới thiệu tranh rút ra từ chú mèo và giải nghĩa. * Dạy vần ao tương tự eo. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào. ? Khi nào em thích có gió. ? Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bàu trời. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần eo (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần eo với oi - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng : meo (CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng meo. - HS đánh vần: m – eo- \ - meo. ( CN-ĐT). - HS đọc trơn từ chú mèo. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Tập viết Bài 8 : ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ A. Mục tiêu: - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ. -Taọp các kĩ năng: kú naờng noỏi chửừ caựi, kú naờng vieỏt lieàn, kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. B.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. C. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: I. ổn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt ) II.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt ) - HS vieỏt baỷng con: xửa kia, ngaứ voi, muứa dửa, gaứ maựi ( 2 HS leõn baỷng lụựp viết, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) + GV: -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ. III. Baứi mụựi : 1)Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn học sinh tập viết. a)Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu các từ: đồ chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ. +Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay + Caựch tieỏn haứnh :GV ghi ủeà baứi Baứi 8: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ. b).Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con + Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng “ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ.” + Caựch tieỏn haứnh : -GV ủửa chửừ maóu lên bảng. -ẹoùc va ứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? -Giaỷng tửứ khoự -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu -GV vieỏt maóu .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. -Hửụựng daón vieỏt baỷng con: Lưu ý giúp học sinh viết liền mạch. liền mạch các con chữ. 3).Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt +Caựch tieỏn haứnh : -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt? -Cho xem vụỷ maóu -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. -GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu để các em hoàn thành bài viết. -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà nhaứ chaỏm) - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm. IV: Cuỷng coỏ , daởn doứ -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt -Nhaọn xeựt giụứ hoùc -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau. - HS quan saựt - 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch - HS quan saựt nêu độ cao, khoảng cách giữa các âm trong tiếng, các tiếng trong từ của các con chữ. -HS vieỏt baỷng con các từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - HS neõu - Học sinh quan sát. - Học sinh làm theo. - Học sinh viết bài. - 2 học sinh nhắc lại. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 10 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Tiết 2,3: Tiếng việt Bài 83, 84: au, âu. A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trớc. - Viết: Cái kéo, leo trèo, trái đào. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần au. a)Nhận diện vần au. - GV ghi vần au lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần au gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: a – u - au. - GV ghi bảng tiếng cau và đọc trơn tiếng. ? Tiếng cau do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: c- au - cau. - GV giới thiệu tranh rút ra từ cây cau và giải nghĩa. * Dạy vần âu tơng tự au. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Ngời bà đang làm gì. ? Các chúa đang làm gì. ? Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất ? Bà thờng dạy các cháu điều gì. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần au (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần au với ai - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng : cau (CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng cau. - HS đánh vần: c – au- cau. ( CN-ĐT). - HS đọc trơn từ cây cau. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). ----------------------------------------------------- Tiết 4: Toán Bài 37: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng trừvà làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa cọng và trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. B. Đồ dùng: - Hình minh hoạ trong sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 3. - Học sinh làm bảng con: 3 – 2 = 2 – 1 = 2 – 0 = 3 – 1 = 3 – 0 = 1 – 0 = II. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1 - Giáo viên đọc phép tính cho học sinh làm bảng con. Bài 2. - Giáo viên cho học sinh làm bài dới dạng trò chơi. Bài3. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét kết quả sau đó điền dấu + hoặc - . Bài 4. - Giáo viên êu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ và đọc thành bài toán, nêu cách giải bài toán đó. IV. Củng cố dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 1 + 2 = 1 + 1 = 1 + 3 = 2 - 1 = 1 + 4 = 3 – 2 = - Học sinh quan sát hình vẽ, nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con. 3 - 1 3 - 2 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài theo nhóm. 1 ... 1 = 2 2 ... 1 = 3 2 ... 1 = 1 3 ... 2 = 1 1 ... 4 = 5 2 ... 2 = 2 - Học sinh nhìn tranh đọc thành bài toán và làm bài. a. 3 – 1 = 2 b. 3 – 2 = 1 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Tiết 1,2: Tiếng việt Bài 85, 86: iu, êu. A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trớc. - Viết: rau cải, lau sậy, châu, chấu. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần iu. a)Nhận diện vần iu. - GV ghi vần iu lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần au gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: i – u - iu. - GV ghi bảng tiếng rìu và đọc trơn tiếng. ? Tiếng rìu do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: r - iu – riù. - GV giới thiệu tranh rút ra từ cây cau và giải nghĩa. * Dạy vần êu tơng tự iu. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Con gà đang bị con chó đuổi vậy con gà có phải là chịu khó không. ? Con chim đang hót có phải chịu khó không. ? Con mèo có chịu khó khong. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần iu (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iu với au - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng : rìu (CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng rìu. - HS đánh vần: r – iu- rìu. ( CN-ĐT). - HS đọc trơn từ cái rìu. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT) - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và
Tài liệu đính kèm: