I Mục tiêu:
- Đọc và viềt được: u , ư , nụ , thư.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề thủ đô.(HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề )
II Chuẩn bị
- GV : Tranh SGK. Bộ đồ dùng biểu diễn Tiếng Việt 1.
- HS : Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
III. Các hoạt động dạy -học:
Thủ đô. Gắn tranh giới thiệu nêu câu hỏi. Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? Chùa Một Cột ở đâu? Hà Nội còn được gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà Nội? c/ Luyện viết. Hướng dẫn viết vào vở tập viết. 4/ Củng cố dặn dò(4’) Em vừa học bài gì? Thi đua : Tìm tiếng, từ mới có u, ư Về nhà học thuộc bài, làm bài tập. Xem : x, ch. Nhận xét, tuyên dương. Hát vui. - HS yếu đọc âm, tiếng ,từ - HS khá giỏi đọc từ ,câu ứng dụng , kể lại 1 đoạn chuyện - Viết bảng con. - 3 HS đọc tựa bài. - HS tìm chữ u trong bộ chữ. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS tìm ghép nụ - HS nêu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS yếu đọc nhiều 1 HS giỏi đọc - Đọc thầm, tìm tiếng có u, ư . Phân tích tiếng có vần u, ư - HS giỏi đọc trơn ,HS yếu đọc đánh vần . - HS viết trên không,viết bảng con. -HS đọc cá nhân, nhĩm HS yếu đọc nhiều Đọc thầm, tìm tiếng có u , ư . Đọc cá nhân, nhóm, lớp. 3 HS đọc tựa bài luyện nói. Quan sát tranh thảo luận đôi trả lời câu hỏi. Vài HS trình bày trước lớp. HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề Viết vở tập viết. HS nêu HS thi tìm. RÚT KINH NGHIỆM Đạo đức Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) Tiết 5 Mục tiêu: Giúp HS hiểu: Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập Nêu được ích lợi của sách vở, đồ dùng học tập - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Chuẩn bị: GV: Tranh bài tập 1,3 Đồ dùng học tập Điều 28 trong cơng ứơc Quốc tế về quyền của trẻ em HS: bút chì màu Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định:( 1’) Kiểm tra bài cũ ( 3’) Cho HS quan sát bạn trong lớp ai gọn gàng sạch sẽ? Nhận xét, tuyên dương Bài mới ( 24’) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: HS làm bài tập 1 Mục tiêu: Gọi tên đúng các đồ dùng học tập Cách thực hiện: GV giải thích yêu cầu HS tơ màu vào bài tập - Cho HS chỉ và gọi tên các ĐDHT trong bài tập 1 Nhận xét Hoạt động 2: Làm bài tập 2 Mục tiêu: HS biết cách giới thiệu đồ dùng học tập của mình, nêu cơng dụng và biết cách giữ gìn Cách thực hiện: GV nêu yêu cầu Cho HS thảo luận nhĩm để giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình Tên đồ dùng học tập? Đồ dùng đĩ để làm gì? Cách giữ gìn đồ dùng học tập Cho HS trình bày trước lớp GV nhận xét Kết luận: Được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện quyền được học tập của mình Hoạt động 3: Làm bài tập 3: Mục tiêu: Nhận biết được hành động đúng saiđể giữ gìn đồ dùng học tập của mình tốt hơn Cách thực hiện: GV nêu yêu cầu HS làm bài tập Cho HS sửa bài và cho HS giải thích Kết luận: Hành động của bạn trong tranh 1, 2,6 đúng Hành động của bạn trong tranh 3, 4, 5 sai 4 .Dặn dị: ( 2’) Cho HS tự sắp xếp đđồ dùng, sách vở của mình Chuẩn bị sách vở để tuần sau thi: Sách vở ai đẹp nhất HS nêu - HS tự tơ màu vào đồ dùng học tập - HS nêu HS thảo luận nhĩm đơi HS thi đua trình bày - Đánh dấu + vào ơ cĩ hành động đúng - HS sửa bài cá nhân Thực hiện cá nhân RÚT KINH NGHIỆM THỦ CÔNG Bài 3: XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG. Tiết 4 I. Mục tiêu: - Biết cách xé ,dán được hình tròn -Xé ,dán được hình tròn đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. HS khéo tay đường xé tương đối thẳng ít răng cưa. Hình dán tương đối thẳng. Có thể trang trí. - Rèn tính tỉ mỉ II. Chuẩn bị: GV : bài mẫu về xé dán hình tròn. Giấy màu, hồ dán, giấy trắng. HS : giấy nháp, giấy thủ công, hồ , bút chì, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định.(1’) 2/ Kiểm tra(2’) - KT đồ dùng học tập của HS. - Nhận xét. 3/ Bài mới (24’) a/ Giới thiệu bài (1’) Cho HS xem mẫu xé dán giới thiệu ghi tựa bài. Gọi HS đọc lại tựa bài. b/ Các hoạt động : * Hướng dẫn quan sát, nhận xét.(5’) Cho HS quan sát mẫu xé dán : Muốn xé được bình bông, lọ hoa, hình các con vật các em cần phải học cách xé dán các hình cơ bản trước. Các hình cơ bản là: hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông, hình tròn. Cho HS tìm và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình tròn ? Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình tròn. Các em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để tập xé, dán cho đúng hình. * Hướng dẫn mẫu (10’) Vẽ và xé hình tròn. Vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. Lần lượt xé 4 góc hình vuông theo đường kẻ, sau đó xé dần dần chỉnh sửa thành hình tròn. Nhắc học sinh tập đánh dấu kẻ ô ở giấy nháp. Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy. Đưa lên cho học sinh quan sát. c/ Hướng dẫn dán hình.(14’) Xếp hình cho cân đối trước khi dán. Bôi 1 lớp hồ mỏng đều. * Thực hành: Cho HS thực hành *QS giúp HS yếu Hướng dẫn học sinh cố gắng luyện thao tác này. Quan sát giúp những HS còn lúng túng. 4 .Củng cố dặn dò (3’)øá: Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét mẫu xé dán của HS. Về tập xé dán thêm. Chuẩn bị bài Xé dán hình quả cam Hát. HS lặp lại tựa bài. HS nêu Quan sát, nhắc lại cách xé dán. HS thực hiện HS trả lời HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN Bài 18. x . ch Tiết 35 -36 I. Mục tiêu - Đọc và viết được x , ch , xe , chó. + Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :xe bò, xe lu, xe ô tô. .(HS khá giỏi nói 4 -5 câu ) -Thái độ: HS yêu thích học TV II. Chuẩn bị GV : Tranh SGK, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1 HS : bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1 III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 (55’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định. ( 1’) 2/ Kiểm bài cũ: (9’) Tiết vừa qua em học bài gì?: Gọi HS đọc : u , ư , nụ , thư. cá thu , đu đủ , thứ tư , cử tạ , thứ tư bé hai thi vẽ. HS đọc bài trong SGK Đọc cho HS viết : u , ư , nụ , thư 3/ Dạy học bài mới ( 75’) a/ Giới thiệu bài Gọi HS nhắc lại tựa bài. b/ Giảng bài *Âm x : - Nhận diện chữ : - Phát âm và đánh vần tiếng : Đọc : x Cho HS tìm chữ x trong bộ chữ. Cho HS tìm và ghép tiếng xe trong bộ chữ. Nêu vị trí tiếng xe ? Cho HS quan sát tranh .Tranh vẽ gì ? Ghi bảng, đọc: xe. * Âm ch : * Qui trình như x * So sánh : x , ch có gì giống nhau và khác nhau? c/ Luyện viết Hướng dẫn viết x, ch . Viết mẫu, nêu quy trình viết : Hướng dẫn viết lên không. Hướng dẫn viết bảng con. *Quan sát giúp HS yếu d/ Đọc, tiếng, từ ứng dụng.(10’) Ghi bảng từ ứng dụng -GV giải nghĩa từ Gọi HS đọc, đọc trơn các từ. Chỉnh sửa phát âm cho HS. TIẾT 2.(35’) a/ Luyện đọc. Chỉ bảng bài tiết 1 Quan sát tranh, hỏi: tranh vẽ gì Đọc mẫu câu ứng dụng c/ Luyện nói Chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô. Nêu câu hỏi gợi ý : Tranh vẽ những loại xe nào? Hãy chỉ từng loại xe? Xe bò thường dùng làm gì ? Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? Xe ô tô dùng để làm gì?(-Chở khách.) Có những loại xe nào nữa? Chúng được dùng làm gì? Ở quê em thường dùng loại xe gì? b/ Luyện viết. Hướng dẫn viết vở tập viết. *Quan sát giúp HS yếu 4/ Củng cố dặn dò: ( 5’) Em vừa học bài gì? Gọi HS đọc trong SGK. Thi đua : Tìm tiếng mới có x, ch. Về nhà học thuộc bài, làm bài tập. Xem : s , r . Hát vui. 6 HS đọc. HS đọc Viết bảng con. HS nêu Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS tìm chữ x trong bộ chữ. HS tìm và ghép tiếng xe trong bộ chữ. HS nêu Đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS yếu đọc nhiều HS nêu Viết trên không. Viết bảng con. HS khá giỏi nêu Đọc thầm, tìm tiếng x, ch, lên bảng gạch chân. Đọc cá nhân, đồng thanh . Đọc bài tiết 1( Cá nhân, nhóm, lớp) HS yếu đọc nhiều HS quan sát tranh trả lời -Đọc thầm tìm tiếng có x, ch, lên bảng gạch chân. -Đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS quan sát tranh trả lờiâ. HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề -Viết vào vở tập viết. 1HS.nêu 3HS đọc Các tổ thi tìm RÚT KINH NGHIỆM Tốn Bài 17: SỐ 7 TIẾT 17 I Mục tiêu: - Biết đọc, biết viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. HS khá giỏi làm xong 3 bài tập 1,2,3 thì HD làm bài 4) - Biết 6 thêm 1 được 7 Đếm số nhanh, chính xác theo thứ tự II Chuẩn bị: GV: Các nhĩm vật cĩ số lượng 7 HS: Bộ đồ dùng III Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định:( 1’ ) Bài cũ: ( 3’ ) Đếm xuơi từ 1 đến 6 Đếm ngược từ 6 đến 1 Cho HS viết số 6 Bài mới ( 35’ ) Giới thiệu số 7 (15’) Bước 1: GV cho HS quan sát tranh Cĩ 6 em đang chơi cầu truợt, 1 em chạy tới. Tất cả cĩ mấy em? Cho HS lấy 6 que tính, sau đĩ lấy thêm 1 que tính nữa Tương tự với các hình cịn lại 7 hình vuơng, 7 chấm trịn, 7 con tính đều cĩ số lượng là Bước 2: Giới thiệu số 7 in và số 7 viết Số 7 viết bằng con chữ số Giới thiệu chữ số 7 in GV viết mẫu Cho HS viết Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy từ 1 đến 7 *Cho HS yếu đếm nhiều Hướng dẫn hs đếm xuơi từ 1 đến 7, ngược từ 7 đến 1 Giúp HS biết số 7 liền sau số 6 trong dãy số từ 1 đến 7 Thực hành(20’) Bài 1: Viết số 7 Cho HS làm bài Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống GV đặt câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số 7 7 gồm 6 và 1, 1 và 6; 7 gồm 5 và 2, 2và 5; 7 gồm 3 và 4, 4 và 3 Bài 3: Viết số thích hợp (Cần HD kĩ đối với HS yếu) HS đếm số ơ vuơng rồi viết số tương tự Sau đĩ so sánh 2 số liên tiếp trong dãy số 1 đến 7 Bài 4: (HS khá giỏi làm xong 3 bài tập 1,2,3 thì HD làm bài 4) 4.Củng cố - Dặn dị: ( 4’ ) Đếm xuơi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1, viết thêm chữ số 7 -HS đếm -HS viết bảng con HS quan sát trả lời HS thực hành HS quan sát HS tìm số 7 trong bộ chữ HS viết vào bảng con HS đếm Viết 1 dịng Cá nhân nêu HS làm bài ,2HS lên bảng làm HS nêu HS thi viết bảng con RÚT KINH NGHIỆM .. Tự nhiên xã hội Bài 5: GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ I.Mục tiêu: Giúp HS hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và tự tin Biết việc nên làm và khơng nên làm để da luơn sạch sẽ - Cĩ ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày II.Chuẩn bị: GV: các hình ở SGK, xà phịng, khăn mặt HS: SGK, khăn mặt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định( 1’ ) Bài cũ: ( 3’ ) Nên làm gì để bảo vệ mắt và tai? Bài mới ( 25’ ) Giới thiệu bài Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc mỗi hs đã làm để giữ vệ sinh cá nhân Cách thực hiện: Bước 1: GV hướng dẫn Hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo... Sau đĩ nĩi với bạn bên cạnh Bước 2: HS xung phong nĩi trướclớp về việc làm của mình để giữ vệ sinh thân thể Hoạt động 2: Làm việc với SGK Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và khơng nên làm để giữ da sạch sẽ Cách thực hiện: Bước 1: GV hướng dẫn Quan sát hình ở trang 12, 13, hãy chỉ và nĩi về việc làm của bạn trong từng hình? Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? Bước 2: Cho HS trình bày trước lớp Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đĩ lúc nào Bước 1: Hãy nêu các việc cần khi tắm GV tổng kết lại và ghi bảng Bước 2: Nên rửa tay khi nào? Nên rửa chân khi nào? GV tổng hợp, ghi bảng Bước 3: Nêu những việc khơng nên làm nhưng nhiều người mắc phải Liên hệ bản thân Tổng kết- Dặn dị: (2’) Nhắc nhở hs ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày -HS nêu HS thực hiện HS xung phong phát biểu Bạn bổ sung HS từng cặp làm việc với SGK Mỗi HS trình bày 1 hình Mỗi HS 1 ý Trả lời cá nhân HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN Bài 19: s - r TIẾT 37- 38 I.Mục tiêu: HS đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ Đọc được từ và câu ứng dụng: bé tơ cho rõ chữ và số Luyện nĩi từ 2 -3 câu theo chủ đề: rổ, rá. HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề IIChuẩn bị: GV: Tranh SGK. Bộ đồ dùng TV HS: Bộ đồ dùng TV III.Hoạt động dạy và học: Tiết 1 ( 55’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định : (1’) Kiểm tra bài cũ (9’) Đọc và viết: x, ch, xe, chĩ Đọc từ ứng dụng Cho bài 18 HS đọc trong SGK Cho HS viết :xe, chĩ 3.Bài mới ( 75’) a Giới thiệu bài b. dạy chữ ghi âm s - GV đọc s - Ch HS tìm chữ s trong bộ chữ - Cho HS tìm ghép tiếng sẻ ? -Nêu vị trí tiếng sẻ - QS tranh .Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng sẻ *Âm r (Qui trình tương tự với âm s): So sánh chữ s và r c .Luyện viết GV HD viết: s ,r, sẻ ,rễ -HD HS viết lên khơng -HD viết bảng con d .Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng từ ứng dụng GV giải thích thêm các từ ngữ này HS phân tích ,đánh vần đọc trơn Hát 5HS đọc 3 HS đọc HS viết bảng con -Đọc cá nhân ,nhĩm ,lĩp -HS tìm và đọc -HS tìm ghép -HS nêu - Đọc cá nhân, nhĩm ,đồng thanh * HS yếu đọc nhiều HS nêu Viết trên khơng Viết bảng con -HS đọc thầm tìm tiếng cĩ s ,r Đọc cá nhân,nhĩm ,cả lớp TIẾT 2 : (35’) a: Luyện đọc Cho HS đọc bài trên bảng Đ câu ứng dụng - Quan sát tranh, tranh vẽ gì ? GV đọc mẫu Cho HS đọc b Luyện nĩi Tranh vẽ gì ? Rổ dùng làm gì? Rá dùng để làm gì? Rổ, rá khác nhau chỗ nào? Ngồi rổ, rá cịn cĩ loại nào khác đan bằng mây tre? Rổ, rá cĩ thể làm bằng gì nếu khơng cĩ mây tre? c. Luyện viết HD HS viết vào vở *QS giúp HS yếu 4Củng cố - Dặn dị: ( 5’) Đọc lại SGK Tìm chữ vừa học Học bài ,chuẩn bị bài sau -HSđọc cánhân, nhĩm ,cả lớp * HS yếu đọc nhiều -HS Q S tranh , và nêu Đọc cá nhân ,nhĩm ,cả lớp - HS quan sát trả lời -HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề Viết vào vở HS đọc -HS đọc— -HS thi tìm -HSđọc -hS RÚT KINH NGHIỆM . Tốn Bài 18: SỐ 8 TIẾT 18 Mục tiêu: Biết đọc, biết viết số 8 đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 nhận biết số lượng trong phạm vi 8 vị trí của số 8trong dãy số từ 1 đến 8 (HS khá giỏi làm xong 3 bài tập 1,2,3 thì HD làm bài 4) Biết 7 hêm 1 được 8 Đếm số nhanh, chính xác theo thứ tự Chuẩn bị: GV: nhĩm số lượng 8 HS: đồ dùng học tốn III Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định (1’) Bài cũ: (3’) Đếm xuơi từ 1 đến 7 Đếm ngược từ 7 đến 1 HS viết số 7 Bài mới (35’) a: Giới thiệu số 8(10’) Bước 1: GV cho HSuan sát tranh Cĩ 7 em đang chơi cầu truợt, 1 em chạy tới. Tất cả cĩ mấy em? Cho HS lấy 7 que tính thêm 1 que tính được mấy que tính ? Tương tự với các hình cịn lại 8 HS , 8 hình vuơng, 8 chấm trịn, 8 con tính đều cĩ số lượng là 8 Bước 2: Giới thiệu số 8 in và số 8 viết Số 8 viết bằng con chữ số Giới thiệu chữ số 8 in và viết Cho HS viết số 8 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 Hướng dẫn HSếm xuơi từ 1 đến 8, ngược từ 8 đến 1 Nhận biết số 8 liền sau số 6 trong dãy số từ 1 đến 8 bThực hành(20’) Bài 1: Viết số 8 HS làmbài GV quan sát Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống GV đặt câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số 8 8 gồm 7 và 1, 1và 7; gồm 6 và 2, 2 và 6; gồm 5 và 3, 3 và 5; gồm 4 và 4 -cho HS nêu Bài 3: Viết số thích hợp HS đếm số ơ vuơng rồi viết số tương tự Sau đĩ so sánh 2 số liên tiếp trong dãy số 1 đến 8 Bài 4: Điền dấu , = HS làm bài Củng cố - Dặn dị: (4’) Luyện viết số 8 Đếm xuơi từ 1 đến 8, đếm ngược từ 8 đến 1, rèn viết thêm chữ số 8 HS đếm Hs đếm HS viết bảng con -HS quan sát và trả lời HS thực hành Quan sát HS lấy số 8 giơ lên HS viết bảng con HSđếm *Cho HS yếu đếm nhiều HS làm vào vở .Viết 1 dịng HSlàm -HS nêu miệng -HS làm bài vào vở ,2H lên bảng làm HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm HS thi HS viết bảng con HS đếm RÚT KINH NGHIỆM Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN Bài 20: k - kh TIẾT 39- 40 I.Mục tiêu: HS đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế Đọc được từ và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề II.Chuẩn bị: GV: tranh minh SGK. Bộ đồ dùng Tiếng Việt HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III.Hoạt động dạy và học: Tiết 1 :(55’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định ( 1’) Kiểm tra bài cũ (9’) Đọc: s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ, rá, cá rơ, bé tơ cho rõ chữ số Cho HS đọc bài trong SGK Viết: s, r, sẻ, rễ Bài mới ( 80’) a.Giới thiệu bài Học chữ và âm mới: k – kh. Ghi bảng b.Nhận diện GV viết: k đọc So sánh k với h Giống: nét khuyết trên Khác: h nét mĩc hai đầu, k nét thắt Cho HS tìm chữ k trong bộ chữ HS tìm tiếng kẻ trong bộ chữ và ghép . Vị trí của các chữ trong tiếng kẻ? Cho HS quan sát tranh. Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc *Dạy chữ ghi âm kh(qui trình tương tự âm k) Là chữ ghép từ con chữ k và h So sánh k với kh c.) Hướng dẫn viết chữ GV viết: k, kẻ ,kh ,khế HD HS viết trên khơng HD viết bảng con d. Đọc tiếng ứng dụng GV ghi từ ứng dụng GV giải thích từ ngữ HD HS phân tích ,đánh vần,đọc Hát 4 Đọc cá nhân 3 HS đọc Viết bảng con HS nêu HS tìm , đọc C H HS tìm và ghép và nêu HS nêu HS đọc cá nhân ,nhĩm ,cả lớp HS yếu đọc nhiều HS viết trên khơng Viết bảng con HS đọc thầm tìm tiếng c k, kh,k HS đọc cá nhân ,nhĩm cả lớp Tiết 2 : (35’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS a.Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 GV treo tranh Tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng Cho HS đọc câu ứng dụng b. Luyện nĩi Đọc tên bài luyện nĩi Quan sát treo tranh -Trong tranh vẽ gì? - Các vật, con vật này cĩ tiếng kêu như thế nào? - Em cịn biết tiếng kêu của vật, con vật nào khác? - Tiếng kêu nào khi nghe người ta chạy vào nhà ngay? -Tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta thấy rất vui? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngồi thực tế? C Luyện viết(9’) GV HD và nêu lại nêu qui trình viết Cho HS viết vào vở *QS giúp HS yếu Củng cố - Dặn dị: (5’) Đọc lại SGK Tìm chữ cĩ k, kh Nhận xét Học bài ,xem trước bài C Cá nhân ,nhĩm *Cho HS yếu đọc nhiều quan sát HS quan satvà trả lời HS đọc thầm tìm tiếng cĩ k ,kh Cá nhân đọc cá nhân, nhĩm ,cả lớp HS đọc HS quan sát tranh ,trả lời câu hỏi -HS khá giỏi nói 4 -5 câu theo chủ đề Viết vào vở -HS đọc HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM . Tốn Bài 19: SỐ 9 TIẾT 19 I.Mục tiêu: - Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. -Biết 8 thêm 1 được 9 II. Chuẩn bị: GV: Các nhĩm vật cĩ số lượng 9 HS: bộ đồ dùng tốn III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định ( 1’ ) Bài cũ: ( 4’ ) Đếm xuơi từ 1 đến 8, Đếm ngược từ 8 đến 1 Cho HS viết số 8 Nhận xét Bài mới ( 35’ ) a. Giới thiệu số 9 (15’) *Bước 1: GV cho HS quan sát tranh - Cĩ 8 em đang chơi cầu truợt, 1 em chạy tới. Tất cả cĩ mấy em? - Cho HS lấy 8 que tính , sau đĩ lấy thêm 1 que tính nữa ,cĩ mấy que tính ? (Tương tự với các hình cịn lại) 9 HS , 9 hình vuơng, 9 chấm trịn, 9 con tính đều cĩ số lượng là 9 * Bước 2: Giới thiệu số 9 in và số 9 viết Giới thiệu chữ số 9 in và viết, GV viết mẫu hướng dẫn cách viết Cho HS viết số 9 *Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 Hướng dẫn HS đếm xuơi từ 1 đến 9, ngược từ 9 đến 1 Giúp HS nhận biết số 9 liền sau số 8 trong dãy 1 đến 9 c. Thực hành (20’) Bài 1: Viết số 9 - HS làm bài Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống GV đặt câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số 9 9 gồm 8 và 1, 1 và 8; gồm 7 và 2, 2 và 7; Bài 3: Điền dấu , = Cho HS làm bài Bài 4: Điền số HD HS tìm số thích hợp để điền Bài 5 : ( Cịn thời gian thì HD HS giỏi làm ở lớp ) GV HD cho HS làm bài Tổng kết - Dặn dị: ( 4’ ) Luyện viết số 9 Đếm xuơi từ 1 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 1, Rèn viết thêm chữ số 9 Hát - HS đếm - HS viết bảng con - HS nêu - HS thực hành, trả lời quan sát HS trả lời HS lấy số 9 giơ lên HS viết bảng con HS đếm HS yếu đếm nhiều Viết Vi - HSviết 1 dịng vào vở - HS làm bài ,nêu KQ miệng -HS làm vào vở 2HS lên bảng làm - HS làm bài ,2HS nêu - HS làm vào vở - HS thi viết bảng con - HS đếm RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN Bài 21: ƠN TẬP Mục tiêu: HS đọc và viết các âm và chữ được học trong tuần Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 72 đến bài 21 Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử. ( HS khá, giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh Chuẩn bị: GV: Bảng ơn Tranh minh hoạ truyện kể : thỏ và sư tử, bộ đồ dùng TV HS: bộ đồ dùng TV III.Hoạt động dạy và học: Tiết 1 ( 55’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định (1’) 2.Kiểm tra (9’) Viết: k, kh, kể, khế Đọc: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho, chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 3.Ơn tập ( 75’) a. Giới thiệu bài Tuần qua chúng ta đã học những chữ, âm gì mới? GV ghi bảng các chữ hs vừa nêu GV gắn lên bảng Bảng ơn được phĩng to b.Ơn tập( *Các chữ và âm vừa học: Cho HS nêu các âm trong tuần vừa học Ở phần âm và chữ, Bảng ơn gồm 2 phần: -Bảng trên: Ơn ghép chữ và âm thành tiếng Bảng dưới: Ghép tiếng và dấu thanh GV cho HS đọc âm GV nhận xét *Ghép chữ thành tiếng Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang Đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh c.Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng Cho HS đọc Giải nhgiã một số từ d.Luyện viết GV hướng dẫn viết :kh, ch, xe chỉ ,củ sả Hs viết bảng con Hs đọc HS phát biểu, bổ sung HS nêu Đọc cá nhân các chữ vừa học HS chỉ và đọc Cá nhân nêu - HS yếu đọc nhiều HS đọc thầm tìm tiếng cĩ vần vừa ơn Cá nhân, đồng thanh Viết bảng con Tíêt 2: LUYỆN TẬP (35’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Luyện đọc Cho HS đọc tiếng trong bảng ơn và các từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng b. Kể chuyện : Thỏ
Tài liệu đính kèm: