Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 5

I-Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu:

 -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp ,giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn .

-Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng .

 * HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .

 * HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày .

II-Tài liệu phương tiện :

- Vở bài tập đạo đức 1; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” .

 

doc 38 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1075Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hữ k : Gv tô lại k và nói : k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược
-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : 
 - Gv phát âm, hướng dẫn cách phát âm: 
- Phát âm mẫu (ca)
*Ghép tiếng và đánh vần tiếng 
 Các em vừa ghép tiếng gì ? 
Đánh vần tiếng kẽ
- Phân tích, đọc tiếng kẽ
- Rút ra tiếng khóa: kẽ
- HS phát âm, đọc tiếng.
* Dạy chữ kh:
( Quy trình tương tự như chữ k) .
*So sánh k, kh
 -HD viết :
 + HD cách viết vàviết mẫu.
- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi : kẻ hở , kì cọ , khe đá , cá kho . + Tiếng nào có âm vừa học ? 
+ Gọi HS đọcvà phân tích: kẽ, kì, khe, kho
+Đọc từ.
+ Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 4.Củng cố :
TIẾT 2
1.Oån định :
2. Luyện tập :
a-Luyện đọc :
- Đọc bảng tiết 1
-Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK
b- Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
c- Luyện nói : 
 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
 + Tranh vẽ gì ?
 + Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ?
+Em cho biết tiếng kêu khác của loài vật ?
+ Có tiếng kêu gì làm cho mọi người sợ ?
+ Có tiếng kêu gì làm cho mọi người thích 
3-Củng cố , dặn dò
- Trò chơi
 - Nhận xét tiết học
1’
5’
1’
10’
5’
5’
3’
1’
13’
7’
5’
4’
3-4 HS 
Cá nhân, đồng thanh
Ghép tiếng kẽ
Tiếng kẽ
Cá nhân, đồng thanh
Tiếng kẽ có âm k đứng trước, e đứng sau, dấu ngã trên e
HS so sánh
+HS viết bảng con.
- HS tìm
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng : kẽ, kì, khe, kho
-Cá nhân , đồng thanh . 
HS viết bài vào vở .
Luyện nói (cá nhân)
Môn : Toán
Bài : số 7
I-Mục tiêu : 
-Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 7.
-Biết đọc viết số 7 , so sanh các số trong phạm vi 7 . Nhận biết các nhóm có 7 đồ vật .
- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 .
II- Đồ dùng dạy học :
-Nhóm có 7 đồ vật cùng loại như : 7 con gà , 7 con mèo , 7 bông hoa , 7 que tính , 7 con vịt .
-Mẫu chữ số 7 viết và 7 in .
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
TG 
Hoạt động trò 
1-ổn định:
2-Kiểm tra bài cũ :
 Gọi HS đếm từ 1 đến 6 , từ 6 đến 1
Nêu cấu tạo số 6 .
 Gv nhận xét -ghi điểm 
3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài :
b-Giảng bài: 
* Lập số 7 :
Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ?
Có thêm mấy bạn nữa ? 
Có 6 bạn thêm 1 là mấy bạn ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 6 bạn thêm một bạn làbảy . Tất cả 7 bạn . 
-Gv yêu cầu HS lấy6 que tính . Rồi thêm 1 que tính nữa trong bộ đồ dùng . 
 + Em có mấy que tính ? 
 Kết luận : Bảy học sinh , Bảy que tính đều có số lượng 7 .
c- Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết :
 Cho HS quan sát số 7 in và số 7 viết . GV nêu và viết mẫu số 7 viết .Gọi HS chỉ vào số 7 và đọc bảy . 
d-Thứ tự của số 7 
 Cho HS lấy 7 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay .
 Goi HS viết các số từ 1 đến 7 .
Số 7 đứng sau số nào ? 
Số nào liền trước số 7 . 
Những số nào đứng trước số 7 ? 
Đếm số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 
4-Luyện tập :
 Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 7 
 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . 
 Gv Muốn điền đúng số vào ô vuông trước tiên em phải đếm có bao nhiêu mẫu vật trong nhóm rồi mới điền số vào ô vuông . 
+ Có mấy bàn là tất cả ? Trong đó mấy bàn trắng và mấy bàn đen ? 
Vậy bảy là mấy và mấy theo nhóm đồ vật vừa trả lời ? 
 HS nhắc lại : ( 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 ) 
 Làm tương tự với 2 trang còn lại để rút ra kết luận : 7 gồm 5 và 2 , 7 gồm 3 và 4 , gồm 4 và 3 . 
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
 Hướng dẫn : Đếm số ô vuông ròi điền kết quả vào ô trống .xuống phoá dưới sau đó điền thứ tự số .
+ Cột nhiều ô vuông là mấy ?
+ Trong các số đã học số nào lớn nhất ? 
+ Số 7 lớn hơn số nào ? 
Bài 4 : HS tự làm 
4-Cũng cố :
Tổ chức trò chơi vẽ đủ 7 hoa trên 1 cành 
5-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập số 7 trong vở BTT .
- Xem trước bài số 8.
 -HS đếm : 1,2,3,4,5,6 ; 6,5,4,3,2,1.
2 HS nêu : 6 gồm ba và ba
 6 gồm bốn và hai .
 6 gồm hai và bốn 
 6 gồm một và năm.
6 bạn .
Một bạn .
 7 bạn . 
-HS nhắc lại : Có 6 bạn thêm một bạn làbảy . bạn .
-Có 6 quetính thêm 1 que là 7 que tính . 
- HS viết số 7 vào bảng con 
- HS đọc bảy .
- Cả lớp lấy 7 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7.
 HS viết : 1,2,3,4,5,6,7.
-Số 7 liền sau số 6 .
- Số 6 liền trước số 7 .
-Số 1,2,3,4,5,6 đứng trước số 7.
HS đếm . 
HS viết .
- Viết số thích hợp vào ô trống .
- Có 7 bàn trong đó có 6 trắng và 1 đen . 
7 gồm 6 và 1 , gồm 1 và 6 .
HS điền : 1,2,3,4,5,6,7 .
-Cột ô vuông nhiều nhất là 7.
Số 7 là số lớn nhất đã học từ 1 đến 7 .
HS điền dấu , = vào ô trống .
HS thi vẽ .
HS chú ý nghe . 
 Môn : Toán
Bài : số 8 
I-Mục tiêu : 
-Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 8.
-Biết đọc viết số 8 , Đếm so sánh các số trong phạm vi 8 . Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật .
-Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
-Vận dụng kiến yhức đã học vào việc áp dụng tính toán trong thực tế .
II- Đồ dùng dạy học :
-Gv : 8 hình tròn , 8 que tinh , 8 bông hoa .
-HS bộ đồ dùng toán lớp 1, que tính , bút chì .
III-Phương pháp :
 Quan sát-thực hành 
IV- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
Thời gian 
Hoạt động trò 
1-Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ :
-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b- Giảng bài
* Lập số 8
Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ?
Có thêm mấy bạn nữa ? 
Có 7 bạn thêm 1 là mấy bạn ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là tám . Tất cả 8 bạn . 
-Gv đính 7 hình trònvà hỏi : Trên bảng có mấy hình tròn , Đính thêm 1 hình tròn nữ là mấy hình tròn ? 
 + Cho HS lấy que tính hỏi :
 Có 7 que tính thêm 1 que tính nữa là có tất cả mấy que ?
 Gọi học sinh nhắc lại : Có 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn .
Có 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn .
Có 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính .
* Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết :
 Để biểu diễn số lượng 8, người ta dùng số 8 
 Cho HS quan sát số 8 in và số 8 viết . GV nêu và viết mẫu số 8viết .Điểm đặc bút ở dòng kẻ thứ 3từ dưới lên . viết 1 nét cong như chữ s từ đó lượn sang trái , điểm dường bút trùng với điểm đặc bút .Gọi HS chỉ vào số 8 và đọc tám . 
*Thứ tự của số 7 
 Cho HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay .
 Goi HS viết các số từ 1 đến 8 .
Số 8 đứng sau số nào ? 
Số nào liền trước số 8 . 
Những số nào đứng trước số 8 ? 
Đếm số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 
c-Luyện tập :
 Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
 Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 8 
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . 
 Gv Muốn điền đúng số vào ô vuông trước tiên em phải đếm có bao nhiêu mẫu vật trong nhóm rồi mới điền số vào ô vuông . 
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
Bài 4 : HS tự làm 
4-Củng cố dặn dò : 
Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập trong vở BTT .
- Xem trước bài số 9.
1’
5’
1’
21’
7bạn .
Một bạn .
 8 bạn . 
-HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn làtám bạn .
7 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là 8 hình tròn . 
-Có 7 quetính thêm 1 que là 8 que tính . 
3 HS nhắc lại .
- HS viết số 8 vào bảng con 
- HS đọc bảy tám.
- Cả lớp lấy 8 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7 ,8.
 HS viết : 1,2,3,4,5,6,7,8 .
-Số 8 liền sau số 7 .
- Số 7 liền trước số 8 .
-Số 1,2,3,4,5,6 ,7 đứng trước số 8.
HS đếm . 
HS viết .
- Viết số thích hợp vào ô trống .
Cả lớp làm BT 
HS chú ý nghe . 
Thủ công : Xé dán hình vuông -hình tròn ( Tiết 2)
I- Mục tiêu:
 -Học sinh làm quen với kỷ thuật xé dán , để tạo hình .
- Xé dán được hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối .
Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mĩ , vệ sinh khi lao động .
II- Chuẩn bị :
GV : Bài xé mẫu hình tròn .
GV và HS : Giấy màu , hồ dán ,khăm lau tay .
HS : Vở thủ công 
III - các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động thầy
Thời gian
Hoạt động trò 
1-Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b- Giảng bài :
* Hương dẫn xé dán :
- Các em đã biết xé hình vuông chưa ? 
- Bây giờ các em sẽ đánh dâu đếm ô , vẽ một hình vuông có cạnh là 8 ô.
- Lần lượt xé 4 góc của hình vuông , sau đó chỉnh sửa thành hình tròn 
*Hướng dẫn dán hình :
Đặc hình xuốngtờ giấy làm nền , sữa chữa cho cân đối , lật mặt sau bôi hồ dán .
*Học sinh thực hành xé dán : 
-Yêu cầu lất mặt sau tờ giấy đếm ô , đánh dấu kẻ đường nối các điểm . 
Xé hình ra khỏi tờ giấy .
Đựac hình xé cân đối vào tờ giấy .
Bôi hồ dán .
3- Đánh giá sản phẩm : đánh giá sản phẩm mà học sinh vừa thực hành .
-Sản phẩm khá Đường thẳng tương đối thẳng , ít răng cưa , xé gần giống mẫu , dán đều , ít nhăn .
4-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học : Về tinh thần thái độ học tập của HS , việc chuẩn bị hs về tiết học .
Dăn dò : Chuẩn bị giấy màu để hôm sau xé dán hình quả cam 
1’
3’
1’
20’
5’
1’
Hình vuông .
HS đem bài lên nộp .
- Biết xé .
- HS theo dõi 
Cả lớp thực hành xé dán hình tròn và dán vào vở thủ công .
Cả lớp trình bày sản phẩm .
HS chú ý lắng nghe 
Môn : Toán
Bài : số 8
I-Mục tiêu : 
-Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 9.
-Biết đọc viết số 9 , so sánh các số trong phạm vi 9 . Nhận biết các nhóm có 9 đồ vật .
Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 .
Vận dụngviệc số vào thực tế 
II- Đồ dùng dạy học :
-Nhóm có 9 đồ vật cùng loại như : 9 con gà , 9 con bướm , 9 bông hoa , 9 que tính , .. .
-Mẫu chữ số 9 viết và 9 in .
- Bộ học toán1
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
Thời gian 
Hoạt động trò 
1- Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ :
 Gọi HS đếm từ 1 đến 8 , từ 8 đến 1
8 gồm mấy với mấy .
 Gv nhận xét -ghi điểm 
3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b- Giảng bài
* Lập số 9:
Lúc đầu có mấy bạn chơi ?
Có thêm mấy bạn nữa ? 
Có 8 bạn thêm 1 là mấy bạn ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chín . Tất cả 9 bạn . 
-Gv yêu cầu HS lấy8 que tính . Rồi thêm 1 que tính nữa trong bộ đồ dùng . 
 + Em có mấy que tính ? 
 Kết luận : Chín học sinh , chín que tính đều có số lượng 7 .
* Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết :
 Để thể hiện số lượng là chín như trên người ta dung chữ số 9
 Cho HS quan sát số 9 in và số 9 viết . GV nêu và viết mẫu số 9 viết .Gọi HS chỉ vào số 9 và đọc chín . 
*Thứ tự của số 7 
 Cho HS lấy 9 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay .
 Goi HS viết các số từ 1 đến 9 .
Số 9 đứng sau số nào ? 
Số nào liền trước số 9 . 
Những số nào đứng trước số 9 ? 
Đếm số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 
c-Luyện tập :
 Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 9 
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . 
 Dựa vào nội dung bài, goi HS phân tích số 
 Chẳn hạn: 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 .
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
 Yêu cầu HS so sánh 2 số rồi điền vào dấu chấm .
 Gọi HS đọc kết quả 
Bài 4 : HS tự làm 
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống 
4-Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học .
Về nhà làm bài tập trong vở BTT .
Tập đếm xuôi ngược trong phạm vi 9
- Xem trước bài số 0.
 -HS đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8 ; 8,7,6,5,4,3,2,1.
2 HS nêu : 8 gồm 7 và 1
 8 gồm 6 và 2
 8 gồm 5 và 3 
 8 gồm 4 và 4.
- HS theo dõi .
-8 bạn .
Một bạn .
 9 bạn . 
-HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chínbạn .
-Có 8 quetính thêm 1 que là 9 que tính . 
- HS viết số 9 vào bảng con 
- HS đọc Chín .
- Cả lớp lấy 9 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8,9
 HS viết : 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
-Số 9 liền sau số 8 .
- Số 8 liền trước số 9 .
-Số 1,2,3,4,5,6,7,8 đứng trước số 9.
-HS đếm . 
HS viết .
- Viết số thích hợp vào ô trống .
9 gồm 8 và 1 , gồm 1 và 8 .
Điền >,< .= vào chổ chấm 
Thứ 6 ngày 05 tháng 10 năm 2007
Môn: học vần
Bài : ÔN TẬP
I-Mục tiêu : Sau bài học ,hs có thể : 
 - Đọc viết Phát âm thành thạo các âm và chữ vừa học trong tuần : u ,ư,x,ch ,s, r, k , kh.
 -Đọc được các từ ứng dụng :Xe chỉ , củ sả, kẻ ô, rổ khế 
Đọc trơn câu ứng dụng : xe ô tôchở khỉ và sư tử về sở thú .
- Nghe , hiểu và kể lại truyện tranh : Thỏ và sư tử 
II-Đồ dùng dạy học : 
- Tranh minh hoạ SGK
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
Tg
Hoạt động trò 
1-Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ : 
3-Bài mới : 
a- Giới thiệu bài : 
Tuần trước các em đã học âm nào ? 
Gv treo bảng cho HS đối chiếu .
b- Tiến hành ôn tập : 
 *Ôn các chữ và âm vừa học :
 -Cho học sinh đọc các chữ , âm trong bảng ôn 
 *Ghép chữ thành tiếng :
 - Cho hs ghép các chữ ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng và đọc 
-Ghép tiếng với dấu thanh ở hàng ngang : 
 Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh .
c-Đọc từ ứng dụng :
d- Hướng dẫn viết :
 Cho HS viết vào bảng con từ : xe chỉ , rổ khế 
Lưu ý : Nét nối giữa x với e , giữa ch với I+vị trí dấu thanh 
4-Củng cố 
Tiết 2:
1-Ổn định
2- Luyện tập :
a-Luyện đọc
- Đọc bảng tiết 1
- Đọc câu ứng dụng 
- Đọc SGK 
b -Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
c-Kể chuyện : 
 -Gv treo tranh minh hoạ câu chuyện kể và nêu tên câu chuyện kể 
GV kể lại toàn bộ câu chuyện 
-Chia lớp làm 4 nóm , mỗi nhóm kể lại nội dung một câu chuyện :
-Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử muộn .
- Tranh 2 : Cuộc đôíi đáp giữa thỏ và sư tử
- Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng , sư tử nhìn xuống thấy một con sư tử hung dữ đang nhìn chằm chằm mình 
- Tranh 4 : Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận , sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước chết . 
- Qua câu chuyện này, em thấy sư tử có tinh như thế nào ? 
- Gv Qua câu chuyện thỏ và sư tử , muốn nói lên những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt 
3-Củng cố dặn dò :
 -Tổ chức trò chơi: “Tìm nhanh tiếng mới“ 
HS chỉ vào bảng ôn đọc lại 
1’
5’
25’
1’
13’
7’
7’
2’
-U,ư,x,ch,s, r, k , kh.
 -HS ghép xe, xa .. .
ru thêm huyền là rù 
ru thêm sắc là rú 
Cá nhân, nhóm, lớp
HS viết bảng con
Luyện đọc
(Cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhắc lại 
Thảo luận thi tài kể chuyện , mỗi nhóm kể một tranh thi đua giã các nhóm , nhóm nào kể nhanh , chính xác câu chuyện thì thắng cuộc .
-Hung hăng , kiêu căng 
Các nhóm tiếp sức thi đua tìm tiếng
Môn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài : Vệ sinh thân thể
 I Mục tiêu :
 Sau tiết này học sinh hiểu rằng : 
Thân thể sạch sẽ giúp ta khoẻ mạnh .
Nêu được tác hại của việc thân thể bẩn .
Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ .
Có ý thức tự giác làm vệ sinh các nhân hăng ngày và nhắc nhở mọi người luôn làm vệ sinh cá nhân . 
II-Chuẩn bị : 
 Các hình vẽ ở bài 5 SGK 
 Khăn mặt , bấm móng tay .
 Nước sạch , chậu , ca rửa mặt . 
III- Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động thầy
Thời lượng 
Hoạt động trò 
1-Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ :
 Hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt .
Chúng ta nênâ làm gì để bảo vệ tai 
 Gv nhận xét -ghi điểm 
3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b- Giảng bài
Hoạt động 1:
 Bước 1 : Chia lớp thành 4 nhóm và nêu câu hỏi : Hằng ngày em làm gì để bảo vệ vệ sinh thân thể .
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động : đại diện nhóm nói trước lớp , GV ghi bảng ý kiến của các em 
Gọi HS nhắc lại 
Hoạt động 2 : 
* Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ?
 Theo em bạn nào làm đúng , bạn nào làm sai ? Vì sao ?
* Kiểm tra các hoạt động 
Gọi HS nêu tóm tắc việc nên làm và không nên làm .
Hoạt động 3:
 + Khi tắm chúng ta làm gì ? ( HS nêu ., GV ghi bảng )
+ Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?
+ Để bảo thân thể chúng ta nên làm gì ? 
Hoạt động 4:
-Hướng dẫn HS bấm móng tay .
- Hướng dẫn rửa tay đúng cách và sạch sẽ 
- Gọi HS lên bấm móng tay .
4-Cũng cố - dặn dò : 
Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể 
Nhận xét tiết học , Tuyên dương những em có tinh thần học tốt 
- Cần bảo vệ thân thể sạch sẽ 
- Về nhà học bài xem trước bài ; Chăm sóc và bảo vệ răng
1’
5’
 -Nên dung khăn mặt riêng, khám mắt , đọc bài mắt cáh vở hợp lý 
Không nên nhìn ánh sáng mặt trời , nhìn tivi 
Nên dùng bông ngoái tai, đau tai đến BS khám , không đung vật cứng ngoái tai , kông nghe âm tanh to ..
-HS nói cho nhau nghe và bổ sung cho nhau 
- tắm , gội đầu , thay quần áo , rửa chân tay trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện , rửa mặt hàng ngày , luôn đi dép .
- Đang tắm gội , tập bơi , mặt áo 
 - Bạn gội đầu đúng , vì gội đầu cho sạch 
- Bạn đáng tắm dưới ao là sai vì trâu bẩn , nước dơ 
Lấy nước sạch , khăn mặt , xà phòng. Khi tăm dội nước xác xà phòng , kì cọ dội nước , tắm xong lau khô , mặt quần áo sạch .
-Rửa tay trước khi ăn sau khi đại tiểu tiện và lúc thấy bẩn .
-Không nên đi chân đất , thường xuyên tắm rửa.
HS lên bảng thực hành bấm móng tay .
HS trả lời 
Môn : toán 
Bài : Số 0
I-Mục tiêu : 
-Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 0.
-Biết đọc viết số 0 .
- Biết vị trí số 0 trong dãy số đã học từ 0 đến 9 . Biết sánh số 0 với các số đã học 
II- Đồ dùng dạy học :
-Tranh vẽ SGK .
-Bộ đồ dùng học toán 
-Mẫu chữ số 0 .
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động thầy
Thời gian
Hoạt động trò 
1-Ổn định
2-Kiểm tra bài cũ :
3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b- Giảng bài
*- Lập số 0 :
Cho HS quan sát tranh vẽ 
Tranh 1 lúc đầu có mấy con cá ?
-Tranh 2 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
-Tranh 3 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
-Tranh 4 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
- Tương tự cho HS thao tác băng que tính 
 Kết luận : Bảy học sinh , Bảy que tính đều có số lượng 7 .
*- Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết :
 Để biểu diễn không còn con cá nào người ta dùng số 0 .
- Số 0 được viết bằng chữ số 0 . 
 Cho HS quan sát số 0 in và số 0 viết . GV nêu cách viết số 0 và hướng dẫn viết 
*-Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
 Cho HS xem hình vẽ trong SGK , chỉ vào ô vuông 
 Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông 
+ Đọc thứ tự từ bé đến lớn .
+ Đọc thứ tự từ lớn đến bé .
+ Trong các số vừa đọc số nào lớn nhất ? 
+ Trong các số vừa đọc số nào nhỏ nhất ? 
+ Số 9 đứng sau số nào ?
* Giải lao 
3-Luyện tập :
 Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 0 
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán 
-Hướng dẫn hS viết theo mẫu .
Cho HS đọc kết quả .
-Bài 3 : HS tự làm 
 Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
Trước khi só sánh ta phải làm gì ? 
 Dựa vào đâu ta so sánh ?
Gọi HS giải 
4-Cũng cố :
Cho HS đếm thứ tự từ 0 đến 9 ( Đếm xuôi , ngược ) 
5-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học .
- Về nhà tập viết số 0 trong vở .
- Xem trước bài số 10.
1’
5’
1’
-HS : quan sát .
Có 3 con cá 
Còn 2 con .
Còn 1 con 
Không còn con nào 
-Cả lớp lấy 4 que tinh , lần lượt bớt từng que 
- HS đọc : Không 
- HS quan sát , dùng ngón trỏ viết trên không số 0 .
-Viết vào bảng con 
HS đếm . 
-0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
+9,8,7,6,5,4,3,2,1,0.
Sô 9 lớn nhất .
Số 0 bé nhất 
Số 9 đứngd sau số 8 .
-HS viết .
- Viết số thích hợp vào ô trống .
HS đọc kết quả 
Điền dấu lớn hơn , nhỏ hơn vào dấu chấm . 
So sánh xem số nào lơm hơn hay nhỏ hơn hay bằng nhau 
Dựa vào số đứng trước và số đứng sau .
Tiếng việt : Bài 22 : P- Ph - nh
I-Mục tiêu : Sau bài học ,hs có thể : 
 Tiết 1 : - Đọc viết được chữ P, ph , nh , phố xá , nhà lá 
 -Đọc được các từ ứng dụng : Phở bò , phá cỗ , nho khô , nhổ cỏ 
Tiết 2 : Đọc đước câu ứng dụng : nhà dì na ở phố ; nhà dì có chó xù .
Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ , phố , thị xã 
Tìm được những chữ có âm mới học trong sách báo .
II-Đồ dùng dạy học : 
Sách tiếng việt 1, tập 1 .
Tranh minh hoạ cho từ khoá : phố xá , nhà lá .
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng : nhà dì na ở phố ; nhà dì có chó xù .
Tranh minh hoa ïcho phần luyện nói theo chủ đe

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc