I.MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được cấu tạo của vần: im, um, trong tiếng chim, trùm
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần im, um, để đọc viết đúng các vần các tiếng từ khoá: im, um , chim câu, trùm khăn
- Đọc đúng từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
- Đọc được câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi.
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Các mẫu giấy: xanh, đỏ, tím, vàng
át quả của các phép tính trừ như: 10-9=1 10-1=9 -Bài 1 tính +HS tự giải a. 3+7=10 4+5=9 7-2=5 8-1=7 6+3=9 10-5=5 6+4=10 9-4=5 bThực hiện viết kết quả theo cột dọc. - + + - + - 5 8 5 10 2 5 4 1 3 9 2 4 9 7 8 1 4 1 + - 3 7 7 5 10 2 2 -Điền số - Viết phép tính thích hợp theo tranh a. Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền . Hỏi cả 2 hàng có mấy chiếc thuyền ? - thực hiện phép tính cộng 4 + 3 = 7 b.HS nêu bài toán và phép tính 10 - 3 = 7 - 10 gồm 9 và 1 , 8 va ø 2 - 8 gồm 7 và 1 , 6 và 2 . Tiết 2,3 :Học vần Bài 65 : iêm - yêm I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: iêm, yêm, trong tiếng xiêm, yếm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần iêm, yêm, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: iêm, yêm , dừa xiêm, cái yếm - Đọc đúng từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. - Thanh kiếm nhựa, cái yếm vải III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: trốn tìm mũm mĩm - Gọi 2 HS đọc bài 64 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: iêm - yêm GV ghi bảng : iêm - yêm b.Dạy vần : * Vần iêm - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần iêm . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần iêm - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần iêm - Vần iêm đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm x, ghép vào vần iêm để được tiếng xiêm - GV nhận xét , ghi bảng : xiêm - Em có nhận xét gì về vị trí âm x vần iêm trong tiếng xiêm ? -Tiếng xiêm được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : dừa xiêm, ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi . - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần iêm , yêm - GV giải thích từ : + thanh kiếm : Đưa thanh kiếm nhựa cho HS xem + quý hiếm : Cái gì đó rất quý hiếm , hiếm có. + âÂu yếm : Đưa tranh cảnh mẹ âu yếm con . +yếm dãi : Cho HS quan sát dãi yếm thật - GV đọc mẫu và gọi HS đọc - So sánh 2 hai vần yêm và iêm m yêm : yê im : iê * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa (Tiết 2) 3. Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Khi đọc câu này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : Điểm mười - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh + Tranh vẽ những ai ? + Em nghĩ các bạn đó như thế nào khi được cô cho điểm 10? + Nếu là em , em có sung sướng không? + Khi nhận điểm 10 , em khoe với ai ? + Phải học như thế nào mới được điểm 10 ? + Lớp mình bạn nào hay đạt điểm 10 ? + Em đạt mấy điểm 10 ? + Buổi học hôm nay , bạn nào đạt điểm 10? * Luyện viết : iêm, dừa xiêm yêm, cái yếm - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố-Dặn dò : - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 65 - HS cùng viết vào bảng con. - 2 Hs đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : iêm -yêm - iêm được tạo bởi âm iê dứng trước và m đứng sau. - Lớp ghép iê+ mờ – iêm - HS phát âm: iêm - iê – mờ – iêm - HS ghép : xiêm - Âm x đứng trước vần iêm đứng sau, - xờ – iêm – xiêm ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ cây dừa - iê –mờ – iêm - xờ – iêm – xiêm- / dữa xiêm - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần iêm , yêm (kiếm, hiếm, yếm) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Giống: m, và cách phát âm giống nhau - Khác: yêm bắt đầu bằng y, iêm bắt đàu bằng i - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân nhóm. - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh đôi chim sẻ và 3 chim con. - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Ngắt nghỉ hơi khi gặp các dấu câu (dấu phảy, dấu chấm) - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc chủ đề luyện nói : Điểm mười - HS quan sát tranh và tự nói - Tranh vẽ Cô giáo và các bạn trong lớp học - Bạn đó sung sướng vì đã học giỏi được 10 điểm - Em rất sung sướng khi được điểm 10 - Khoe với Bố mẹ - Chăm học và học thật giỏi - HS viết vào vở. - HS tự nêu -HS đọc lại -HS lắng nghe. Tiết 4: Đạo đức Bài: Trật tự trong trường học (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hiểu : -Trường học là nơi thầy , cô giáo dạy và HS học tập, giữ gìn trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của học sinh được thuận lợi. - Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nôïi quy nhà trường, quy định của lớp học, không gây ồn ào , chen lấn xô dẩy khi ra vào lớp . - Học sính có thái độ tự giác, tích cưcï, trật tự trong và ngoài trường học. - HS biết thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT đạo đức . - Cờ thi đua III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC: 2.Kiểm tra bài cũ : - Để đi học đúng giờ , trước khi đi ngủ em cần chuẩn bị gì ? - Gọi HS đọc ghi nhớ ? + GV nhận xét ghi đánh giá . 3.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : Trật tự trong trường học . * Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi - Hướng dẫn học sinh quan sát 2 tranh ở bài tập 1 và thảo luận : + Ở tranh 1 các bạn ra vào lớp như thế nào ? + Ở tranh 2 các bạn ra vào lớp ra sao ? + Việc ra vào lớp như vậy có tác hại gì? + Các em thực hiện theo các bạn ở tranh nào ? Vì sao ? - GV kết luận chung: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây vấp ngã. * Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. - GV cho HS thảo luận trước khi thi giữa các tổ. - GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận : + Để giữ trật tự các em có biết nhà trường quy định những điều gì ? + Để tránh mất trật tự , các em không được làm gì trong giờ học , khi ra vào lớp + Việc giữ trật tự ở lớp , ở trường có lợi gì cho việc học tập và rèn luyện ? + Việc gây mất trật tự có hại gì cho việc học tập và rèn luyện của học sinh - Tổ chức cho Hs thi nhau xếp hàng ra vào lớp. * Tổng kết cuộc thi : + Khen tổ , cá nhân biết giữ trật tự , nhắc nhở cá nhân vi phạm trật tự trong trường học . + Việc giữ trật tự giúp các em học tập , rèn luyện trơt thành con ngoan trò giỏi + Nếu làm mất trật tự sẽ làm ảnh hưởng xấu đến việc học tập bản thân và các bạn * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - Tổ nào thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp ? Tổ nào chưa tốt 3.Củng cố - dăn dò : - Cho HS nhắc lại tên bài - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt. Động viên kuyến khích những em chư tốt - Chuẩn bị bài hôm sau : Tiết 2 - Quần áo , sách vở và đồ dùng học tập - HS đọc: Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì - HS thảo luận và đưa ra nhận xét - Từng hàng vào lớp . - Xô đẩy té ngã. -Có hại đến sức khoẻ - Cần thực hiện theo tranh 1 vì trật tự đảm bảo an tòan - HS thảo luận , lớp bổ sung -Trật tự ra vào lớp, ra đường đi phía phải -Không ồn ào , giữ trật tự trong tiết học , trật tự ra vào lớp . -Tiếp thu bài tốt , rèn luyện bản thân có sức khoẻ tốt . -Ảnh hưởng đến kết quả việc học tập và rèn luyện - HS tiến hành thi giữa các tổ - HS tự liên hệ lại việc ra vào lớp - HS nhắc lại tên bài học Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 :Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng cố kĩ năng tự tóm tắc bài toán, hình thành bài toán và giải các bài toán. - Hình thành tính cẩn thận trong việc làm toán và trình bày đúng, đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập qua các bài tập: * Bài 1: Tính. - Hướng đãn HS sử dụng các công thức cộng trừ trong phạm vi 10 để thực hiện * Bài 2: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu của bài toán. - Cho HS trính bày cách làm bài * Bài 3: (>, <. =) ? -GV cho HS nêu cách làm bài * Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu yêu cầu bài toán theo tóm tắt sau: Tổ1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ : ? bạn - Cho cả lớp cùng nhận xét kết quả. 3.Củng cố- Dặn dò: - Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét chung tiết học - Về nhà làm các bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung - 1 HS nhắc lại bảng cộng - 1 HS nhắc lại bảng trừ. - HS nhẩm điền kết quả theo hàng ngang. 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 10-1=9 10-2=8 10-3=7 10-4=6 6+4=10 7+3=10 8+2=10 9+1=10 10-6=4 10-7=3 10-8=2 10-9=1 5+5=10 10-5=5 10+5=5 10-0=10 - HS nhận xét kết quả - Điền số thích hợp vào chỗ vòng tròn trống. - Để điền đúng kết quả vào ô trống VD ta lấy 10 trừ đi 7 bằng 3 viết 3 vào vòng tròn trống. - HS trình bày Vd: 10 trống 3+4 . Để diền dấu vào ô trống ta tính 3+4=7 vậy 7 vào trống. - HS thực hiện bài làm 10 > 3+4 8 7-1 9 = 7+2 10 = 1+9 2+2 = 4-2 6-4 2+4 4+5 = 5+4 - HS nêu : + Tổ 1 có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn . Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn ? + Ta thực hiện phép cộng 6 + 4 = 10 - HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. -HS lắng nghe. Tiết 2 ,3 : Học vần Bài 66 : uôm - ươm I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: uôm, ươm, trong tiếng buồm, bướm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần uôm, ươm, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: uôm, ươm , cánh buồm, đàn bướm - Đọc đúng từ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vãi, vườn ươm, cháy đượm. - Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong , bướm, chim, cá cảnh II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: quý hiếm Yếm dài - Gọi 2 HS đọc bài 65 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: uôm - ươm -GV ghi bảng : uôm - ươm b.Dạy vần: * Vần uôm - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần uôm . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần uôm - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần uôm - Vần uôm đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm b và dấu huyền, ghép vào vần uôm để được tiếng buồm - GV nhận xét , ghi bảng : buồm - Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần uôm trong tiếng buồm ? -Tiếng buồm được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : cánh buồm - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm - So sánh 2 hai vần uôm và ươm m uôm : uô ươm : ươ *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : ao chuôm, nhuộm vãi, vườn ươm, cháy đượm. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần uôm , ươm - GV giải thích từ : + Ao chuôm: là ao nói chung + Nhuộm vãi: là làm cho vải có màu khác đi. + Vườn ươm: là vườn ươm cây giống. + Cháy đượm: là cháy rất to và khi cháy hết để lại than hồng. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. . Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Khi đọc câu này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : Ong , bướm, chim, cá cảnh - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh + Tranh vẽ cảnh gì ? + Con chim sâu có lợi gì ? + Con bướm thích gì ? + Con ong thích gì ? + Con cá cảnh để làm gì ? + Ong và chim có lợi gì cho nhà nông ? + Em có biết tên các loài chim khác ? + Em biết tên các con ong gì ? + Bướm có màu gì ? + Các con vật trong tranh , em thích con vật nào ? - Nhà em nuôi nhừng con gì ? - Trò chơi : Thi nói con vật em yêu và giải thích tại sao . Đội nào nhiều người nói đúng là đội đó thắng * Luyện viết : uôm, cánh buồm ươm, đàn bướm - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 65 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : uôm - ươm - uôm được tạo bởi âm uô dứng trước và m đứng sau. - Lớp ghép uô + mờ – uôm - HS phát âm: uôm - uô – mờ – uôm - Hs ghép : buồm - Âm b đứng trước vần uôm đứng sau dấu huyền trên ô, - bờ – uôm – buôm buồn ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ cánh buồm. - uô –mờ – uôm - bờ – uôm – buôm-huyền buồn - Giống: kết thúc bằng m, - Khác: uôm bắt đầu bằng uô, ươm bắt đàu bằng ươ Cánh buồm - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần uôm , ươâm - Lớp theo dõi . Viết trên khuông để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét (chuôm, nhuộm, ươm, đượm) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân nhóm. - Tranh vẽ cảnh đàn bướm trong vườn hoa cải. - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. - Ngắt nghỉ hơi khi gặp các dấu câu (dấu phảy, dấu chấm) - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc chủ đề luyện nói : Ong , bướm, chim, cá cảnh - HS quan sát tranh và tự nói - Tranh vẽ : Ong , bướm, chim, cá cảnh - Chim bắt sâu . - bướm thích hoa - Ong thích hút mật ở hoa - Dùng để làm cảnh - Hút mật thụ phấn cho hoa , bắt sâu bọ cho cây trái.. - HS tự nêu - Ong trong tranh là ong bộng - Bướm có màu vàng - HS tự nêu theo ý thích - HS tự nêu - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi - HS viết vào vở. -HS lắng nghe . Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008 Tiết1 : Toán Luyện tập chung I.MỤC TIÊU: * Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đếm trong phạm vi 10. Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Củng cố kĩ năng thực hiện các số trong phạm vi 10 . - Củng cố thêm 1 bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. - Giáo dục tính cẩn thận trong việc làm toán và trình bày đúng, đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các tranh có liên quan đến bài dạy như: hình tròn, hình tam giác. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 4 HS lên bảng thực hiện: 1+9= 10-2= 10-1= 4+6= 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung b.Hướng dẫn HS luyện tập: * Bài 1: Viết số thích hợp theo mẫu - GV hướng dẫn HS viết các số từ 0 đến 10 dựa vào các chấm tròn * Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. * Bài 3: Tính - Cho HS nêu têu cầu bài toán. * Bài 4: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán. - Cho HS tự cách làm bài. - GV cho HS nhận xét kết quả. * Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS nhìn tóm tắt nêu yêu cầu bài toán. a. Có : 5 quả Thêm : 3 quả Có tất cả : . Quả ? - Cho HS tự nêu toàn văn của bài toán . - Muốn biết có tất cả mấy quả cam ta thực hiện phép tính gì ? và lấy mấy cộng mấy ? - Cho HS lên viết phép tính thích hợp. b. GV cho HS nhìn tóm tắc nêu bài toán và trình bày cách thực hiện. - Gọi 1 em lên viết phép tính cả lớp cùng làm vào vở. 3.Củng cố– dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét chung tiết học . - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung. - 4HS lên bảng thực hiện mỗi em 1 bài - HS dưới lớp làn vào bảng con và nhận xét kết quả. - HS nêu: Viết các số vào ô trống - HS theo dõi sự hướng dẫn của Gv và làm bài. - 1 HS đọc từ 0 đến 10: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - 1 HS đọc từ 10 đến 0: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 - Tính và viết kết quả theo cột dọc. + HS làm bài + - + + + + + 5 4 7 2 4 10 9 2 6 1 2 4 0 1 7 10 8 4 8 10 10 - - - - - - 10 9 8 7 5 4 3 4 2 5 6 1 4 0 6 7 3 1 4 0 3 + HS nhận xét kết quả - Điền số thích hợp vào ô trống. - VD: lấy 8 – 3 = 5 ta viết 5 vào chấm tròn. - HS làm bài a. Có 5 quả, thêm 3 quả. Có tất cả mấy quả ? - Em có 5 quả cam, mẹ cho thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả cam ? - Thực hiện phép cộng - lấy 5 cộng 3 5 + 3 = 8 b. Em có 7 viên bi, em cho bớt bạn 3 viên bi. Hỏi em còn lại mấy viên bi ? - Thực hiện phép trừ. 7 - 3 = 4 -HSlắng nghe Tiết 2,3 :Học vần Ôn tập I.MỤC TIÊU : * Giúp HS : - Củng cố các vần kết thúc bằng m đã học - Đọc, viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng m - Đọc đúng từ ứng dụng : Lưỡi liềm , xâu kim , nhóm lửa . - Đọc đúng câu ứng dụng: Trong vòm lámới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào - Nghe, hiểu và kể tự nhiên theo tuyện tranh : Đi tìm bạn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sách Tiếng Việt 1, tập 1 . - Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng m - Tranh minh hoạ từ ứng dụng , câu ứng dụng và truyện kể III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ : - Viết , đọc lại ao chuôm , vườn ươm , nhuộm vải , cháy đượm - Đọc lại bài 66 + GV nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu: - GV cho HS khai thác khung đầu bài và cho biết đó là vần nào ? - Dựa vào vần am, hãy tìm ti
Tài liệu đính kèm: