Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 11 năm 2008

 I.MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.

 - HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đấý rồi.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, baó, gấu, hươu, nai, voi.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh họa,thẻ từ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 842Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 11 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
* Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học.
- GV gợi ý HS nêu:
+ 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không con vịt. 1 – 1 = 0
+ GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0.
- Đọc một trừ một bằng không.
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình thành phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con, không còn con vịt nào. 
+ GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0.
- Đọc ba trừ ba bằng không.
- Gv giới thiêụ thêm phép trừ:
 2 – 2 = 0
 4 – 4 = 0
b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0.
* Phép trừ; 4 – 0 = 4.
- GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía dưới và nêu yêu cầu bài toán.
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Vậy vẫn còn 4 hình.
 Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4
+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4
+ Đọc bốn trừ bốn bằng không.
 * Phép trừ: 5 – 0 = 5.
- Hướng dẫn HS tương tự.
3.Thực hành.
- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.
* Bài 1 : Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. Làm và chữa bài.
* Bài 2: Cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa bài.
Nêu : Một số cộng hoặc trừ đi 0 cũng bằng chính số đó 
*Bài 3: Trò chơi tiếp sức chia lơp thành 3 nhóm, các nhóm cử đại diện tiếp sức điền số
* Bài 4: Cho HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
4.Củng cố - dặn dò:
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của học sinh
- HS lật vở để kiểm tra
- HS quan sát nêu bài toán ù:
+ Trong chuồng có 1 con vịt một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt?
- HS Đọc một trừ một bằng không.
- HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài toán.
+ Trong chuồng có 3 con vịt, 3 con dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt?
- HS đọc: ba trừ ba bằng không.
- HS quan sát hình vẽ và nêu:
- Có tất cả 4 hình vuông không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
- Đọc bốn trừ bốn bằng không
- Tính vàø viết kết quả theo hàng ngang.
1 - 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
- Tính viết kết quả theo hàng ngang.
- Học sinh tiến hành chơi.
-HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
a.
3
-
3
=
0
b.
2
-
2
=
0
(Tiết 2)
Học vần
	 Ôn tập
I.MỤC TIÊU:
 -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc bằng u hay o	
 -Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
 -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng ôn ( trang 88 SGK )	
 - Tranh minh hoạ cho truyện kể sói và cừu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bài : trái lựu, hươu sao.
- Gọi 3, 4 em đọc bài 42.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu: 
- GV khai thác khung đầu bài au và ao và hình minh hoạ để vào bài ôn.
- GV hỏi: tuần vừa qua các em đã học được những vần gì ?
- GV viết ở góc bảng.
- GV đính bảng ôn trên bảng.
b. Ôn tập: Các vần vừa học.
- GV cho HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần.
- GV đọc âm hs chỉ vần.
* Ghép âm thành vần.
- GV đọc trơn các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV viết các từ ứng dụng lên bảng.
- GV giải thích các từ ngữ.
* Tập viết 
 cá sấu
- GV viết từ cá sấu hướng dẫn qui trình viết.
- GV hướng dẫn Tiết 3)
c.Luyện tập:
* Luyện đọc , nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
* Câu ứng dụng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
-GV cho HS luyện viết các chữ còn lại 
vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.
* Kể chuyện:
- GV nêu tên câu chuyện : Sói và rùa.
- GV kể làn 1 có kèm theo tranh. Rút ra ý nghiã câu chuyện.
+ Sói chủ quan và kiêu căng nên đã đền tội.
+ Cừu bình tinhx h và thông minh nên đã thoát chết.
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV cho HS thi tài kể chuyện
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về xem lại bài chuẩn bị bài hôm sau:
 Bài 44
	Hoạt động của học sinh
- HS viết vào bảng con.
- 3 HS đọc bài 42.
- HS nhắc lại.: eo, ao, au, âu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu.
- HS kiểm tra lại bảng ôn.
- HS lên bảng chỉ.
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng trên bảng.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc bài cá nhân.
- HS thảo luận tranh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HV đọc tên câu chuyện.
- HS thi nhau kể chuyện
(Tiết 4)
Đạo đức
	Thực hành kĩ năng giữa kì 
I.MỤC TIÊU :
 	* Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài : 
 - Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ .
 -Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành .
 - Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình 
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS trả lời câu hỏi :
+ Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ?
+ Các em đã làm việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị, nhường nhị em nhỏ ? 
- GV nhận xét ghi đánh giá .
2.Bài mới:
a.Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại những bài đạo đức đã học 
b.Tiến hành bài học :
- Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ đầu năm đến nay ?
- Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm vụ gì ? 
- Em đã làm tốt những diều đó chưa ? 
- Gọn gàn sạch sẽ có lợi gì ? 
- Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ? 
- Sách vở và đồ dùng học tập là những vật nào ? 
- Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ? 
-Gia đình là gì ? 
-Các em có bổn phận gì đối với gia đình?
- Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ?
- Các em đã là việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ. 
3.Nhận xét - dăn dò :
- GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt .
-Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã học ,xem bài : Nghiêm trang khi chào cờ 
	Hoạt động của học sinh
+Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng .
+HS trả lời theo suy nghĩ riêng.
- Đã học qua các bài : Em là học sinh lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ 
 - Thực hiện đúng nội quy nhà trường như đi học đúng giờ trật tự trong giờ học , yêu quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh lớp học , vệ sinh các nhân . 
 - Học sinh trả lời 
 -Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người yêu mến .
 - Học sinh tự nêu . 
 - Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp sách . 
 - Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt hơn 
 - Là nơi em được cha mẹ và
những ngừơi trong gia đình yêu thương chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo . 
 -Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ 
-Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lể phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng .
 - HS trả lời 
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008
 (Tiết 1)
Học vần	
	on - an
I.MỤC TIÊU : 
 * Sau bài học HS có thể : 
 - Đọc ,viết được các vần on, an, mẹ con, nhà sàn.
 - Nhận ra on, an trong các tiếng : mẹ con, nhà sàn và đọc được con, sàn trong các từ : mẹ con, nhà sàn. 
 - Đọc đúng các từ ứng dụng: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế 
 - Đọc trơn câu ứng dụng : Gấu mẹ, gấu con chơi đàn. Còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa 
 - Nhận ra on , an trong câu ứng dụng và đoạn văn bất kỳ 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Sách tiếng việt 1, tập 1 .
 - Bộ ghép chữ tiếng việt 
 - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói 
 - Sưu tầm một số tranh ảnh sách báo có âm vừa học 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu 
- Gọi 2 HS đọc bài 43 
+ GV nhận xét, ghi điểm. 
2.Bài mới : 
a.Giới thiệu : Hôm nay các em học 2 vần mới kết thúc bằng âm n . Đó là on và an 
- Gọi học sinh nhắc lại 
b.dạy vần : on 
* Nhận diện vần on :
- Hãy phân tích vần on ?
- Em tìm trong bộ chữ ghép vần on ? 
- So sánh vần on và vần oi
o
 on n
 oi i
* Đánh vần :
- Chỉ cho HS phát âm lại vần on .
- Cho HS đánh vần on. 
- Ghép tiếng con : 
+ Thêm âm c trước vần on để được tiếng con, ghi bảng : con 
- GV nhận xét gì về vị trí âm c, vần on trong tiếng con ?
- Đánh vần và đọc từ khoá.
- GV cho HS xem tranh mẹ con và hỏi 
 +Tranh vẽ những ai? 
 GV ghi bảng mẹ con 
 Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần, tiếng khoá 
- GV chỉnh phát âm 
* Dạy vần: an 
- Nhận diện vần an :
- Hãy phân tích vần an 
- Em tìm trong bộ chữ ghép vần on 
- So sánh vần on và vần an
n
 on o
 an a
* Đánh vần :
- Chỉ cho HS phát âm lại vần on.
- Cho HS đánh vần on. 
- Ghép tiếng con : 
+ Thêm âm s trước vần an để được tiếng sàn, ghi bảng : sàn 
- Gv nhận xét gì về vị trí âm s, vần an trong tiếng sàn?
- Đánh vần và đọc từ khoá.
+ Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần ,tiếng
khoá 
- GV chỉnh phát âm 
*Đọc từ ứng dụng : 
-Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc: 
+ GV ghi bảng : rau non thợ hàn 
 Hòn đá bàn ghế
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa học.
- GV chophân tích tiếng, đánh vần đọc trơn từ
* Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu trên bảng và hướng dẫn qui trình viết 
- GV nhận xét sửa chữa lỗi cho học sinh
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
- Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
* Đọc câu ứng dụng :
-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : 
- Tranh vẽ gì ?
-Em hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh . 
* Luyện nói : 
 - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
Yêu cầu học sinh nói về mình và bạn bè mình 
+ Gợi ý luyện nói : 
- Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
 + Các bạn của em là ai , họ ở đâu?
+ em có quý bạn đó không ?
 + Các bạn ấy là những ngườøi bạn như thế nào ?
 + em và các bạn ấy thường giúp đỡ nhau những vịêc gì ?
 + Em mong muốn gì với các bạn ?
* Luyện viết :
- Cho học sinh viết vào vở tập viết 
4.Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS lên bảng đọc toàn bài của 
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài , tìm những tiếng chưá chữ âm vừa học .
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 45
Hoạt động của học sinh
- 2 HS viết, cả lớp theo dõi 
- HS đọc 
- HS nhắc lai Vần on , an 
-Vần on tạo bởi o và n ghép lại 
- HS ghép vần on 
- Giống Bắt đầu âm o 
- Khác :Vần on kết thúc âm n, còn vần oi kết húc âm i 
- HS đọc vần on.
+ O – nờ – on ( cá nhân, nhó, lớp đánh vần ) 
- cả lớp ghép tiếng con 
- c đứng trước, on đứng sau, 
- cờ –on –con / mẹ con
-Tranh vẽ mẹ và con 
- o – nờ on – cờ on con 
- Hs viết vào bảng con
- HS nhắc lai Vần an 
-Vần an tạo bởi a và n ghép lại 
- HS ghép vần an 
- Giống âm cuối n 
- Khác :Vần o và a
- HS đọc vần on.
+ a – nờ – an ( cá nhân, nhomù, lớp đánh vần ) 
- cả lớp ghép tiếng sàn 
- s đứng trươcù, an đứng sau, dấu huyền trên a 
- sờ –an – sàn – huyền sàn 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS tìm: non, hòn, hàn, bàn.
- HS đọc lần lượt.
- HS viết vào bảng con
- 2 Học sinh đọc: 
-Học sinh chú ý theo dõi 
- Vẽ: Gấu mẹï Gấu con đang cầm đàn . Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa
- HS đọc lần lượt.
- Chủ đề luyện nói là Bé và bạn bè 
-HS quan sát tranh minh hoạ , thảo luận luyện nói về chủ đề : - Bé và bạn bè 
- Học sinh kể tên bạn , nơi ở 
- Học sinh tự trảû lời 
- Các bạn ấy là những người bạn tốt 
- Giúp đỡ nhau trong học tập 
- Thành đôi bạn cùng tiến bộ 
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
-HS đọc 
-HS trả lời
(Tiết3)
Toán
	 	 Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
	*Giúp HS củng cố về:
 - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0.
 - Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1.
 - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính.
 5 – 5 = . 1 – 0 = . 1 – 1 = .
- GV cùng HS nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu: Luyện tập.
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét sửa sai.
* Bài 2: Tính.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
* Bài 3: Tính:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
- GV hướng dẫn thực hiện như sau:
+ Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ số còn.
* Bài 4: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
* Bài 5: 
- Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố - dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết dạy.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
 Bài: Luyện tập chung
Hoạt động của học sinh
- 3 HS lên bảng thực hện:
5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- Tính và viết kết quả theo cột dọc.
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- HS thực hịên.
- HS : điền dấu = thích hợp vào ô trống.
 5 – 3 > 2 3 – 3 < 1 
 5 – 4 1
 5 – 1 > 2 3 – 2 = 1
- HS nhìn tranh viết phép tính vào ô trống.
a.
4
-
1
=
3
b.
4
-
4
=
0
Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008
Tiết 1 )
Toán
	Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU :
	* Giúp HS củng cố về:
 - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Phép cộng một số với 0.
 - Phép trừ một số với 0.
 - phép trừ hai số bằng nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Tranh ảnh có nội dung theo bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 em đọc các công thức trừ trong phạm vi 5.
- Gọi 1 em đọc công thức 1 số đi không
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 
-Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn hs luyện tập :
* Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
- GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả
* Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
- GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả
* Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách tính, làm bài rồi chữa bài.
*Bài 4: Muốn điền dấu ta phải làm như thế nào?
* Bài 5: 
- GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung.
Hoạt động của học sinh
- 1 Hs dứng tại chỗ đọc.
- 1 em đọc công thức 1 số đi không
- Tính viết kết quả theo cột dọc.
- HS lên bảng thực hiện.
- Tính kết quả theo hàng ngang.
Làm theo 2 bước: Lấy số thứ nhất cộng trừ số thứ 2 được bao nhiêu cộng trừ số còn lại 
Thực hiện phép tính, so sánh rồi điền dấu 
a,
3
+
2
=
5
b. 
5
 -
2
=
3
(Tiết 2)
Học vần
 ân - ă - ăn
I.MỤC TIÊU : 
*Sau bài học này học sinh có thể :
 - Đọc và viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn .
 - Nhận ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn trong từ từ khoá : cái cân, con trăn
 - Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò 
 - Nhận ra các từ ngữ có vần ăn, ân trong các từ ứng dụng 
 - Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn 
 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sách tiếng việt 1, tập 1 .
 - Bộ ghép chữ tiếng việt 
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
 - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói 
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
	(Tiết 1)
Hoạt động của giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS viết bảng con : rau non, hòn đá, thợ lặn, bàn ghế 
- Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on, an : Gấu me ïdạy con chơi đàn, còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa .
Gv nhận xét, ghi điểm . 
2.Bài mới : 
a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn , â ân 
* Dạy vần : vần ân : 
- Nhận diện vần ân :
- Hãy phân tích cho cô vần ân .
- Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. 
- So sánh vần ân và vần an
n
 an a
 âÂn â
* Đánh vần :
- Chỉ cho hs phát âm lại vần ân . 
- Cho HS bảng đánh vần ân . 
Ghép tiếng cân : 
- Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng cân 
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân trong tiếng cân 
- Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân 
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
- GV cho HS xem cái cân và hỏi :
+Tranh vẽ gì ? 
 GV ghi bảng cái cân .
Gọi học sinh đọc lại từ khoá .
- Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá 
-GV chỉnh phát âm
* Đọc từ ứng dụng : 
-Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : 
-GV ghi bảng : bạn thân , khăn rằn 
 Gần gũi dặn dò 
- Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa học ? 
- GV giải thích từ ứng dụng :
 + bạn thân : người bạn gần gũi thân thiết gắn bó , buồn vui 
 + gần gũi : từ dùng để chỉ người , sự vật gần nhau có quan hệ tinh thần tình cảm . 
 + Khăn rằn : Chiếc khăn rằn , thường người nam bộ quấn trên đầu .
 +Dặn dò : Lời dặn , thái độ hết sức quan
tâm 
- GV đọc mẫu , gọi cá nhân học sinh đọc , lớp đọc 
-Hướng dẫn viết 
-Viết vần ân : 
- GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu ý cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â và n ) .
- GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu cầu HS viết trên không trung để định hình cách viết . 
- Tiếng cân : GV viết mẫu lên bảng : vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết . Lưu ý nét nối giữa c và vần ân, 
 ân cái cân
* 
 ( Tiết 2)
3.Luyện tập :
 * Luyện đọc : 
 * Luyện đọc bài ở tiết 1 :
 - Đọc vần, tiếng, từ khoá.
 - Đọc từ ứng dụng : 
* Luyện đọc câu ứng dụng :
- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 + Tranh vẽ gì ? 
- Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với nhau mhững điều gì ? 
- Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem nhé .
 + em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố mình cho các bạn nghe )
 + Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý điều gì ? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại .
 + GV sữa lỗi cho HS . 
* Luyện nói : 
- Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
- Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : 
+ Bức tranh vẽ gì? 
+ Nặn đồ chơi có thích không? 
+ Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? 
+ Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? 
+ Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật?
+ Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không? 
+ Khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
* Luyện viết :
 ăn , ân , cái cân , con trăn -Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1.
Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá
 + GV nhắc nhở cách cầm bút, nét nố, vị trí dấu thanh .
4.Cũng cố - dặn dò : 
-GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . 
Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học 
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt 
- Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46
Hoạt động của học sinh
- 2 HS viết, cả lớp viết vào bảng con rau non, hòn đá, thợ lặn, bàn ghế 
- HS đọc 
- HS nêu : con, đàn 
- HS nhắc lai Vần ăn , â ân 
- Vần ân tạo bởi â và n ghép lại 
- HS ghép vần ân
-Giống : Kết thúc bằng chữ n
- Khác :Vần ân được bắt đầu bằng chữ â . 
- ân 
- HS đọc vần ân
- Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
- cả lớp ghép tiếng cân 
- c đứng trước , ân đứng sau 
-cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) 
-cái cân 
- ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân 
bạn thân , khăn rằn Gần gũi , dặn dò 
- các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn 
- Học sinh chú ý theo dõi 
-HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ).
 -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con ân
 - HS viết vào bảng con : cân – cái cân 
- HS nhậ

Tài liệu đính kèm:

  • doctun 11 sua nhu.doc