I.MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.
- HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đấý rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, baó, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa,thẻ từ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
thiệu bài: Số 0 trong phép trừ. * Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0 - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học. - GV gợi ý HS nêu: + 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không con vịt. 1 – 1 = 0 + GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0. - Đọc một trừ một bằng không. * Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0 - GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình thành phép trừ: 3 – 3 = 0 - GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con, không còn con vịt nào. + GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0. - Đọc ba trừ ba bằng không. - Gv giới thiêụ thêm phép trừ: 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0 b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0. * Phép trừ; 4 – 0 = 4. - GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía dưới và nêu yêu cầu bài toán. - Gợi ý cho HS nêu: + Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Vậy vẫn còn 4 hình. Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4 + Viết lên bảng: 4 – 0 = 4 + Đọc bốn trừ bốn bằng không. * Phép trừ: 5 – 0 = 5. - Hướng dẫn HS tương tự. 3.Thực hành. - Hướng dẫn HS thực hành các bài tập. * Bài 1 : Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. Làm và chữa bài. * Bài 2: Cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa bài. Nêu : Một số cộng hoặc trừ đi 0 cũng bằng chính số đó *Bài 3: Trò chơi tiếp sức chia lơp thành 3 nhóm, các nhóm cử đại diện tiếp sức điền số * Bài 4: Cho HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống. 4.Củng cố - dặn dò: - GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bị bài sau. Hoạt động của học sinh - HS lật vở để kiểm tra - HS quan sát nêu bài toán ù: + Trong chuồng có 1 con vịt một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt? - HS Đọc một trừ một bằng không. - HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài toán. + Trong chuồng có 3 con vịt, 3 con dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? - HS đọc: ba trừ ba bằng không. - HS quan sát hình vẽ và nêu: - Có tất cả 4 hình vuông không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? - Đọc bốn trừ bốn bằng không - Tính vàø viết kết quả theo hàng ngang. 1 - 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1 5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0 - Tính viết kết quả theo hàng ngang. - Học sinh tiến hành chơi. -HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống. a. 3 - 3 = 0 b. 2 - 2 = 0 (Tiết 2) Học vần Ôn tập I.MỤC TIÊU: -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc bằng u hay o -Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn ( trang 88 SGK ) - Tranh minh hoạ cho truyện kể sói và cừu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bài : trái lựu, hươu sao. - Gọi 3, 4 em đọc bài 42. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: - GV khai thác khung đầu bài au và ao và hình minh hoạ để vào bài ôn. - GV hỏi: tuần vừa qua các em đã học được những vần gì ? - GV viết ở góc bảng. - GV đính bảng ôn trên bảng. b. Ôn tập: Các vần vừa học. - GV cho HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần. - GV đọc âm hs chỉ vần. * Ghép âm thành vần. - GV đọc trơn các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang * Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV viết các từ ứng dụng lên bảng. - GV giải thích các từ ngữ. * Tập viết cá sấu - GV viết từ cá sấu hướng dẫn qui trình viết. - GV hướng dẫn Tiết 3) c.Luyện tập: * Luyện đọc , nhắc lại bài ôn ở tiết 1. * Câu ứng dụng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. * Luyện viết: -GV cho HS luyện viết các chữ còn lại vào vở. - GV theo dõi nhắc nhở. * Kể chuyện: - GV nêu tên câu chuyện : Sói và rùa. - GV kể làn 1 có kèm theo tranh. Rút ra ý nghiã câu chuyện. + Sói chủ quan và kiêu căng nên đã đền tội. + Cừu bình tinhx h và thông minh nên đã thoát chết. 3.Củng cố - Dặn dò: - GV cho HS thi tài kể chuyện - Nhắc lại nội dung bài. - Về xem lại bài chuẩn bị bài hôm sau: Bài 44 Hoạt động của học sinh - HS viết vào bảng con. - 3 HS đọc bài 42. - HS nhắc lại.: eo, ao, au, âu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu. - HS kiểm tra lại bảng ôn. - HS lên bảng chỉ. - HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng trên bảng. - HS viết vào bảng con. - HS đọc bài cá nhân. - HS thảo luận tranh. - HS viết vào vở tập viết. - HV đọc tên câu chuyện. - HS thi nhau kể chuyện (Tiết 4) Đạo đức Thực hành kĩ năng giữa kì I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài : - Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ . -Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành . - Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS trả lời câu hỏi : + Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ? + Các em đã làm việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị, nhường nhị em nhỏ ? - GV nhận xét ghi đánh giá . 2.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại những bài đạo đức đã học b.Tiến hành bài học : - Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ đầu năm đến nay ? - Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm vụ gì ? - Em đã làm tốt những diều đó chưa ? - Gọn gàn sạch sẽ có lợi gì ? - Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ? - Sách vở và đồ dùng học tập là những vật nào ? - Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ? -Gia đình là gì ? -Các em có bổn phận gì đối với gia đình? - Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ? - Các em đã là việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ. 3.Nhận xét - dăn dò : - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt . -Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã học ,xem bài : Nghiêm trang khi chào cờ Hoạt động của học sinh +Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng . +HS trả lời theo suy nghĩ riêng. - Đã học qua các bài : Em là học sinh lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ - Thực hiện đúng nội quy nhà trường như đi học đúng giờ trật tự trong giờ học , yêu quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh lớp học , vệ sinh các nhân . - Học sinh trả lời -Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người yêu mến . - Học sinh tự nêu . - Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp sách . - Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt hơn - Là nơi em được cha mẹ và những ngừơi trong gia đình yêu thương chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo . -Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ -Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lể phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng . - HS trả lời Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008 (Tiết 1) Học vần on - an I.MỤC TIÊU : * Sau bài học HS có thể : - Đọc ,viết được các vần on, an, mẹ con, nhà sàn. - Nhận ra on, an trong các tiếng : mẹ con, nhà sàn và đọc được con, sàn trong các từ : mẹ con, nhà sàn. - Đọc đúng các từ ứng dụng: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế - Đọc trơn câu ứng dụng : Gấu mẹ, gấu con chơi đàn. Còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa - Nhận ra on , an trong câu ứng dụng và đoạn văn bất kỳ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách tiếng việt 1, tập 1 . - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói - Sưu tầm một số tranh ảnh sách báo có âm vừa học III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu - Gọi 2 HS đọc bài 43 + GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Hôm nay các em học 2 vần mới kết thúc bằng âm n . Đó là on và an - Gọi học sinh nhắc lại b.dạy vần : on * Nhận diện vần on : - Hãy phân tích vần on ? - Em tìm trong bộ chữ ghép vần on ? - So sánh vần on và vần oi o on n oi i * Đánh vần : - Chỉ cho HS phát âm lại vần on . - Cho HS đánh vần on. - Ghép tiếng con : + Thêm âm c trước vần on để được tiếng con, ghi bảng : con - GV nhận xét gì về vị trí âm c, vần on trong tiếng con ? - Đánh vần và đọc từ khoá. - GV cho HS xem tranh mẹ con và hỏi +Tranh vẽ những ai? GV ghi bảng mẹ con Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần, tiếng khoá - GV chỉnh phát âm * Dạy vần: an - Nhận diện vần an : - Hãy phân tích vần an - Em tìm trong bộ chữ ghép vần on - So sánh vần on và vần an n on o an a * Đánh vần : - Chỉ cho HS phát âm lại vần on. - Cho HS đánh vần on. - Ghép tiếng con : + Thêm âm s trước vần an để được tiếng sàn, ghi bảng : sàn - Gv nhận xét gì về vị trí âm s, vần an trong tiếng sàn? - Đánh vần và đọc từ khoá. + Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần ,tiếng khoá - GV chỉnh phát âm *Đọc từ ứng dụng : -Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc: + GV ghi bảng : rau non thợ hàn Hòn đá bàn ghế - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học. - GV chophân tích tiếng, đánh vần đọc trơn từ * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu trên bảng và hướng dẫn qui trình viết - GV nhận xét sửa chữa lỗi cho học sinh (Tiết 2) 3.Luyện tập : - Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . * Đọc câu ứng dụng : -GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : - Tranh vẽ gì ? -Em hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh . * Luyện nói : - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Yêu cầu học sinh nói về mình và bạn bè mình + Gợi ý luyện nói : - Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên : + Các bạn của em là ai , họ ở đâu? + em có quý bạn đó không ? + Các bạn ấy là những ngườøi bạn như thế nào ? + em và các bạn ấy thường giúp đỡ nhau những vịêc gì ? + Em mong muốn gì với các bạn ? * Luyện viết : - Cho học sinh viết vào vở tập viết 4.Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS lên bảng đọc toàn bài của - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài , tìm những tiếng chưá chữ âm vừa học . - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 45 Hoạt động của học sinh - 2 HS viết, cả lớp theo dõi - HS đọc - HS nhắc lai Vần on , an -Vần on tạo bởi o và n ghép lại - HS ghép vần on - Giống Bắt đầu âm o - Khác :Vần on kết thúc âm n, còn vần oi kết húc âm i - HS đọc vần on. + O – nờ – on ( cá nhân, nhó, lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng con - c đứng trước, on đứng sau, - cờ –on –con / mẹ con -Tranh vẽ mẹ và con - o – nờ on – cờ on con - Hs viết vào bảng con - HS nhắc lai Vần an -Vần an tạo bởi a và n ghép lại - HS ghép vần an - Giống âm cuối n - Khác :Vần o và a - HS đọc vần on. + a – nờ – an ( cá nhân, nhomù, lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng sàn - s đứng trươcù, an đứng sau, dấu huyền trên a - sờ –an – sàn – huyền sàn - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS tìm: non, hòn, hàn, bàn. - HS đọc lần lượt. - HS viết vào bảng con - 2 Học sinh đọc: -Học sinh chú ý theo dõi - Vẽ: Gấu mẹï Gấu con đang cầm đàn . Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa - HS đọc lần lượt. - Chủ đề luyện nói là Bé và bạn bè -HS quan sát tranh minh hoạ , thảo luận luyện nói về chủ đề : - Bé và bạn bè - Học sinh kể tên bạn , nơi ở - Học sinh tự trảû lời - Các bạn ấy là những người bạn tốt - Giúp đỡ nhau trong học tập - Thành đôi bạn cùng tiến bộ - Cho HS viết bài vào vở tập viết -HS đọc -HS trả lời (Tiết3) Toán Luyện tập I. MỤC TIÊU: *Giúp HS củng cố về: - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0. - Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1. - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính. 5 – 5 = . 1 – 0 = . 1 – 1 = . - GV cùng HS nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Luyện tập. b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. - GV cùng HS nhận xét sửa sai. * Bài 2: Tính. - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Tính: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. - GV hướng dẫn thực hiện như sau: + Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ số còn. * Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 5: - Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét chung tiết dạy. - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau Bài: Luyện tập chung Hoạt động của học sinh - 3 HS lên bảng thực hện: 5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - Tính và viết kết quả theo cột dọc. - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - HS thực hịên. - HS : điền dấu = thích hợp vào ô trống. 5 – 3 > 2 3 – 3 < 1 5 – 4 1 5 – 1 > 2 3 – 2 = 1 - HS nhìn tranh viết phép tính vào ô trống. a. 4 - 1 = 3 b. 4 - 4 = 0 Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008 Tiết 1 ) Toán Luyện tập chung I.MỤC TIÊU : * Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số với 0. - phép trừ hai số bằng nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Tranh ảnh có nội dung theo bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 1 em đọc các công thức trừ trong phạm vi 5. - Gọi 1 em đọc công thức 1 số đi không - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : -Luyện tập chung. b. Hướng dẫn hs luyện tập : * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. - GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách tính, làm bài rồi chữa bài. *Bài 4: Muốn điền dấu ta phải làm như thế nào? * Bài 5: - GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung. Hoạt động của học sinh - 1 Hs dứng tại chỗ đọc. - 1 em đọc công thức 1 số đi không - Tính viết kết quả theo cột dọc. - HS lên bảng thực hiện. - Tính kết quả theo hàng ngang. Làm theo 2 bước: Lấy số thứ nhất cộng trừ số thứ 2 được bao nhiêu cộng trừ số còn lại Thực hiện phép tính, so sánh rồi điền dấu a, 3 + 2 = 5 b. 5 - 2 = 3 (Tiết 2) Học vần ân - ă - ăn I.MỤC TIÊU : *Sau bài học này học sinh có thể : - Đọc và viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn . - Nhận ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn trong từ từ khoá : cái cân, con trăn - Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò - Nhận ra các từ ngữ có vần ăn, ân trong các từ ứng dụng - Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách tiếng việt 1, tập 1 . - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : (Tiết 1) Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS viết bảng con : rau non, hòn đá, thợ lặn, bàn ghế - Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on, an : Gấu me ïdạy con chơi đàn, còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa . Gv nhận xét, ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn , â ân * Dạy vần : vần ân : - Nhận diện vần ân : - Hãy phân tích cho cô vần ân . - Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. - So sánh vần ân và vần an n an a âÂn â * Đánh vần : - Chỉ cho hs phát âm lại vần ân . - Cho HS bảng đánh vần ân . Ghép tiếng cân : - Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng cân - Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân trong tiếng cân - Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân - GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh - GV cho HS xem cái cân và hỏi : +Tranh vẽ gì ? GV ghi bảng cái cân . Gọi học sinh đọc lại từ khoá . - Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá -GV chỉnh phát âm * Đọc từ ứng dụng : -Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : -GV ghi bảng : bạn thân , khăn rằn Gần gũi dặn dò - Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa học ? - GV giải thích từ ứng dụng : + bạn thân : người bạn gần gũi thân thiết gắn bó , buồn vui + gần gũi : từ dùng để chỉ người , sự vật gần nhau có quan hệ tinh thần tình cảm . + Khăn rằn : Chiếc khăn rằn , thường người nam bộ quấn trên đầu . +Dặn dò : Lời dặn , thái độ hết sức quan tâm - GV đọc mẫu , gọi cá nhân học sinh đọc , lớp đọc -Hướng dẫn viết -Viết vần ân : - GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu ý cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â và n ) . - GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu cầu HS viết trên không trung để định hình cách viết . - Tiếng cân : GV viết mẫu lên bảng : vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết . Lưu ý nét nối giữa c và vần ân, ân cái cân * ( Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : * Luyện đọc bài ở tiết 1 : - Đọc vần, tiếng, từ khoá. - Đọc từ ứng dụng : * Luyện đọc câu ứng dụng : - Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì ? - Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với nhau mhững điều gì ? - Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem nhé . + em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố mình cho các bạn nghe ) + Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại . + GV sữa lỗi cho HS . * Luyện nói : - Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi - Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : + Bức tranh vẽ gì? + Nặn đồ chơi có thích không? + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật? + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không? + Khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì? * Luyện viết : ăn , ân , cái cân , con trăn -Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1. Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá + GV nhắc nhở cách cầm bút, nét nố, vị trí dấu thanh . 4.Cũng cố - dặn dò : -GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt - Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46 Hoạt động của học sinh - 2 HS viết, cả lớp viết vào bảng con rau non, hòn đá, thợ lặn, bàn ghế - HS đọc - HS nêu : con, đàn - HS nhắc lai Vần ăn , â ân - Vần ân tạo bởi â và n ghép lại - HS ghép vần ân -Giống : Kết thúc bằng chữ n - Khác :Vần ân được bắt đầu bằng chữ â . - ân - HS đọc vần ân - Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng cân - c đứng trước , ân đứng sau -cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) -cái cân - ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân bạn thân , khăn rằn Gần gũi , dặn dò - các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn - Học sinh chú ý theo dõi -HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ). -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con ân - HS viết vào bảng con : cân – cái cân - HS nhậ
Tài liệu đính kèm: