HỌC VẦN
Bài 27: Ôn tập
A. Mục tiêu
- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài22 đến bài 27.
-Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Tre ngà.
B. Đồ dùng dạy học
- HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
Tuần 7 Thứ hai ngày tháng năm 2010 Chào cờ TPT + BGH ------------------------------------------- Mĩ thuật GV bộ môn ------------------------------------------- Học vần Bài 27: Ôn tập A. Mục tiêu - Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài22 đến bài 27. -Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Tre ngà. B. Đồ dùng dạy học - HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con C. Hoạt động dạy học GV HS Tiết1 I. Kiểm tra :5’ - Đọc bài 26 - Viết : y tá, tre ngà II. Bài mới :25’ 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập a. Các chữ và âm - Chuẩn bị bảng ôn. - Gọi HS lên bảng - Đọc âm b. Ghép âm thành tiếng - Hướng dẫn HS ghép âm - Ghi bảng lớp. c. Đọc từ ứng dụng - Giải thích: tre già d.Hướng dẫn viết - Viết mẫu, nêu quy trình - Nhận xét tiết học - Cá nhân - Bảng con - Cá nhân - Chỉ chữ - Tự chỉ chữ, đọc âm - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân) - Tự ghép, đọc - Đọc cá nhân, cả lớp - Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : 15’ - Đọc bài trên bảng - Giới thiệu tranh, đọc bài ứng dụng - Đọc bài SGK b. Luyện viết: 7’ - Hướng dẫn HS viết bài vào vở c. Kể chuyện: 12’ - Giới thiệu truyện: Tre ngà - Kể 2 lần +.ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. 4. Củng cố, dặn dò:1’ - Nhắc lại nội dung bài, nx tiết học - Học bài, làm bài tập, đọc trước bài 28. Đọc cá nhân, cả lớp - Quan sát tranh nói nội dung - Đọc cá nhân, cả lớp - Đọc cn- đt - Viết bài theo chữ mẫu - 1 HS đọc tên truyện - Theo dõi tranh - Kể trong nhóm (4 em) - Các nhóm cử đại diện thi kể (mỗi nhóm kể 1 tranh) Nhận xét các bạn kể. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày tháng năm 2010 Đạo đức Đ/ c Hảo dạy --------------------------------- Học vần Ôn tập Ôn tập âm và chữ ghi âm I.MụC TIÊU: - Củng cố cách đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học. - Ghép được các tiếng, từ âm và đấu thanh đã học. - Đọc, viết đúng các âm, chữ ghi âm. - HS luôn có ý thức tự giác, chăm chỉ học bài. II-Chuẩn bị đồ dùng: - GV: bảng ôn tập. - HS: bảng con, vở tập viết. bộ chữ. III-Hoạt động trên lớp: GV HS 1. KTBC:5’ Đọc bài 27 2. Bài mới:25’ - Giới thiệu bài HĐ1: Ôn tập các âm ghi bằng 1,2,3 con chữ. - Cho HS nhớ lại và nêu tên âm đã học ghi bằng 1,2,3 con chữ. - Treo bảng ôn tập cho HS lên đọc. Nhận xét, sửa cách phát âm cho HS. HĐ2: Ghép tiếng, từ. - Cho HS tự ghép tiếng, từ. - Đính từ lên bảng: nhà ga giỏ cá quả nho tre già ý nghĩ phá cỗ - Cho HS hiểu từ - Hướng dẫn HS yếu - Nhận xét và sửa lỗi cho HS HĐ3: Viết bảng con - Đọc cho HS viết. - Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dương HS viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp. - Nhận xét tiết học. Cá nhân- Đọc SGK - Viết bảng con: quả khế, y tá, tre ngà. - Cá nhân nêu miệng. - Đọc bảng ôn tập (Cn, nhóm, lớp ) - Tìm và cài trên thanh cài - Đọc và phân tích từ mình cài, bạn cài. - Đọc (Cn, nhóm, lớp ) - HS nêu ý kiến - Viết bảng con Tiết 2 GV HS HĐ4: Luyện đọc: 18’ - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm. - Đính bảng phụ có bài luyện đọc - cho HS đọc thầm - Gọi HS đọc trước lớp. HĐ5: Luyện viết: 12’ - Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn cách để vở, cầm bút, cầm bút, tư thế ngồi... - Đọc cho HS viết toàn bộ các âm, một số tiếng, từ. Quan tâm HS yếu. - Chấm 10 bài viết. - Nhận xét, tuyên dương, động viên 3.Củng cố, dặn dò:2’ - Đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học. - Về nhà: + Học bài, viết bài vào vở ô li.đọc bài sau. - Đọc (Cn, nhóm, lớp ) - 4 HS lên thi đọc ( mỗi HS 1 câu) - 4 HS khác đọc - Đọc theo nhóm, lớp - Qs cô hướng dẫn. - Nghe viết bài vào vở. .Cả lớp đọc đồng thanh. -------------------------------------------------------- TOáN Kiểm tra: 35’ I. Mục tiêu - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II. Đề kiểm tra 1. Số? 2. Số? 1 2 4 3 6 5 8 0 5 3. Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn: 4. Số? Có hình vuông Có. hình tam giác III. Đánh giá Bài 1: 2 điểm Bài2: 3 điểm Bài 3: 3 điểm Bài 4: 2 điểm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày tháng năm 2010 Thủ công Đ/ c Huệ dạy ----------------------------------------------- Toán Phép cộng trong phạm vi 3 ( T 44 ) I. Mục tiêu - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Rèn kỹ năng học thuộc bảng cộng 3. - Giáo duc HS tính khoa học, cẩn thận. 1 2 4 3 6 5 8 0 5 II. Đồ dùng dạy học - GV chuẩn bị tranh : 3 con chim,... - HS chuẩn bị bộ đồ dùng toán, bảng con. III. Hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra: 5’ Chữa bài kiểm tra 2. Bài mới: 12’ a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. - Yc HS lấy 1 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ? - Gài bảng 1 con chim, thêm 1 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? * Nói trong toán học từ thêm được thay bằng dấu +, đính dấu + và nói : một cộng một bằng hai và ghép bảng : 1+1=2 - Phép cộng 2+1=3 (tranh ô tô) 1+2 có bằng 2+1 không ? 3. Thực hành: 12’ - Bài tập 1: Tính - Bài tập 2: Tính Hướng dẫn làm tính theo cột dọc. Rèn, sửa cách đặt tính cho HS. - Bài tập 3: nối phép tính với số thích hợp. 4. Củng cố, dặn dò : 3’ - Cho HS thi đọc bảng cộng 3 - Tóm ND bài, nx giờ học. - Về nhà học thuộc bảng cộng 3. - Tự thực hành Cá nhân đọc: một cộng một bằng hai. - - Tự thực hành, ghi phép tính. -Làm bảng con. - Làm bảng con. -2 hs thi làm bảng lớp Nhận xét. - Cá nhân. ------------------------------------------------------------ Học vần Bài 28 : Chữ thường, chữ hoa A. Mục tiêu - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ba Vì. - Giáo dục HS biết yêu cảnh đẹp của quê hương, đất nước, biết bảo vệ thiên nhiên. B. Hoạt động dạy học GV HS Tiết1 I. Kiểm tra :5’ Đọc, viết : quả nho, tre ngà, nhà ga II. Bài mới :25’ 1. Giới thiệu bài 2. Nhận diện chữ hoa - YC học sinh nhìn bảng lớp - Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn? - Chữ in nào không giống chữ in thường? +.Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau là: C, E, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y +. Các chữ khác nhau là: A, Ă, Â, B, D, Đ,H, M, N, Q, R Cho HS đọc. - Nhận xét tiết học - Cá nhân, viết bảng con - Quan sát bảng chữ cái thảo luận theo bàn rồi đưa ra ý kiến. - Đọc (cá nhân, cả lớp) Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : 15’ - Đọc bài trên bảng. - Đọc câu ứng dụng. - Giải thích: Sa Pa là một thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai. - Thời tiết ở đây 1 ngày có tới 4 mùa. - Sáng, chiều: Mùa xuân,mùa thu - Trưa: Mùa hạ - Đêm: Mùa đông +.Sa Pa có nhiều cảnh đẹp tự nhiên như là Thác Bạc, Cầu Mây, Cổng Trời, Rừng Trúc, ... - Đọc bài SGK b. Luyện nói: 10’ - Bức tranh vẽ cảnh gì? Giới thiệu qua về địa danh Ba Vì: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Hà Tây, ở đây có núi cao, lưng trừng núi là đồng cỏ tươi tốt, có nông trường nuôi bò sữa, có rừng quốc gia Ba Vì, xung quanh Ba Vì là thác nước trong vắt. Đây là khu du lịch nổi tiếng. - Em hãy kể về cảnh đẹp của quê hương em hoặc cảnh đẹp trên đất nước mà em biết? *. Tóm nội dung, gd các em biết yêu cảnh đẹp, giữ gìn cảnh đẹp của quê hương, Tổ quốc mình. 4. Củng cố, dặn dò: 2’ - HS đọc toàn bài - Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học - Học bài, làm bài tập,đọc bài 29. Đọc cá nhân - Nói nội dung tranh, đọc. - Tìm tiếng có chữ in hoa. - Đọc cn, đồng thanh. - Đọc cn, đồng thanh - 2 hs đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh SGK trả lời - Cá nhân ------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày tháng năm 2010 Âm nhạc GVC Toán Luyện tập (T 45) I. Mục tiêu - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Giáo dục HS tính khoa học, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học - GV chuẩn bị tranh.(con thỏ,...) - HS chuẩn bị bộ đồ dùng toán, bảng con. III. Hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra: 5’ Tính: 1+1 =? ; 1+2 =? ; 2+1 =? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện tập: 20’ - Bài 1: Số Gắn bảng lớp. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu con thỏ ta phải làm tính gì? * Cho HS thấy được với các số: 2, 1, 3 các em viết được 2 phép tính cộng. - Bài 2: Tính Rèn cách trình bày cho HS.. - Bài 3: Điền số - Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Gắn bảng lớp các nhóm đối tượng. - Bài 5: Viết phép tính thích hợp. 3. Củng cố, dặn dò : 3’ - Trò chơi : thi xem ai nhanh Gắn tranh: 1 con chim thêm 2 con chim. - Hệ thống bài - Học thuộc phép cộng trong phạm vi 3. - Quan sát đọc thành lời bài toán: có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ. Hỏi có tất cả mấy con thỏ? - -Thực hành viết phép cộng: 2+1=3 1+2=3 - Là - Làm bảng con -Tự làm, chữa bài - Làm bảng con Nhìn tranh nêu bài toán, làm bài, chữa: 1+2=3; 1+1=2 - Cả lớp đọc thầm bài toán nhanh chóng ghi phép tính: 1+2=3 --------------------------------------------- HọC VầN Bài 29: ia Mục tiêu: - Đọc được: ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chia quà - Giáo dục HS biết làm những công việc để giữ sạch môi trường Đồ dùng dạy học : - GV chuẩn bị cành lá tía tô, bộ chữ - HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con Hoạt động dạy học : GV HS Tiết1 I.Kiểm tra :5’ - Đọc B, S, K, R, D - Đọc câu ứng dụng II.Bài mới :25’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần ia a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn ia - Ghép ia - Cho HS ghép tiếng - Ghép tía - Giới thiệu từ : lá tía tô b. Đọc từ ứng dụng c. Hướng dẫn viết - Viết mẫu, nêu quy trình - Nhận xét tiết học Cá nhân - Ghép ia, nói cấu tạo vần - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân) - Tự ghép, đọc - Đọc (cá nhân, cả lớp) - Đọc - Nêu từ (hoặc ghép) đọc - Viết bảng con - Đọc toàn bài Tiết 2 3. Luyện tập Luyện đọc : 15’ - Đọc bài trên bảng - Đọc câu ứng dụng - Hằng ngày các em có biết nhổ cỏ vườn rau nhà mình không? -Tóm lại giáo dục HS biết làm những công việc nhỏ: nhổ cỏ vườn rau, vườn hoa - Đọc bài SGK Luyện nói: 5’ -Tranh vẽ cảnh gì? - Bà chia những quà gì? - Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? - Bà vui hay buồn? - ở nhà ai hay chia quà cho các em? - Khi nhận được quà từ tay người lớn em đã nói gì? Tóm tắt nội dung tranh giáo dục các em biết đoàn kết, nhường nhịn bạn bè, em nhỏ, biết nói lời cảc ơn khi nhận được quà. Luyện viết: 7’ Hướng dẫn HS viết bài vào vở 4. Củng cố, dặn dò: 3’ - HS đọc toàn bài. -Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học. -Học bài, tìm tiếng có vần ia. Đọc cá nhân HS quan sát tranh nói với nội dung, luyện đọc. - Đọc cá nhân - đt - Quan sát tranh SGK trả lời. - Đọc tên bài luyện nói. - HS viết bài theo chữ mẫu. --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày thángnăm 2010 Tự nhiên xã hội GVC ------------------------------- Toán Phép cộng trong phạm vi 4 ( T 47) I. Mục tiêu - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. - Rèn kỹ năng học thuộc bảng cộng 3. - Giáo duc HS tính khoa học, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học - GV chuẩn bị tranh. - HS chuẩn bị bộ đồ dùng toán, bảng con. III. Hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra: 5’ 1 + = 3; 2 + = 3; + 1 = 3 - Đọc bảng cộng 3 2. Bài mới: 10’ Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học phép cộng. - Yc HS lấy 3 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ? - Gài bảng 3 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn? Vậy 3 thêm 1 là mấy? - Ghi bảng 3+1= 4 1+3 có bằng 3+1 không ? Ghi bảng 1+3 = 4 - Phép cộng 2+2 = 4 Tất cả có bao nhiêu que tính ? - Cho HS đọc lại cả 3 phép cộng. 3. Thực hành: 12’ - Bài tập 1: Tính - Bài tập 2: Tính Rèn cách trình bày cho HS.. - Bài tập 3: >; <; = - Bài tập 4: HD nhìn tranh vẽ SGK đọc bài toán. 4. Củng cố, dặn dò : 3’ - Cho HS thi đọc bảng cộng 4 - Tóm ND bài, nx giờ học - Về nhà học thuộc các phép cộng trong phạm vi 4. - Cá nhân - Tự thực hành Tất cả có 4 hình tròn HS ghi phép cộng 3+1=4, đọc ba cộng một bằng bốn Lấy 2 que tính, lấy thêm 2 que tính Có 4 que tính Tự ghi phép cộng 2 + 2 = 4, đọc - Làm bảng con - Làm bảng con, bảng lớp - Nêu yc, làm, chữa - Đọc bài toán, ghi phép tính 3 + 2 = 4 - 1 em lên chữa bảng lớp. Nhận xét. .---------------------------------------- Tập viết Tuần 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phỏ cỗ I. Mục tiêu - HS nắm cấu tạo chữ, viết được: cử tạ, thợ sẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS ngồi viết đúng tư thế. - Giáo dục HS viết đẹp, giữ vở sạch. II. Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra:5’ Viết: ta, mơ, do, thơ 2. Bài mới:24’ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết - cử tạ Hỏi: Nêu độ cao các con chữ ? Vị trí dấu thanh? -Viết mẫu nêu quy trình - Các từ sau hướng dẫn (tương tự) c. Hướng dẫn viết vở tập viết. - Cách trình bày - Tư thế ngồi viết,... - Chấm 1 số bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò:1’ Nhận xét giờ học, tuyên dương bài tốt. - Viết bảng con - Đọc các từ cần viết - 1 em đọc: cử tạ - Viết bảng con - Nhận xét - Mở vở tập viết, viết theo từ mẫu. Tập viết Tuần 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lỏ mớa I. Mục tiêu - HS nắm cấu tạo chữ, viết được: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lỏ mớa, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS ngồi viết đúng tư thế. - HS viết đúng, đẹp, thẳng dòng, giữ vở sạch sẽ. II. Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra: 5’ Viết: cử tạ, thợ xẻ, cá trê 2. Bài mới: 24’ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết. - nho khô Hỏi: Nêu độ cao các con chữ ? Vị trí dấu thanh? -Viết mẫu nêu quy trình. - Các từ sau hướng dẫn (tương tự) c. Hướng dẫn viết vở tập viết - Cách trình bày - Tư thế ngồi viết,... Quan tâm giúp đỡ HS yếu. - Chấm 1 số bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò :1’ Nhận xét giờ học, tuyên dương bài tốt.Về nhà rèn viết thêm. - Viết bảng con - Đọc các từ cần viết. - 1 em đọc : nho khô - Viết bảng con - Nhận xét - Mở vở tập viết, viết theo từ mẫu. .
Tài liệu đính kèm: