TIẾNG VIỆT (T 11,12 )
BÀI 4: ? / .
I- MỤC TIÊU :
+ Học sinh nhận biết được dấu ? , Nhận biết dấu ? qua các tiếng mới.
+ Đọc ghép được tiếng : bẻ , bẹ. Biết thanh ? , ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
+ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động: bẻ
* Nói tự nhiên, mạnh dạn đủ câu.
II- CHUẨN BỊ :1 - Giáo viên : -Tranh minh hoạ.
2 - Học sinh : SGK , dụng cụ HT môn Tiếng Việt
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
an sát tranh, thảo luận : + Kể lại câu chuyện theo tranh ? -Kết luận: Trẻ em có quyền có họ tên, được đi học, được nuôi dưỡng. b/Hoạt động 2 : Bài tập 5 Hát mẫu, hưỡng dẫn HS cùng hát. Kết luận chung : Trẻ em có quyền có họ tên, được đi học, được nuôi dưỡng. Chúng ta thật tự hào và vui khi trở thành HS lớp 1. 3- Củng cố dặn dò : Trước lúc đi học, cả nhà làm gì cho em ?Hát lại bài : Em yêu trường em. -Về áp dụng vào cuộc sống của mình cho tốt. - Nhận xét tiết học. - 2 HS (Thảo,Kơ) lên bảng trả lời. -HS quan sát và thảo luận theo bàn. - HS kể, lớp bổ sung. - HS dựa vào tranh kể -HS kể, lớp bổ sung -HS quan sát và thảo luận theo nhóm. - HS kể, lớp bổ sung : -HS nhắc lại kết luận + Tập hát bài : Em yêu trường em. -HS nhắc lại - HS trả lời,hát. Thứ ba ngày 02 tháng 09 năm 2008. TIẾNG VIỆT (T13 + 14) Bài 5 : \, ~ I- MỤC TIÊU : + Nhận biết dấu \ , ~ .Nhận biết nhanh được dấu \ , ~ + Ghép được các tiếng bè , bẽ.Biết được dấu \ , ~ ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. + Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “bè”ø , tác dụng của (bè gỗ, bè tre, nứa) trong đời sống. * Nói tự nhiên, mạnh dạn trước lớp. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ luyện nói ( bè) 2- Học sinh : Dụng cụ học tập và SGK III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: Hát 2- Bài cũ : Đọc, viết dấu ? , tiếng bẻ, bẹ - Gạch chân các tiếng có dấu ? ; Củ cải, nhà trọ, đu đủ 3 - Bài mới : Tiết 1 1/Giới thiệu bài: * Dấu \ -Giới thiệu tranh : H. Các tranh này vẽ ai, vẽ gì ? H. Các tiếng: dừa, mèo, cò, gà đều có dấu gì giống nhau? 2/Dạy dấu thanh -Nhận diện dấu -Dấu \ giống 1 nét nghiêng trái. -Viết tiếng : be -Viết thêm dấu \ vào tiếng be. Ghép chữ và phát âm, đánh vần,phân tích, nêu vị trí của dấu. -Dấu : ~ -Thực hiện tương tự như dấu \ 3/Luyện viết bảng con +Dấu \ , tiếng bè. +Dấu ~ , tiếng bẽ -Nhắc cách viết, đặt dấu thanh đúng vị trí -Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có dấu\ ,dấu ~ Tiết 2 4/ Luyện tập: +Luyện đọc -Đọc lại bài ở bảng lớp: -Chú ý sửa phát âm cho HS +Luyện viết -HD viết trong vở TV in +Nhắc về kỹ thuật, tư thế,cách cầm bút -Nhắc viết: 1 chữ, viết 1 dòng +-Luyện nói: Hỗ trợ mạnh dạn tự tin -Giới thiệu tranh ve õđặt câu hỏi gợi ý ?. Bè đi trên cạn hay dưới nước? ?. Bè dùng để làm gì? ?. Thuyền khác bè thế nào? ?. Chủ đề hôm nay nói về gì? -GV theo dõi giúp đỡ. 4- Củng cố : -Đọc bài trong SGK - Trò chơi : tìm nhanh đúng tiếng có dấu \ , ~ . 5- Dặn dò : - Về nhà đọc lại : \ , - Làm bài tập VBT. - Nhận xét tiết học - HS (Lâm,Bảo,Mạnh,Hương) đọc,viết bảng con. -Quan sát tranh, trả lời -Đọc CN+ĐT -Nhắc lại CN -HS đọc àbờ-e-be-huyền bè àTiếng bè có :Âm b đứng trước. Âm e đứng sau.Thanh \ đặt trên âm e,đọc lại : bè -HS viết bảng con. -HS nhắc lại -Đọc CN+ĐT -Đọc lại nội dung bài viết 1 lần -HS viết vào vở TV in -Đọc tên chủ đề luyện nói “ bè “ -HS luyện nói trong nhóm trước lớp -Đọc CN+ĐT TOÁN (T.6) CÁC SỐ 1, 2, 3 I- MỤC TIÊU : + Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 + Biết đọc, viết các số 1,2,3.Biết đếm từ 1à3 và từ 3à1 + Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. * Que tính, bảng con. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : ï3 con gấu,3 cái nhà ; 3 tờ bìa có ghi số 1, 2, 3 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : HS nhận dạng £ ê 2 - Bài mới : 1/Giới thiệu từng số 1, 2, 3 -Gắn mẫu vật-Chỉ vào nhóm mẫu vật hỏi? -Các mẫu vật trên đều có số lượng ? -Viết lên bảng : 1 *Giới thiệu số 2,3 tương tự số 1 -Gắn các hình khối lập phương HD đếm 1à3 -HD viết số 1,2,3 2/Thực hành -HD làm bài tập /8 -Gắn nhóm mẫu vật một,hai,ba 3/Trò chơi :-Viết nhanh, viết đúng số theo nhóm mẫu vật. -Gắn đúng nhóm mẫu vật theo số -GV nhận xét ghi điểm. 3- Củng cố : HS đọc số từ 1 ->3; 3 ->1 4- Dặn dò : -Về nhà đọc các số 1, 2, 3 và ngược lại 3, 2,1 - Làm bài tập VBT - Nhận xét tiết học. - HS quan sát trả lời. -Quan sát các nhóm mẫu vật trả lời -Là 1 -HS đọc : 1 (một) -HS viết bảng con -HS đếm theo GV -HS viết. -HS nhận ra số lượng trong tranh và điền số vào O. -HS lên gắn số đúng với nhóm mẫu vật. -Thi đua theo tổ (đại diện CN). -Đại diện từng tổ lên gắn. - HS lắng nghe. TỰ NHIÊN Xà HỘI (T.2) CHÚNG TA ĐANG LỚN I- MỤC TIÊU : + HS biết sức lớn của em thể hiện ở chiều cao và cân nặng, sự hiểu biết. + .So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn cùng lớp. + Ý thức sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn như nhau. Có người thấp hơn, có người cao hơn, có người mập hơn ....đó là bình thường. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh trong SGK – Phiếu bài tập 2 - Học sinh : vở bài tập. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : - Cơ thể ta gồm có mấy phần ? - Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? 2- Bài mới : Giới thiệu bài : “chúng ta đang lớn” Hoạt động 1 - Hd tranh trong SGK -GV gợi ý câu hỏi để các em trả lời: H. Em bé đang tập gì ? H. So với lúc biết đi em đã biết thêm điều gì ? Kết luận : -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày hàng tháng,về cân nặng,chiều cao,về các vận động hoạt động. -Các em mỗi năm:cao hơn,nặng hơn,học được nhiều thứ hơn,trí tuệ ngày càng phát triển... Hoạt động: Thực hành theo nhóm: Bước 1:2 em 1 nhóm tự đo về chiều cao, mập, ốm Bước 2 :dựa vào kết quả thực hành H.Tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ? Kết luận : các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, sẽ giúp ta chóng lớn. 3- Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 4- Nhận xét, dặn dò - Chuẩn bị bài nhận biết các vật chung quanh. - Nhận xét tiết học. - 2HS (Thùy,Hùng) lên bảng trả lời. -HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh. -Đang tập đếm. -Em đã biết đếm được số. -HS nhắc lại -HS thảo luận nhóm -2 em cùng đo, một em khác nhận xét. -HS tự nêu -HS nhắc lại. - HS nhắc lại Thứ tư ngày 03 tháng 9 năm 2008 TOÁN (T.7) LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : + Nhận biết số lượng 1,2,3 + Đọc viết đếm các số 1,2,3 (phạm vi 3) + Giáo dục các em yêu thích môn học. * Que tính, đếm II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Mẫu vật các nhóm 1,2,3. Chữ số 1,2,3 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: Hát 2- Bài cũ : - HS viết các số 1,2,3. - HS nhận biết và viết các số dưới mẫu vật 3 - Bài mới : + Giới thiệu bài +Hd làm bài tập Bài tập 1 : Số? -Yêu cầu nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. -GV nhận xét-sửa sai Bài tập 2 : Số? -Yêu cầu đọc các số còn thiếu vào ô vuông. -GV nhận xét Bài tập 3 : Số? -Một nhóm có 2 hình vuông ta ghi số 2,1 nhóm có 1 hình vuông ta ghi số 1,cả 2 nhóm có 3 hình vuông ta ghi số 3. -Hd chỉ vào nhóm và nêu -GV nhận xét, uốn nắn Bài tập 4 : Viết số 1,2,3: -Hd viết số và cách đọc số: “một, hai,ba; Một hai ba” -GV chấm, nhận xét. 4- Củng cố : Trò chơi : - Gắn đúng số theo thứ tự dưới tranh. - Viết nhanh các số đúng, đẹp (nhóm) 5- Nhận xét, dặn dò : -Về tập viết, đếm xuôi, ngược các số : 1, 2, 3 – 3, 2, 1 - Xem trước bài học các số 1, 2, 3, 4, 5 - Nhận xét tiết học. HS (Tuấn,Dũng,Hoài) viết bảng lớp,bảng con. -1 em lên bảng làm. -HS làm vào SGK - Đọc lại theo dãy số (làm miệng) - HS nêu Y/C bài -HS nêu : + Hai và một là 3 + Một và hai là 3 -HS viết và đọc số vào bảng con,bảng lớp. 1 2 3 , 1 2 3 - HS tham gia chơi. TIẾNG VIỆT (T15,16) Bài 6: be , bè , bé , bẽ , bẻ , bẹ I- MỤC TIÊU : + HS nhận biết âm e , b , các thanh : thanh ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. + Biết ghép b với e và be với các dấu thanh (có nghĩa). + Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập * HS nói tự nhiên đủ câu. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng ôn, con chữ rời : e , b , dấu thanh. 2- Học sinh : SGK, bảng cài. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 - Bài cũ : Đọc, viết : \ , ~ ; bè , bẽ Gắn tiếng có dấu \ , ~ (ngã, bè, kẻ, vẽ ) 2 - Bài mới : Tiết 1 1/Giới thiệu bài: Bài ôn -Trong tuần qua đã học âm nào? H. Đã học thanh, dấu gì? H. Đã đọc và viết tiếng nào? 2/Ôn tập : a-Đọc ghép âm Viết vào góc bảng để HS nhận xét. Gắn âm b hàng dọc, ââm e hàng ngang b-Ghép tiếng với dấu thanh. -HD cách phân tích c-Đọc các từ -Gắn các từ trên bảng cài. d-Luyện viết -Viết mẫu các chữ be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ +Nhắc cách trình bày ở bảng con, lưu ý đặt dấu thanh đúng vị trí - Trò chơi : ghép tiếng. . . . ở bảng cài (HS). TIẾT 2 : 3/Luyện tập : a/Luyện đọc :-Hd đọc lại bài tiết 1 -Hd quan sát tranh: be, bé b/Luyện viết:-Hd viết vào vở tập viết -Nhắc tư thế ngồi ,cầm viết -Hd đặt dấu thanh đúng vị trí. c/Luyện nói: Hỗ trợ :HS nói tự nhiên -Hd quan sát tranh H. Trong các bức tranh bức nào vẽ người? H. Người này đang làm gì? -Hd tranh theo chiều dọc tranh 1 và tranh 2 vẽ gì? Tiếng dê có thanh gì? Tiếng dế có thanh gì? H. 2 tiếng dê, dế khác nhau phần nào? -Tương tự các thanh còn lại. -Hd viết các dấu thanh duới các tranh vẽ cho phù hợp. 3- Củng cố : Đọc lại bài vừa học trong SGK - Trò chơi : tìm tiếng ,từ có dấu thanh đã học. 4- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập TV - Chuẩn bị trước bài ê, - Nhận xét tiết học. HS(Đô,Tím,Nhi,Ngân,)đọc,viết. e , b -Thanh ngang, \ , / , ? , ~ , be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -Nhận xét đủ,thiếu các âm dấu đã học trong tuần. -Luyện đọc âm hàng ngang, hàng dọc. -Ghép tiếng be và dấu thanh tạo thành tiếng. -Đọc, gắn các từ : be,bè , bé Đọc CN+ĐT -Viết vào bảng con. -HS thi ghép tiếng Đọc lại nội dung tiết 1 -HS viết vào vở -HS đọc chủ đề luyện nói. -HS thảo luận cặp -HS trả lời trong nhóm, trước lớp. -Tranh số 8 vẽ người -Đang tập võ -Tranh vẽ dê và dế -Có thanh ngang ;Có thanh sắc -Khác nhau phần thanh -Theo dõi và trả lời nội dung. - HS đọc,chơi. MỸ THUẬT (T:2 ) VẼ NÉT THẲNG I- MỤC TIÊU : + Giúp HS Nhận biết được các loại nét thẳng, biết cách vẽ nét thẳng. + Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, để tạo trhành bài vẽ đơn giải và vẽ màu theo ý thích. + Giáo dục các em yêu thích hội họa. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Một số hình ảmh có nét thẳng, bài minh họa. 2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ.. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 - Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét. 2 - Bài mới : a/Giới thiệu nét thẳng * Gắn bài minh họa, trang và giới thiệu các nét thẳng : + Nét ngang – nét nằm ngang. + Nét thẳng nghiêng – nét xiên. + Nét thẳng đứng – nét sổ. + Nét gấp khúc – nét gãy. - Chỉ vào mép bảng, bàn nghế để minh họa. b/ Hướng đẫn cách vẽ nét thẳng. + Vẽ nét thẳng là vẽ như thế nào ? + Vẽ nét thẳng đứng là vẽ từ trên xuống. + Nét thẳng ngang là : Từ trái sang phải. + Nét gấp khúc có thể vẽ liền nét, có thể vẽ từ trên xuống hoặc dưới lên. - Vẽ mẫu + Đây là hình gì ? * Vẽ núi : nét gấp khúc tạo nên. * Vẽ nước : vẽ nét ngang. * Vẽ cây : nét thẳng đứng và nét ngang, nét ngang, nét xiên có thể vẽ được nhiều hình. c/ Hướng dẫn HS thực hành : - Gợi ý : Vẽ màu theo ý thích của mình. - Bao quát hướng dẫn thêm. 3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét 4- Nhận xét, dặn dò : Tập vẽ lại bài vào tờ giấy - Chuẩn bị bài tiếp theo - 2 em nhắc lại - Quan sát - Suy nghĩ - Quan sát -Vẽ tranh theo ý thích - Vẽ thuyền, núi. - Vẽ cây cối, nhà. Thứ năm ngày 04 tháng 9 năm 2008. TOÁN (T.8) CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 I- MỤC TIÊU : + Giúp đỡ HS có khái niệm ban đẩu về số 4,5. Biết đọc, viết các số 4,5,biết đếm từ 1à5 và đọc số từ 5à1 + Nhận biết số lượng từ 1à5 đồ vật và thứ tự của dãy số 1,2,3,4,5 + Giáo dục các em yêu thích môn học. * Que tính, bảng con, II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Các nhóm có đến 4,5 đồ vật cùng loại. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : GV nêu các nhóm có từ 1à3 đồ vật. - HS đếm số ngón tay 1,2,3 và đọc ba, hai, một. viết số vào bảng. 2 - Bài mới : 1/Giới thiệu từng số 4,5 -Bước 1 : cho HS quan sát các nhóm đồ vật có 4,5 phần tử -Bước 2 : nêu đặc điểm của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 4 +Số 4 được viết bằng chữ số 4.Gắn chữ số 4 -Hd đếm xuôi,ngược 1 2 3 4 - 4 3 2 1 2/Giới thiệu số 5:(Tương tự ) 1à5 +Giới thiệu các hình vuông lần lượt từ trái sang phải. 3/Thực hành BaØi 1 :Viết số 4,5 -GV chấm, nhận xét ,sửa sai -Bài 2: Số? - Làm tương tự bài 1 Bài3:Số?-Y/C HS thi điền kết quả nối tiếp. – GV nhận xét – sửa sai. Bài 4:Nối (theo mẫu):-GV phát phiếu y/c HS thảo luận và tự điền kết quả. 3- Củng cố : Trò chơi : thi đua nối nhóm đồ vật tương ứng.Đọc số từ: 1à5,5à1. 4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm BT trong VBT - nhận xét tiết học. - HS (Thanh,Huyền,Vỹ) quan sát nhận biết - HS đếm số -HS : bốn -HS đếm -Đếm -HS viết rồi đọc lại các số : 4, 5 BaØi 1 :HS tự điền (SGK) -HS đếm điền số -HS thi theo nhóm. -HS làm phiếu - HS chơi trò chơi. TIẾNG VIỆT (T17 + 18) ê , v I- MỤC TIÊU : + Giúp HS đọc viết được : ê , v , bê , ve. Đọc được từ, câu ứng dụng bê, bề, bế – ve, vè, vẽ. bé vẽ bê.Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: ê, v, bê, ve.Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé + HS đọc đúng, nghe và viết đúng + Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt. * Nói tự nhiên ,mạnh dạn theo chủ đề II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ - Bộ chữ và bảng cài. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 - Bài cũ :-HS đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê - Viết: ê, v, bê, ve 2 - Bài mới : 2.1/Giới thiệu bài: - Giới thiệu tranh vẽ H. Tranh vẽ gì? 2.2/Dạy chữ ghi âm: a-Nhận diện chữ: - Giới thiệu âm ê -Tô lại chữ ê đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ ê, ghi âm ê b-Phát âm và đánh vần, tiếng : +Phát âm-Đánh vần -Phát âm mẫu: ê H. Có âm ê,muốn có tiếng bê ta làm thế nào? -Viết lên bảng tiếng: bê -Đánh vần tiếng:bê -HD viết chữ ghi âm: ê +Nhắc tư thế +Nhắc kỹ thuật (lưu ý chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh) c-HD viết chữ : ê-bêâ -Thực hiện quy trình như trên -So sánh: e, ê -Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt *Giới thiệu âm: V tương tự âm ê d-Đọc tiếng ứng dụng: - Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : +Thi đua tìm tiếng có âm vừa học. TIẾT 2 2.3/Luyện tập a-Luyện đọc: -HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1) -HD đọc bài trong SGK -HD quan sát tranh, nêu câu hỏi: H. Tranh vẽ gì? b-Luyện viết -Giới thiệu nội dung bài viết ở bảng phụ -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. -Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. c-Luyện nói: HT: Nói tự nhiên , đủ câu. -HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý: H. Tranh vẽ gì? H. Được mẹ bế em bé có vui không? H. Mẹ thường làm gì khi bế em bé? H. Khi nào mẹ bế em bé? 3- Củng cố : Trò chơi thi ghép tiếng có âm vừa học. - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần 4- Nhận xét, dặn dò : -Về nhà đọc bài.Chuẩn bị bài 8 - Nhận xét tiết học - HS (Trâm,T,Hương,Uyênû,) đọc,viết bảng con. -Quan sát tranh -Trả lới, nêu nd tranh vẽ. -Phát âm CN+ĐT -Phát âm : ê (CN+ĐT) -Nhận ra âm mới -Phân tích tiếng và nêu vị trí -Đánh vần : (CN+ĐT) -Viết trên không 1 lần -Viết vào bảng con chữ: ê , bê -HS so sánh -Đọc CN+ĐT+nhóm -Đọc CN+ĐT -Đọc CN nhiều em -Quan sát tranh nêu nội dung tranh vẽ: -Đọc câu ứng dụng:bé vẽ bê -Phát hiện tiếng có âm ê -HS đọc CN+ĐT -HS nêu nội dung bài viết -HS viết vào vở tập viết in. -HS quan sát tranh -HS nói trong nhóm trước lớp - bế bé -Em bé vui -HS trả lời - HS thi ghép tiếng,... THỦ CÔNG (T.2) XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (T1) I- MỤC TIÊU : + HS biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. + Biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn. + Giáo dục HS yêu quý sản phẩm làm ra. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác 2- Học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ : kiểm tra dụng cụ HT của HS . 2- Bài mới :Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/ Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét mẫu. + Đồ vật nào có dạng HCN ? hình tam giác ? b/ Hướng dẫn xé : * Hình chữ nhật : vẽ và xé. - Lấy tờ giấy màu, lật mặt sau và đếm ô đánh dấu và vẽ HCN có cạnh dài 12 ô, rộng 6 ô. - Làm các thao tác xé từng cạnh HCN, -Tay trái giữ chặt; tay phải ngón trỏ, ngón cái để xé. - Xé xong lật mặt màu. - Cho HS lấy giấy nháp; kẻ và tập xé HCN. * Hình tam giác : vẽ và xé. - Hướng dẫn xé mẫu : Đánh dấu HCN có cạnh 8ô và 6ô. - Đếm từ phải sang trái lấy 4 ô và đánh dấu làm đỉnh của hình tam giác. - Từ đỉnh lấy thước nối với 2 điểm của cạnh dưới của HCN- Ta được hình tam giác c/ Cách dán hình : Lấy ít hồ bôi mặt sau và dán, miết cho thẳng và cân đối. -GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. 3- Củng cố : Chấm 1 số sản phẩm – nhận xét.. 4- Dặn dò : Tập xé dán HCN, hình tam giác cho thành thạo.Chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học. -Quan sát +HCN : Quyển vở, sách, viên gạch -Quan sát và cùng thực hiện. -HS thực hành xé -Quan sát . Quan sát và cùng thực hiện. -HS dán Thứ sáu ngày 05 tháng 9 năm 2008 TẬP VIẾT(T.1) TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I- MỤC TIÊU : + Học sinh đọc đúng và tô đúng tên các nét cơ bản. + HS tô đúng, đẹp. + Viết, tô cẩn thận, sạch sẽ. * Bảng con, bảng phụ. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng cài, các nét cơ bản. 2- Học sinh : Vở tập viết, bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Ổn định: Hát 2- Bài cũ : Kiểm tra vở HS 3- Bài mới :a/Giới thiệu -Giới thiệu tên các nét cơ bản sẽ tô hôm nay. -Gắn lên bảng cài b/Viết bảng con -Viết mẫu -Nhắc kỹ thuật và tư thế ngồi viết. -GV quan sát uốn nắn . c/Viết vào vở tập viết in -GV nhắc HS viết theo mẫu vở tập viết. -Tư thế cầm bút,ngồi viết. -Nhắc về kỹ thuật. - Chấm một số bài, nhận xét chung. 4 - Củng cố : -Sửa sai một số nét,viết bảng con các nét vừa học. 5 - Nhận xét, dặn dò : -Về nhà viết vào vở luyện tập - Nhận xét tiết học. -Quan sát -Nêu lại tên các nét (CN+ĐT) -Viết vào bảng con các nét cơ bản. -Viết vào vở in. -Các em tô từng nét theo vở TV in các nét cơ bản. - HS theo dõi. TẬP VIẾT (T:2) e , b , bé I- MỤC TIÊU : + Giúp HS đọc viết đươcï chữ e , b , bé + Viết đúng, đẹp. + Viết cẩn thận, sạch, đẹp. * Phấn, bảng conï. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ có kẻ ô ly. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ : -Nhắc lại các nét cơ bản. -Sửa sai 1 số nét đã viết trong tiết trước. 2- Bài mới : 1/Giới thiệu bài -Chữ viết hôm nay : e , b , bé 2/Dạy chữ ghi âm: e, b, bé. a-Nhận diện chữ: -HD và nêu cấu tạo nét H :Chữ e gồm nét gì ? +HD về kỹ thuật H : Chữ b gồm nét gì ? +HD về kỹ thuật H : Chữ béà b + e + / +Lưu ý chiều cao, cách nối nét, đặt dấu thanh. -HD viết vào bảng con -HD vie
Tài liệu đính kèm: