TIẾNG VIỆT (T151,152)
im- um
I- MỤC TIÊU : + Giúp HS nhận biết cấu tạo vần: im, um, chim, trùm .Đọc viết được các từ, tiếng:im,um,chim sâu,trùm khăn.Đọc được các từ ứng dụng: con nhím,tủm tỉm,trốn tìm,mũm mĩm.Đọc được câu ứng dụng SGK.
+ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xanh, đỏ, tím, vàng
+ GDHS yêu thích môn Tiếng Việt qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập.
* Hiểu nghĩa từ ngữ ứng dụng,câu ứng dụng,nói đủ câu.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK.
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái, vở tập viết in
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
học. * Hiểu nghĩa từ ngữ ứng dụng,câu ứng dụng,nói đủ câu. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái, vở tập viết in III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Gọi Hs đọc viết vần,từ câu ứng dụng của bài trước, làm bài tập 1 VBT. - GV nhận xét- ghi điểm. 3- Bài mới : a. Giới thiệu bài -Vần iêm- yêm. b. Dạy vần – iêm Nhận diện vần iêm -So sánh : iêm với im -Đánh vần:.GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần iêm. -GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Vần iêm đánh vần như thế nào? -GV chỉnh sửa phát âm mẫu. -Muốn có tiếng xiêm ta thêm âm gì? Em hãy phân tích,đánh vần tiếng xiêm? -GV chỉnh sửa lỗi cho HS. -GV đưa bức tranh “dừa xiêm”và hỏi:Tranh vẽ gì? -GV rút từ dừa xiêm -GV đọc mẫu chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. Dạy vần yêm tuơng tự. -So sánh : iêm với yêm +Viết: -Gv viết mẫu vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết -GV nhận xét chữa lỗi. +Đọc từ ngữ ứng dụng: * HTHS hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.GV kết hợp giảng từ,giáo dục. -Tìm tiếng có vần mới học? -Đọc mẫu 1 lần. GV chỉnh sửa + Trò chơi : Thi ghép tiếng có vần mới. Tiết 2. c. Luyện tập: + Luyện đọc -Đọc lại các vần ở tiết 1 - GV chỉnh sửa – đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát bức tranh minh hoạ hỏi : ? Bức tranh vẽ gì ? Em có nhận xét gì về bức tranh? ? Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? - GV nhận xét , chỉnh sửa lỗi phát âm của HS khi đọc. - GV đọc mẫu + Luyện viết: - Khi viết vần hoặc tiếng, từ khoá trong bài chúng ta phải lưu ý điều gì ? - Yêu cầu HS viết vào vở tập viết - GV uốn nắn chỉnh sửa cho HS -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. - GV chấm một số bài – Nhận xét. + Luyện nói theo chủ đề: “Điểm mười.” *Hỗ trợ nói đủ câu,rõ ràng. -Chia nhóm. Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe H.Tranh vẽ có những ai? H.Em nghĩ bạn HS như thế nào khi cô cho điểm mười? H.Nếu là em,em có vui không?... -Giáo dục HShọc tốt để được nhiều điểm mười,sẽ được bố mẹ và thầy cô khen. -Cho HS chia nhóm (2 em) thảo luận nói cho cả lớp cùng nghe theo chủ đề. -GV nhận xét tuyên dương 3- Củng cố dặn dò: Trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học. -Về nhà đọc lại bài và làm bài tập, xem trước bài sau. -GV nhận xét tuyên dương tiết học. - HS: Xuân,Thanh,Tín,Hoài, đọc viết -Vần iêm được tạo nên từ iê và m -HS so sánh -HS phát âm. -HS trả lời. -HS đánh vần (cn-nhóm-lớp) -HS thực hiện. -HS phân tích -HS đánh vần (cn-nhóm-lớp) - HS trả lời. -HS đánh vần và đọc trơn từ khoá “dừa xiêm” -Thực hiện như quy trình trên -HS so sánh -HS quan sát viết lên không. -Viết vào bảng con -2-3 HS đọc -HS tìm. -Đọc không theo thứ tự (CN-ĐT) -Đọc CN+ĐT - HS quan sát - Trả lời - HS đọc câu ứng dụng (cn-nhóm-lớp) - Trả lời - HS lắng nghe - HS đọc câu ứng dụng - Nét nối - HS viết vào vở tập viết in. - HS chỉnh sửa tư thế ngồi, viết cho đúng -HS đọc chủ đề : “Điểm mười” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -HS nói cho cả lớp cùng nghe. -Đại diện nhóm lên nói. - HS thi tìm tiếng TOÁN (T62) BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I- MỤC TIÊU : + HS củng cố ghi sâu bảng cộng và trừ trong PV10.Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ + Tiếp tục rèn kỹ năng xem tranh vẽ, đọc đề bài và ghi phép tính. +Rèn tính cẩn thận,chịu khó. * Hỗ trợ thêm,bớt,có tất cả,còn lại là, II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh phóng to hình vẽ trong SGK. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : HS làm bài tập 1 VBT.Lớp làm b con. -GV nhận xét ghi điểm. 2- Bài mới :+Giới thiệu bài: Hoạt đông 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ trong PV10. -Treo bảng cộng, trừ PV10 (tranh SGK) -YCHS thi tiếp sức à thành lập bảng. -HS học thuộc bảng cộng trừ trong PV10 -Gọi,hỏi HS :2 + 8 = ? 10 = + 4 10 – 5 = Hoạt đông 2: Thực hành: Bài 1:Tính: * Rèn đặt tính. a/- YC HS làm miệng nối tiếp. - Nhận xét sửa sai b/Cho HS làm bảng con,bảng lớp. - Nhận xét sửa sai *Thực hiện phép tính trừ theo cột dọc có các số trong PV10. Bài 2: Số? * HT phiếu bài tập. - Cho HS làm vào phiếu bài tập. -Chấm, nhận xét sửa sai *Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 7,8,9,10. Bài 3:- Viết phép tính thích hợp: * HT lời bài toán. -HDHS đọc bài toán qua tóm tắt. -HDHS giải vào bảng,bảng lớp -Chấm, nhận xét- đánh giá 4- Củng cố : - HS đọc lại bảng cộng,trừ trong phạm vi 10. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. -GV nhận xét tuyên dương tiết học. -HS T Hương,Huyền lên bảng làm -HS quan sát và trả lời câu hỏi -HS thi tiếp sức à thành lập bảng. -HS nêu yêu cầu bài – làm miệng nối tiếp – làm vào bảng con bảng lớp -HS nêu yêu cầu bài – Làm vào phiếu bài tập. -HS nêu yêu cầu bài- đọc đề toán và giải vào bảng,bảng lớp TỰ NHIÊN XÃ HỘI (T16) HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I- MỤC TIÊU : + Giúp HS biết các hoạt động học tập ở lớp học. Mối liên hệ giữa GV và Hs, HS và HS trong từng họat động học tập. + Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. + GDHS biết hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp cùng tiến bộ. II- CHUẨN BỊ : Tranh vẽ phóng to. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2- Bài cũ :-Gọi 2HS lên bảng trả lời câu hỏi. - Trong lớp học có những ai?- Trong lớp học có những thứ gì? - GV nhận xét,đánh giá. 3- Bài mới : Hoạt động 1:-Quan sát tranh +Bước 1:GV hướng dẫn HS quan sát và nói với bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng hình trong bài 16 SGK. +Bước 2:-GV gọi HS trả lời trước lớp. +Bước 3: -GV và HS thảo luận câu hỏi. -Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức ở ngoài sân trường? -Trong từng hoạt động trên, GV làm gì? HS làm gì? *Kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác. Trong đó có những họat động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ở sân trường. Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp. +Bước 1:-HS nói với bạn về các hoạt động ở lớp học của mình -Hoạt động có trong từng hình trong bài 16/SGK mà không có ở lớp học của mình (hoặc ngược lại) -Hoạt động mình thích nhất? -Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tốt? +Bước 2: -GV gọi 1 số HS nói trước lớp. *Kết luận: Các em biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp. 4- Củng cố : Nhắc lại nội dung bài 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà cần thực hiện tốt nội dung bài học biết được các hoạt động của lớp học.Nhận xét tiết học. -HS Thùy,Hùng trả lời -HS làm việc theo cặp. -HS trả lời trước lớp. HS thảo luận và tả lời câu hỏi - HS trả lời - HS nhắc lại. - HS thảo luận theo cặp. - HS tự nêu - Giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp -HS nói trước lớp. - HS nhắc lại. Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008 TOÁN (T63) LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : + HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 và các bảng tính đa học. + Làm được tính trừ và cộng trong phạm vi các số đã học. + Rèn tính cẩn thận ,chính xác,chịu khó. * Hỗ trợ rèn tình nhẩm,hiểu thêm,bớt,có tất cả,còn lại là, II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tấm bìa ghi số 0 đến 10. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : : HS làm bài tập 2 VBT.Lớp làm b con. -GV nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động 1:Luyện tập. Bài 1:-Tính: * Rèn tính nhẩm. - Cho HS làm miệng - Nhận xét sửa sai * Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. Bài 2: Số ? * Hỗ trợ phiếu bài tập. - Cho HS làm vào phiếu bài tập. -Chấm, nhận xét sửa sai * Củng cố các bảng cộng, trừ đã học. Bài 3:-Điền dấu - Cho HS làm vào vở -Chấm, nhận xét sửa sai Bài 3:- Viết phép tính thích hợp: * Đọc lời bài toán. - Cho HS làm trên bộ lắp ghép, - Nhận xét- đánh giá Hoạt động 2: Trò chơi:Thi đọc thuộc các bảng cộng trừ đã học. 4- Củng cố : HS nhắc lại bảng cộng trừ trong PV10. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm BT vào vở BT Toán và những bài chưa làm xong. -GV nhận xét tuyên dương tiết học. -HS Trâm,Nhi lên bảng làm. Lớp nhận xét. -HS nêu yêu cầu bài – làm miệng nối tiếp -HS nêu yêu cầu bài – làm vào phiếu bài tập. -HS nêu yêu cầu bài – làm vào vở. -HS nêu yêu cầu bài- đọc đề bài toán và thực hành ghép theo nhóm. TIẾNG VIỆT (T155,156) uôm – ươm I- MỤC TIÊU : + Giúp HS đọc viết được vần uôm, ươm.Đọc được các từ, tiếng, câu ứng dụng: cánh buồm, đàn bướm.Đọc được từ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.Câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. + Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh + GDHS yêu thiên nhiên ,cảnh vật,con vật, * Hiểu nghĩa từ ngữ ứng dụng,câu ứng dụng,nói đủ câu. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ; từ khoá, câu khóa, phần luyện nói. 2- Học sinh : Bộ chữ, sách tiếng Việt, bảng con. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : Gọi Hs đọc viết vần,từ câu ứng dụng của bài trước, làm bài tập 1 VBT. - GV nhận xét- ghi điểm. 2- Bài mới : a. Giới thiệu bài -Vần uôâm- ươm. b. Dạy vần – uôâm Nhận diện vần uôâm -So sánh : iêm với uôâm -Đánh vần:.GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần uôâm. -GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Vần uôâm đánh vần như thế nào? -GV chỉnh sửa phát âm mẫu. -Muốn có tiếng buồm ta thêm âm gì và dấu thanh gì? Em hãy phân tích,đánh vần tiếng buồm? -GV chỉnh sửa lỗi cho HS. -GV đưa bức tranh “cánh buồm”và hỏi:Tranh vẽ gì? -GV rút từ cánh buồm -GV đọc mẫu chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. Dạy vần ươm tuơng tự. -So sánh : uôm với ươm +Viết: -Gv viết mẫu vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết -GV nhận xét chữa lỗi. +Đọc từ ngữ ứng dụng: * HTHS hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.GV kết hợp giảng từ,giáo dục. -Tìm tiếng có vần mới học? -Đọc mẫu 1 lần. GV chỉnh sửa + Trò chơi : Thi ghép tiếng có vần mới. Tiết 2. c. Luyện tập: + Luyện đọc -Đọc lại các vần ở tiết 1 - GV chỉnh sửa – đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát bức tranh minh hoạ hỏi : ? Bức tranh vẽ gì ? Em có nhận xét gì về bức tranh? ? Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? - GV nhận xét , chỉnh sửa lỗi phát âm của HS khi đọc. - GV đọc mẫu + Luyện viết: - Khi viết vần hoặc tiếng, từ khoá trong bài chúng ta phải lưu ý điều gì ? - Yêu cầu HS viết vào vở tập viết - GV uốn nắn chỉnh sửa cho HS -Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở. - GV chấm một số bài – Nhận xét. + Luyện nói theo chủ đề: “ong, bướm, chim, cá cảnh.” *Hỗ trợ nói đủ câu,rõ ràng. -Chia nhóm. Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe H.Tranh vẽ những gì? H.Con chim sâu có lợi ích gì ? H.Con bướm,ong thích gì ? H.Con cá cảnh để làm gì ?... -Cho HS chia nhóm (2 em) thảo luận nói cho cả lớp cùng nghe theo chủ đề. -GV nhận xét tuyên dương 3- Củng cố dặn dò: Trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học. -Về nhà đọc lại bài và làm bài tập, xem trước bài sau. -GV nhận xét tuyên dương tiết học. - HS Duyên,Toại,K’Kơ.Đô, đọc,viết.Lớp nhận xét. -Vần iêm được tạo nên từ uôâ và m -HS so sánh -HS phát âm. -HS trả lời. -HS đánh vần (cn-nhóm-lớp) -HS thực hiện. -HS phân tích -HS đánh vần (cn-nhóm-lớp) - HS trả lời. -HS đánh vần và đọc trơn từ khoá “cánh buồm” -Thực hiện như quy trình trên -HS so sánh -HS quan sát viết lên không. -Viết vào bảng con -2-3 HS đọc -HS tìm. -Đọc không theo thứ tự (CN-ĐT) -Đọc CN+ĐT - HS quan sát - Trả lời - HS đọc câu ứng dụng (cn-nhóm-lớp) - Trả lời - HS lắng nghe - HS đọc câu ứng dụng - Nét nối - HS viết vào vở tập viết in. - HS chỉnh sửa tư thế ngồi, viết cho đúng -HS đọc chủ đề : “ong, bướm, chim, cá cảnh” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -HS nói cho cả lớp cùng nghe. -Đại diện nhóm lên nói. - HS thi tìm tiếng ÂM NHẠC (T :16) NGHE HÁT QUỐC CA KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC I- MỤC TIÊU: - Giúp HS hiểu đượcbài hát Quốc Ca và hiểu khi chào cờ - Có hát Quốc Ca phải đứng nghiêm khi chào cờ - Qua câu chuyện nhỏ thấy được mối liên quan giữa âm nhạc với đời sống II- CHUẨN BỊ : Băng bài Quốc Ca, câu chuyện Ngọc Nai, tranh III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 - Bài cũ : 2 HS Hát bài :Sắp đến tết rồi 2 - Bài mới : Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Nghe hát Quốc Ca: -GV mở băng choHS nghe hát bài Quốc Ca Hỏi:+ Khi nào chúng ta hát Quốc Ca? + Khi hát Quốc Ca chúng ta phải đứng như thế nào? - Mở nhạc cho HS hát theo băng * Hoạt động 2: Nghe kể chuyện âm nhạc: - GV giới thiệu câu chuyện - GV kể một lần kèm theo tranh minh họa - Gọi HS cá nhân kể chuyện * Hoạt động 3: Trò chơi: Tên tôi tên bạn - Tổ chức cho HS chơi tập thể - Nếu em nào lúng túng là thua 3- Củng cố :- Cả lớp hát Quốc Ca - Tập chào cờ có hát Quốc Ca 4- Nhận xét, dặn dò : -Hát thuộc bài Quốc Ca - Tiết sau kiểm tra - Nhận xét tiết học - Hương,K’Tuấn - HS nghe băng - Trả lời: + Khi chào cờ chúng ta hát Quốc Ca + Khi hát Quốc Ca chúng ta phải đứng nghiêm trang nhìn Quốc Kỳ - HS hát Quốc Ca - HS nghe kể chuyện Ngọc Nai - HS kể câu chuyện cá nhân - Nói đúng tên theo tiết tấu q q q q - Tôi tên là Hà. - Tôi tên là Lan Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008 THỂ DỤC (T16) THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục ôn 1 số kĩ năng thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học, làm quen với trò chơi”nhảy ô tiếp sức” - Yêu cầu thực hiện ở mức độ chính xác hơn giờ trước, biết tham gia chơi ở mức ban đầu - GDHS tập thể dục,rèn luyện sức khỏe. II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : -Địa điểm : Sân trường sạch sẽ -Phương tiện :GV : Còi, HS :đồng phục thể dục và 2 lá cờ chuẩn bị cho trò chơi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Phần Nội dung Định lượng Tổ chức 1/Phần mở đầu (10’) 2/Phần cơ bản (20’) 3/Kết thúc (5’) -GV nhận lớp,phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Đứng vỗ tay và hát - Vừa đi vừa hít thở sâu - Trò chơi” Diệt các con vật có hại” -Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp 1-2 - Ôân phối hợp : Nhịp 1 : Đứng đưa chân trái ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng Nhịp 2 : Về TTCB Nhịp 3 : Đứng đưa chân phải ra sau, 2 tay giơ cao chếch chữ V Nhịp 4 : Về TTĐCB -Ôân phối hợp : +Nhịp1: Đưa chân trái sang ngang, 2 tay chống hông + Nhịp 2 : Về tư thế đứng hai tay chống hông + Nhịp3:Đưa chân phải sang ngang,2 tay chống hông + Nhịp 4 : Về TTĐCB Trò chơi :”nhảy ô tiếp sức” -GV hướng dẫn HS cách chơi. - Đi thường theo nhịp và hát - Hệ thống lại bài học * Nhận xét giờ học, tuyên dươngvà dặn dò. 10 phút 20 phút 2lần2x4nhịp 2lần2x4nhịp 5 phút * x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x * * x x x x x x x x x x x x TIẾNG VIỆT (T157,158) ÔN TẬP I- MỤC TIÊU :+ Giúp HS nắm chắc các vần đã học.Đọc được vần ứng dụng có m đứng sau.Đọc được từ ứng dụng :lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.Đọc được từ và câu ứng dụng: “Trong vòm lá ... trây vào”.Kể lại chuyện “Đi tìm bạn” +HS nắm chắc các vần đã học. + GDHS biết yêu quý và tôn trọng bạn. * HTHS hiểu nghĩa các từ ứng dụng,nội dung câu chuyện. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng ôn -Tranh minh họa cho đoạn thơ ứng dụng. -Tranh minh họa chuyện kể. 2- Học sinh : SGK, bộ chữ cái, vở tập viết in. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : - HS đọc viết vần,từ câu ứng dụng của bài trước, làm bài tập 1 VBT. - GV nhận xét- ghi điểm. 2- Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: -Cho HS nêu lại các vần đã học trong tuần. -Ghi ra bảng phụ. 2/ Ôn tập: a- Các vần vừa học: -GV đọc các âm. b- Ghép chữ thành vần: -Hướng dẫn ghép âm ở cột dọc và ở hàng ngang -GV ghi -Nhấn mạnh 1 vài âm không ghép được với ng, nh -Nghỉ 5 phút c- Đọc từ ứng dụng: *HTHS hiểu nghĩa các từ ngữ. - GV kết hợp giảng nghĩa từ,giáo dục. d- Tập viết: Tiết 2 3/ Luyện tập: a- Luyện đọc: - Đọc lại bài ở tiết 1 b/ Đọc câu ứng dụng: -HDHS quan sát tranh, luyện đọc: trong vòm ... chưa trây vào -Tìm trong câu vừa đọc tiếng có âm kết thúc là m c/ Viết: - Hướng dẫn, viết mẫu d- Kể chuyện: -GV kể lần 1 -Kể lần 2 theo tranh. *Ý nghĩa:Câu chuyện nói lên tình bạn của Sóc vàNhím -HDHS kể theo nhóm -Mời đại diện nhóm lên trình bày – nhận xét,bổ sung. -Chia 4 tổ đại diện lên kể lại nội dung qua 4 bức tranh. -Các tổ nhận xét sau khi tổ khác kể xong truyện. -1 em giỏi kể lại cả câu chuyện. +Trò chơi: Tìm nhanh và đọc to tiếng cóù vần vừa ôn 3- Củng cố dặn dò : Về nhà đọc lại bài ôn. Kể chuyện cho cả nhà cùng nghe. Đọc trước bài sau. -GV nhận xét tuyên dương tiết học. HS Hà,Khoa.Ngọc,Uyên,đọc,viết.Lớp nhận xét. -HS đọc tên các vần có kết thúc m đứng sau -HS lên chỉ chữ. -HS vừa chỉ, vừa đọc -HS ghép -HS đọc CN+ĐT -Hát múa -Đọc CN+ĐT. Đánh vần tiếng, đọc trơn từ -Viết bảng con:lưỡi liềm, xâu kim Đọc bài tiết 1 CN+ĐT -HS quan sát đọc vần. Đọc từ. Đọc CN+ĐT. -HS tìm -Viết vào vở tập viết: -HS đọc tên câu chuyện. - Tập kể theo gợi ý - HS theo dõi. - HS nhắc lại - HS thảo luận kể trong nhóm,trước lớp. - Tìm tiếng có vần vừa ôn. TOÁN (T64) LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU :+ Nhận biết số lượng trong PV10. Cách viết, đếm số trong PV10. + Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong PV10.Các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. + GDHS tính cẩn thận ,chính xác khi làm toán. * GDHSrèn tính nhẩm,hiểu từ thêm,bớt, có tất cả,còn lại là, II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Một số hình tròn, bìa cứng (BT4/SGK). 2- Học sinh : Bảng phụ, phấn màu. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ :HS làm bài tập 1VBT.Lớp làm bảng con. -GV nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới : HĐ 1: Luyện tập. Bài 1:-Viết số thích hợp (theo mẫu) SGK. -HDHS quan sát mẫu –HDHS viết số. - Cho HS làm vào bảng con,bảng lớp. - Nhận xét sửa sai Bài 2:-Đọc các số từ 0 à 10, tứ 10 à 0 -GV yêu cầu HS đọc GV ghi bảng các số và yêu cầu HS đọc - Nhận xét sửa sai Bài 3:-Tính (theo cột): * Cách đặt tính đúng -GV hướng dẫn cách đặt tính và tính -Yêu cầu HS làm vào vở,bảng lớp. -Chấm, nhận xét sửa sai Bài 4: Điền số: *HT phiếu bài tập. HDHS làm tính rồi điền kết quả vào ô trống -Yêu cầu HS làm vào phiếu,bảng lớp. -GV chấm,nhận xét. Bài 5:-Viết phép tính thích hợp. * HT thêm,bớt, có tất cả,còn lại là -YCHS đọc tóm tắt HDHS đọc bài toán qua tóm tắt. -HDHS giải vào bảng con,bảng lớp - Nhận xét- sửa sai. HĐ 2: Trò chơi: Thi ghép phép tính. 3- Củng cố dặn dò: Gọi HS nhắc lại tên bài – ND bài. -Về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.Nhận xét tiết học. -HS Dũng,Thảo lên bảng làm,lớp làm bảng con nhận xét -HS nêu yêu cầu bài,quan sát làm vào bảng con,bảng lớp. -HS nêu yêu cầu bài ,đọc miệng nối tiếp (CN-ĐT) -HS nêu yêu cầu bài – theo dõi làm vào vở,bảng lớp. -HS nêu yêu cầu bài – làm vào phiếu,bảng lớp. -HS nêu yêu cầu bài - HS đọc tóm tắt - HS đọc đề bài toán - HS giải vào bảng con,bảng lớp Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008 TIẾNG VIỆT (T159,160) ot - at I- MỤC TIÊU :- Giúp HS đọc viết được vần ot, at.Đọc được các từ, tiếng,ứng dụng:hót,hát.tiếng hót, ca hát, bánh ngọt, thái nhót, bãi cát, chẻ lạt.Câu ứng dụng: Ai trồng cây ... chim hót mê say. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - GDHS yêu âm nhạc,yêu thiên nhiên. * Hiểu
Tài liệu đính kèm: