Bài soạn các môn khối lớp 1 - Trường Tiểu học EaH’Leo - Tuần học 2

I M T :

- Giúp học sinh biết tên trường , tên lớp , biết được phòng thư viện , nhà bếp , nhà vệ sinh , bản tin , cột cờ , cổng trường , hàng rào .

- HS nhận biết được các hoạt động ở trường như học tập , chào cờ , tập thể dục giữa giờ , hoạt động sao nhi đồng .

- HS nhận biết được lớp học có bảng lớp bàn ghế , ảnh Bác Hồ , góc học tập theo chủ đề , trang trí lớp học , cô giáo ,các bạn .

II CHUẨN BỊ :

- GV chuẩn bị nội dung để hướng dẩn học sinh .

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 30 trang Người đăng hong87 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối lớp 1 - Trường Tiểu học EaH’Leo - Tuần học 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MT : 
Giúp hs đọc , viết được chữ e 
Rèn kn đọc to , rõ ràng , viết đúng mẩu 
GD ý thức học tập cho hs 
II :ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 GV chữ e mẫu 
 HS bc , viết chì , vở . 
III : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HĐ GV 
HĐ HS 
1 . GV hd hs đọc chữ e
 GV gọi từng em đọc 
 GV giúp các em đọc đúng , đọc to rõ ràng . 
 2 . GV hd hs viết chử e vào bảng con
 GV đi đến tuwngfem giúp các em viết đúng 
 GV nhận xét sữa sai 
 3 . GV hd hs viết chữ e vào vở 
 GV viết mẩu cho hs viết theo . 
 GV hd hs viết đúng theo mẫu .
 GV nhận xét . 
 Dặn dò : Các em về nhà tập viêt chữ e 
HS đọc chữ e 
HS viết chử e vào bảng con 
HS viết chuex e vào vở 
Thứ 5 ngày 25 tháng 8 năm 2011
HỌC VẦN
 BÀI 2 : B 
 TIẾT 3, 4
I : MT 
 - Nhận biết được chử và âm b 
 - Đọc được : be 
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk . 
II : ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 Chữ b mẫu 
 Tranh minh họa sgk 
III : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC s
HĐ GV 
HĐ HS 
1 : ỔN ĐỊNH 
2 : KIỂM TRA BÀI CỦ 
 - Tiết học vần trước các em học chữ gì ? 
 - GV gọi 3 em lên đọc bài
 - Cho hs viết chữ e vào bảng con 
 - GV nhận xét 
3 : BÀI MỚI : 
 - GV giới thiệu bài .
 - HS thảo luận trả lời các câu hỏi .
 - Các tranh này vẽ ai ? và vẽ gì ? 
 - GV bé, bê , bà , bóng là các tiếng giống nhau ở chổ điều có âm b 
 - GV chỉ âm b hs phát âm 
* Dạy chữ ghi âm 
 - GV viết chữ b lên bảng hd cách phát âm . 
 - Môi ngậm lại , bật ra 
* Ghép chữ và phát âm . 
 -GV Bài trước ta học chữ và âm e bài này chúng ta học chữ và âm b . Âm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be 
 - GV hd hs 
 - HD đánh vần đọc 
 * HD hsviết bảng con 
 GV viết mẩu hd hs viết 
GV nhận xét 
Giải lau
3 . Luyện tập 
 * Luyện đọc . 
- HS phát âm b tiếng be 
- Cá nhân , nhóm , lớp . 
* Luyện viết : 
- GV hd hs tập tô chử b , be trong vở tập viết 
- Gv nhận xét . 
* Luyện nói : 
- Ai đang học bài ? 
- Bạn voi đang làm gì ?
- Ai đang học viết chử e ? 
- Bạn ấy có biết đọc chử không ? 
- A I đang kẻ vở ? 
- Hai bạn giái đang làm gì ? 
- Các bức tranh này có gì giống nhau ?
4 : Củng cố : GV chỉ sgk hs theo dõi đọc theo .- HS tìm tiếng có âm b trong bài . 
 Dặn dò : Các em về nhà học bài và xem trước bài 3 . Dấu sắc . 
HS TL
HS đọc bài 
HS viết bảng con 
HS : bé , bê , bà , bóng 
HS b
HS phát âm b
HS be
HS bđứng trước e đứng sau 
 HS đọc : b- e – be 
HS viết bảng con 
..
HS b be 
HS viết vở tập viết 
HS: Giống nhau ai củng đang tập trung vào việc học tập .Khác nhau các loài khác nhau , các công việt khác nhau . Xem sách , tập đọc , tập viết , kẻ vở vui chơi . 
 TOÁN 
 TIẾT 3 : HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN 
I : MT 
 - Nhận biết được hình vuông , hình tròn . 
- Nói đúng tên hình . 
II : ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Một số hình vuông , hình tròn trong bộ đồ dùng . 
 Một số vật thật có hình vuông , hình tròn . 
III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 HĐ GV 
 HĐ HS 
1 . Ổn định . 
2 . Kiểm tra bài củ . 
 - Tiết toán trước các em học bài gì ?
- Gv nhận xét : 
3 : Bài mới : 
 * Giới thiệu hình vuông 
 - GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho hs xem . 
 - GV : Nói Đây là hình vuông 
 - Cho hs lấy hình vuông trong hộp đồ dùng và nói . 
 * Giới thiệu hình tròn . 
 - GV cho hs lấy hình tròn và nêu tên những vật có hình tròn .
 * Bài tập : 
 Bài 1 : Cho hs dùng chì màu để tô hình vuông . 
 Bài 2 : Cho hs dùng chì màu để tô hình tròn . – GV hd hs tô màu hình tròn . 
 - Cho hs dùng các màu khác nhau để tô hình búp bê lật đật . 
 Bài 3 : Cho hs dùng bút chì màu khác nhau để tô màu hình vuông và hình tròn 
 GV giúp đở . 
 4 : Củng cố : GV cho hs nêu tên các vật có hình vuông , hình tròn .
 5 : Dặn dò : Các em về nhà tìm thêm những vật có hình vuông , hình tròn . s
HS : Nhiều hơn – ít hơn 
HS nhắc lại
HS : Đây là hình vuông 
HS nêu : Đây là hình tròn 
Bài 1 : Tô màu 
 HS tô màu các hình vuông 
Bài 2 : Tô màu hình tròn 
HS tô màu
Bài 3 : Tô màu
 HS tô màu hình vuông , hình tròn 
 HS nêu 
 PHỤ ĐẠO : TOÁN 
I : MT : 
 - Giúp cho hs nhớ lại được các baì đã học . 
 - Giúp hs nhận biết được các hình vuông , hình tòn . 
II: ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC: 
-Bộ đồ dùng học toán có hình vuông , hình tròn 
III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 HĐ GV 
 HĐ HS 
1 . Ổn định : 
2 . Kiểm tra bài củ : 
 GV gọi hs nói xem đã học bài nào ?
3 . Bài mới : 
 a.Giới thiệu bài : 
 b. Nội dung : 
 GV gọi hs nhắc lại tên các bài toán đã học . 
 -GV: Cho hs mở hộp đồ dùng lấy các đồ vật để so sánh số lượng . 
 - GV : Đi giúp các em so sánh và biết nhóm đồ vật nhều hơn – ít hơn . 
 - GV cho hs lấy các hình vuông , hình tròn để trước mặt và nói : 
 - GV : Giúp hs biết được hình vuông , hình tròn và nhận biết các vật trong lớp có hình vuông , hình tròn . 
 * Dặn dò : Các em về nhà tìm thêm các đồ vật có hình vuông , hình tròn .
HS nói :
Phụ đạo
HS nhắc : “Tiết học đầu tiên ”
 “Nhiều hơn – ít hơn ”
 “Hình vuông – hình tròn”
 HS lấy các đồ vật trong hộp đồ dùng để so sánh
HS nói : Đây là hình vuông .
 Đây là hình tròn . 
 Thứ 6 ngày 26 tháng 8 năm 2011 
HỌC VẦN
BÀI 3: DẤU SẮC TIẾT 5- 6
I : MT : 
 - Nhận biết được dấu sắc , thanh sắc . 
 - Đọc được . bé 
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh sgk . 
II : ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC > 
 Dấu sắc trong bộ đồ dùng 
 Tranh minh họa sgk 
III : CACSC HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC 
 HĐ GV 
 HĐ HS 
1 . Ổn định 
2 Kiểm tra bài củ : 
 - Tiết HV trước em học bài gì ? 
 - GV gọi 3 em lên đọc bài 
 Cho hs viết bảng con 
-GV nhận xét
3 . Bài mới :
 * Giới thiệu bài : 
 - HS thảo luận và trả lời câu hỏi . 
 - Các tranh này vẻ ai ? và vẻ gì ? 
GV : Các tiếng bé , cá , lá , chó , khế , là các tiếng giống nhau điều có dấu thanh sắc . 
- GV nói : tên của dấu này là :Dấu sắc 
* Dạy dấu thanh . 
_- GV: Viết lên bảng dấu sắc 
-Nhận diện dấu .
GV : Nói dấu sắc là một nét sổ nghiêng . 
 phải
- GV Cho hs lấy dấu sắc 
Ghép chữ và phát âm . 
GV nói : Các bài trước các em đã học e , b và tiếng be khi thêm dấu sắc vào be ta được tiếng bé 
GV : Đọc mẫu . 
HS phát âm cá nhân ; nhóm ; lớp . 
GV hd hs viết dấu sắc 
GV giúp đở 
GV nhận xét . 
Giải lau : 
 TIẾT 2
3. Luyện tập 
a. Luyện đọc 
 - Cho hs phát âm 
- Cho hs đọccá nhân , nhóm ,lớp . 
 b. Luyện viết : 
 GV : HD hs tập tô chữ be bé trong vở tập viết 
GV giúp đở
GV nhận xét 
 c. Luyện nói : 
 - Quan sát tranh các em thấy gì ? 
 - Các bức tranh này có gì giống nhau ? 
 - Các bức tranh này có gì giống nhau ? 
 - Cho hs đọc lại tên bài luyện nói . 
 4 . Củng cố : GV chỉ sgk hs theo giỏi đọc theo 
5. Dặn dò : Các em về nhà học bài và xem trước bài 4 . Dấu hỏi 
HS TL
HS đọc : b be 
HS viết bản g con
 HS : bé , cá , lá , chó , khế ,
Dấu sắc
HS lấy dấu sắc 
 be , bé
HS viết bc 
HS phát âm bé
 be bé 
HS tập tô
-
 -Các bạn ngồi học trong lớp . 
Hai bạn gái nhảy dây .
Bạn gái đi học đang vẫy tay tạm biệt chó , mèo . 
Bạn gái tưới rau 
Điều có các bạn 
Các hoạt động , học , nhảy dây , đi học , tươi rau . 
HS : Đọc tên bài luyện nói : bé 
HS: đọc 
TOÁN
TIẾT 4 HÌNH TAM GIÁC
I . MT 
 - Nhận biết được hình tam giác .
 - Nói đúng tên hình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Hình tam giác trong bộ đồ dùng , sgk 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 HĐ GV 
 HĐ HS 
1 . Ổn định . 
2 . Kiểm tra bài củ . 
 - Tiết toán trước các em học bài gì ? 
 - GV nhận xét 
3 . Bài mới : 
 * Giới thiệu hình tam giác . 
 - GV giơ từng tấm bìa hình tam giác cho hs xem . 
 - GV nói : Đây là hình tam giác 
 - GV cho hs lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng và nói : 
 - GV . Cho hs thực hành gấp hình 
 - GV hd hs dùng các hình tam giác , hình vuông có màu khác nhau để xếp thành các hình 
 * Trò chơi : Thi đua chọn nhanh các hình 
 - GV gắn các hình vuông , tròn , tam giác , gọi 3 nhóm hs lên chọn nhanh các hình theo yêu cầu của gv 
 GV nhận xét 
 4 . Củng cố : Hôm nay ta học bài gì ? 
 5 . Dặn dò : Về nhà xem lại bài 
HS : Hình vuông , hình tròn
HÌNH TAM GIÁC
HS nhắc lại 
Đây là hình tam giác
HS lấy hình tam giác và nói : Đây là hình tam giác
HS xếp hình
 HS chơi trò chơi : chọn hình 
HS TL 
GDNGLL
Tuần 1 . GD HS hiểu ngày lễ khai giảng năm học mới 
I . MT : 
 - Giúp hs hiểu được ngày lể khai giảng năm học mới
 II. CHUẨN BỊ 
Nội dung gd 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 HĐ GV 
 HĐ HS 
*GD hs hiểu biết được trách nhiệm của hs , với truyền thống của nhà trường .
- GD hs biết tên trường , tên lớp , cổng ra vào , hàng rào , và các phòng làm việc trong nhà trường .
- GD hs biết giữ gìn trường , lớp , vệ sinh cá nhân .
- Giúp hs biết khu vệ sinh , gd hs đi tiêu , đi tiểu đúng nơi quy định .
- GD hs về ăn mặt đúng đồng phục để chuẩn bị dự lễ khai giảng năm học mới . 
- Giúp hs xếp hàng để chuẩn bị dự lễ .
Xếp hàng và đứng nghiêm trang , không mất trật để nghe thầy hiệu trưởng đọc viễn văn khai mạc buổi lễ khai giảng . Và nghe thầy hiệu trưởng triển khai một số kế hoạch hoạt đông học tập của năm học mới 
 Và nghe thầy hiệu trưởng đánh một hồi trống khai trường . 
 * GD hs biết kính trọng lễ phép với thầy , cô giáo . 
HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS nghe và thực hiện
HS xếp hàng 
HS lắng nghe
HS vào lớp để nghe cô giáo giảng bài 
 SINH HOẠT LỚP 
I . ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP TRONG TUẦN
 - Ưu điểm : Các em đi học đầy đủ và đúng giờ , ăn mặc đúng đồng phục, mua sắm đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập .
 - Hạn chế : Một số em còn chưa đi mẫu giáo nên còn nhút nhát , còn khóc . Và một số em còn chưa được cha , mẹ mua bộ đồ dùng nên trong việc học còn hạn chế . 
II. NỘI DUNG : 
 * Kế hoạch hoạt động học tập tuần 2 . 
 - Nhắc hs đi học điều và đúng giờ , nghỉ học phải có giấy xin phép của gia đình .
 - Ăn mặc đúng đồng phục , vệ sinh cá nhân sạch sẽ . 
 - Đi học phải soạn đúng thời khóa biểu .
 - Vào lớp phải chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài và giơ tay phát biểu ý kiến để xây dựng bài .
 - Về nhà phải biết tự học bài và làm bài đầy đủ . 
 - Đến trương không được ăn quà bánh trong khu vực trường .
 - Nhắc hs không được leo trèo lên bàn , ghế , và không viết , vẽ bậy lên tường .
 * Dặn hs nghỉ thứ 7 , chủ nhật , thứ 2 đi học bình thường 
Ký duyệt
Tổ trưởng
Phó hiệu trưởng
Tuần 2 
 Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011 
 HỌC VẦN
 Bài 4 : Dáu hỏi – Dấu nặng Tiết 7, 8 
I : MT : 
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng .
- Đọc được bẻ , bẹ 
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk. 
II : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Dấu hỏi – dấu nặng trong bộ đồ dùng 
Tranh minh họa sgk 
III : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 HĐGV 
 HĐHS 
1 . Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài củ : 
 - Tiết HV trước các em học bài gì ?
 - Gọi 3 em lên đọc bài . 
 - Cho hs viết bc
 - GV nhận xét .
3 . Bài mới : 
 * Giới thiệu bài
 a. Nhận diện dấu thanh . 
 - HS trả lời câu hỏi .
 - Các tranh này vẽ ai ? vẽ gì ?
 GV : giỏ ,khỉ , thỏ , hổ , mỏ là các tiếng giống nhau điều có dấu thanh hỏi . 
 GV chỉ dấu thanh hỏi hs đọc cá nhân , tổ ,lớp 
 - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi : Tranh này vẽ ai ? vẽ gì ? 
 GV : Quạ , cọ , ngựa , cụ , nụ là các tiếng giống nhau điều có dấu thanh nặng . 
 GV chỉ dấu nặng hs đọccá nhân , nhóm , lớp . 
 b. Ghép chữ và phát âm :
 GV : Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ 
 GV : Dấu hỏi được đặt ở đâu trong tiếng be 
 GV: Phát âm 
 HS : Phát âm cá nhân , nhóm , lớp
 GV : Khi thêm dấu nặng vào tiếng be ta được tiếng bẹ 
 GV : Dấu nặng được đặt ở đâu trong tiếng bẹ ? 
 GV : Phát âm 
 HS : Phát âm cá nhân , nhóm , lớp 
 c. GV : HD hs viết dấu và các chữ bẻ , bẹ vào bc
 GV : Nhận xét : 
 Giải lau 
 3 : Luyện tập : TIẾT 2 :
 a. Luyện đọc : 
 - HS đọc dấu hỏi , dấu nặng , bẻ , bẹ 
 Cá nhân , nmhoms , lớp 
 b. Luyện viết : HD hs tập tô bẻ , bẹ trong vở tập viết 
 GV : Nhận xét : 
 c. Luyện nói : Chủ đề bẻ 
 Quan sát tranh em thấy những gì ?
 Các bức tranh có gì giống nhau ? 
 Các bức tranh có gì khác nhau ? 
 Em thích bức tranh nào ? vì sao ? 
 Cho hs đọc lại tên bài : bẻ 
4: Củng cố : GV chỉ sgk hs theo dõi đọc theo 
 HS tìm tiếng có dấu thanh dừa học trong sgk 
5: Dặn dò : Các em về nhà học bài và xem trước bài 5 . 
HS TL : Dấu sắc
HS đọc 
HS viết bc : be , bé 
Dấu hỏi
HS :giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ 
 HS đọc dấu hỏi 
 HS : quạ , cọ , ngựa , cụ , nụ 
 HS đọc nặng 
 HS : bẻ
 HS : Dấu hỏi được đặt bên trên con chữ e
 HS : b – e – be – hỏi – bẻ
 HS : bẹ
Dấu nặng được đặt bên dưới con chữ e
 HS : bẹ 
 b – e – nặng – bẹ 
HS: Viết bc 
..
..
.
.
 HS đọc : Dấu hỏi ,dấu nặng , bẻ , bẹ 
HS :tập tô bẻ , bẹ trong vở tập viết 
HS : Chú nông dân đang bẻ bắp 
 Một bạn gái đang bẻ bánh chia cho các bạn , mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi dến trường .
Điều có tiếng bẻ 
Các hoạt động khác nhau 
be
HS tìm 
 TOÁN
 LUYỆN TẬP Tiết 5 
I : MT : 
 -Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . Ghép các hình đã biết thành hình mới . 
II : ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC 
Một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác . 
III : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 HĐGV 
 HĐHS 
1 . Ổn định tổ chức 
2 . Kiểm tra bài củ 
 -T iết toán trước các em học bài gì ?
 GV : Nhận xét : 
3. Bài mới : 
 * Giới thiệu bài 
 Bài 1 : Cho hs dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình , hình vuông tô cùng một màu , hình tròn cùng một màu , hình tam giác cùng một màu . 
 GV : Theo dõi giúp đỡ khi các em tô màu 
 GV : Nhận xét : 
Bài 2 : Thực hành ghép hình.
 GV : HD hs dùng một hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành một hình 
 Cho hs dùng các hình vuông , hình tam giác để ghép thành hình a, b , c trong sgk 
 * Cho hs dùng que tính để ghép các hình vuông , hình tam giác 
 4 . Củng cố :
 Hôm nay các em ghép các hình gì ? 
 5. Dặn dò : Các em về nhà tập ghép các hình vuông , hình tam giác . 
HS TL : Hình tạm giác
Luyện tập
Bài 1 : Tô màu vào các hình . Cùng hình dạng thì cùng một màu 
 Bài 2 : Ghép lại thành các hình mới 
 HS ghép hình 
 HS ghép hình bằng que tính
HS : Hình vuông , hình tam giác 
 TNXH
 Bài 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN 
I : MT : 
 - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết của bản thân . 
II: CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI 
KN tự nhận thức : Nhận thức được bản thân cao , thấp , gầy , béo , mức độ , hiểu biết .
KN giao tiếp :Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận thực hành đo.
III: CÁC PHƯƠNG PHÁP KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG 
Thảo luận nhóm 
Hỏi đáp trước lớp 
Thục hành đo chiều cao , cân nặng 
IV: PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC 
Các hình trong bài 2 sgk 
Phiếu bài tập ( vở BT ) 
V : TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
 HĐGV
 HĐHS 
Khám phá 
 B1 . Trò chơi “ Vật tay ”
 GV : HD cách chơi và làm mẫu 
 Mời 4 em một nhóm , mỗi lần một căp những người thắng lại đấu với nhau . 
 - Kết thúc cuộc chơi GV hỏi xem trong nhóm 4 người ai thắng thì giơ tay 
 B2 . Giới thiệu bài . 
 - Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn , có em yếu hơn , có em cao hơn , có em thấp hơn . Hiện tượng đó nói lên điều gì ? bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời . 
2. Kết nói : 
 * HĐ2 Làm việc với sgk 
 - MT: HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết . 
 B1 . Làm việc theo cặp đôi : 
 GV : yêu cầu hs quan sát các hinhfowr trang 6 sgk và nói với nhau về những gì em quan sát được trong từng hình . 
 HS chỉ vào hình hai bạn đang đo và cân cho nhau và hỏi 
 Hai bạn này đang làm gì ? 
 Các bạn đó muốn biết điều gì ? 
 Hãy chỉ vào hình em bé đang được anh tập đếm và hỏi .
 Em bé bắt đầu tập làm gì ? So với lúc mới biết đi em bé biết thêm điều gì ? 
 GV đi đến từng cặp để giúp đỡ 
 B2 . HĐ cả lớp 
 KL: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày , hằng tháng , về cân nặng , chiều cao , về các hoạt động ( biết lẫy , biết bò , biết ngồi , biết đi ) và sự hiểu biết ( biết lạ , biết quen , biết nói ) . Các em mõi năm củng cao hơn , học được nhiều thứ hơn , trí tuệ phát triển hơn . 
3 . Thực hành . 
 HĐ 3. Thực hành đo chiều cao , cân nặng . 
 MT. So sánh sự lớn lên của bản thaanvowis các bạn cùng lớp .
 Thấy được sức lớn cuarmooix người là không hoàn toàn như nhau , có người lớn nhanh hơn , có người lớn chậm hơn . 
 B1. Làm việc theo nhóm . 
 Mỗi nhóm 4 hs chia làm 2 cặp , từng cặp đứng áp sát lưng , đầu và gót chân chạm vào nhau ,cặp kia quan sát xem cặp nào cao hơn. 
 Quan sát xem ai béo , ai gầy ? 
 GV : dựa vào kết quả đo lẫn nhau các em có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên không giống nhau có phải không ? 
 Muốn cho cơ thể phát triển khỏe mạnh chóng lớn các em cần phải làm gì ? 
 Các em cần chú ý ăn uống điều độ , giữ gìn sức khỏe không ốm đau sẽ mau lớn . 
 4 . Vận dụng : Dặn dò hs cần ăn uống điều độ , giữ gìn sức khỏe tốt . 
 HS nghe và chơi thử
 HS giơ tay
Bài : Chúng ta đang lớn 
 B! : Làm việc theo cặp 
HS từng cặp làm việc với nhau 
B2. HĐcả lớp 
 HS lên trước lớp nói về những gì các em đã nói với các bạn trong nhóm 
HĐ 3. Thực hành đo chiều cao , cân nặng . 
B1 . Từng cặp lên đo với nhau 
HS qs 
HS phát biểu suy nghĩ của mình 
HS TL 
HS nghe 
 Thứ 3 ngày 30 tháng 8 năm 2011 
 HỌC VẦN
 Bài 5 . DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ Tiết 9 10 
I . MT:
 - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã .
 - Đọc được bè , bẽ 
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 Dấu huyền , dấu ngã trong bộ đò dùng 
 Tranh minh họa sgk 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 HĐGV 
 HĐHS 
Ổn dịnh tổ chức 
Kiểm tra bài củ 
 Gọi 3 em lên đọc bài 
 Cho hs viết bc 
 GV nhận xét
Bài mới : 
*Giới thiệu bài
 Dấu huyền 
 Cho hs thảo luận trả lời câu hỏi . 
 Tranh này vẽ ai? Vẽ gì ? 
GV : dừa , mèo , cò, gà là các tiếng giống nhau điều có dấu huyền .
HS phát âm các tiếng có thanh huyền 
Gvnói: Dấu này là dấu huyền 
*Dấu ngã 
- HS thảo luận trả lời câu hỏi.
- Các tranh này vẽ ai ? vẽ gì ? 
- GV : vẽ , gỗ , võ , võng là các tiếng giống nhau ở chổ điều có dấu ngã . 
- Cho hs phát âm đồng thanh những tiếng có thanh ngã 
 Gvnoí : Tên dấu này là dấu ngã 
 -Dạy dấu thanh 
- Nhận diện chữ 
- GV Dấu huyền là một nét nghiêng trái . Cho hs lấy dấu huyền trong bộ đồ dùng 
 * Dấu ngã 
 - Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên . Cho hs lấy dấu ngã trong bộ đồ dùng . 
 * Ghép chữ và phát âm Gvnoí : Khi thêm huyền vào be ta được bè 
HS thảo luận nói vị trí dấu huyền trong bè 
GV : Phát âm mẫu 
HS :Phát âm cá nhân , nhóm , lớp 
*Dấu ngã
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ . HS nói vị trí dấu ngã trong tiếng bẽ 
GV: Phát âm mẫu 
HS :Phát âm cá nhân , nhóm , lớp 
 *HD viết dấu thanh trên bc 
 HS viết trên không bằng ngón trỏ 
Gvnhận xét và sữa lỗi 
 Giải lau
 TIẾT 2
3.Luyện đọc .
 a. Luyện đọc .
 HS lần lượt phát âm cá nhân , nhóm , lớp 
 b.Luyện viết 
 HS tập tô bè , bẽ trong vở tập viết 
 GV đi giúp đỡ 
 GV nhận xét 
 c. Luyện nói : Chủ đề : bè 
 - Bè đi trên cạn hay dưới nước ? 
 - Thuyền khác bè thế nào ? 
 - Bè dùng để làm gì ? 
 - Bè thường chở gì ? 
 - Những người trong bức tranh đang làm gì ?
 GV :Phát triển chủ đề luyện nói . 
Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ? 
Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ?
Quê em có aithuowngf đi bè ? 
HS đọc lại tên bài luyện nói 
Củng cố : 
 GV chỉ sgk hs theo dõi đọc theo .
5. Dặn dò: Các em về nhà học bài và xem trước bài 6 . 
HS đọc : Dấu hỏi , dấu nặng . bẻ , bẹ 
 HS viết bc . bẻ , bẹ 
HS: dừa , mèo , cò , gà 
HS phát âm dừa , mèo , cò , gà 
HS : vẽ , gỗ , võ , võng
HS phát âm 
HS lấy dấu huyền 
HS lấy dấu ngã trong bộ đồ dùng
Bè
HS dấu huyền được đặt bên trên con chữ e
HS : bè 
HS: Dấu ngã được đặt bên trên con chữ e
HS: bẽ 
 HS viết bc 
..
..
.
.
.
bè,bẽ,
HS tập tô bè , bẽ trong vở tập viết
 HS TL 
 HS đọc : bè
 ĐẠO ĐỨC 
 BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (T2)
I . MT: 
 3. Thực hành , luyện tập : 
 * Khởi động : HS hát tập thể bài “Đi đến trường ”
 HĐGV
 HĐHS 
HĐ 3. Kể vè trường lớp em .
 *MT : HS biết tên trường ,tên lớp , biết trẻ em có quyền được đi học .
 HS có kn trình bày suy nghĩ về trường ,lớp .
 *HD hs kể chuyện theo nhóm 2 người 
 - Tên trường em là gì ? Trường em có những khu vực nào ? Em thích chơi những chổ nào trong trường ?
 - Hằng ngày em đến trường để làm gì ?Em thích những hoạt động nào nhất ở trường , ở lớp ? Em muốn được tham gia làm những gì ở lớp , ở trường ? 
 * HS kẻ trong nhóm 
 * Một số hs kể trước lớp 
 * KL: Được đi học là quyền lợi của hs . Đến trường các em được học tập và vui chơi , biết đọc , biết viết , biết làm toán và biết theemnhieeuf điều mới lạ , các em có thầy giáo, cô giáo mới và nhiều bạn mới , các em cần cố gắn học thật giỏi , thật chăm ngoan . 
 * HĐ 4 . Vẽ tranh về chủ đề trường lớp em. 
 - MT : Củng cố bài học . Rèn cho hs kn trình bài suy nghĩ ý tưởng . 
 - 1. Yêu cầu hs vẽ tranh về trường , lớp em .
 - 2 . HS thực hiện vẽ tranh 
 GV mời một số em có tranh đẹp trình bài trước lớp 
*KL: Trẻ em có quyền có họ tên. Được đi học là quyền lợi của các em
Chúng ta thật vui và tự hào đã chở thành hs lớp một .Chúng ta sẽ coosgawns học thật giỏi thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một .
 * Dặn dò : Về nhà giới thiệu với cha , mẹ và người thân biết về trường , lớp bạn bè , thầy cô giáo của mình . 
 HS kể chuyện theo cặp
 HS kể trong nhóm 
 Đại diện một số em lên kể trước lớp 
 HS vẽ tranh 
 HS trình bài tranh 
 TOÁN 
 CÁC SỐ 1 2 3 ( T 6 ) 
I . MT :
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3đồ vật , đọc viết được các chữ số 1 , 2, 3 biết đếm 1, 2 , 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3 , 2, 1 , biết thứ tự của các số 1,2,3 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 Các nhóm có 1,2,3, đồvật cùng loại như 3 hình vuông , 3 hình tròn , các số 1,2,3 trong bộ đồ dùng , ba tờ bìa , mỗi tấm có 1 chấm tròn , 2chaams tròn , 3 chấm tròn 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 HĐGV
 HĐHS 
Ổn dịnh tổ chức 
Kiểm tra bài củ 
 - Tiết toán trước các em học bài gì ? 
 3. Bài mới : 
 * Giới thiệu từng số 1,2,3
 * Giới thiệu số 1 
 GV chỉ vào từng tranh và nêu 
 Một chim bồ câu . Một bạn gái . Một chấm tròn . Một con tính . Điều có số lượng là một 
 GV HD hs viết số 1 .
 Chữ số 1 in . Chữ số 1 viết 
 Cho hs chỉ vào từng chữ số điều đọc là : một
 * Giới thiệu số 2,số 3 như giới thiệu số 1 . 
 * GV hdhs chỉ vào hình vẽ các cột ô vuông và đếm

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1CT2.doc