A- Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó
- Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu =, để so sánh số lượng so sánh các số
B- Đồ dùng dạy học:
- 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- Hình vẽ và chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ .
- Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi bên có 4 ôvuông.
m bài dạy . . Tiết 3 +4: Tiếng anh Giáo viên chuyên dạy Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Chiều Tiết 1 : Luyện viết Bài 14 A. Mục tiêu : Rèn cho HS - Viết đúng , viết đẹp chữ d, đ, dê, đa - Ngồi đúng tư thế và cách cầm bút B. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài + ghi bảng 2. Rèn viết a. Quan sát nhận xét - Gv đưa nội dung bài viết - Gọi HS đọc - Nêu quy trình viết chữ d, đ - Đọc thầm - đọc CN + ĐT - HS nêu - Đọc tiếng ứng dụng - hãy phân tích tiếng ? - Nêu quy trình viết - đọc CN + Đt dê, đa - 2 HS trung bình phân tích - HS khá nêu quy trình viết - Yêu cầu HS viết BC - Gv chỉnh sửa cho HS b. Viết vở - Nêu tư thế ngồi viết -Yêu cầu HS viết vở , Gv uốn nắn tư thế ngồi viết - Gv chấm bài và nhận xét - BC - 1 HS nêu - Viết vở luyện viết chữ đẹp 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Nghe - VN luyện viết cho đẹp hơn Rút kinh nghiệm bài dạy . . Tiết 2 : Mĩ thuật Giáo viên chuyên dạy Tiết 3; Rèn tiếng việt Bài 14 : d -đ A. Mục tiêu : Rèn cho HS - Đọc trơn tiếng ,từ và nối đúng - Viết đúng mẫu chữ da , đe B. Đồ dùng dạy học Bảng phụ Bài 2 C. Các hạot động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Luyện đọc - Gọi HS đọc bài trên bảng + phân tích - Gọi HS đọc SGK - Nhận xét 2. Hướng dẫn HS làm bài tập - Bài hôm nay có mấy bài tập - Bài 1 : Nêu yêu cầu - Gọi HS đọc chữ =- Nêu nội dung từng hình ảnh - Yêu cầu HS nối - Hãy Đọc kết quả nối - Đọc CN + ĐT , phân tích - 3 bài - Nối chữ với hình - Đọc CN + ĐT - HS nêu - Nối - Đọc kết quả nối Bài 2 : Nêu yêu cầu - Gọi HS đọc chữ - Yêu cầu HS nối thành từ có nghĩa - 2 em lên bảng chữa bài - Gọi HS đọc từ - Nối chữ với chữ - Đọc - HS nối - 2 HS lên bảng , lớp nhận xét - Đọc từ CN + Đt Bài 3: Yêu cầu gì - Gọi HS đọc chữ - Hãy phân tích chữ da, đe - Nêu độ cao và khoảng cách các chữ -GV hướng dẫn viết - Yêu cầu HS viết - Viết - Đọc CN + ĐT - 2 HS phậntích - HS nêu - Nghe - Viết 3 . Củng cố dặn dò - Thi tìm tiếng , từ có âm nay học - Nhận xét tiết học - VN xem lại bài , xem trước bài 15 - Thi tìm Rút kinh nghiệm bài dạy . . Tiết 4 : Rèn toán Bài 13 : Luyện tập A. Mục tiêu : Rèn cho HS - Cách điền số và điền dấu thích hợp - Tiìm được số đồ vật tương ứng B. Đồ dùng dạy học - Vở BT thựchành C . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài + ghi bảng 2 . Hướng dẫn HS làm bài tập - Bài hôm nay có mấy bài tập - Bài 1 : Yêu cầu gì ? - Yêu càu HS làm - Gọi HS nối tiếp đọc kết quả - Bài 1 củng cố kiến thức gì? - 3 bài - Điền dáu > ,< , = - HS làm - Nối tiếp đọc kết quả - So sánh số điền dấu Bài 2 : Nêu yêu cầu - Hãy đọc mẫu ở tranh 1 - Từ tranh 1 ta có 2 kết quả so sánh em nào có thể dựa vào tranh giải thích 2 kết quả đó - Tương tự như thế hãy hoàn thành các tranh còn lại - Gọi HS đọc kết quả , lớp nhận xét - Viết theo mẫu - Đọc 3 3 - HS giải thích - Làm bài - Đọc kết quả , Lơp nhận xét Bài 3 : Nối thêo mẫu Hãy tìm những đố vật có số lượng tương ứng với sốlượng chấm tròn và nối với nhau - yêu cầu HS nối - Chỉ X - Nhắc lại - Nghe - HS nối - Đổi chéo kiểm tra bài 3. Củng cố dặn dò - Thi leo dốc 4......5 3.....2 3....3 4...... 1 5.....2 2.....2 3......4 - 2 tổ chơi điền dấu mỗi tổ 4 HS - Nhận xét tiết học - VN xem lại bài Rút kinh nghiệm bài dạy . . Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 : Toán Tiết 15 : Luyện tập chung A. Mục tiêu + Qua bài học HS được củng cố về: - Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng các từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau”, các dấu (>, <, =) để đọc, ghi kết quả so sánh. B. Đồ dùng dạy học - Tranh, bút màu (trong phần trò chơi C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng , Lớp BC ? Nêu cách so sánh hai số ? - NX sau kiểm tra HS1: 34 , 5 5 HS2: 1... 5, 42 BC: 5.2, 33 - 1 HS nêu II- Luyện tập: 1. GTB + ghi bảng 2 HD HS làm bài tập Bài 1 (25) - Cho HS mở sách và quan sát ? em hãy nhận xét số hoa ở 2 bình hoa - Muốn để bình có hai bông = bình có 3 bông ta phải làm gì ? - Y/c HS vẽ - Cho HS quan sát phần b - Số con kiến ở 2 bình có = nhau không? ? Muốn cho bên có 4 con kiến = bên có 3 con kiến ta làm ntn ? + Cho HS quan sát phần c ? Em hãy so sánh số nấm ở 2 hình ? ?Muốn có số nấm ở hai hình bằng nhau ta có thể làm theo những cách nào ? - Y/c HS làm bài và uốn nắn Bài 2 (25) ? Nêu cách làm của BT2 - HS quan sát BT1 - Số hoa ở hai bình không bằng nhau, 1bình có 3 bông, 1bình có 2 bông. - Vẽ thêm một bông hoa vào bên có hai bông hoa - HS vẽ theo HD - HS quan sát - không bằng nhau, 1 bên có 4 con kiến, 1 bên có 3 con. - Ta phải gạch đi một con - HS quan sát 4 < 5 - Vẽ thêm 1 cái nấm vào bên có 4 cái nấm hoặc gạch đi 1 cái nấm ở bên có 5 cái nấm. - HS làm theo HD - Nối số thích hợp với ô trống ? Có thể nối mỗi ô trống với 1 hay nhiều số ? vì thế mỗi lần nối ô trống với một số em hãy thay đổi màu bút chì để dễ nhìn kết quả. - Yêu cầu HS làm - Gọi HS đọc kết quả - Nhiều số - HS làm BT - HS đọc , lớp NX * Nghỉ giữa tiết Bài 3 (25): Làm tương tự BT2 - GV nhận xét, chỉnh sửa III- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Xây nhà Mục đích: Rèn tính nhanh nhẹn sẽ thực hành so sánh số trong phạm vi 5 Cách chơi: - Chia lớp thành 3 đội - Giáo viên phổ biến luật chơi và cách chơi. Mỗi tổ sẽ nhận được 1 ngôi nhà các em truyền ngôi nhà từ bạn đầu tổ đến bạn cuối tổ. Mỗi em khi cầm ngôi nhà hãy nghĩ một số để điền vào 1 ô trống ở hai bên cột có dấu (>, <, =), em điền số cuối cùng sẽ nhanh chóng mang ngôi nhà của mình lên dán - Tổ nào điền đúng và xong trước tổ đó sẽ thắng cuộc - NX chung giờ học ờ: - Học lại bài, xem trước bài số 6 - HS tự nêu cách làm và làm BT sau đó nêu kq’ - 1HS lên bảng > = < = > - HS chơi theo tổ. Rút kinh nghiệm bài dạy . . Tiết 2 : Mĩ thuật GV chuyên dạy Tiết 3 + 4: Tiếng việt Bài 15: t- th I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể - Đọc và viết được: t, th, tổ , thơ - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng - Nhận ra chữ t, th trong các tiếng của một văn bản bất kỳ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ II- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ các câu ứng dụng và phần luyện nói III- Các hoạt động dạy - Học chủ yếu. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu NX sau KT - Viết bảng con và bảng lớp, da dê, đi bộ - 1-3 học sinh đọc B- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm * t a- Nhận diện chữ: - GV gắn bảng chữ t rồi tô H: Chữ t gồm mấy nét là những nét nào ? Chữ t gần giống với chữ gì em đã học: ? Hãy so sánh chữ t và d ? ? Các em thấy chữ t giống cái gì trong thực tế - HS chú ý - gồm 3 nét là nét xiên phải , nét móc dưới và nét ngang Giống chữ đ Giống: đều có nét móc ngược và nét ngang Khác: đ có nét cong hở phải t có nét xiên phải - hình dấu + b- Phát âm và đánh vần + Phát âm - GV gắn t và giới thiệu đây là t in H: t in được viết bởi những nét nào ? - Chỉ G - GV phát âm mẫu t ( đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra , không có tiếng thanh) - Gọi HS phát âm - GV theo dõi và sửa chữa cho HS - có âm t muốn có tiếng tổ ta làm thế nào ? - Chỉ G -nét sổ thẳng và nét ngang - HS tìm trong bộ đồ dùng - QS - HS nhìn bảng phát âm nhóm, CN, lớp - thêm âm ô sau t và dấu hỏi trên ô - HS gài: tổ + Đọc tiếng em vừa ghép ? + Ghi bảng: tổ ? Hãy phân tích tiếng tổ ? + Hướng dẫn đánh vần: tờ - ô -tô- hỏi -tổ - Đưa tranh và hỏi tranh vẽ cảnh gì ? + Đưa từ khoá: tổ - Cô vừa dạy âm mới nào ? - Gọi HS đọc âm tiếng từ khoá - Tổ - Cả lớp đọc lại - Tiếng tổ có âm t đứng trước âm ô đứng sau, dấu hỏi trên ô. - HS đánh vần nhóm, CN lớp. - HS qsát tranh và trả lời : Tranh vẽ tổ chim - HS đơn trơn: CN, nhóm, lớp - t - HS đọc : CN + ĐT th: (quy trình tương tự) Lưu ý: + GT cho HS thấy: Có những âm được ghi = 1 con chữ nhưng có những âm được ghi = 2 con chữ. + Âm th được ghi mấy con chữ? + Hãy so sánh chữ t và th: + Phát âm: 2 đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh. 2 con chữ là t và h (t đứng trước, h đứng sau) Giống: cùng có chữ t Khác: th có thêm chữ h - Gọi HS đọc cả 2 âm mới - Đọc CN + Đt c. HD viết chữ - Chữ t có độ cao đặc biệt là cao 3 li - GV HD quy trình viết t, th, tổ , thỏ( lưu ý nét nối giữa t và ô, t và h) - Nghe và quan sát - Cho HS tô trên khồng - Chỉ B - NX và sửa sai cho HS - Tô trên không - Viết bảng con d- Đọc tiếng và từ ứng dụng: - Viết lên bảng tiếng ứng dụng: to tô ta tho thô tha - Yêu cầu HS đọc - GV nhận xét, sửa cho HS + GV ghi bảng từ ứng dụng: ti vi thợ mỏ ? Gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa gạch chân Tivi: hay còn gọi là vô tuyến Thợ mỏ: là những người làm việc khai thác mỏ - Gọi HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc : CN + nhóm + ĐT - HS theo dõi và nhẩm đọc - HS tìm tiếng và gạch chân bằng phấn màu (ti, thợ) - HS phân tích tiếng ti, thợ - HS đọc CN, nhóm, lớp đ- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: tìm tiếng có âm vừa học - NX giờ học - HS chơi theo HD Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) ? Tranh vẽ gì? - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản - Viết câu ứng dụng lên bảng: bố thả cá mè , bé thả cá cờ - Đọc mẫu, HD đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HSqs tranh minh hoạ, NX - HS nêu một vài em - HS đọc CN, nhóm, lớp b- Luyện viết - GV hướng dẫn cách viết vở - Yêu cầu HS viết - GV quan sát, sửa cho HS - Chấm một số bài và Nhận xét bài viết - 1 HS nêu lại những quy định khi ngồi viết - HS viết vở tập viết * nghỉ giữa tiết c- Luyện nói: - Đưa tranh luyện nói - HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay: ổ , tổ + Y/c HS thảo luận ? Con gì có ổ ? ? Con gì có tổ ? ? Con người có gì để ở ? ? Có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? tại sao? - Không nên phá tổ chim, ong, gà, cần bảo vệ chúng vì chúng đem lại ích lợi cho con người. - Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hại. - gà , vịt , ngan - chim - nhà - HS TLời - HS nghe và ghi nhớ 4- Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học - Đọc lại bài trong SGK - NX chung giờ học ờ: - Học bài ở nhà - Xem trước bài 16 - HS chơi theo HD - Nghe và ghi nhớ Rút kinh nghiệm bài dạy . . Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 16 : Số 6 A- Mục tiêu: Giúp học sinh: + Có khái niệm ban đầu về số 6. + Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 + Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. B- Đồ dùng dạy học: + Hình 6 bạn trong SGK phóng to. + Nhóm các đồ vật có đến 8 phần tử (có số lượng là 6). + Mẫu chữ số 6 in và viết C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm trta bài cũ: - Cho 2 học sinh lên bảng: 5 - 4 34 - Cả lớp làm bảng con: 22 - nêu nhận xét sau kiểm tra - Học sinh theo yêu cầu của giáo viên và giải thích cách làm II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( Giáo viên giải thích ngắn gọn) 2- Giới thiệu số 6: a- Lập số 6: + Treo hình các bạn đang chơi lên bảng. ? Đang có mấy bạn chơi trò chơi? ? Có mấy bạn đang đi tới ? ? 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn? - Học sinh quan sát - Có 5 bạn - Có 1 bạn - 5 bạn thêm 1 bạn thành 6 bạn + Yêu cầu học sinh quan sát hình con tính và nêu vấn đề - Tương tự như cách giải thích trên em nào có thể giải thích hình vẽ này muốn nói gì ? - Yêu cầu học sinh khác nhắc lại + Bức tranh có mấy bạn, mấy chấm tròn, mấy con tính và em có mấy que tính? - Yêu cầu học sinh khác nhắc lại rồi nêu: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6. - Có 5 con tính thêm 1 con tính là 6, tất cả có 6 con tính. - Có 6bạn, 6 chấm tròn, 6 que tính và 6 con tính b- Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết - GV nêu: Số 6 được biểu diễn = chữ số 6 Đây là chữ số 6 in (treo mẫu) Đây là chữ số 6 viết (treo mẫu) - GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu học sinh đọc - HS theo dõi - Sáu C- Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1-6 - GV cầm que tính trong tay (tay phải) lấy từng que tính sang bên tay trái. - Y/c một vài HS đếm lại ? Số sáu đứng ngay sau số nào ? - Y/c một vài HS nhắc lại ? Những số nào đứng trước số 6 - Y/c một vài HS nhắc lại. - HS đếm lần lượt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu - Số 6 đứng ngay sau số năm -Số 1, 2, 3, 4, 5 Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển 3- Luyện tập: Bài 1: (26) ? Bài yêu cầu gì ? - HD và giúp học sinh viết đúng quy định Bài 2 (27) - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 6 - Viết một dòng số 6 - HS viết số 6 - Viết số thích hợp vào ô trống. ? Có mấy chùm nho xanh ? có mấy chùm nho chín ? Trong tranh có tất cả mấy chùm nho ? - GV chỉ tranh và nói : “6gồm 5 và 1 Gồm 1 và 5” - Làm tương tự với các tranh còn lại. Bài 3 (27) - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Y/c HS làm bài - Y/c HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải. ? Số 6 đứng sau những số nào? - Cho HS so sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất ? ? Số 6 lớn hơn những số nào? ? Những số nào nhỏ hơn số 6 ? Bài 4: - Nêu Y/c của bài - Cho HS tự làm bài, chữa miệng GV nhận xét rồi chấm điểm. - HS trả lời - Điền số thích hợp vào ô trống. - HS đếm ô vuông, điền số - HS làm và nêu miệng kết quả của dãy số thu được - Đứng sau 1,2,3,4,5 - Cột cuối cùng có 6 ô vuông là nhiều nhất. - 1,2,3,4,5. - 1,2,3,4,5. - Điền dấu thích hợp vào ô trống. 4- Củng cố - Dặn dò: ? Gia đình em có ông, bà, bố, mẹ và chị gái. Hỏi gia đình em có mấy người ? - Cho HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1 - Nhận xét chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài số 7 - Có 5 người - HS đếm. Rút kinh nghiệm bài dạy . . Tiết 2 : Mĩ thuật GV chuyên dạy Tiết 3 + 4: Tiếng việt Bài 16: Ôn tập A- Mục tiêu: Sau khi học, HS có thể: - Nắm chắc chắn chữ à âm trong tuần: i, a, n, m, c, d, đ, t, th - Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng/ - Ghép được các âm, dấu thanh đã học để được tiếng, từ - Viết được: tổ cò, lá mạ - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình huống quan trọng trong chuyện: cò đi lò dò B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Phóng to bảng ôn trong SGK - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: t - tổ; th, thơ - Đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét - 2HS lên bảng, lớp viết bảng con - 1 - 3 HS II. Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) - Cho HS nêu các chữ đã học trong tuần - Gắn bảng ôn cho HS KT 2- Ôn tập: - HS nêu: i, a, n, m, c, d, đ, t, th - HS KT xem đã đủ chưa a- Các chữ và âm vừa học - Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần - GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc - GV đọc âm - 2 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS lên chỉ chữ. b- Ghép chữ thành tiếng ? Cô lấy (n) ở cột dọc ghép với (ô) ở dòng ngang thì được tiếng gì? - GV ghi bảng: nô ? Bạn nào có thể ghép n với các âm còn lại ở hàng ngang để tạo tiếng mới. - GV ghi bảng và cho HS đọc + Tương tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc. - Sau khi hoàn thành bảng GV ghi lại toàn bộ và cho HS đọc. - được tiếng nô - HS đọc: nờ-ô-nô - HS ghép: nơ, ni, na - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS làm theo HD - HS đọc theo HD + Gắn bảng thứ hai lên bảng: - Cho HS đọc các tiếng và dấu thanh có trong bảng ôn. ? Cô lấy mơ ở cột dọc ghép với dấu ( \ ) ở cột ngang thì được từ gì ? - Cho HS lần lượt ghép mơ với các dấu thanh còn lại + Tương tự cho HS ghép (ta) với các dấu thanh. - Cho HS đọc các từ ở bảng ôn 2 - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS - Giúp HS hiểu nghĩa một số từ trong bảng ôn mớ: còn gọi là bó mợ: từ dùng để gọi mẹ ở một số vùng còn dùng để gọi vợ của em trai mẹ. tà: vạt áo (tà áo) tá: từ để chỉ số lượng 12 đồ vật - 1 số HS đọc - Từ mờ - HS ghép: mớ mở,mỡ, mợ - HS ghép: tà, tá, tả, tã, tạ - HS đọc (CN, nhóm, lớp) - HS chú ý nghe * Nghỉ giừa tiết C- Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi tù ứng dụng - Cho HS đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ - HS đọc và phân tích từ theo yêu cầu - GV theo dõi, chỉnh sửa - Giúp HS giải nghĩa một số từ: lá mạ (đưa vật thật) thợ nề (người thợ làm công việc xây nhà) - HS chú ý nghe d- Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết:lá mạ ,thợ nề( Lưu ý các nét nối ) - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con e. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - đọc ĐT 1 lần - NX tiết học Tiết 2 3- Luyện tập a- Luyện đọc + Đọc lại bài ôn tiết 1 (bảng lớp) - HS đọc (CN, nhóm, lớp) -GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng GV GT tranh ? Tranh vẽ gì ? - Đó chính là ND của câu ứng dụng hôm nay GV ghi ; Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + GV đọc mẫu - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gia đình nhà cò, 1con đang tha cá về tổ - 2 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp b- Luyện viết - Nêu tư thế ngồi viết - HD HS viết trong vở tập viết. - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu - 1 HS - HS viết theo HD *Nghỉ giữa tiết c- Kể chuyện: Cò đi lò dò Câu chuyện “Cò đi lò dò” lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò” - GV kể diễn cảm kèm theo tranh Tranh 1: Anh nông dân đem cò về chạy chữa và nuôi nấng Tranh 2: Cò con trông nhà nó lò dò đi khắp nơi rồi bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ nó nhớ lại những ngày vui sống cùng bố mẹ. Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò và cả đàn lại kéo đến thăm anh nông dân và cánh đồng của mình. ? ý nghĩa của truyện là gì ? - HS nghe và thảo luận ý chính của truyện và kể theo tranh - HS tập kể theo từng tranh - HS tập kể toàn chuyện. - Các tổ thi kể nối tiếp - Tìm cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân. 4- Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc - GV đọc tiếng - NX chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 17 - HS đọc đồng thanh - 1 HS tự chỉ bảng ôn và đọc - HS tìm trong bảng ôn Rút kinh nghiệm bài dạy . . Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 : Tập viết Tuần 3 : lễ, cọ , bờ , hổ A. Mục tiêu : - Nắm được quy trình viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ - Viết đúng và đẹp các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ - Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. - Biết cầm bút và ngồi đúng quy định - Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch. B- Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn các chữ: lễ , cọ bờ hổ C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: b, bé - Nêu nhận xét sau kiểm tra - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con II- Dạy - Học bài mới 1- Giới thiệu bài: Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ 2- Hướng dẫn viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ. - HS chú ý nghe - Treo bảng phụ cho HS quan sát - Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng - Cho HS nhận xét chữ cọ ? - Các chữ còn lại cho HS nhận xét (TT) - GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết - HS quan sát chữ mẫu - HS làm theo Y/c của GV - Được viết = 2 con chữ; con chữ c nối với con chữ o dấu (.) dưới o - HS theo dõi qtrình viết của GV + GV HD kết hợp viết mẫu - Yêu cầu HS viết BC - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con * Nghỉ giải lao 3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Cho HS luyện viết từng dòng - GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế, cầm bút sai. - Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi. - Thu vở chấm và chữa những lỗi sai phổ biến - Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ. - 2 HS nhắc lại - HS luyện viết theo mẫu - HS chữa lỗi trong bài viết 4- Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: Luyện viết trong vở ô li - HS nghe và ghi nhớ Rút kinh nghiệm bài dạy . . Tiết 2: Thể dục Giáo viên chuyên dạy Tiết 3: Tập viết Tuần 4 : mơ - do - ta - thơ A- Mục tiêu: - Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: mơ, do, ta, thơ - Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn các chữ: mơ, do, ta, thơ C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết - KT và chấm bài viết ở nhà của HS - Nhận xét, cho điểm - HS 1: lễ, cọ - HS 2: bờ, hổ II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu - Cho HS đọc chữ trong bảng phụ - HS quan sát - 2 HS đọc những chữ trong bảng phụ - Gọi HS nhận xét từng chữ - GV theo dõi, NX và bổ xung - HS nhận xét từng chữ VD: Chữ mơ được viết = 2 con chữ m & ơ, độ cao 2 li nét móc 2 đầu của m chạm vào nét cong của ơ 3- Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết: -Yêu cầu HS viết BC - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng con. Nghỉ giải lao giữa giờ 4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở: - Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - GV giao việc - Quan sát và giúp đỡ HS yếu - Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút sai + Thu vở và chấm 1 số bài - Khen những em viết đẹp và tiến bộ. - 1 HS nêu -HS tập viết từng dòng theo hiệu lệch 5- Củng cố - Dặn dò: - NX chung giờ học ờ: Luyện viết trong vở ô li Rút kinh nghiệm bài dạy . . Tiết 4 : Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 4 A- Mục tiêu: - HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần - Biết tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục - Nắm được kế hoạch tuần 5 B- Lên lớp: I- Nhận xét chung:
Tài liệu đính kèm: