Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 33

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững,khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu.

- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.

- Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK )

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bài đọc viết sẵn trên bảng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u 
- Cho HS đọc lại bài 
* Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài 
- GV cho 1 em đọc đoạn 1 và hỏi 
+ Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ? 
+ Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào ? 
- GV cho 1 HS đọc đoạn 2 và hỏi 
? Vào mùa hè cây bàng có đặc điểm gì ? 
? Vào mùa thu cây bàng có đặc điểm gì ?
* Nội dung bài: Cõy bàng thõn thiết với cỏc trường học. Cõy bàng mỗi mựa cú đặc điểm riờng.
* Luyện nói 
- GV cho 1 em đọc chủ đề luyện nói : Kể tên những cây trồng ở sân trường em 
- HS quan sat tranh kể cỏc loài cõy trong tranh và cỏc loại cõy được trồng trong sõn trường
- GV nhận xét và đánh giá 
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bài 
- Em cần làm gỡ để bảo vệ cõy trong trường?	
- GV nhận xét giờ 
- Về nhà đọc lại bài cây bàng và xem trước bài đi học . 
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu 
- 1 em đọc 
- Cây bàng khẳng khiu chụilá 
- Cành trên cành dưới chi chít lộc non 
- 1 em đọc 
- Tan lá xanh um che mát một khoảng sân
 - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá ) 
- Một em đọc chủ đề luyện nói 
- HS thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm lên trình bày
2 HS đọc 
 HS nờu
 Rút kinh nghiệm
....
ĐẠO ĐỨC
Tự chọn: Dành cho địa phương 
I. Mục tiêu 
- Cho HS hiểu ích lợi của cây và hoa trong nhà trường , và nơi công cộng đối với đời sống con người . 
- Biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trường và nơi công cộng 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. Các họat động dạy và học 
1.ổn định
2.Bài mới
Hoạt động 1 : 
- GV hợi ý : cảnh trường rất mát môi trường trong lành . Sân trường vườn trường của em sạch sẽ thoáng mát 
- Để sân trường vườn trường sạch đẹp em phải làm gì ? 
Kết luận : Muốn làm cho môi trường trong lành các em phải chăm tưới cây không bẻ cành , hái hoa . 
Hoạt động 2 : 
 Khi em nhìn thấy 1 bạn bẻ cành , em phải làm gì ? 
- Em thấy 1 ban trèo lên cây em phải làm gì ? 
- GV nhận xét tuyên dương 
3 : Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ 
- Cho HS quan sát trong sân trường 
- HS thảo luận , trả lời câu hỏi 
( Em phải giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cây ) 
- Em ngăn bạn không nên bẻ cảnh cây 
 - Em ngăn bạn không nên làm như vậy 
 Rút kinh nghiệm
..
THỦ CễNG
Bài 21: cắt dán và trang trí ngôI nhà ( t2) 
I. mục tiêu 
- HS vận dụng kiến thức đã học vào bài “ Cắt, dán và trang trí ngôi nhà”
- Cắt, dán được ngôi nhà em yêu thích.
II. Chuẩn bị
* Giáo viên
- Mẫu ngôi nhà có trang trí 
- 1 tờ giấy kẻ ô , hồ dán , thước kẻ , bút chì . ..
- 1 tờ giấy trắng làm nền
* Học sinh
- Giấy thủ công nhiều màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán, bút màu
- 1 tờ giấy trắng làm nền
- Vở thủ công
III. các hoạt động 
1. Bài cũ 
 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
2. Bài mới : 
a. Kẻ, cắt hàng rào, hoa, lá, mặt trời 
- HS tự vẽ lên mặt trái của tờ giấy màu những đường thẳng cách đều và cắt thành những nan giấy để làm hàng rào.
- Phát huy tính sáng tạo của HS. GV gợi ý cho HS tự vẽ và cắt hoặc xé những bông hoa có lá, có cành, mặt trời, mây, chim bằng nhiều màu giấy để trang trí thêm cho đẹp.
* HDHS yếu thực hành
b. HS thực hành dán ngôi nhà và trang trí trên tờ giấy nền
* Dán hình ngôi nhà
- GV lưu ý đây là chủ đề tự do
- GV gợi ý để HS tự vẽ lên mặt trái của tờ giấy màu một hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. Cắt dời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu.
- Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau
- Tiếp theo dán cửa ra vào, dán cửa sổ
- Dán hàng rào hai bên nhà
- Trên cao dán ông mặt trời, chim, mây 
- Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm sinh động.
* Trang trí ngôi nhà
- GV gợi ý cho HS dán trang trí xung quanh ngôi nhà.
- Hàng rào, cây, cỏ, hoa, lá, mặt trời, mây, chim, núi tuỳ theo ý thích của HS
* Trưng bày sản phẩm
- Sau khi thực hành xong, GV cho HS trưng bày sản phầm, tuyên dương những sản phẩm đẹp.
4 . Củng cố dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- HS thực hành cắt, vẽ để trang trí ngôi nhà
- HS thực hành dán các bộ phận của ngôi nhà để tạo thành ngôi nhà hoàn chỉnh.
- HS trang trí ngôi nhà theo sở thích và trí tưởng tượng của mình.
 Rút kinh nghiệm
..
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
TẬP ĐỌC
đi học 
i. mục đích yêu cầu 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: lờn nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hởi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đó tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngụi trường rất đỏng yờu và cú cụ giỏo hỏt rất hay.
- Trả lời được cõu hỏi 1 ( SGK ) 
II . đồ dùng dạy học 
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc, bài đọc viết sẵn trờn bảng
III. các hoạt động 
1. Kiểm tra bài cũ 
- GV cho HS đọc bài cõy bàng và trả lời một trong cõu hỏi cuối 
2. Bài mới 
a. Giới thiệu 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc 
* GV đọc bài thơ 
* Luyện đọc tiếng và từ ngữ : Lên nương , tới lớp , hương rừng , nước suối . 
* - GV giải nghĩa các từ : nương
* Luyện đọc câu 
- GV cho HS đọc nối tiếp nhau từng câu 
- GV lắng nghe và chỉnh sửa 
* Luyện đọc đoạn và bài 
- HD HS đọc ngắt nghỉ hơi giữa cỏc dũng thơ , khổ thơ
c. Ôn các vần : ăn , ăng 
- Tìm tiếng trong bài có vần ăng ? 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn , ăng ? 
- Nói câu chứa tiếng có vần : ăn , ăng ? 
- GV nhận xét và đánh giá 
- 4 em đọc bài cây bàng và trả lời câu hỏi 
- 1 hS đọc
- HS yếu đọc
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu 
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn 
- HS đọc đồng thanh cả bài 
( lặng , vắng, nắng )
- HS tìm và nờu 
Tiết 2 
3. Tìm hiểu bài và luyện nói 
- GV đọc mẫu 
a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
- Một vài em đọc khổ thơ 1
- Hôm nay em tới lớp cùng với ai ?
- Một vài em đọc khổ thơ 2 
- Đường đến trường có những gì đẹp ?
b) Luyện nói 
- Một em đọc chủ đề luyện nói : Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức tranh 
- - GV cho HS quan sát từng bức tranh rồi đọc câu thơ tương ứng . 
GV nhận xét và đánh giá . 
4. Củng cố dặn dò 
- Cho HS đọc lại bài 
- Cho HS bài hát đi học 
- GV nhận xét giờ 
- Về nhà đọc lại bài 
HS đọc nối tiếp từng cõu 
 - Hôm nay em tới lớp một mình 
- Có hương thơm của hoa rừng , có nước suối trong nói chuyện thầm thì , có cây cọ xoè ô che nắng 
- HS quan sát từng bước tranh và đọc câu thơ tương ứng 
- Tranh 1 : Trường của em be bé nằm lặng giữa rừng cây 
 - Tranh 2 : Cô giáo em tre Dạy em hát rất hay 
- Tranh 3 : Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì 
- Tranh 4 : Cọ xoè ô che nắng râm mát đường em đi 
- 2 HS đọc
 Rút kinh nghiệm
....
TOÁN
BÀI : ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu
 - Biết cộng trong phạm vi 10, tỡm thành phần chưa biết của phộp cộng, phộp trừ dựa vào bảng cộng, trừ ; biết nối cỏc điểm để cú hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
- Rốn luyện tớnh tớch cực tự giỏc khi học toỏn.
 II . đồ dùng dạy học 
III. Hoạt động DạY HọC
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
KT tập của HS 
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài 
Bài 1GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
GV nhận xét, đánh giá
Cho HS đọc lại các phép tính 
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
GV nhận xét, đánh giá
Bài 3: GV cho HS tự nêu yêu cầu của bài
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét, đánh giá
4. Củng cố dặn dò (5’)
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
Về nhà xem lại bài . 
- HS nêu yêu cầu của bài: 
- HS làm vào tập HS nối tiếp nêu kết quả - Các bạn khác nhận xét bổ sung
2+1 =3
2+2 =4
2+3=5
2+5= 7
HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài, 4 HS lên bảng làm 
6 + 2 = 8
1 + 9 = 10
2 + 6 = 8
9 + 1 = 10
7 + 2+ 1 = 10
8 + 1 + 1 = 10
- 5 + 3 + 1 = 9
4 + 4 + 0 = 8
- HS tự nêu yêu cầu của bài : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HS vào tập.3HS len bảng làm 
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
3 + 4 = 7
5 + 5 = 10
8 + 1 = 9
HS tự nêu nhiệm vụ của bài: Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
- HS làm vào tập 2HS lên bảng làm
 Rút kinh nghiệm
...
TNXH
TRỜI NểNG, TRỜI RẫT
I.MỤC TIấU
- Nhận biết và mụ tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : núng, rột.
- Biết cỏch ăn mặc và giữ gỡn sức khoẻ trong những ngày 
II. đồ dùng dạy học 
Các hình ảnh trong sgk 
GV và HS sưu tầm thêm tranh ảnh về trời nắng và trời rét . ( nếu cú ) 
III. các hoạt động 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
Gió có tác dụng gì?
3. Bài mới 
Hoạt động 1 : Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được 
- Mục tiêu : HS biết phân biệt các tranh ảnh mô tả cảnh trời nóng với các tranh ảnh mô tả cảnh trời rét . Biết sử dụng vốn từ của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét . 
- Cách tiến hành : 
- Chia HS thảo luận nhóm 
- Yêu cầu các nhóm phân loại những tranh ảnh các em sưu tầm được : Những tranh ảnh về trời nóng và tranh ảnh về trời rét . Nêu lên một dấu hiệu của trời nóng hoặc trời rét . Vừa nói vừa chỉ vào tranh 
- GV kết luận và hỏi HS : 
+ Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng hoặc trời rét ?
+ Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng hoặc bớt rét ?
 Hoạt động 2 : Trò chơi : Trời nóng , trời rét . 
- Mục tiêu : HS hình thành thói quen an mặc phù hợp với thời tiết . 
- Cách tiến hành : GV nêu cách chơi 
+ Cử một bạn hô : Trời nóng . Các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm các tấm bìa có vẽ tranh phục và các đồ dùng phù hợp với trời nóng . 
+ Cũng tương tự như thế với trời rét 
+ Ai nhanh sẽ thắng cuộc 
- GV nhận xét và đánh giá
- Kết thúc trò chơi HS sẽ trả lời các câu hỏi trong SGK .
4. Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét giờ . 
- Về nhà thực hành tốt bài học 
- Xem trước bài thời tiết . 
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm đụi
- Đại diện nhóm lên trình bày . 
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung 
- HS trả lời câu hỏi . 
- HS chơi theo nhóm . 
- HS trả lời 
 Rút kinh nghiệm
..
Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010
tập viết
Tô chữ hoa : U, Ư, V
I. MụC TIÊU
- Toõ ủửụùc caực chửừ hoa U, Ư, V
- Vieỏt caực ủuựng caực vaàn : oang, oac, ăn, ăng; cỏc từ : khoảng trời, ỏo khoỏc, khăn đỏ, măng non kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ chửừ vụỷ taọp vieỏt 1( moói chửừ vieỏt ớt nhaỏt 1 laàn ) HS khaự gioỷi vieỏt ủeàu neựt, daựn ủuựng khoaỷng caựch vieỏt ủuỷ
II. Đồ dùng dạy học 
Mẫu chữ các vần ,từ ứng dụng
 III. các hoạt động 
1. ổn định 
2. Bài cũ 
- GV đọc cho HS viết:Lượm lỳa, tiếng chim 
 - GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới 
a) Hướng dẫn HS tập viết ( Tô chữ hoa ) 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét chữ: U,Ư, V
 - GV cho HS nhận xét về số lượng nét và kiểu nét và nêu quy trình viết 
- GV viết mẫu 
b) Hướng dẫn viết , từ ngữ ứng dụng 
GV cho HS xem mẫu chữ 
GV viết mẫu 
c) Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV hướng dẫn từng em biết cách cầm bút cho đúng , và tư thế ngồi viết 
- GV chấm 1 số bài,chữa bài .
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ , tuyên dương những bạn viết đúng đẹp 
- Về nhà tập viết phần còn lại 
HS viết vào bảng con 2HS viết trên bảng
- HS quan sát chữ trong bảng phụ 
- HS trả lời
- HS tô chữ U, Ư, V
- HS đọc các tiếng , từ ứng dụng, nêu độ cao con chữ.
- Tập viết vào bảng con các vần, từ ngữ ứng dụng
- HS viết vào vở
 Rút kinh nghiệm
.....
CHíNH Tả
Cây bàng 
I. mục tiêu
 - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng đoạn “ Xuõn sang  hết “ 36 chữ trong khoảng 15 – 17 phỏut.
- Điền đỳng vần oang, oac ; chữ g, gh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
- Rốn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học 
 Bài tập chộp sẵn trờn bảng phụ
III. các hoạt động
1. ổn định 
2. Kiềm tra bài cũ 
- HS viết các từ: trưa, tiếng chim, bóng râm.
3 .Bài mới: 
a.Hướng dẫn học sinh tập chép:
- GV đọc đoạn chộp
- Cho học sinh đọc đoạn sẽ tập chép
- Giáo viên đọc từ khú :cõy bàng,sừng sững
- Cho HS nờu cỏch trỡnh bày 
- Cho học sinh chép bài vào vở
*HD học sinh yếu viết bài 
- Giáo viên uốn nắn cách ngồi viết. Cách cầm bút đặc biệt là cách trình bày bài chính tả
- Giáo viên cho học sinh soát lỗi
- Giáo viên chấm chữa bài và nhận xét
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:
a.Điền vần: oang hay oac?
- Giáo viên cho một học sinh đọc yêu cầu bài tập 
- Giáo viên nhận xét và nêu đáp án
b. Điền chữ:g hay gh
- Giáo viên cho một học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Giáo viên cho học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét và nêu đáp án
4 .Củng cố dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Khen ngợi những em viết đúng, viết đẹp.
- HS bảng con 2 HS lên bảng viết 
- Học sinh đọc đoạn chép
- Học sinh viết vào bảng con 2 HS lên bảng viết 
- HS trả lời
- Học sinh chép bài vào vở
- Học sinh soát lỗi
- HS đọc yêu cầu bài tập 
- HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng làm 
- Cửa sổ mở toang 
- Bố mặc áo khoác.
- HS đọc yêu cầu bài tạp 
HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng làm 
 - Gõ trống, chơi đàn ghi ta.
 Rút kinh nghiệm
....
TOáN
ôn tập các số đến 10 
I. Mục tiêu
- Biết cấu taọ cỏc số trong phạm vị 10; cộng trừ trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toỏn cú lời văn.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
- Giỏo dục cỏc em tớnh tớch cực, tự giỏc trong học tập.
II. Hoạt động
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài 
Bài 1GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
GV nhận xét, đánh giá
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
Cho HS làm bài 
Bài 3: GV cho HS tự đọc bài toán rồi nêu tóm tắt bài toán
- Dựa vòa tóm tắt làm bài 
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét, đánh giá
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- Về nhà xem lại bài .
- 3 HS đọc
- HS nêu yêu cầu của bài: 
- HS làm vào bài trên bảng con 3HS làm trên bảng
- Các bạn khác nhận xét bổ sung
2 = 1 + 1
8 = 7 + 1
7 = 5 + 2
10 = 6 + 4
5 = 4 + 1
6 = 4 + 2
HS nêu yêu cầu của bài: Viết số thích hợp vào ô trống
HS làm vào vở 2 HS lên làm trên bảng
HS tự đọc bài toán rồi nêu tóm tắt bài toán
Tóm tắt
Có: 10 cái thuyền
Cho em: 4 cái thuyền
Còn lại  cái thuyền
-HS làm bài 1 HS lên bảng giảI 
Giải
Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 ( cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
HS tự vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
- Kiểm tra chéo
 Rút kinh nghiệm
..
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
TậP ĐọC 
nói dối hại thân 
I. mục đích yêu cầu 
-- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kờu toỏng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 
- Hiểu được lời khuyờn của cõu chuyện: Khụng nờn núi dối làm mất lũng tin của người khỏc, sẽ cú lỳc hại tới bản thõn.
- Trả lũi được cõu hỏi 1, 2 ( SGK ) 
- Hiểu nội dung bài : Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối , hiểu được nội dung của bài : Không nên nói dối làm mất lòng tin người khác , sẽ có lúc hại tới bản thân 
II. đồ dùng dạy học 
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc, bài đọc viết sẵn trờn bảng
III. các hoạt động 
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
Cho HS đọc bài : Đi học và trả lời 1 trong các câu hỏi cuối bài 
- GV nhận xét và đánh giá 
3. Bài mới 
a. Giới thiệu 
 b. Hướng dẫn HS luyện đọc 
 GV đọc bài thơ 
 +Luyện đọc tiếng và từ ngữ : bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tối , hoảng hốt .
- GV giải nghĩa các từ: hoảng hốt .
+Luyện đọc câu 
- GV cho HS đọc nối tiếp nhau từng câu 
- GV lắng nghe và chỉnh sửa 
+Luyện đọc đoạn và bài 
- HD HS cách ngắt nghỉ hơi dấu câu và giọng đọc
c. Ôn các vần : it , uyt 
- Tìm tiếng trong bài có vần it ? 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn , ăng ? 
- Nói câu chứa tiếng có vần : ăn , ăng ? 
- GV nhận xét và đánh giá 
-3 em đọc bài Đi học và trả lời câu hỏi . 
-
- 1 HS đọc 
- * HS yếu đọc 
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu 
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn - - Thi đọc đoạn 1 giữa một số cá nhân . 
- HS đọc đồng thanh cả bài 
 - thịt 
- HS tự tìm và nêu
Tiết 2 
4 . Tìm hiểu bài và luyện nói 
* Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu 
- Cho HS đọc lại bài 
- 1 em đọc đoạn 1 . 
- Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu , ai đã chạy đến giúp ?
- 1 HS đọc đoạn 2 . 
- Khi sói đến thật chú kêu cứu , có ai đến giúp không ? Sự việc kết thúc thế nào ? 
- GV nhận xét và bổ sung 
* .Luyện nói 
- Đề tài : Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. 
- Cách thực hiện : 
- GV cho 3 HS đi gặp cậu bé chăn cừu . Họ nói với chú lời khuyên 
- GV nhận xét và đánh giá . 
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bài 
- Qua câu chuyện trên khuyên em điều gì?
- GV nhận xét giờ học 
- HS về nhà kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe . 
- HS đọc nối tiếp từng câu 
 - Nghe chú bé chăn cừu kêu cứu các bác nông dân làm việc quanh đó chạy tới giúp chú bé đánh sói , nhưng họ chẳng thấy sói đâu 
- Khi sói đến thật , chú kêu cứu , không ai đến giúp chú . Kết cục bầy cừu của chú đã bị sói ăn thịt hết . 
- 1 HS đọc 
- Cho HS đóng vai các bạn trong tranh 
- HS đưa ra ý kiến 
- Bạn ơi đừng bao giờ nói dối . 
- Cậu bé chăn cừu hãy nhớ tới bài học này
- HS đọc
 - HS nêu
 Rút kinh nghiệm
..
TOáN
ôn tập các số đến 10 
I. Mục tiêu
Biết trừ trong phạm vi 10, trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. Biết giải bài toỏn cú lời văn.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
- Giỏo dục cỏc em tớnh tớch cực, tự giỏc trong học tập. Bảng 
II. đồ dùng dạy học 
Bài 1 viết sẵn bảng phụ
III. Hoạt động
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
Số ?
5 = 3+.. 9 = 2 + .
3 +.= 5 2 +  = 9
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài 
Bài 1: Dành cho HS yếu 
GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
GV nhận xét, đánh giá
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
GV nhận xét, đánh giá
Bài 3: GV cho HS tự đọc bài toán rồi nêu tóm tắt bài toán
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- HD HS tìm hiểu đề 
- Cho HS tóm tắt rồi giải
- GV nhận xét, đánh giá
4. Củng cố dặn dò 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- Về nhà xem lại bài
HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm 
- HS nêu yêu cầu của bài: Thực hiện các phép trừ.
- HS làm vào tập nối tiếp nêu kết quả
- Các bạn khác nhận xét bổ sung
10 -1 = 9
9 - 1 = 8
8 - 1 = 7
10 - 2 = 8
9 - 2 = 7
8 -2 = 6
10 - 3 = 7
9 - 3 = 6 
8 - 4 = 4
10 – 6 =4
10 – 5 = 5
9- 4 =5
9 -5 = 5
8- 3 = 5
- HS nêu yêu cầu của bài: 
- HS Thực hiện các phép tính vào bảng con 2 HS lên bảng làm 
5 + 4 = 9
1 + 6 = 7
4 + 2 = 7
9 - 5 = 4
7 - 1 = 6
6 - 4 = 2
9 - 4 =5
7 - 6 = 1
6 - 2 =4
HS tự đọc bài toán : 
Thực hiện các phép tính vào vở 3 HS lên bảng làm 
- 
9 - 3 -2 = 4
7 - 3 - 2 = 2
10 - 4 - 4 = 2
5 - 1 – 1 = 3
HS tóm tắt bài toán rồi giải
Tóm tắt
Gà và vịt: 10 con
Số gà: 3
Số vịt . Con?
Giải
Số vịt còn lạilà:
10 - 3 = 7 (con vịt)
- Đáp số: 7 con vịt
 Rút kinh nghiệm
..
THỂ DỤC
BÀI : TẬP HỢP HÀNG DỌC, DểNG HÀNG, ĐỨNG NGHIấM, ĐỨNG NGHỈ, QUAY PHẢI, QUAY TRÁI.CHUYỀN CẦU THEO NHểM 2 NGƯỜI
I. Mục tiờu:
- Biết cỏch tập hợp hàng dọc, dúng hàng, đứng nghiờm, đứng nghỉ; quay phải, quya trỏi ( Nhận biết đỳng hướng và xoay người theo)
- Biết cỏch chuyền cầu theo nhúm 2 người (số lần cú thể hạn chế)
 II. Địa điểm ,phương tiện:
- Trờn sõn trường.Dọn vệ sinh nơi tập.
- Quả cầu đủ cho HS tập luyện .
III. Nội dung:
NỘI DUNG
TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
1/ Phần mở đầu: 
 -Phổ biến nội dung, yờu cầu bài học
- Đứng vỗ tay và hỏt.
-Khởi động: 
 + Xoay cỏc khớp cổ tay, cẳng tay, cỏnh tay, đầu gối, hụng
 + Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường.
 + Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu.
2/ Phần cơ bản: 
a) ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng, điểm số; đứng nghiờm, đứng nghỉ; quay phải, quay trỏi
_ Lần 1: Do GV điều khiển.
_ Lần 2: Do cỏn sự điều khiển, GV giỳp đỡ.
 Xen kẽ giữa 2 lần, GV cú nhận xột, chỉ dẫn thờm.
b) Chuyền cầu theo nhúm 2 người:
_ Chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
 GV quan sỏt giỳp đỡ và uốn nắn động tỏc sai.
* GV cú thể tổ chức cho HS tập dưới hỡnh thức thi đấu.
 3/ Phần kết thỳc:
- GV cựng HS hệ thống bài học.
- Khen những tổ, cỏ nhõn học ngoan, tập tốt.
- ễn đội hỡnh đội ngũ tập chơi “ tõng cầu”
- Nhận xột giờ học.
- HS khởi động
- Đội hỡnh hàng dọc (2-4 hàng)
- HS tập chuyền cầu theo nhúm 2 người
Rút kinh nghiệm
..
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Kể chuyện
cô chủ không biết quý tình bạn 
I. mục đích yêu cầu . 
- Kể lại được một đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. HS khỏ, giỏi kể toàn bộ cõu chuyện .
- Biết được lời khuyờn cảu chuyện: Ai khụng biết quý tỡnh bạn, người ấy sẽ sống cụ độc
Ii. đồ dùng dạy học 
- Tranh minh hoạ câu chuyện ( nếu cú)
- Bảng ghi nội dung chính 4 đoạn của câu chuyện . 
III. các hoạt động dạy học 
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 4 em lên kể lại câu chuyện con rồng cháu tiên 
- GV nhận xét đánh giá 
3. bài mới 
a. Giới thiệu 
b. GV kể câu chuyện cho cả lớp nghe 
c. Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh 
Tranh 1 : GV yêu cầu HS xem tranh và đọc câu hỏi dưới tranh , trả lời các câu hỏi 
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ? 
Câu hỏi dưới tranh là gì ? 
Các tranh còn lại HD như tranh 1
- HS yếu GV cần đặt cõu hỏi để HS nhớ lại nội dung từng đoạn 
- GV nhận xét và đánh giá . 
d. Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện 
- GV nhận xét đánh giá . 
* Giúp HS hiểu ý nghĩa chuyện 
- GV hỏi cả lớp : 
+ Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? 
4. Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét tiết học về nhà kể lại câu chuyện cho người khác nghe 
- 4 HS kể lại câu chuyện con rồng cháu tiên . 
-HS lắng nghe GV kể chuyện
- Cô bé đang ôm gà mái vuốt ve bộ lông của nó , gà trống đứng ngoài hàng dào , mào dũ xuống.
- Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái 
- HS kể chuyện theo nhóm từng đoạn theo tranh . 
- HS kể từng đoạn theo tranh 
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung 
- 2 HS giỏi thi kể lại toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh và các gợi ý dưới tranh . 
- Các bạn khác nhận xét bổ sung
- Phải biết quý trọng tình bạn . Ai không biết quý trọng tình bạn , người ấy sẽ không có bạn , không nên có bạn mới mà quên bạn cũ . Người nào thích đổi bạn sẽ không còn bạn nào chơi cùng . 
 Rút kinh nghiệm
..
CHíNH Tả 
Đi học 
I. mục tiêu
 - Nghe - viết chớnh xỏc hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phỳt. Điền đỳng vần ăn hay ăng ; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
- Rốn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ chép hai khổ thơ và bài tập .
II. các hoạt động
1. ổn định 
2. Kiềm tra bài cũ 
- Cho HS viết bảng con các từ : xuân sang, khoảng sân, 
3 .Bài mới 
a.Hướng dẫn học sinh viết chính tả nghe viết
- GV đọc bài viết 
- Cho HS đọc lại hai khổ thơ sẽ viết 
- GV nêu những chữ dễ viết sai :từng bước ,

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 (Tuan 33).doc