I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một )
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao,hồ,giếng.
- GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ nguồn nước sạch .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh.
HS: SGK, bảng, tập viết
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NGÀY KHỐI TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN THỨ HAI 16/11/2009 BỐN (TIẾT 1) Ôn bài thể dục phát riển chung. Trò chơi:”Đua ngựa” 35’ NĂM (TIẾT1) Động tác điều hòa. Trò chơi thăng bằng. 35’ HAI (TIẾT 1) Trò chơi vòng tròn. 35’ THỨ BA 17/11/2009 NĂM (TIẾT 1) Động tác điều hòa. Trò chơi thăng bằng. BA (TIẾT 1) Ôn bài thể dục phát triển chung. 35’ BỐN (TIẾT 1) Ôn bài thể dục phát riển chung. Trò chơi:”Đua ngựa” 35’ THỨ TƯ 18//11/2009 BỐN (TIẾT 2) Ôn bài thể dục phát riển chung. Trò chơi:”Đua ngựa” 35’ BA (TIẾT 2) Hoàn thiện BTDPTC. 35’ NĂM (TIẾT 2) Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi thăng bằng. 35’ THỨ NĂM 19/11/2009 MỘT (1 TIẾT) Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi vận động. 35’ HAI (TIẾT 2) Trò chơi vòng tròn. 35’ BA (TIẾT 2) Hoàn thiện BTDPTC. 35’ 35’ 35’ NGÀY DẠY : THỨ HAI NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 2009 HỌC VẦN ENG - IÊNG I/ MỤC TIÊU : Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ) Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao,hồ,giếng. GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ nguồn nước sạch . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh. HS: SGK, bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC - Đọc, viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1.eng Nêu cấu tạo vần eng. Ghép vần: eng – đánh vần ,đọc trơn. Ghép tiếng: xẻng – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ : lưỡi xẻng. Đọc bảng : eng – xẻng – lưỡi xẻng. 2. iêng (thực hiện tương tự vần eng) chú ý : so sánh eng và iêng. Đọc bảng : iêng – chiêng – trống chiêng. * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: eng, xẻng , iêng, chiêng. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: cái kẻng củ riềng xè beng bay liệng GV nhận xét, củng cố , dặn dò. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. GV chấm – nhận xét HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Ao, hồ,giếng. GV gợi ý: Trong tranh vẽ những gì ? Hãy chỉ đâu là ao,đâu là giếng? Ao thường để làm gì? Giếng thường để làm gì? Nơi em ở và nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? Theo em lấy nước ăn từ đâu là hợp vệ sinh? Để giữ gìn cho nguồn nước ăn, em và các bạn phải làm gì? GDBVMT 4/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học - Đọc lại bài. - 4 tổ 2 HS HS thực hiện - HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc HS viết vở 2 HS đọc HS quan sát – trả lời luyện nói tròn câu. - 2 HS TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I/ MỤC TIÊU : Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng, vật mẫu. HS: SGK, bảng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Tính 1+7 6+2 3/ Bài mới : HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Thành lập công thức: 8-1=7 ,8-1=7. GV:”Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn mấy ngôi sao?” Vậy 8 trừ 1 bằng mấy? 8-1=7. GV:”Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn mấy ngôi sao?” 8-7=1. - GV cho HS dùng các mẫu vật để hình thành các công thức: 8-2=6, 8-6=2, 8-3=5, 8-5=3, 8-4=4. - GV cho HS nhẩm đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. * Thư giãn. HĐ2: Luyện tập , thực hành. GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK. BT1: GV nêu yêu cầu. BT2: GV nêu yêu cầu – cho HS làm SGK nêu kết quả.(2 cột đầu) BT3(cột 1): GV nêu yêu cầu – cho HS thảo luận cặp - trình bày. BT4: GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát SGK đặt đề toán – nêu phép tính làm bảng cài. 4/ Củng cố – dặn dò : GV chọn 2 HS thi đua làm cột 3 BT 2, nhận xét. Dặn dò: Xem lại bài. 2HS – cả lớp - HS quan sát trả lời - HS thực hành HS nhẩm HS làm bảng HS nêu miệng HS thảo luận cặp HS làm bảng cài 2 HS NGOÀI GIỜ LÊN LỚP CHỦ ĐIỂM : KÍNH YÊU THẦY GIÁO CÔ GIÁO I/ MỤC TIÊU : Giúp HS hiểu ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GV HS 1/ Ổn định: 2/ Hoạt động chung cả lớp: Ngày 20-11 là ngày gì? Hãy kể tên các thầy cô mà em đã học. Em có kính trọng thầy cô giáo không? Vì sao? - Em phải làm gì để thầy cô và cha mẹ vui lòng? GV tổ chức cho HS vẽ tranh theo chủ đề: Mừng ngày nhà giáo Việt Nam GV cho HS trình bày – nhận xét 3/ Dặn dò: Học tập tốt để bài tỏ lòng biết ơn thầy cô HS trả lời HS vẽ tranh. NGÀY DẠY : THỨ BA NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 2009 HỌC VẦN UÔNG - ƯƠNG I/ MỤC TIÊU Đọc được :uông , ương quả chuông , con đường ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : uông , ương quả chuông , con đường ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ) Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng. GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ nguồn nước sạch . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Tranh minh họa. HS: SGK, bảng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC Đọc , viết : cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. Đọc câu ứng dụng SGK GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới: * uông - Nêu cấu tạo vần uông. - Ghép vần: uông – đánh vần, đọc trơn. - Ghép tiếng: chuông – đánh vần, đọc trơn. - Đọc từ: quả chuông (tranh) - Đọc bảng: uông-chuông-quả chuông. * ương (Thực hiện tương tự vần uông). Chú ý : so sánh uông và ương. * thư giãn HĐ2: Viết GV hướng dẫn HS viết bảng:uông, chuông, ương, đường. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng : rau muống nhà trường luống cày nương rẫy GV nhận xét – củng cố – dặn dò. TIẾT 2 HĐ1: Luyện tập Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở: uông, ương, quả chuông, con đường. GV chấm, nhận xét HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Đồng ruộng. GV gợi ý: + Tranh vẽ gì? + Các bác nông dân dang làm gì trên đồng ruộng? + Ngoài ra các bác nông dân còn làm gì nữa? + Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? + Nếu không có các bác nông dân chăm chỉ làm việc đồng ruộng, chúng ta có thóc gạo va các loại ngô, khoai sắn để ăn không? + Đối với các bác nông dân và những sản phẩm lúa, ngô, khoai, sắn các bác làm ra, chúng ta cần có thái độ như thế nào? GDBVMT 4/ Củng cố , dặn dò: Thi tìm tiếng có vần vừa học. - 4 tổ 2 HS HS thực hiện HS viết bảng HS đọc Hs đọc HS viết vở 2 HS đọc HS quan sát - trả lời TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng. HS: SGK, bảng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ Tính 8-7 = 8-5 = 8-4 = 8-2= GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới HĐ1.Giới thiệu bài. GV : nêu: Luyện tập. HĐ2. Luyện tập. GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK. BT1(cột 1, 2): GV nêu yêu cầu – làm SGK – đổi vở kiểm tra. BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu * Thư giãn BT3(cột 1, 2): GV nêu yêu cầu – cho HS thảo luận nhóm đôi – trình bày. BT4: GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát SGK – nêu bài toán – phép tính. 4/ Củng cố, dặn dò: Dặn dò: Xem lại bài HS làm bảng HS làm SGK HS làm miệng HS thảo luận nhóm đôi HS làm bảng cài - 2 đội thi đua NGÀY DẠY : THỨ TƯ NGÀY 25 THÁNG 11 NĂM 2009 HỌC VẦN ANG - ANH I/ MỤC TIÊU : Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh; từ và các câu ứng dụng . Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ) Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : buổi sáng. GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK. HS: SGK, bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC - Đọc, viết: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1.ang Nêu cấu tạo vần ang. Ghép vần: ang– đánh vần, đọc trơn. Ghép tiếng: bàng – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ: cây bàng. Đọc bảng: ang – bàng – cây bàng. 2. anh (thực hiện tương tự vần ang) chú ý: so sánh ang và anh. Đọc bảng: anh – chanh – cành chanh. 3. Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: ang, bàng, anh, chanh.. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành GV nhận xét, củng cố T1. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở: ang, anh, cây bàng, cành chanh. GV chấm – nhận xét. HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Buổi sáng. GV gợi ý: Trong tranh vẽ gi? Dây lòa cảnh nông thôn hay thành phố? Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu? Em quan sat thấy buổi sáng những người trong nhà em làm những việc gi? Em thích buổi sáng, buổi trưa,hay buổi chiều? GDBVMT 4/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học - Dặn dò: Đọc lại bài. - 2HS – cả lớp - 2 HS HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc HS viết vở 2 HS đọc HS quan sát - trả lời - 2 đội TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I/ MỤC TIÊU: Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: vật mẫu, SGK. HS: SGK, bảng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GV HS 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Tính 3+3+2 =? 1+6+1 =? 3/ Bài mới : HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. GV đính tranh – hỏi: +”Có 8 quả cam thêm 1 quả cam, được mấy quả cam?” Vậy 8 cộng 1 bằng mấy? GV ghi : 8+1=9 +”Có 1 quả cam, thêm 8 quả cam, được mấy quả?” GV ghi: 1+8=9 Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại: 7+2=9 2+7=9 6+3=9 3+6=9 5+4=9 4+5=9 GV cho HS nhẩm học thuộc * Thư giãn HĐ2: Luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK BT1: GV nêu yêu cầu BT2(cột 1,2,4): GV nêu yêu cầu cho HS làm 3 cột BT3: GV nêu yêu cầu, cho HS thảo luận cặp BT4: GV cho HS quan sát SGK – nêu bài toán – phép tính làm bảng cài. 4/ Củng cố – dặn dò : GV chọn 2 đội HS thi đua làm cột 4 BT2. 2 dãy làm bảng con - HS quan sát - trả lời - HS thực hiện HS nhẩm HS mở SGK HS làm bảng HS làm bảng HS làm SGK theo cặp HS làm bảng cài 2 đội thi đua NGÀY DẠY : THỨ NĂM NGÀY 26 THÁNG 11 NĂM 2009 HỌC VẦN INH - ÊNH I/ MỤC TIÊU : Đọc được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ) Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.. GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK, tranh. HS: SGK, bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC - Đọc, viết: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1.inh Nêu cấu tạo vần inh. Ghép vần: inh– đánh vần, đọc trơn. Ghép tiếng: tính – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ: máy vi tính. Đọc bảng: inh – tính – máy vi tính. 2. ênh (thực hiện tương tự vần inh) chú ý: so sánh inh và ênh. Đọc bảng: ênh – kênh – dòng kênh. * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: inh, tính,ênh, kênh. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương GV nhận xét, củng cố T1. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. GV chấm – nhận xét. HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. GV gợi ý: Trong tranh vẽ gì? - Máy cày dùng để làm gì? Thấy ở đâu? Máy nổ dùng làm gì? Máy tính dùng làm gì? Máy khâu dùng làm gì? Em biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì? GDBVMT 4/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học - Dặn dò: Đọc lại bài. - 2HS – cả lớp - 2 HS HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc HS viết vở - 2 HS đọc - HS quan sát - trả lời - 2 đội ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ( TIẾT 1) I/ MỤC TIÊU: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ . - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ . - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ . - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa. HS: Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC: Khi chào cờ phải đứng như thế nào? Nghiêm trang khi chào cờ để làm gì? GV nhận xét. 3/ Bài mới: HĐ1: Quan sát – thảo luận BT1. - GV đính tranh hỏi: Hãy đoán xem chuyện gì xảy ra với hai bạn? - GV hỏi: + Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? Còn rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? + Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? - GV kết luận. * Thư giãn HĐ2: Đóng vai BT2 GV chia nhóm đôi đóng vai 2 nhân vật trong tình huống ở BT2. GV gọi HS trình bày – nhận xét. GV hỏi: Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? HĐ3: HS liên hệ. Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ? Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? GV kết luận. 4/ Củng cố, dặn dò: Để đi học đúng giờ ta phải làm gì? Dặn dò: Đi học đều và đúng giờ. 2 HS 2 HS HS thảo luận nhóm trình bày HS trả lời - HS thảo luận nhóm – đóng vai HS lắng nghe HS trả lời NGÀY DẠY : THỨ SÁU NGÀY 27 THÁNG 11 NĂM 2009 HỌC VẦN ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 . - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 . - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng. HS: Bảng, SGK, tập viết. III/ CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ; Đọc viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét. 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Giới thiệu bài Nêu các vần có âm cuối : ng , nh - GV ghi bảng GV treo bảng ôn HĐ2: Ôn tập GV gọi HS đọc các âm. GV gọi HS chỉ và đọc. Ghép âm thành vần. GV gọi HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang. * Thư giãn HĐ3: Đọc các từ ngữ ứng dụng GV ghi: bình minh nhà rông nắng chang chang GV nhận xét HĐ4: Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: bình minh, nhà rông. GV nhận xét, củng cố T1. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở: bình minh, nhà rông. GV chấm - nhận xét HĐ3: Kể chuyện Tên truyện: Quạ và Công. GV kể - kết hợp tranh GV chia nhóm cho HS thảo luận – thi tài kể theo tranh – trình bày. GV nêu ý nghĩa: Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì? 4/ Củng cố, dặn dò: GV cho 2 đội thi tìm tiếng có vần vừa ôn. Dặn dò: Đọc lại bài 4 tổ - 2 HS HS nêu HS kiểm tra HS chỉ chữ HS chỉ- đọc HS thực hiện HS đọc HS viết bảng HS đọc HS viết vở HS đọc HS nghe HS thảo luận – kể HS nêu lại 2 đội thi đua TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/ MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng HS: SGK, bảng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC: Tính: 4 + 4 =? 3+5 =? 3/ Bài mới : HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. GV đính tranh_hỏi “ Có 8 con thỏ, thêm 1 con dược mấy con thỏ?” + “ Có 9 con thỏ chạy đi 1 con, hỏi còn mấy con thỏ?” Vậy 9 trừ 1 bằng mấy? GV ghi : 9-8=1 + “Có 9 con thỏ chạy đi 8 con, hỏi còn mấy con thỏ?” GV ghi : 9-8=1 GV cho HS thực hiện tương tự các phép tính còn lại. 9-2=7 9-7=2 9-3=6 9-6=3 9-4=5 9-5=4 - GV cho HS nhẩm đọc thuộc lòng bảng trừ. - GV gọi HS đọc bảng trừ. * Thư giãn. HĐ2: Luyện tập thực hành. GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu. GV gọi HS nêu kết quả ghi bảng. BT2(cột 1,2,3): GV gọi HS nêu yêu cầu_HS đính kết quả bảng cài.(3 cột) BT3(bảng 1): GV gọi HS nêu yêu cầu – GV cho HS thảo luận nhóm đôi. BT4: GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát SGK, nêu bài toán – viết phép tính SGK. 4/ Củng cố, dặn dò: - GV chọn 2 đội (3HS) thi đua làm cột 4 BT2. - Dặn dò: xem lại bài. HS làm bảng con HS quan sát – trả lời HS mở SGK HS làm SGK HS làm bảng (3 cột đầu) HS thảo luận cặp HS làm bảng cài - 2 đội thi đua SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN 14 1/ Tổng kết tuần 14: Các tổ báo cáo: + Chuyên cần: Vắng: Trễ: + Học tập : Chưa đem đủ dụng cụ học tập : .. Đọc chưa tốt :.. + Đạo đức: Tóc dài :.. Nói chuyện :.. + RLTT: - Tập thể dục chưa nghiêm túc: + Lao động: Quét lớp : Tuyên dương : 2/ Kế hoạch tuần 15: + Học tập :. + Đạo đức : 3/ Dạy AN TOÀN GIAO THÔNG ÔN TẬP *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: