I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc được: au – âu, cây cau, cái cầu, t vµ c©u ng dơng
Viết được: au – âu, cây cau, cái cầu.
LuyƯn ni 2-3 c©u theo chủ đề: Bà cháu.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh: Bộ ghép chữ, bảng con, sách, vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc, viết vần, từ, câu bài, vần ao – eo
-Đọc bài: SGK
rìu -Đọc: rìu. -Treo tranh. - Hỏi: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu: Lười rìu. -Đọc phần 1. *Viết bảng: êu. - Hỏi: Đố các em biết đây là vần gì? -Gắn: êu. -Phân tích: ê trước u sau. -Đánh vần: ê – u – êu. -Đọc: êu. -Gắn: phễu. -Phân tích: ph trước êu sau, dấu ngã trên ê -Đánh vần: phờ – êu – phêu – ngã – phễu, -Đọc: phễu. -Treo tranh. - Hỏi: Cái gì đây? -Giảng từ -> Giới thiệu từ: Cái phễu -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: * Viết bảng con. -Vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Giải nghĩa. -Nhận biết có tiếng iu - êu. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc bài khóa. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 4: Luyện đọc. -Đọc các vần, tiếng, từ, từ ứng dụng. -Đọc câu ứng dụng: +Treo tranh. + Hỏi: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. -Giáo viên đọc mẫu. *Hoạt động5: Luyện viết. -Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 6: Luyện nói: -Chủ đề: Ai chịu khó? -Treo tranh. - Hỏi: Tranh vẽ những con vật nào? - Hỏi: Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? - Hỏi: Trong số những con vật, con nào chịu khó? - Hỏi: Người nông dân trong tranh đang làm gì? - Hỏi: Con mèo đang làm việc gì? Việc ấy có ích không? Tại sao? - Hỏi: Em thử đoán xem con gà vừa làm gì mà bị chó đuổi? - Hỏi: Con chim đang làm gì? Việc ấy có ích như thế nào? - Hỏi: Con nào làm việc vất vả cho con người nhất? Người nông dân có biết công lao của nó không? -Học sinh nhắc lại chủ đề. * Đọc bài trong SGK -Đọc: cá nhân, lớp. iu Thực hiện trên bảng gắn cá nhân. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Lười rìu. Cá nhân, nhóm, lớp. êu Thực hiện trên bảng gắn. Phân tích cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cái phễu. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa Theo dõi. Viết bảng con. 2 – 3 học sinh đọc Gạch chân những tiếng có vần iu – êu Đánh vần hoặc phân tích. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, nhóm, lớp. Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Học sinh đọc cá nhân. Nhận biết tiếng có vần ao. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Học sinh đọc chủ đề. Trâu, chim, mèo, chó... Trâu cày, chim hót, mèo bắt chuột, chó đuổi gà. Trâu, chim, mèo, chó Cày ruộng Bắt chuột... Phá vườn rau, ăn thóc phơi. Đang hót, rộn rã, tươi vui. Con trâu. Trâu ơi ta bảo trâu này... Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: thiu thiu, nếu có... 5/ Dặn dò: -Học sinh về học thuộc bài. *************************************** TOÁN Bµi 35: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: v BiÕt làm tính trừ trong phạm vi 3.BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên : 1, 2, 3 ô vuông, hình tròn, mẫu vật. v Học sinh : sách, que tính. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bảng lớp (Hè, Jun, Lụk) 2 + 1 = 3 4 + 1 = 5 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 1 + 2 = 3 = > 1+2 3 -1 2 -1 1+0 > > 2 + 1 . 3 - 2 3 + 0 3 - 1 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên : *Hoạt động của học sinh : *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyện tập. *Hoạt động 2: Làm bài tập trong SGK. Bài 1: Tính: 1+2= 1+3= -Hướng dẫn quan sát cột 3 và nhận xét đề thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Điền số: 3-1=2 -Nhận xét. Bài 3: Điền dấu + - 1.....1=2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a/ Đọc đề: Anh có 2 quả, cho em 1 quả anh còn mấy quả? -Gọi HS đặt phép. -Có thể đặt bài toán: Anh có 2 quả, anh giữ lại 1 quả. Hỏi anh cho em mấy quả? b/ Đặt đề toán: Có 3 con ếch, nhảy xuống nước 2 con. Hỏi trên lá còn mấy con ếch? -Có thể đặt đề toán: Có 3 con ếch, 1 con trên lá. Hỏi có mấy con nhảy xuống nước? -Thu chấm, nhận xét. Nhắc đề. Nêu yêu cầu, làm bài và chữa bài. 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Làm bài cả lớp 1 HS lên gắn số. Làm bài vào vở Đổi vở chấm bài. Anh có 2 quả, cho em 1 quả, anh còn 1 quả. 2 – 1 = 1 2 – 1 = 1 Có 3 con ếch, nhảy xuống nước 2 con, còn 1 con ếch. 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 4/ Củng cố:v Học thuộc phép trừ trong phạm vi 3. 5/ Dặn dò:v Dặn HS học thuộc phép trừ trong phạm vi 3. ************************************************* TỰ NHIÊN Xà HỘI ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I/ Mục tiêu: v Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. v Cã thãi quen vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt. v Giáo dục Học sinh tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên : Tranh, ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi. v Học sinh : Thu thập tranh ảnh, sách, vở bài tập TN – XH. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: v Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? (Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức) (Hè, Thuỳ, Dờm). 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của Gíao viên : *Hoạt động của Học sinh: *Khởi động: Chơi trò chơi: “Alibaba” Ví dụ : Giáo viên hát: “Hôm nay Alibaba yêu cầu chúng ta học hành thật chăm. Học sinh hát đệm. *Hoạt động 1: Thảo luận lớp -Hỏi: Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? - Hỏi : Cơ thể người gồm có mấy phần? - Hỏi : Nhận biết thế giới xung quanh ta cần những bộ phận nào? - Hỏi : Khi thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn điều gì? *Hoạt động 2: -Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. - Hỏi: Em hãy nhớ và kể lại trong 1 ngày mình đã làm những gì? - Hỏi : Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ? - Hỏi: Buổi trưa em thường ăn gì? - Hỏi: Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không? -Kết luận : + Cần giữ gìn và bảo vệ thân thể. +Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ để có sức khỏe tốt. Hát đệm: “Alibaba” Cả lớp. Mắt, tai, đầu, mình. Đầu, mình, tay, chân. Mắt, tai, mũi, lưỡi, da. Khuyên bạn đừng nên chơi vì sẽ bắn trúng bạn. 2 em kể. Đánh răng, rửa mặt, thay quần áo, đi học..... rửa tay chân, súc miệng, ôn bài, đi ngủ... ... 5giờ, 5 giờ 30... Cơm. Có. Nhắc lại. Làm vở bài tập. 4/ Củng cố: Gíao dục Học sinh biết giữ gìn và bảo vệ thân thể, giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày. 5/ Dặn dò: Học sinh về thực hiện những điều đã học. ************************************* Thø t ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2010 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA KÌ I I/ Mục tiêu: v §äc ®ỵc c¸c ©m , vÇn ,c¸c tõ ,c©u øng dơng,tõ bµi 1 ®Õn bµi 40. vViÕt ®ỵc c¸c ©m , vÇn ,c¸c tõ ,c©u øng dơng,tõ bµi 1 ®Õn bµi 40. v Nãi ®ùc 2-3 c©u theo c¸c chđ ®Ị ®· häc. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Bảng ôn phóng to, tranh minh họa từ, câu ứng dụng. Truyện kê: Sói và Cừu. v Học sinh: Sách, vở tập viết III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: v Đọc viết từ: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ, vần: ưu – ươu. v Đọc bài câu ứng dụng. v Đọc bài trong SGK. 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: *Hoạt động 2:Ôn tập H : Ta đã học những vần nào âp5 - Gíao viên ghi lại các vần học sinh vừa nêu ở góc bảng. - Gíao viên gắn bảng ôn phóng to để học sinh đối chiếu . -Hướng dẫn Học sinh đọc -Ghép âm thành vần: Ghép được từ các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép được. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3 Đọc từ ứng dụng. -Ao bèo, cá sấu, kì diệu. * Viết bảng con.- Giáo viên treo chữ mẫu Tập viết từ, lưu ý các nét nối và dấu thanh trong từ. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 4 Luyện đọc. -Đọc lại bài ôn, từ tiết 1. -Đọc câu ứng dụng: Treo tranh – hỏi. Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có chiều châu chấu, cào cào. -Nhận ra các tiếng có vần kết thúc là o – u. -Đọc hoặc đánh vần. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 5 Luyện viết: -Lưu ý độ cao, khoảng cách. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Kể chuyện: Sói và Cừu. -Giáo viên kể chuyện lần 1. -Treo tranh, kể chuyện lần 2 -Tranh1: Một con chó sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp cừu. Nó chắc mẩm được 1 bữa ăn ngon lành. Nó tiến lại và nói: -Này cừu, hôm này mày tận số rồi. -Trước khi chết mày có mong ước gì không? -Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to. -Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng sủa củøa chó sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn cừu giáng cho nó 1 gậy. -Tranh 4: Cừu thoát nạn. v Ý nghĩa: Con sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội. Con cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát nạn. -Học sinh kễ chuyện theo tranh. * HS đọc bài trong SGK. Nhắc đề Học sinh nêu tên các vần đã học . Đọc vần Học sinh đọc không theo thứ tự. Đọc: a, e, â, ê, ơ, i , ư, iê, yê, ươ, au, ao. Âu, ao, eo, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu: Đánh vần, đọc cá nhân, nhóm, lớp. Hát múa Cá nhân, nhóm, lớp. Viết từ vào bảng con: ao bèo, cá sấu, kì diệu. Hát múa. Cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh quan sát và trả lời. 2 em đọc. Sáo, sậu, sau, , ráo, nhiều, châu chấu, cào cào. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vở tập viết. Hát múa. Theo dõi. Quan sát tranh. Mỗi em kể nội dung 1 tranh. Một em kể toàn câu chuyện. 4/ Củng cố: vTìm tiếng mới có vần kết thúc là u và o. 5/ Dặn dò: v HS về học thuộc bài. *********************************** Thể dục ************************************ TOÁN Bµi 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/ Mục tiêu: v Thuéc b¶ng trõ vµ biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 4.BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ II/ Chuẩn bÞ v Giáo viên : mẫu vật: 4 chấm tròn, 4 quả cam, tranh vẽ 4 con chim. v Học sinh : bộ đồ dùng Toán, bảng, vở, sách. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: (Thoo, Thức, Đăng). 3 – 1 = 2 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 1 + 2 – 1 = 2 2 – 1 + 3 = 4 3 – 1 + 1 = 3 3 – 1 + 0 = 2 3/ dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 4. *Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. -Giáo viên gắn 4 quả cam. -Hỏi: Có mấy quả cam? - Hỏi: Lấy đi 1 quả cam. Hỏi còn mấy quả cam? - Hỏi: Làm phép tính gì? - Hỏi: Nêu phép tính? (Ghi bảng). -Tương tự giới thiệu. -Hướng dẫn Học sinh học thuộc. *Hoạt động 3: Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Học sinh lấy 3 hình tròn. -Lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả mấy hình tròn? -Hướng dẫn Học sinh nêu phép tính. -Bớt 1 hình tròn còn mấy hình tròn? -Nêu phép tính. -Chốt lại: 3 + 1 = 4 ngược lại 4 – 1 = 3 -Tương tự: 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 -Kết luận : Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Hoạt động 4:Vận dụng thực hành : Bài 1: Tính: 4-1 = 3-1 = Bài 2: Tính: 4 - 2 - 1 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. -Treo tranh. -Học sinh nêu đề Toán. -Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn mấy bạn đang chơi nhảy dây? - Hỏi: Làm phép tính gì? - Hỏi : Nêu phép tính? - GV nhận xét, sửa Nhắc đề. 4 quả cam. 3 quả cam Trừ 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 – 2 = 1 Lớp, cá nhân. -Thực hiện trên bảng gắn. 4 hình tròn 3 + 1 = 4 3 hình tròn 4 – 1 = 3 Cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh nêu yêu cầu. Làm bài tập. Học sinh nêu yêu cầu. Làm bài. Trao đổi, sửa bài - Quan sát - Nêu đề toán ..... Còn 3 bạn đang chơi nhảy dâan1 Tính trừ. 4 – 1 = 3 Học sinh lên bảng sửa bài. 4/ Củng cố: v Đọc lại phép trừ trong phạm vi 4. v Chơi trò chơi: 1 em nói 4, em thứ 2 nói trừ 1, em thứ 3 nói kết quả bằng 3. 5/ Dặn dò:v Học sinh học thuộc công thức. **************************************************************************** Thø n¨m ngµy 21 th¸ng 10 n¨m 2010 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA GI÷A HäC K× I * §äc ®ỵc c¸c ©m vÇn , tõ, c©u øng dơng tõ bµi 1 ®Õn bµi 40, tèc ®é 15tiÕng / phĩt *ViÕt ®ỵc c¸c ©m vÇn , tõ, c©u øng dơng tõ bµi 1 ®Õn bµi 40, tèc ®é 15tiÕng / phĩt *********************************** MÜ thuËt *********************************** TOÁN Bµi 37: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu:. v BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi c¸c sè ®· häc. v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tíhn thích hợp (Cộng hoặc trừ). II/ Chuẩn bị: v Giáo viên : nội dung bài, tranh vẽ phóng to của bài 5. v Học sinh : sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: (Nhoèn, Dọi, Hương ). 3 + 1 = 4 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 1 – 1 = 2 3 – 1 = 2 3 – 1 – 1 = 1 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của Giáo viên: *Hoạt động của Học sinh: -Giới thiệu bài: Luyện tập. -Hướng dẫn Học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính: 4 - 1 3 -Lưu ý: Viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả phải viết thẳng cột với các số. Bài 2: Số : ? 3 4 -1 Người ta đã cho phép tính, các số ở trong ô vuông, ô tròn, mũi tên. Chúng ta phải tính và điền kết quả vào trong ô tròn. Bài 3: Tính: 4 – 1 – 1 = 2 -Hỏi: Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần? - Hỏi: Chúng ta thực hiện như thế nào? - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa Bài 4: Điền dấu ><= - Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì? 3 – 1 = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Treo tranh a. -Gọi Học sinh nêu đề toán. -Gọi Học sinh trả lời. - Hỏi: Làm phép tính gì? - Hỏi: Nêu phép tính. -Treo tranh b - Học sinh nêu đề. *Nhận xét, cho điểm. Học sinh làm vào sách Học sinh nêu yêu cầu. Học sinh làm bài, chữa bài. Học sinh nêu yêu cầu. Làm bài, chữa bài. 2 Học sinh lên bảng. 2 lần. Trừ lần lượt từ trái qua phải hoặc lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số tiếp theo. Học sinh làm bài. - Học sinh lên bảng chữa bài. Nêu yêu cầu. Phải thực hiện các phép tính nếu có rồi so sánh các kết quả với nhau. Làm bài, chữa bài. Có 3 con vịt thêm 1 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con? 4 con vịt. Cộng. 3 + 1 = 4 Có 4 con vịt, 1 con chạy đi. Hỏi còn mấy con vịt? 4 – 1 = 3 4/ Củng cố: Chơi trò chơi: Tìm phép tính thích hợp. 5/ Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3,4. **************************************************************************** THỦ CÔNG(10) XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ (T1) I/ Mục tiêu: v Học sinh biÕt c¸ch xÐ, dán được hình con gàcon. v XÐ, dán được hình con gàcon. §êng xÐ cã thĨ bÞ r¨ng ca . H×nh d¸n t¬ng ®èi ph¼ng .Má, m¾t, ch©ngµ cã thĨ dïng bĩt mµu ®Ĩ vÏ. v Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Hình mẫu con gà con, các bước xé. v Học sinh: Giấy màu, vở, bút chì. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra dụng cụ: 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: Quan sát mẫu. -Giới thiệu bài: Xé, dán hình con gà con. -Quan sát mẫu. H: Hãy nêu màu sắc, hình dáng của con gà? H: So sánh gà con với gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi, màu lông. *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. -Xé hình thân gà. +Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, ngắn 8 ô. +Xé 4 góc của hình chữ nhật. +Xé, chỉnh sửa để giống hình thân gà. -Xé hình đầu gà. +Xé hình vuông mỗi cạnh 5 ô. +Xé 4 góc của hình vuông. +Chỉnh sửa cho gần tròn giống hình đầu gà. -Xé hình đuôi gà. +Xé hình vuông mỗi cạnh 4 ô. +Vẽ rồi xé hình tam giác. -Xé hình mỏ, chân và mắt gà. *Hoạt động 3: Dán hình. -Sau khi xé xong các bộ phận giáo viên làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự: Thân , đầu, đuôi, mỏ, mắt, chân gà lên giấy nền. Nhắc đề. Theo dõi. Thân, đầu hơi tròn, có các bộ phận: mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi, con gà màu vàng. So sánh. Hát múa. Quan sát, theo dõi. Thực hiện trên giấy nháp. 4/ Củng cố: -Thu chấm, nhận xét. -Đánh giá sản phẩm. 5/ Dặn dò:-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. *********************************** Thø s¸u ngµy 22 th¸ng 10 n¨m 2010 TIẾNG VIỆT Bµi 42: IÊU – YÊU I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc được iêu - yêu, diều sáo, yêu quý.từ, câu ứng dụng v ViÕt được iêu - yêu, diều sáo, yêu quý v LuyƯn nãi 2-3 c©u theo chủ đề: BÐ tù giíi thiƯu. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói v Học sinh: Bộghép chữ, bảng con, sách, vở. III/ Hoạt động dạy và họcchủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc, viết vần, từ: iu – êu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. -Đọc câu ứng dụng. -Học sinh đọc toàn bài. 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Dạy vần: *Iêu: Phát âm. So sánh iêu - êu Giống: u đứng cuối. Khác: iêu có iê đứng đầu. Gắn: iêu Phân tích: iê trước u sau. Đánh vần: iê – u – iêu. Đọc: iêu Gắn: diều Phân tích: d trước iêu sau, dấu huyền trên ê Đánh vần: dờ – iêu – diêu – huyền – diều. Đọc: diều Quan sát tranh: Diều sáo. Hỏi: Tranh vẽ gì? -> Diều sáo (là loại diều có gắn sáo nên khi thả bay lên thì phát ra tiếng vi vu như tiếng sáo) *Đọc phần 1 *Yêu: Đọc vần: yêu So sánh yêu và iêu Giống: Phát âm giống, kết thúc là u Khác: yêu bắt đầu bằng y Gắn: yêu Phân tích: yê trước u sau. Đánh vần: yê – u – yêu. Đọc: yêu Quan sát tranh Hỏi: Tranh vẽ gì? -> Yêu quý *Đọc phần 2 *Đọc bài khóa *Nghỉ giữa tiết: * Viết bảng con: iêu, diều, yêu, yêu quý. Nhận xét, sửa sai. * Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu Nhận biết tiếng có vần iêu – yêu. - Giáo viên đọc mẫu. *Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 4: Luyện đọc. -Luyện đọc tiếng, từ, bài khóa. -Đọc bài ứng dụng: tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Nhận biết tiếng có iêu Giáo viên đọc mẫu. *Hoạt động 5Luyện viết. -Vừa viết Giáo viên vừa hướng dẫn cách viết Chấm điểm , nhận xét *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 6: Luyện nói: -Chủ đề: Bé tự giới thiệu. -Treo tranh. - Hỏi: Trong tranh vẽ ai? - Hỏi: Các bạn biết các bạn trong tranh đang làm gì không? - Hỏi: Hãy tự trả lời những câu hỏi của cô: Em tên là gì? Năm nay bao nhiêu tuổi? Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào dạy em? Nhà em ở đâu?... * Đọc bài trong SGK -Đọc: cá nhân, lớp. So sánh Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cánh diều Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. So sánh Thực hiện trên bảng gắn. -Cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Bố mẹ yêu quý bé. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. HS viết bảng con Đọc cả lớp 2 – 3 HS đọc chiều, hiểu, yêu, yếu Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân hiệu, thiều Cá nhân, lớp Viết vào vở. Hát múa Cá nhân, lớp. Vẽ các bạn Tự giới thiệu mình 4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: hạt tiêu, siêu thị, yêu mến, ốm yếu... 5/ Dặn dò:-Học sinh về học thuộc bài và chuẩn bị bài ưu ươu ***************************** ************ TOÁN Bµi 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VỊ 5 I/ Mục tiêu: Giúp HS: *Thuéc b¶ng trõ ,biết làm tình trừ trong phạm vi 5.BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ . II/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: 2 HS lên bảng làm toán 4 3 - 1 - 2 4 -1 -1= 4-1-2 - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiêu bài Hoạt động dạy Hoạt động học *. HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: GV gắn bảng 5 con mèo, bớt 1 con. H: 5 con méo, bớt 1 con mèo. Hỏi còn lại mấy con mèo? GV gắn bảng: 5-1= 4. GV gắn bảng 5 hình tam giác, bớt 1. H: 5 bớt 1 còn mấy? GV ghi bảng: 5-1= 4, Đọc mẫu. * 5-2=3 5-4=1 5-2=3 - GV hướng dẫn tương tự. - GV đọc mẫu, xoá bảng dần. * SGK: Hướng dẫn H
Tài liệu đính kèm: