I. Mục Tiêu
1. KT: - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
2. KN: - Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc - Xăm – Bua.
- Trả lời câu hỏi trong bài.
* Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).
3. TĐ: - Đọc chuẩn chính xác rõ ràng dành mạch.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Bảng lớp viết gợi ý kể chuyện .
*HS: - Sách giáo khoa.
III.Các hoạt động dạy học
hương tiện: hoa, cờ. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A. HĐ 1: Phần mở đầu. *MT: - Nắm được nội dung yêu cầu bài học. *CTH: 5 - 6' 1. Nhận lớp: - ĐHTT: - Cán sự báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x 2. KĐ. x x x - Soay các khớp cổ tay, chân.. - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên - Chơi trò chơi "kết bạn". B. HĐ 2: Phần cơ bản. *MT: - Bước đầu làm quen với tung bắt bóng cá nhân. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. *CTH: 15' 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ - Cả lớp cũng được thực hiện bài tập 2 lần. -> GV quan sát - ĐHTL: x x x x x x 2. Học tung và bắt bóng bằng hai tay. - GV nêu tên các động tác, HĐ cách cầm bóng, tư thế đứng chuẩn bị tung bóng. - HS đứng tại chỗ từng người tung và bắt bóng. - GV quan sát, sửa sai. C. HĐ 3: Phần kết thúc *MT: - Củng cố các kiến thức mới học. *CTH: 5' ĐHXL: - Đi lại thả lỏng hít thở sâu x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - GV nhận xét giờ học + Giao BTVN x x x Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết) Liên hợp quốc I. Mục tiêu 1. KT: - Nghe - viết đúng bài chính tả, viết đúng các chữ số, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. KN: - Làm đúng bài tập (2) a/b. 3. TĐ: - Viết chính xác nội dung bài viết yêu cầu. II. Chuẩn bị: *GV: - Bảng nhóm viết nội dung bài tập 2a. *HS: - Sách vở. III. Các hoạt động dạy học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS iết vào bảng con các từ : bác sĩ, xung quanh 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Hướng dẫn nghe - viết *MT: - Nghe - viết đúng bài chính tả, viết đúng các chữ số, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. *CTH: - GV đọc 1 lần bài văn - HS nghe - 2HS đọc - GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con - GV quan sát, sửa sai * HD viết bài vào vở. - GV đọc bài - HS viết bài vào vở. *HSKKVH: - Nhìn sách giáo khoa viết bài. - GV quan sát, uốn nắn cho HS * Chấm chữa bài - GV đọc lại bài viết - HS đổi vở soát lỗi - GV chấm điểm 2/3 số bài *Thực hành. 2. HĐ 2: Bài 2 (a) *MT: - Làm đúng bài tập (2) a/b. *CTH: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 3HS làm bài vào bảng nhóm, dán kq lên bảng - GV và lớp NX, chốt lời giải đúng - Nhiều HS đọc lại các từ ngữ đã điền đúng - Lớp làm bài vào vở - GV và HS chữa bài. a. buổi chiều, thuỷ triều, triều đình *HSKKVH: - Nhìn sách giáo khoa viết bài. C. Kết luận: - GV NX giờ học , y/c HS ghi nhớ ND bài CT Tiết 3 : Toán Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 I. Mục tiêu 1. KT: - Nắm được cách trừ các số trong phạm vi 100 000. 2. KN: - Biết trừ các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa Km và m. 3. TĐ: - Thực hiện đúng cách trừ các số trong phạm vi 100000 và giải các bài toán. II. Chuẩn bị: *GV: - Đồ dùng dạy toán 3. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329. *MT: - Nắm được cách trừ các số trong phạm vi 100 000. *CTH: - GV viết phép tính 85674 - 58329 - Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện - HS thực hiện vào bảng con 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện pt 85674 - 58392 - GV NX, gọi vài HS nhắc lại cách trừ - GV khái quát về cách trừ số có nhiều chữ số * Thực hành 2. HĐ 2: Bài 1, 2. *MT: - Biết trừ các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng). *CTH: 27345 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm bảng con 92896 73581 59372 _ 65748 _ 36029 _ 53814 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 27148 37552 5558 *Bài 2 (157) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - GV cho HS đặt tính rồi tính - HS làm bài vào bảng con 63780 91462 _ 18346 _ 53406 45234 38056 3. HĐ 3: Bài 3 (157) *MT: - Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa Km và m. *CTH: - HS đọc bài toán - GV HDHS phân tích bài toán rồi cho HS làm bài - 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào nháp Bài giải Số mét đường chưa trải nhựa là: 25850 - 9850 = 16000 (m) Đổi 16000 m = 16km Đáp số: 16km *HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2. C. Kết luận: - GVNX giờ học, yêu cầu HS về nhà xem lại các BT - 2 HS Tiết 4 : Tự nhiên – Xã hội Trái đất - Quả địa cầu I. Mục tiêu 1. KT: - Nhận biết được hình dạng cả trái đất trong không gian. 2. KN: - Biết được trái đất rất lớn và có dạng hình cầu. - Biết cấu tạo của quả địa cầu. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Quả địa cầu. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các HĐ dạy học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Thảo luận cả lớp. *MT: Nhận biết được hình dạng của trái đất trong không gian. *CTH: - Bước 1: + GV nêu yêu cầu - HS quan sát trong SGK + Quan sát hình 1 em thấy Trái đất có hình gì ? -> Hình tròn, quả bóng, hình cầu . -> Trái đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai đầu. - HS nghe - Bước 2: + GV cho HS quan sát quả địa cầu - HS quan sát + GV: Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất - HS nghe - Quả địa cầu gồm giá đỡ, chục gắn quả địa cầu với giá đỡ. + GV chỉ cho HS vị trí của nước Việt Nam trên quả địa cầu. * Kết luận: Trái đất rất lớn và có dạng hình cầu. 2. HĐ 2: Thực hành theo nhóm * MT: - Biết chỉ cực Bắc, Cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu trên quả địa cầu. - Biết tác dụng của quả địa cầu. * CTH: - Bước 1: + GV chia nhóm - HS trong nhóm quan sát H2 trong SGK và chỉ trên hình: Cực Bắc, Cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu. - Bước2: + GV gọi HS chỉ trên quả địa cầu - HS trong nhóm lần lựot chỉ trên quả địa cầu theo yêu cầu của GV. -> GV nhận xét * Kết luận: Quả địa cầu giúp ta hình dung được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái đất. C. Kết luận: - GV tóm tắt lại bài, yêu cầu HS về nhà xem lại bài. Tiết 5 : Tăng cường Tiếng Việt Luyện đọc : ngọn lửa ô- lim - pích I. Mục tiêu 1. KT: - Rèn KN đọc thành tiếng : Đọc đúng các tiếng từ. đọc trôi trảy toàn bài. 2. KN: - Đọc chuẩn chính xác toàn bài. 3. TĐ: - Chú ý nghe đọc chính xác. II. Các hoạt động dạy – học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Luyện đọc + giải nghĩa từ *MT: - Rèn KN đọc thành tiếng : Đọc đúng các tiếng từ. đọc trôi trảy toàn bài. *CTH: - GV đọc diễn cảm toàn bài - GV hướng dẫn cách đọc - HS nghe - HD luyện đọc + giải nghĩa từ - Đọc từng câu: - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS nối tiếp đọc câu - Đọc từng đoạn trước lớp + GV hướng dẫn đọc đúng giọng các câu hỏi ở Đ2. - HS nối tiếp đọc đoạn + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS đọc phần chú giải - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N3 - Đọc toàn bài 2. HĐ 2: Luyện đọc lại *MT: - Củng cố lại cách đọc bài. *CTH: - GV hướng dẫn HS đọc đoạn cuối - HS nghe - HS thi đọc đoạn văn - 1HS đọc cả bài * HSKKVH: - Đọc được một đoạn trong bài. - GV nhận xét - ghi điểm C. Kết luận: - GVNX giờ học - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. Ngày soạn : 27 – 3 - 2010 Ngày giảng : Thứ tư ngày 31 tháng 3 năm 2010 Tiết1: Tập đọc Một mái nhà chung I. Mục tiêu 1. KT: - Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. 2. KN: - Hiểu nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ gìn giữ nó. - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 và thuộc lòng ba khổ thơ đầu. 3. TĐ: - Yêu quý mái nhà riêng và bảo vệ mái nhà chung. II. Chuẩn bị: *GV: - Tranh ảnh theo nội dung bài học. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. Kể lại câu chuyện gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua ? (2HS kể, mỗi em kể 1 đoạn) 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Luyện đọc và giải nghĩa từ. *MT: - Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ, hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. *CTH: - GV đọc toàn bài - GV hướng dẫn đọc - HS theo dõi - Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp đọc dòng thơ - Đọc từng khổ thơ trước lớp + GV hướng dẫn cách nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ - HS nối tiếp đọc từng khổ thơ + Giáo viên gọi học sinh giải nghĩa từ -HS đọc phần chú giải trong SGK - Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N3 - Đọc toàn bài 2. HĐ 2: Tìm hiểu bài *MT: - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 - Hiểu nội dung: Mỗi vật có cuộc Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ gìn giữ nó. *CTH: - Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của ai? - của chim , của cá, của ốc của bạn nhỏ. - Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu? - HS trả lời - Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất - Mái nhà của muôn vật làg gì? - Là bầu trời xanh Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà? - HS phát biểu *HSKKVH: - Đọc 2 khổ thơ đầu. 3. HĐ 3: Học thuộc lòng bài thơ. *MT: - Học thuộc lòng ba khổ thơ đầu. *CTH: - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ - HS học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ - HS thi đọc từng khổ cả bài - HS nhận xét *HSKKVH: - Đọc 2 khổ thơ đầu. - GV Nhận xét C. Kết luận: - Nêu nội dung chính của bài? - 2 HS - GVặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. Tiết 2: Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? - Dấu hai chấm I. Mục tiêu 1. KT: - HS nắm được cách: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? - Dấu hai chấm. 2. KN: - Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (Bài tập 1) - Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? (Bài tập 2, 3). - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (Bài tập 4). 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Phiếu bài tập. Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 1; ND bài tập 4 *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy – học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 1 HS làm miệng BT 4 ( LTVC tuần 29) 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Bài 1 *MT: - Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (Bài tập 1) *CTH: - HS đọc yêu cầu BT - GVHD cách làm BT - HS làm bài vào nháp , 3 HS lên bảng làm BT - GV và lớp NX, chốt lời giải đúng 2. HĐ 2: Bài tập 2, 3. *MT: - Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? (Bài tập 2, 3). *CTH: - HS đọc yêu cầu BT - HS phát biểu ý kiến - GVNX, chốt lời giải đúng * Bài tập 3 - HS đọc yêu cầu của trò chơi - GVHD cách chơi - Từng cặp HS hỏi và trả lời - Từng cặp HS tiếp nối nhau thực hành hỏi đáp trước lớp *HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2. - GV và lớp NX 3. HĐ 3: Bài 4 *MT: - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (Bài tập 4). *CTH: - GV gọi HS trả lời - GVNX, chốt lời giải đúng C. Kết luận: - HS đọc yêu cầu của bài, tự làm bài - HS phát biểu ý kiến *HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2. - GV nhắc HS về nhà xem lại BT4 Tiết 3: Toán Tiền Việt nam I. Mục tiêu 1. KT: - Nắm được các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 đồng 2. KN: - Nhận biết các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 đồng - Bước đầu biết đổi tiền - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Các tờ giấy bạc loại 20000 đồng, 50000đồng, 100000 đồng. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các HĐ dạy – học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc: 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ *MT: - Nắm được các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 đồng *CTH: - GV cho HS quan sát kĩ cả 2 mặt tờ giấy bạc và NX đặc điểm : + Màu sắc + Dòng chữ và số trên tờ giấy bạc - HS quan sát, nhận xét từng tờ giấy bạc - GV NX, nêu lại đặc điểm của từng tờ giấy bạc * Thực hành 2. HĐ 2: Bài 1(158) *MT: - Nhận biết các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 đồng - Bước đầu biết đổi tiền *CTH: GVHD HS cộng nhẩm các tờ giấy bạc trong ví rồi trả lời - HS trả lời miệng : ví a : 50000 đ ví b : 90000đ ví c : 90000đ ví d : 145 000đ ví e : 507 000 đ 3. HĐ 3: Bài 2, 3, 4. ( 158) *MT: - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. *CTH: GVHDHS : + Tính số tiền của cả cặp sách và quần áo + Tính số tiền cô bán hàng trả lại - HS làm bài vào nháp, 1em lên bảng làm * Bài 3 GVHD mẫu rồi cho HS làm Bt *Bài 4. - GV HD. - GV và học sinh nhận xét. - HS tiếp nối nhau lên bảng điền số vào ô trống - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở, nêu kết quả. C. Kết luận: GV NX giờ học , yêu cầu HS về làm BT vào vở Tiết 4: Thủ công Làm đồng hồ để bàn (Tiết 3) I. Mục tiêu 1. KT: - Biết cách làm đồng hồ để bàn. 2. KN: - Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối. 3. TĐ: - Biết quý trọng thời gian. II. Chuẩn bị * GV : + Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công, đồng hồ để bàn . Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút màu * HS : giấy, kéo, hồ dán III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV HĐ của HS A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Thực hành. *MT: HS thực hành làm đồng hồ để bàn *CTH: * Nhắc lại quy trình - GV gọi HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ. - 2 HS + B1: Cắt giấy + B2: Làm các bộ phận của đồng hồ -> GV nhận xét. + B3: Làm thành đồng hồ để bàn - GV tổ chức cho HS thực hành - HS thực hành theo nhóm - GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS. 2. HĐ 2: Trưng bày sản phẩm. - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét. - Nhận xét tinh thần chuẩn bị, thái độ học tập và kỹ năng thực hành của HS. C. Kết luận: - Dặn dò bài sau. - HS nghe. Tiết 5: Tăng cường Toán cộng, trừ các số trong phạm vi 100.000 I. Mục tiêu 1. KT: - Củng cố về cộng, trừ nhẩm các số tròn chục nghìn 2. KN: - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100.000 - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Phiếu bài tập. *HS: - Sách giáo khoa. II. Các hoạt động dạy học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Bài 1, 2. *MT: - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100.000 *CTH: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS tính nhẩm, tiếp nối nhau nêu miệng kq * Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 2. HĐ 2: Bài 3. *MT: - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. *CTH: - GVHD HS : +Tính số cây của xã Xuân Hoà + Tính số cây của xã Xuân Mai HS làm bài vào nháp, 1 em lên bảng làm - HS làm bài vào nháp nêu kết quả. *HSKKVH: làm bài tập 1, 2. - GV nhận xét. C. Kết luận: - GVNX tiế học, dặn HS về nhà xem lại các BT Ngày soạn : 27 – 3 - 2010 Ngày giảng : Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Thể dục Bài thể dục với hoa hoặc cờ. I. Mục tiêu 1. KT: - Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. 2. KN: - Ôn hoàn thiện bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. 3. TĐ: - Thường xuyên tập luyện. II. Chuẩn bị: *GV: - Địa điểm: Trên sân trường, VS sạch sẽ *HS: - Phương tiện: hoa, cờ. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A. HĐ 1: Phần mở đầu. *MT: - Nắm được nội dung yêu cầu bài học. *CTH: 5 - 6' 1. Nhận lớp: - ĐHTT: - Cán sự báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x 2. KĐ. x x x - Soay các khớp cổ tay, chân.. - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên - Chơi trò chơi "kết bạn". B. HĐ 2: Phần cơ bản. *MT: - Ôn hoàn thiện bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. *CTH: 15' 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ - Cả lớp cũng được thực hiện bài tập 2 lần. -> GV quan sát - ĐHTL: x x x x x x - GV quan sát, sửa sai. C. HĐ 3: Phần kết thúc *MT: - Củng cố các kiến thức mới học. *CTH: 5' ĐHXL: - Đi lại thả lỏng hít thở sâu x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - GV nhận xét giờ học + Giao BTVN x x x Tiết 2. Âm nhạc: ( GV chuyên dạy) Tiết 3 : Tập viết ôn chữ hoa u I. Mục tiêu 1. KT: - Củng cố cách viết chữ hoa U thông qua B T ứng dụng : 2. KN: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng). Viết tên riêng Uông Bí (1 dòng). Và viết câu ứng dụng Uốn cây .....từ thuở con còn bi bô bằng cỡ chữ nhỏ (1 lần). 3. TĐ: - Chú ý viết bài chính xác trình bày sạch đẹp. II. Chuẩn bị: *GV: - Mẫu chữ viết hoa UBND xã . Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li. *HS: - Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy – học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS viết từ Trường Sơn vào bảng con 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Luyện viết chữ hoa *MT: - Củng cố cách viết chữ hoa U thông qua B T ứng dụng. *CTH: - HS tìm các chữ hoa có trong bài - GV cho HS quan sát, nhận xét chữ mẫu - HS QS, nhận xét - GV viết mẫu , nhắc lại cách viết - HS quan sát, theo dõi - HS viết chữ U trên bảng con - GV QS, sửa sai * Luyện viết từ ứng dụng - HS đọc từ ứng dụng : Uông Bí - GV giải nghĩa từ ứng dụng - GVHD viêt từ ứng dụng - HS theo dõi - HS viết từ ứng dụng trên bảng con * Luyện viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu ND câu ư/d - HDHS viết từ Uốn cây - HS viết vào bảng con 2. HĐ 2: HDHS viết vào vở tập viết. *MT: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng). Viết tên riêng Uông Bí (1 dòng). Và viết câu ứng dụng Uốn cây .....từ thuở con còn bi bô bằng cỡ chữ nhỏ (1 lần). *CTH: - GV nêu yêu cầu viết rồi cho HS viết bài - HS viết bài vào vở - GV theo dõi, uốn nắn 3. HĐ 3: Chấm, chữa bài C. Kết luận: GVNX tiết học, dặn HS về nhà viết bài Tiết 4 : Toán Luyện tập I. Mục tiêu 1. KT: - Củng cố về trừ các số có đến 5 chữ số và giải toán bằng phép trừ. 2. KN: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục, tròn nghìn - Biết trừ các số có đến 5 chữ số (Có nhớ) và giải toán có phép trừ. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Phiếu bài tập. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy – học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Bài 1( 159) *MT: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục, tròn nghìn *CTH: - GV HD mẫu rồi cho HS làm BT - HS tính nhẩm, tiếp nối nhau nêu kq 2. HĐ 2: Bài 2, 3, (4 ý a). *MT: - Biết trừ các số có đến 5 chữ số (Có nhớ) và giải toán có phép trừ. *CTH: GVcho HS tự đặt tính rồi tính - HS làm BT vào bảng con - GV NX, sửa sai sau mỗi lần giơ bảng * Bài 3 GVHDHS tìm hiểu BT rồi cho HS tự giải bài tập - HS làm bài vào nháp, 1 em lên bảng làm Bài giải Số lít mật ong còn lại là: 23560 – 21800 = 1760 (l) Đáp số : 1760l mật ong * Bài ( 4 ý a) - GVHDHS thực hiệnphép trừ -> tìm số thích hợp điền vào ô trống - HS làm BT, nêu kq ( số cần điền là 9) - HS tìm câu TL đúng ( câu d ) *HSKKVH: - Làm bài tập 1. C. Kết luận: GVNX giờ học, dặn HS về xem lại các BT Tiết 5: Tự nhiên – Xã hội Sự chuyển động của trái đất I. Mục tiêu 1. KT: - Biết trái đất vừa quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh mặt trời. 2. KN: - Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của trái đất quay mình nó và quanh mặt trời. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Quả địa cầu, đèn pin. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy- học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Thực hành cả lớp *MT: - Biết TĐ không ngừng ưuay quanh mình nó . - Biết quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của TĐ quanh mình nó. *CTH: - GVyêu cầu HS quan sát hình 1 (SGK- 114) và TLCH: TĐ quay quanh mình nó theo hướng cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ ? - HS quan sát và trả lời : ngược chiều kim đồng hồ - GV mời một số em lên bảng quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của trá đất quanh mình nó. - 3 – 4 HS thực hành trên bảng - Lớp NX phần thực hành của bạn - GV quay quả địa cầu và GT: TĐ không đứng yên mà luôn tự quay quanh mình nó theo hướng ngược chiều kim đồng hồ. * Quan sát tranh theo cặp - GV yêu cầu HS quan sát hình3 trong SGK, chỉ hướng CĐ của TĐ quanh mình nó và hướng chuyển động của TĐ quanh Mặt Trời - Từng cặp HS quan sát - ? TĐ tham gia đồng thời mấy chuyển động /Đó là chuyển động nào ? - HS phát biểu - GVKL... 2. HĐ 2: Trò chơi : Trái đất quay * MT: - Củng cố KT toàn bài. Tạo hứng thú học tập * CTH: - GVHD cách chơi rồi tổ chức cho HS chơi ngoài sân C. Kết luận: GVNX giờ học, dặn HS về xem lại các BT - HS chơi trò chơi Ngày soạn : 27 – 3 - 2010 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 : Chính tả ( Nhớ – viết ) Một mái nhà chung I. Mục tiêu 1. KT: - Nhớ và viết lại đúng bài chính tả Một mái nhà chung, trình bày đúng các khổ thơ, dồng thơ 4 chữ. 2. KN: - Làm đúng bài tập (2) a/b điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai : ch/tr 3. TĐ: - Chú ý viết bài chính xác. II. Chuẩn bị: *GV: - Bảng phụ viết ND bài tập 2a. *HS: - Sách giáo khoa, vở viết chính tả. III. Các hoạt động dạy – học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS viết các từ : thuỷ triều, buổi chiều 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: HDHS nhớ – viết *MT: - Nhớ và viết lại đúng bài chính tả Một mái nhà chung, trình bày đúng các khổ thơ, dồng thơ 4 chữ. *CTH: - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ - HS theo dõi - 3 HS đọc TL lại khổ thơ GVHDHS nhận xét chính tả và cách trình bày bài. - HSNX, nêu cách trình bày bài - GV HD viết một số chữ khó - HS viết vào bảng con: nghìn, lá biếc, sóng xanh, nghiêng, lợp *HD viết bài chính tả vào vở. - HS viết bài vào vở *HSKKVH: - Nhìn SGK viết bài. - GV quan sát uấn nắn. * Chấm, chữa bài - GV chấm 2/3 số bài và NX 2. HĐ 2: Bài tập 2 *MT: - Làm đúng bài tập (2) a/b điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai : ch/tr *CTH: HDHS làm BT2a - GVmời 3 HS lên bảng làm B - 3 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào nháp - GV vàmlớp NX, chốt lời giải đúng - 3- 4 HS đọc lại các từ đã điền đúng : ban trưa, trời mưa, hiên che, không chịu *HSKKVH: - Nhìn SGK viết bài. C. Kết luận: - GV NX tiết học,
Tài liệu đính kèm: