TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh 2 số; làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4.
II.Chuẩn bị:
III.Hoạt động dạy và học:
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Thực hiện được cộng trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh 2 số; làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng. - Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4. II.Chuẩn bị: III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi học sinh lên xoay kim đồng hồ chỉ 3 giờ, 5 giờ, 10 giờ Nhận xét – ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập chung. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Lưu ý đặt tính thẳng cột. Bài 2: Yêu cầu gì? Bài 3: Yêu cầu Đo đoạn dài AB, rồi đo đoạn BC. Tính độ dài đoạn AC Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp Củng cố: Chấm điểm 1 số em Nhận xét. Dặn dò: Làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị: Luyện tập chung (S/ 169) Hát. Học sinh lên xoay kim. Nhận xét. Đặt tính rồi tính. Làm BC: N1, N2, N3, N4 Tính. Học cá nhân; 3 em lên trìmh bày Đọc đề Đo đoạn thẳng: AB và BC rồi viết số đo Tính độ dài đoạn thẳng AC bằng cách lấy đoạn AB cộng BC Đoạn thẳng AC dài là: 6cm + 3cm = 9cm Học cá nhân, kiểm tra chéo Tuyên dương những bạn làm tốt, trình bày sạch đẹp ______________________________________________________________________ Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: -Thực hiện được cộng trừ (không nhở) số có hai chữ số, so sánh 2 số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có 1 phép tính. -Bài tập 1, 2, 3 Chuẩn bị: Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Học sinh làm bài ở bảng lớp: 14 + 2 + 3 52 + 5 + 2 30 – 20 + 50 80 – 50 – 10 Nhận xét – ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập chung. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Cho giải thích vì sao? Bài 2: Cho đọc đề bài toán Hường đẫn hình minh họa Nếu HS làm: 97-2=95(cm) cũng đúng Bài 3: Đọc yêu cầu. Cho đọc tóm tắt Cho giải cá nhân Cho đọc bài giải Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Củng cố: Thi đua điền dấu >, <, = Câu a bài 1 Nhận xét. Dặn dò: Làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị làm kiểm tra. Hát. 2 em lên làm ở bảng lớp. Lớp nhận xét. Điền dấu >, <, = Học sinh làm bài cá nhân. 2 em lên trình bày Đọc đề, tự tóm tắt, giải: Thanh gỗ còn lại dài là: 97cm- 2cm=95cm Đáp số 95 cm Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bài giải: Số quả cam 2 giỏ có tất cả là: 48 + 31 = 79 (quả) Đáp số 79 quả cam HS khá giỏi Học sinh cử mỗi đội 3 bạn lên thi đua nối tiếp mỗi em 1 phép tính Đội nào nhanh và đúng sẽ thắng. ______________________________________ Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011 thÓ dôc Bµi thÓ dôc - trß ch¬I VẬN ĐỘNG I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - ¤n bµi thÓ dôc. - TiÕp tôc «n "T©ng cÇu". 2.Kỹ năng: - Nhớ thứ tự các động tác BTD 3.Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung. II.Phương pháp giảng dạy: - Phân tích, làm mẫu, hướng dẫn tập luyện. III.Chuẩn bị 1.Giáo viên: 1 còi, vợt, cầu 2.Học sinh:Vệ sinh sân tập sạch sẻ. VI.Tiến trình lên lớp: Nội dung Lượng vận động Phương pháp tổ chức 1.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tập luyện. * §øng vç tay, h¸t. - Xoay c¸c khíp cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng. - Ch¹y nhÑ nhµng thµnh mét hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng: 60 - 80m. - §i thêng theo vßng trßn (ngîc chiÒu kim ®ång hå) vµ hÝt thë s©u. 6–10 phút * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Δ 2.Phần cơ bản - ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung H tËp 2 lÇn, mèi ®éng t¸c 2 X 8 nhÞp. LÇn 1: G h« nhÞp, kh«ng lµm mÉu, lÇn 2, do c¸n sù h« nhÞp hoÆc thi xem tæ nµo thuéc bµi vµ thùc hiÖn ®éng t¸c chÝnh x¸c. - T©ng cÇu c¸ nh©n Nªn chia tæ tËp luyÖn díi sù ®iÓu khiÓn cña tæ trëng. G quan s¸t vµ gióp ®ì uèn n¾n ®éng t¸c sai. 18-22 phút 3.Phần kết thúc: GV cho học sinh thả lỏng. GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học. GV giao bài tập về nhà cho học sinh 4-6 phút * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Δ __________________________________ TOÁN KIỂM TRA I. Mục tiêu: - Tập trung vào đánh giá: Cộng trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ. II. Đề: Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ) 65 68 70 73 Bài 2. Tính : a.(2đ) 26 35 42 19 +13 - 24 -11 +11 .......... .......... ....... ........ b.(2đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm = 18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm = Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : , = (2đ) 30.50 17 + 1 ....... 18 - 1 60.20 19 - 7 .........15 + 4 Bài 4. Bài toán (2đ) Nhà Lan có 20 con gà, mẹ bán đi 5 con gà. Hỏi nhà Lan lại bao nhiêu con gà? Bài giải: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5. Vẽ thêm kim ngắn và kim dài để đồng hồ chỉ (1đ) 3 giờ 5 giờ 9 giờ 12 giờ III. Chấm bài: - Nếu bị nhớp trừ 0,5 với những bài điểm 9, 10 - Cho HS làm lại những chỗ bị sai. _______________________________________ _______________________________ TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I.Mục tiêu: Học sinh biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, biết đo độ dài đoạn thẳng. Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2, 4), 3, 4, 5. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Điền dấu >, <, = 30 + 7 35 + 2 54 + 5 45 + 4 78 – 8 87 – 7 64 + 2 64 - 2 Nhận xét, ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10. Bài 1: Đọc yêu cầu bài. Lưu ý mỗi vạch 1 số. - Viết ngay với vạch. - Từ 0 đến 10 số nào lớn nhất, số nào bé nhất? Liền trước số 5 là số nào?.. Bài 2: Đọc yêu cầu bài. YC: cột 1, 2, 4 Gọi 3 em lên bảng Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Gọi đọc để kiểm tra Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Cho HS làm BC Bài 5: Cho nêu yêu cầu Đọc các số từ 0 đến 10. Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy? Củng cố: Đọc các số từ 0 đến 10, các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? số nào bé nhất?... Nhận xét. Dặn dò: Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 10 (S/171) Hát. 2 em làm ở bảng lớp. Nhận xét Nhận xét. Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số: Học sinh làm bằng bút chì, kiểm tra chéo. Đọc lại dãy số .....Số lớn nhất là 10, số bé nhất là 0; Liền trước số 5 là số 4 Điền dấu >, <, = Học sinh làm bài vào vở. Nhận xét, kiểm tra Khoanh vào số lớn nhất Khoanh vào số bé nhất Làm miệng - Viết các số: 10,7, 5, 9 theo thứ tự a) Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10 b) Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5 Đo độ dài của các đoạn thẳng Thực hành đo cá nhân Trả lời Nhận xét
Tài liệu đính kèm: