Bài soạn các môn học lớp 1 - Tuần 20

Tiếng việt

Học vần : ach

I- Mục tiêu:

 - Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được : ach, cuốn sách.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II- Đồ dùng dạy học:

GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: cuốn sách.

 - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.

HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 802Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn học lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n thể hiện trên bảng :
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục 
4 que rời viết 4 ở cột đơn vị 
thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị 
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính 
- Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới )
14
 3
+
17
- Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) 
-Viết + ( dấu cộng )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
-Tính : ( từ phải sang trái ) 
 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 
 Hạ 1, viết 1 
 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 
Hoạt động 2 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK
-Bài 1 (cột 1,2,3): Tính ( theo cột dọc ) 
-Học sinh luyện làm tính 
-Sửa bài trên bảng lớp 
-Bài 2 : (cột 2,3) Hướng dẫn hs tính nhẩm – Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó 
Chỉnh sửa, nhận xét
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
Hướng dẫn hs làm bài.
-Hướng dẫn chữa bài 
- Học sinh làm theo giáo viên 
- 14 que tính 
- Học sinh làm theo giáo viên 
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ 
- nhắc lại cá nhân.
Cá nhân nêu và nhắc lại.
CN nêu yêu cầu bài.
Lớp làm bảng con
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Nêu cách nhẩm 
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài 
Đổi vở, nhận xét.
CN nêu yêu cầu bài và nêu cách làm bài.
-Học sinh tính nhẩm 
 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 
 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 
- 2 học sinh lên bảng làm bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập còn lại trong sgk toán 
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập 
----------------------------------------------------
 LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT*
Luyện viết (Vở luyện chữ có mẫu)
I/ Mục đích yêu cầu:
 Kiến thức: HS rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ
 Kỹ năng: Viết được các từ ngữ ứng dụng của bài học 
 Thái độ: yêu thích môn học 
II/ Các hoạt động:
1/Luyện viết bảng con
Gv đọc các từ ứng dụng
GV yêu cầu HS viết bảng con các ứng dụng của bài học
HS viết: các ứng dụng của bài học
GV nhận sét chỉnh sửa
+ Luyện viết vở
- Gv viết mẫu bảng lớp
HS viết: các từ ứng dụng của bài học mẫu chữ cở nhỡ
H/s viết bài ứng dụng của bài học mẫu chữ cở nhỏ.
+ GV theo dõi sửa sai 
Chấm bài nhận xét
Tuyên dương các bạn viết nhanh, đẹp đúng yêu cầu.
Dặn dò các em về nhà luyện thêm chữ viết.
------------------------------------------
LUYỆN TẬP TOÁN*
I Mục tiêu :
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+3
- Học sinh làm bài tập vào vở trắng.
- Thái độ: tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài.
II. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu :
 Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách trình bày và làm bài tập vào vở trắng.
Hoạt động 2 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK
-Bài 1 (cột 1,2,3): Tính ( theo cột dọc ) 
-Học sinh luyện làm tính 
-Bài 2 : (cột 2,3) Hướng dẫn hs tính nhẩm – Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó 
Chỉnh sửa, nhận xét
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
Hướng dẫn hs làm bài.
-Hướng dẫn chữa bài 
- Giáo viên thu một số vở, chấm chữa bài.
- Nhận xét bài làm
 Học sinh chú ý lắng nghe
CN nêu yêu cầu bài.
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Nêu cách nhẩm 
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài 
Đổi vở, nhận xét.
CN nêu yêu cầu bài và nêu cách làm bài.
-Học sinh tính nhẩm 
 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 
 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập còn lại trong sgk toán 
---------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Tiếng việt
Học vần: ich, êch
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch, từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khố. Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: 
- Đọc SGK 
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: ich, êch.
a. Dạy vần: ich
- Nhận diện vần: Vần ich được tạo bởi: i, và ch.
- GV đọc mẫu.
- So sánh: vần ich và it.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa: lịch, tờ lịch
- Đọc lại sơ đồ: ich
 lịch
 tờ lịch
b. Dạy vần êch: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
giải nghĩa từ, chỉnh sửa phát âm.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn dò
- cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
 “Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Sách, áo cũng bẩn ngay “ 
Phát âm ( cá nhân- đồng thanh)
Giống: bắt đầu bằng i
Khác: ich kết thúc bằng ch
Phân tích và ghép bìa cài: ich
Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân -đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lịch
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân- đồng thanh).
Theo dõi qui trình.
Viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch .
 Tiết 2
Hoạt động1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh 
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.”
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói.
- Trong tranh vẽ gì?
- Ai đã được đi du lịch với gia đình?
- Khi đi du lịch các bạn thường mang theo những gì?
- Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi ?
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài sau.
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
HS mở sách. Đọc (cá nhân- đồng thanh).
Đọc tên bài luyện nói : “ Chúng em đi du lịch”
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết.
HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
---------------------------------------------------
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010
Tiếng việt
Học vần: Ôn tập
I- Mục tiêu:
	- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
	- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
	- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể 
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con.
III- Hoạt động dạy học: Tiết 1
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới :
- Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
- GV gắn Bảng ôn được phóng to
Hoạt động 1: Ôn tập:
a. Ôn vần:
- Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK
- GV đọc vần 
- Nhận xét 13 vần có gì giống nhau
- Trong 13 vần, vần nào có âm đôi
- Luyện đọc 13 vần: ăc, âc, oc, ơc, uc, ưc, iêc, uơc, ươc, ac, ach, êch,ich . 
b. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Viết từ lên bảng
 thác nước chúc mừng ích lợi
Giải nghĩa từ. Chỉnh sửa phát âm
- Đọc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết bảng con.
 4.Củng cố, dặn dò.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
b. Đọc câu ứng dụng: 
 “Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chẳng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa” 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
c.Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Thu vở chấm, chữa, nhận xét.
Hoạt động 3: Kể chuyện.
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể mẫu câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Ý nghĩa :Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài.
Xem trước bài sau sách tiếng việt 1, tập 2.
- tờ lịch, con ếch, vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
- “Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích” .
HS nêu 
HS viết vào sgk
Hs nhận xét
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Đọc thầm.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Viết bảng con: thác nước, ích lợi
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ.
Tìm tiếng có vần vừa ôn 
HS đọc trơn (cá nhân -đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân - đt
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện : “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng”
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài.
Hs đọc lại bài. 
--------------------------------------------
Toán 
Luyện tập
I- Mục tiêu:
	Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 
14 + 3.
II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ – phiếu bài tập .
III- Các hoạt động dạy học:
16
 1
+
15
 4
+
1. Ổn Định: Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ : 13 + 2 = 
- 2 học sinh lên bảng : 16 + 3 = 
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Ôn tập kĩ năng thực hiện phép cộng.
- GV hỏi : Em hãy nêu lại cách đặt tính bài 14 + 3. 
- Em hãy nêu cách cộng 14 + 3. 
- GV lưu ý học sinh khi đặt tính cần viết số đơn vị thẳng cột để sau này không nhầm lẫn cột chục với cột đơn vị .
Hoạt động 2: Luyện tập 
- GV yêu cầu học sinh mở sách nêu yêu cầu bài 1. 
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( cột 1,2,4 )
- Cho 6 em lên bảng làm tính 1 bài / em 
- Giáo viên sửa sai chung 
Bài 2 : Tính nhẩm ( cột 1,2,4 )
Hướng dẫn hs làm bài.
- 6 em lên bảng chữa bài 
Bài 3: Tính ( cột 1,3 )
- Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết quả cuối cùng. 
- Viết 14. Viết 3 dưới số 4 ở hàng đơn vị, viết dấu cộng bên trái rồi gạch ngang ở dưới. 
- Cộng từ phải sang trái 4 cộng 3 bằng 7: viết 7. 1 hạ 1 viết 1. 
- HS mở SGK, nêu yêu cầu bài 1 
- Lớp làm bảng con
- Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái ).
- Học sinh tự sửa bài 
- Học sinh Nêu yêu cầu bài tập. Vài hs nêu cách làm bài. Lớp tự làm bài. 
- Nhẩm theo cách thuận trên nhất 
Cách 1: 15 cộng 1 bằng 16 ghi 16 
Cách 2: 5 cộng 1 bằng 6; 10 cộng 6 bằng 16 - ghi 16 
Lớp làm bảng con.
- Học sinh làm bài 
- Ví dụ : 10 + 1 + 3 = 
- Nhẩm : 10 cộng 1 bằng 11 
 11 cộng 3 bằng 14 
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài toán còn lại.
- Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau bài: Phép trừ dạng 17 -3.
-------------------------------------------
Tù nhiªn vµ x· héi
An toµn trªn ®­êng ®i häc
 I/ Môc tiªu: Sau giê häc HS :
 - X¸c ®Þnh ®­îc mét sè t×nh huèng nguy hiÓm cã thÓ x¶y ra trªn ®­êng ®i häc.
BiÕt ®i bé s¸t mÐp ®­êng vÒ phÝa tay ph¶i hoÆc ®i trªn vØa hÌ.
HS kh¸ giái ph©n tÝch ®­îc mét sè t×nh huèng nguy hiÓm cã thÓ x¶y ra trªn ®­êng nÕu kh«ng lµm ®óng quy ®Þnh khi ®i c¸c lo¹i ph­¬ng tiÖn .
Cã ý thøc chÊp hµnh nh÷ng quy ®Þnh vÒ trËt tù an toµn giao th«ng.
II/ ®å dïng d¹y häc: 
 C¸c h×nh ë trang 20 SGK.
 C¸c tÊm b×a trßn mµu ®á, mµu xanh vµ c¸c tÊm h×nh vÏ c¸c ph­¬ng tiÖn giao th«ng.
III/ ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:
ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I -Giíi thiÖu bµi:
C¸c con ®· nh×n thÊy tai n¹n trªn ®­êng ch­a?
Theo con v× sao tai n¹n x¶y ra?
GV: §Ó m×nh kh«ng bao giê gÆp tai n¹n h«m nay chóng m×nh cïng t×m hiÓu vÒ mét sè quy ®Þnh ®Ó ®i ®­êng
 GV ghi ®Çu bµi
II- D¹y bµi míi:
Ho¹t ®éng 1 : Th¶o luËn nhãm
* B­íc 1: Giao nhiÖm vô vµ thùc hiÖn nhiÖm vô: 
GV chia cho mçi nhãm 1 t×nh huèng trong SGK trang 42 theo c©u hái gîi ý sau:
+ §iÒu g× cã thÓ x¶y ra? 
+ §· cã khi nµo em cã nh÷ng hµnh ®éng nh­ trong t×nh huèng ®ã kh«ng?
+ Em sÏ khuyªn c¸c b¹n trong t×nh huèng ®ã nh­ thÕ nµo?
* B­íc 2: KiÓm tra kÕt qu¶ ho¹t ®éng
- GV gäi c¸c nhãm lªn tr×nh bµy
- GV hái: §Ó tai n¹n kh«ng x¶y ra , chóng ta ph¶i chó ý ®iÒu g× khi ®i ®­êng?
 b - Ho¹t ®éng 2: Lµm viÖc víi SGK
Cho HS quan s¸t tranh ë trang 43 trong SGK vµ tr¶ lêi c©u hái: 
Bøc tranh 1 vµ 2 cã g× kh¸c nhau?
Bøc tranh 1 ng­êi ®i bé ®i ë vÞ trÝ nµo trªn ®­êng?
Bøc tranh 2 ng­êi ®i bé ®i ë vÞ trÝ nµo trªn ®­êng?
§i nh­ vËy ®· ®¶m b¶o an toµn ch­a? 
- Khi ®i bé chóng ta cÇn chó ý ®iÒu g×?
-GV gäi nhiÒu HS nh¾c ®i nh¾c l¹i ®Ó HS ghi nhí.
III- Cñng cè:
Trß ch¬i : §i ®óng quy ®Þnh
GV cho HS ®ãng vai ®Ìn giao th«ng, « t«, xe m¸y, ng­êi ®i bé
§Ìn xanh th× 1 HS cÇm biÓn xanh gi¬ lªn.
§Ìn ®á th× 1 HS cÇm biÓn ®á gi¬ lªn.
HS nµo vi ph¹m sÏ bÞ ph¹t b»ng c¸ch nh¾c l¹i nh÷ng quy t¾c ®Ìn hiÖu hoÆc quy ®Þnh ®i bé trªn ®­êng.
- HS tr¶ lêi
HS th¶o luËn nhãm ®«i
§¹i diÖn nhãm ph¸t biÓu. C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- Kh«ng ®­îc ch¹y lao ra ®­êng, kh«ng ®­îc b¸m bªn ngoµi « t«...
- HS tr¶ lêi c©u hái, HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- Khi ®i bé trªn ®­êng kh«ng cã vØa hÌ, cÇn ®i s¸t mÐp ®­êng vÒ bªn tay ph¶i cña m×nh, cßn trªn ®­êng cã vØa hÌ th× ph¶i ®i trªn vØa hÌ.
- HS tham gia ch¬i
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT*
I- Mục tiêu:
	- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
	- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
II- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
. Bài mới :
- Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
- GV gắn Bảng ôn được phóng to
Hoạt động 1: Ôn tập:
a. Ôn vần:
- Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK
- Nhận xét 13 vần có gì giống nhau
- Trong 13 vần, vần nào có âm đôi
- Luyện đọc 13 vần: ăc, âc, oc, ơc, uc, ưc, iêc, uơc, ươc, ac, ach, êch,ich . 
b. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Viết từ lên bảng
 thác nước chúc mừng ích lợi
Giải nghĩa từ. Chỉnh sửa phát âm
- Đọc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
b. Đọc câu ứng dụng: 
 “Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chẳng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa” 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
c.Đọc SGK:
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài.
Xem trước bài sau sách tiếng việt 1, tập 2.
Học sinh nêu các vần đã học.
- Một số học sinh đọc bảng ôn
- Có âm c ở cuối
- ươc, iêc, uôc
tờ lịch, con ếch, vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Đọc thầm.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Tìm tiếng có vần vừa ôn 
HS đọc trơn (cá nhân -đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân - đt
Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010
Tiếng việt
Học vần: op, ap
I- Mục tiêu:
- Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp .
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khóa. Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: 
- Đọc SGK.
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: op, ap.
a. Dạy vần: op.
- Nhận diện vần: Vần op được tạo bởi: o, và p.
GV đọc mẫu.
- So sánh: vần op và oc.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa: họp, họp nhóm.
- Đọc lại sơ đồ: op
 họp
 họp nhóm
b. Dạy vần ap: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
Con cọp giấy nháp
Đóng góp xe đạp
Giải nghĩa từ. Chỉnh sửa phát âm.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
Củng cố, dặn dò.
- thác nước, chúc mừng, ích lợi.
 “Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chẳng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa”
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Giống: bắt đầu bằng o.
Khác: op kết thúc bằng p .
Phân tích và ghép bìa cài: op 
Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân -đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: họp .
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân- đồng thanh).
Theo dõi qui trình.
Viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
 Tiết 2
Hoạt động1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Lá thu rơi xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô”.
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói: “chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”
- GV hướng dẫn HS thảo luận.
+ Đâu là nơi cao nhất của núi.
+ Đâu là nơi cao nhất của cây.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Thu vở chấm chữa, nhận xét.
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài.
Xem trước bài sau sách tiếng việt 1, tập 2.
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân- đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân đồng thanh
Hs đọc tên bài luyện nói
Quan sát tranh và trả lời
CN lên bảng trình bày
Viết vở tập viết theo từng dòng.
PP giải quyết vấn đề, trò chơi.
HS đọc lại bài. CN thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
---------------------------------------------
Toán 
Phép trừ dạng 17- 3
I- Mục tiêu:
Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17- 3.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bó chục que tính và các que tính rời 
- Bảng dạy toán .
III- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
11
 8
+
12
 5
+14545718
2. Kiểm tra bài cũ : 
15 + 0 = 10 + 2 + 2 = 
11 + 4 = 12 + 1 + 0 =
- 3 học sinh lên bảng 
- Học sinh dưới lớp làm vào bảng con. 
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy phép trừ 17 - 3 
- GV đính 1 chục và 7 que tính lên bảng. 
- GV lấy bớt 3 que tính để xuống dưới. 
- Hỏi : 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính?
- Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ. 
- Đặt tính ( từ trên xuống ) 
- Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng đơn vị ) – viết dấu trừ. Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. 
17
 3
-
- Tính từ phải qua trái 
 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 
 * Hạ 1 viết 1 
- Vậy 17 – 3 bằng 14 
Hoạt động 2: Thực hành 
- Cho HS mở SGK – GV nêu lại phần bài học trong sách. 
Bài 1 ( a ): HS tự nêu yêu cầu bài tập. 
- Cho 4 em lên bảng làm bài. 
16
 3
-
14
 1
-
17
 5
-
13
 2
-
- Sửa bài chung cả lớp 
Bài 2 ( cột 1,3 ) : Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bảng con 3 phép tính.
- Cho HS làm bài vào sgk toán. 
- Cho học sinh tự chữa bài. 
- Nhận xét chung.
Bài 3 ( Phần 1):Trò chơi 
- Treo bảng phụ lên bảng 
- 2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- HS để trước mặt 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải .
- Học sinh làm như giáo viên. 
- 14 que tính. 
- HS quan sát lắng nghe, ghi nhớ. 
- Nêu và lặp lại cách trừ .
- Học sinh mở SGK.
Lớp làm bảng con
- 4 em lên bảng làm bài 
- HS nhận xét, sửa bài trên bảng 
- Nêu lại cách thực hiện 
- cá nhân nêu miệng cách tính
- Làm bảng con.
- Học sinh tự làm bài vào sgk.
- Học sinh lần lượt chữa bài 
Thảo luận nêu cách làm bài
Làm bảng nhóm. 
- Mỗi bài 2 em thực hiện :
16
1
2
3
4
5
15
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn HS về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm. Làm bài tập còn lại ở sgk. 
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
----------------------------------------------
LUYỆN TẬP TOÁN *
I- Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17- 3.
- Học sinh làm bài tập vào vở trắng
- Tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài.
II- Các hoạt động dạy học:
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách trình bày
Hoạt động 2: Thực hành 
- Cho HS mở SGK – GV nêu lại phần bài học trong sách. 
Bài 1 ( a ): HS tự nêu yêu cầu bài tập. 
16
 3
-
14
 1
-
17
 5
-
13
 2
-
Bài 2 ( cột 1,3 ) : Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở
- Cho học sinh tự chữa bài. 
- Nhận xét chung.
Bài 3: Giáo viên yêu cầu
Giáo viên quan sát giúp đở học sinh yếu
Thu vở chấm một số bài
Nhận xét bài làm
Học sinh chú ý lắng nghe
- Học sinh mở SGK.
Lớp làm bài vào vở
- HS nhận xét, sửa bài trên bảng 
- Nêu lại cách thực hiện 
- cá nhân nêu miệng cách tính
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Học sinh lần lượt chữa bài 
Học sinh đọc yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài vào vở
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn HS về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm. Làm bài tập còn lại ở sgk. 
------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
Tiếng việt
Học vần: ăp, âp
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập .
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khóa. Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: 
- Đọc SGK: 
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: ăp, âp.
a. Dạy vần: ăp.
- Nhận diện vần: Vần ăp được tạo bởi: ă, và p.
- So sánh: vần ăp và ăc.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa:bắp, cải bắp. 
- Đọc lại sơ đồ: ăp
 bắp
 cải bắp
b. Dạy vần âp: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
Ghi bảng từ ứng dụng :
 gặp gỡ tập múa 
 ngăn nắp bập bênh
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
Giải nghĩa từ, chỉnh sửa phát âm
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn dò.
- chóp núi, con cọp, xe đạp, rạp hát.
“ Lá thu rơi xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô”.
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ăp 
Giống: bắt đầu bằng ă.
Khác: p và c đứng sau .
Đánh vần, đọc trơn (cá nhân- đồng thanh)
Phân 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 banoicubin.doc