I) Mục tiêu:
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II) Chuẩn bị:
1) GV: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
2) Học sinh: Vở bài tập đạo đức
III) Hoạt động dạy và học:
ho 2 em ngồu cùng bàn trao đổi với nhau HS nêu - HS nghe Học vần: Bài 30 ua ưa I/Mục tiêu: - HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng trong bài - Viết đựợc ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện nói câu 1, 2, 3 theo chủ đề:giữa trưa II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ia, lá tía tô - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ ua : -GV giới thiệu ua -Phát âm: u-a-ua -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần ua rồi để có tiếng cua ta thêm âm gì ? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng cua bể .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ưa (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Vì sao em biết? Giữa trưa là lúc mấy giờ ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ia, lá tía tô - Xem trứơc bài ua ưa - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TOÁN LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng. Bài 1, 2( dong 1), bài 3 Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: 5’ Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Giáo viên cho học sinh làm bài 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 1 + = 2 + 2 = 3 2 + = 3 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Học bài Luyện tập HĐ 1: Thực hành .Pp : Luyện tập , trực quan, thực hành 20’ Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?” GV viết kết quả xuống dưới Bài 2 : Tính Giáo viên làm mẫu :1 cộng 1 bàng mấy ? Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Tính Giáo viên treo tranh: từ trái qua phải , ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại, chẳng hạn: 1+1=2, lấy 2+1=3 ® kết quả bằng 3 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh và nêu bài toán :có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn? Giáo viên nhận xét Củng cố,Dặn dò: 5’ Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn bé bằng 3 2 + 1 3 1 + 3 1 + 2 4 3 + 1 4 Nhận xét Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Học sinh làm bài HS làm bảng con HS nêu . Làm BT Học sinh làm bài Học sinh nhận xét bài của bạn Học sinh : Học sinh nêu : 1+3=4 Mỗi tổ cử 2 em thi đua, tiếp sức điền dấu vào chỗ trống Lớp nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Học vần: Ôn tập I/Mục tiêu: - HS đọc được : ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Việt đựoc ia, ua, ư ; các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa ( Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục kể chuyện). II/Đồ dùng dạy học: Bảng ôn Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ - GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Ôn tập:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ -GV giới thiệu Bảng ôn -Gọi HS đọc vầân trong bảng -Ghép vầân thành tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiéng, từ Nghỉ giữa tiết -GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyể sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’ GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa Kể lần 3 từng đoạn theo tranh GV gợi ý cho HS kể Khuyến khích HS kể *Ý nghĩa: Ba hoa cẩu thả là tính xấu, rất có hại, truyện còn giải thích sự tích mai Rùa 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết : mùa dưa ngựa tía - Xem trứơc bài p ph nh - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HS đọc: 2 em HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS nghe HS kể Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HSY HS Khá HS Yếu HS Yếu HS Khá, Gioỉ TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I)Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng. Bài 1, 2, 4(a) II)Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, tranh vẽ Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III) Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : 2 + 1 + 1 = 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 1 + 1 = Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Học bài phép cộng trong phạm vi 5 HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 .Pp : Trực quan , thực hành Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 4+1=5 - có 4 con cá thêm1 con cá.Hỏi có tất cả mấy con cá? Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể đọc phép tính và kết quả Bước 2: Hướng dẫn phép cộng 1+4=5 Bước 3: Hướng dẫn phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5 Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5 Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau Làm tương tự với 2+3 và 3+2 Bước 5:đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng 5 Nghỉ giữa tiết HĐ2: Thực hành . Pp : Giảng giải , thực hành Bài 1 : Tính GV hướng dẫn học sinh làm bài,nhận xét Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu bài toán Lưu ý: viết kết quả sao cho thẳng cột, gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài.Nhận xét Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Quan sát từng tranh và nêu bài toán Giáo viên nhận xét Củng cố,Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Chuẩn bị trước bài luyện tập 2 Học sinh thực hiện HS có 5 con cá -Học sinh đọc: 4+1=5 Học sinh học thuộc bảng cộng Học sinh làm bài và sửa bài Học sinh lên bảng sửa bài HS nêu phép tính Học sinh làm bài Học sinh nghe Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 Học vần : Bài 32 oi ai I/Mục tiêu: - HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết đựợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái - Luyện nói câu 1, 2 theo chủ đề:sẻ, ri, bói cá, le le II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : mua mía, mùa dưa - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ oi : -GV giới thiệu oi -Phát âm: o-i-oi -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần oi rồi để có tiếng ngói ta thêm âm gì, dấu gì ? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng nhà ngói .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ai (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Em biết những con vật nào trong số các can vật này ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết oi, ai, nhà ngói, bé gái - Xem trứơc bài ôi ơi - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TOÁN LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. Bài 1, 2, 3(dòng 1), bài 5 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, que tính , các phép tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: 5’ Đọc bảng cộng torng phạm vi 5 4 + 1 = 1 + 4 = 3 + 2 = 2 + 3 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : hôm nay chúng ta sẽ luyện tập củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 HĐ 1: Bài tập.Pp : Luyện tập , trực quan Bài 1 : Tính Giáo viên cho làm bài Bài 2 : Tính Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia Giáo viên nhận xét cho điểm Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Tính Với phép tính : 2+1+1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước Bài 4 : Điền dấu >, < , = Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Giáo viên nhận xét cho điểm Củng cố,Dặn dò: 5’ Trò chơi : ai nhanh , ai đúng - ghi các phép tính ở trên và các kết quả ở dưới, ta sẽ phải tìm nhanh kết quả ứng với phép tính để nối vào nhau, ai tìm nhanh , đúng người đó sẽ thắng cuộc Nhận xét Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Học sinh làm trên bảng con HS nhắc đầu bài Học sinh làm bài và sửa bài miệng HS làm bảng con Cộng từ trái sang phải: lấy 2+1=3, 3+1=4.Vậy 2+1+1=4.HS làm bài Học sinh nêu Học sinh làm bài Học sinh nêu bài toán Học sinh điền phép tính vào các ô vuông Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 Học vần: Bài 32 ôi ơi I/Mục tiêu: - HS đọc được: ôi, ơi , trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng trong bài - Viết đựợc: ôi, ơi , trái ổi, bơi lội. Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện nói câu 1, 2 theo chủ đề:Lễ hội II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : oi, nhà ngói, ai, bé gái - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ ôi : -GV giới thiệu ôi -Phát âm: ô-i-ôi -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần ổi rồi để có tiếng ta thêm dấu gì ? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng trái ổi .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ơi (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Vì sao em biết tranh vẽ lễ hội? Lễ hội thường có những gì? Quê em có lễ hội nào ? Vào mùa nào? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ôi, ơi , trái ổi, bơi lội - Xem trứơc bài ui ưi - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TỰ NHIÊN XÃ HỘI: ĂN UỐNG HÀNG NGÀY Mục tiêu: - Biết cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa ăn. II) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 18, 19 Học sinh: Sách giáo khoa, vở III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của học sinh HTĐB Bài mới: Khởi động: Trò chơi con thỏ Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác: con thỏ, con thỏ uống nước, uống nước ăn cỏ, ăn cỏ à Giới thiệu bài học mới: ăn uống hàng ngày HĐ1: Động não Mục tiêu: Kể tên những thức ăn, uống hàng ngày chúng ta thường ăn uống Phương pháp: Động não, quan sát, đàm thoại Kể tên những thức ăn uống hàng ngày em thường dùng à Giáo viên viết bảng GV treo tranh trong sách giáo khoa trang 18 Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn Em thích ăn loại thức ăn nào? Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn nào? à Nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau sẽ có lợi cho sức khỏe HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa Mục tiêu: Các em phải ăn uống hàng ngày Phương pháp: Quan sát, đàm thoại Quan sát từng nhóm hình ở SGK trang 19 và trả lời Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể Các hình nào thể hiện bạn các bạn có sức khoẻ Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ? à Aên uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ tốt HĐ3: Thảo luận lớp Mục tiêu: Biết cách ăn uống để có sức khoẻ tốt Phương pháp: Thảo luận , đàm thoại Giáo viên đưa câu hỏi Khi nào chúng ta cần ăn uống ? Hàng ngày em ăn mấy bửa vào lúc nào ? Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính à Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát, ăn uống nhiều loại thức ăn, đủ chất và đúng bữa Củng cố ;Dặn dò: Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : Hoạt động và nghỉ ngơi Học sinh làm đúng theo lời nói Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu HS nêu Học sinh nêu trước lớp Aên khi đói, uống khi khát Hàng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa Aên qùa vặt thì đến bữa ăn chính sẽ không ăn được nhiều và ngon miệng Học sinh nghe Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2010 Học vần: Bài 32 ui ưi I/Mục tiêu: - HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết đựợc : ui, ưi, đồi núi, gửi thư . Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện nói câu 1, 2, 3 theo chủ đề:đồi núi II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ ui : -GV giới thiệu ui -Phát âm: u-i-ui -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần ui rồi để có tiếng núi ta thêm âm gì,dấu gì ? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng trái ổi .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ưi (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi? Quê em có đồi núi không?Đồi khác núi thế nào? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Xem trứơc bài uôi ươi - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG Mục tiêu: Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằngø chính số đó; Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Bài 1, 2, 3. Chuẩn bị: Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : Làm bảng con: 3 + = 5 1 + = 5 4 + = 5 2 + = 5 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng HĐ1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0.Pp : Trực quan , thực hành Giáo viên đính mẫu vật Có mấy con chim Lồng này có mấy con Cả 2 lồng có mấy con chim à Giáo viên ghi : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2 Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Thực hành. Pp : Giảng giải , thực hành Bài 1 : Giáo viên cho học sinh làm bảng con Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Trên đĩa có mấy quả táo? Đĩa dưới có mấy quả? Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì? Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố,Dặn dò: Về nhà xem lại bài đã học Chuẩn bị bài luyện tập Học sinh làm Học sinh quan sát Có 3 con chim Không có con nào Có 3 con Học
Tài liệu đính kèm: