Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 8 - Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A

A. Mục tiêu :

- HS đọc được: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ ; đọc được các từ và câu ứng dụng .

- Viết được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa .

B. Đồ dùng dạy học :

- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.

C. Các hoạt động dạy học

 

doc 36 trang Người đăng hong87 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 8 - Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vi 5 
a. Mục tiêu :
- HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tinh cộng các số trong phạm vi 5 
- Tập biểu tình huống trong hình vẽ bàng một phép tính cộng .
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .
B. Đồ dùng dạy học :
- Bộ đồ dùng dạy học toán , phiếu bài tập .
C. Các hoạt động dạy học :
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con .
- GV nhận xét , ghi điểm .
III. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô cùng các em học bài phép cộng trong phạm vi 5
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: 
a .Giới thiệu phép cộng: 4+1=5.
- GV treo tranh, nêu bài toán: Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá?
+ Vậy có tất cả mấy con cá?
+Tương ứng ta có phép tính gì?
b. Giới thiệu phép cộng: 1+4=5
 - GV treo tranh, nêu bài toán: Có 1 cái mũ, thêm 4 cái mũ nữa. Hỏi tất cả có mấy cái mũ?
+Vậy có tất cả mấy cái mũ?
+ Tương ứng ta có phép tính gì?
c. Giới thiệu các p.cộng: 3+2=5 và 2+3=5: tương tự.
- GV: 4+1=5, đó là phép cộng; 1+4= 5, đó là phép cộng; 3+2= 5, đó là phép cộng; 2+3= 5, đó là phép cộng. Đây chính là bảng cộng trong phạm vi 5.
 + 4 cộng 1 bằng mấy?
 + 3 cộng 2 bằng mấy?
 + 1 cộng 4 bằng mấy?
 + 5 bằng mấy cộng mấy?
d. Cho HS quan sát hình vẽ các chấm tròn:
- Gợi ý HS nêu bài toán.
+ Tương ứng với bài toán, ta có phép tính gì?
- Gợi ý HS nêu bài toán 2.
+ Tương ứng với bài toán, ta có phép tính gì?
+ Tương tự với mô hình 2.
+ Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên?
+ Vị trí của các số trong 2 phép tính 4+1 và 1+4 có giống hay khác nhau?
- GV: Vị trí của các số trong 2 phép tính là khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 5.
Vậy: 3 + 1 = 1+ 3. Tương tự: 3+2 = 2+3.
3. Luyện tập: 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. 
- GV nhận xét, ghi điểm .
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- GV hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc.
- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. 
- GV nhận xét, ghi điểm .
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự nêu cách làm và làm bài.
- Gọi HS trả lời kết quả, nhận xét.
Bài 4: GV nêu yêu cầu BT.
- HD HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng vào ô trống.
- Tổ chức cho đại diện 2 nhóm thi viết p.t nhanh, đúng vào ô trống.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
- Tuyên dương nhóm làm đúng .
IV. Củng cố , dặn dò :
-Yêu cầi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 .
- Nhắc HS đọc thuộc bảng cộng , làm tất cả các bài trong VBT .
- HS hát .
+ 2 = 4
3 + 1 = 4
- HS nêu lại bài toán.
- HS: Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Tất cả có 5 con cá.
- HS: 4 + 1 = 5
- HS đọc phép tính (CN - ĐT)
- HS nêu lại bài toán.
- HS:Có 1 cái mũ, thêm 4 cái mũ. Tất cả có 5 cái mũ.
- HS: 1 +4 = 5
- HS đọc phép tính (CN - ĐT)
- HS đọc lại bảng cộng.
- HS trả lời để ghi nhớ bảng cộng.
- HS nêu bài toán: Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn nữa. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- HS: 4 + 1 = 5
- HS nêu: Có 1 chấm tròn, thêm 4 chấm tròn nữa. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- HS: 1 + 4 = 5.
 3+2=5
 2+3=5
- HS: bằng nhau và bằng 5.
- HS: vị trí của số 1 và số 4 là khác nhau trong 2 phép tính.
- HS nêu: Tính.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
4+1=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5
3+2=5 1+4=5 2+3=5 3+1=4
+
4
+
2
+
2
+
3
+
1
+
1
1
3
2
2
4
3
5
5
4
5
5
4
- HS nêu : Số ? 
- HS nhắc lại.
 4 + 1 =5 5 = 4 + 1 3 + 2 = 5 5 = 3 + 2
 1 + 4 = 5 5 = 1 + 4 2 + 3 = 5 5 = 2 + 3
- HS quan sát tranh, nêu bài toán.
- Đại diện 2 nhóm thi viết p.t nhanh, đúng.
4
+
1
=
5
 b)
3
+
2
=
5
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- HS đọc .
---------------------------------------------------------------------------
Giáo án chiều 
----˜{{{™------
Trò chơi: ĐẶT TấN CHO BẠN 
I. Mục tiêu :
- Rốn luyện vốn từ ngữ, phản ứng nhanh nhẹn, linh hoạt, hài hước.    
- Tạo khụng khớ vui vẻ đoàn kết thõn thiện.|
- Biết tờn nhau khi tổ chức cỏc buổi giao lưu. 
II. Tổ chức HS chơi :
1. GV nêu tên trò chơi , luật chơi , cách chơi ;
       a)Cỏch chơi
    - Nội dung: Núi tờn bạn và một đặc điểm tớnh cỏch theo chữ cỏi đầu của tờn  bạn.
    - Hướng dẫn:
    Quản trũ núi: “ Tụi thương, tụi thương”
    Tập thể hỏi: “Thương ai, thương ai”
    Quản trũ núi:  “Lan lỳc lắc”
    Lan núi: “Tụi thương, tụi thương” .
    Tập thể hỏi: “Thương ai, thương ai”
    Lan núi: “Hải him hớp”.
    Hải núi: “Tụi thương, tụi thương”
    Tập thể hỏi: “Thương ai, thương ai”
    Hải núi: ........
    Cứ thế trũ chơi diễn ra.
    b) Luật chơi:
    - Phải núi được tờn bạn và 2 từ ghộp cú cựng chữ cỏi đầu của tờn bạn cho cú nghĩa.
    - Ai ngập ngừng khụng núi hoặc chậm nhịp là phạm luật.
    - Núi khụng cú nghĩa hoặc khỏc chữ cỏi đầu của tờn bạn là phạm luật.
    - Một bạn cú thể nhắc đến nhiều lần nhưng khụng được núi lại từ mà bạn trước đó núi.
    - Hai người cú thể đối đỏp tay đụi nhưng khụng được nhắc lại từ  mỡnh đó ghộp lần trước.
    - Cú thể chỉ núi 1 từ hoặc 1 cụm từ nhưng phải cú nghĩa và cựng chữ cỏi đầu. Vớ dụ: Lan lắt la lắt lộo, Lan lỳng liếng,...
2.Tổ chức cho HS chơi :
a, Chơi thử : 
GV tổ chức cho HS chơi thử vài lần để làm quen và biết luật chơi .
b, Chơi thật :
GV tổ chức cho HS chơi khoảng thời gian 20 phút .
3. Kết thúc :
Nhận xét , đânhs giá tiết học – Dặn chuẩn bị bài sau .
------------------------------------------------------------------------------
Tiếng Việt
ôn tập tổng hợp 
a. Mục tiêu :
- HS đọc tốt bài đã học buổi sáng.
- Đọc tốt các âm, vần đã học .
B. Đồ dùng dạy học :
 - SGK .
C. Các hoạt động dạy học
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :GV giới thiệu ND bài ôn .
2. Hướng dẫn HS ôn tập : 
- Yêu cầu HS mở SGK đọc lại bài 31 .
- Gọi lần lượt HS đọc bài trong SGK trước lớp .
- GV nhận xét , khen HS đọc tốt .
* Đọc bài trên bảng lớp .
- GV treo bảng các âm đã học trên bảng lớp .
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp .
- GV nhận xét .
IV. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Nhắc HS học bài , chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS hát .
- HS nghe .
- HS đọc bài 31 trong SGK .
- HS đọc bài trước lớp cn .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
th , kh , ch , p , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr . ia , ua , ưa .
--------------------------------------------------------------
Toán
Ôn tập : phép cộng trong phạm vi 4 , 5 .
a. Mục tiêu :
- HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 , 5 .
- Làm được các phép tính cộng trong phạm vi 4 ,5 . 
B. Đồ dùng dạy học : 
- VBT toán , vở ô li .
C. Các hoạt động dạy học :
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu ND bài ôn :
2. Hướng dẫn HS ôn tập :
a.Ôn bảng cộng.
- HS ôn lại bảng cộng trong phạm vi 4 , 5 . 
b. Bài tập : 
Bài 1 Điền dấu > , < , =
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con .
- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
 Bài 3 : Số ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Goi HS nêu kết quả bài làm .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
Bài 4 : Tính .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét , ghi điểm .
IV. Củng cố dặn dò :
- Nhắc HS làm bài trong VBT . chuẩn bị bài cho tiết sau .
- Hát .
- HS nghe .
- HS ôn bảng cộng trong phạm vi 4 , 5 .
- HS làm bài vào bảng con .
3
+
2
>
4
3
+
1
<
4
+
1
2
+
1
>
2
2
+
2
<
2
+
3
- HS làm bài vào bảng con .
5
=
3
+
2
4
=
2
+
2
5
=
1
+
4
4
=
1
+
3
3
+
1
=
1
+
3
3
+
2
=
2
=
3
- HS lên bảng làm bài .
2
2
3
4
1
1
+
+
+
+
+
+
1
2
2
1
4
3
3
4
5
5
5
4
----------------------------------------------------------------------------------
Theồ duùc
ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế- THEÅ DUẽC REỉN LUYEÄN Tệ THEÁ Cễ BAỉN
1/. Muùc tieõu : 
OÂn moọt soỏ kyừ naờng ủoọi hỡnh ủoọi nguừ ủaừ hoùc .
Yeõu caàu thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực ụỷ mửực tửụng ủoỏi chớnh xaực .
Laứm quen vụựi tử theỏ cụ baỷn vaứ ủửựng ủửa hai tay veà phớa trửụực 
Yeõu caàu thửùc hieọn ụỷ mửực cụ baỷn ủuựng . OÂn troứ chụi “ Qua ủửụứng loọi”
Yeõu caàu bieỏt tham gia vaứo troứ chụi ụỷ mửực ủoọ tửụng ủoỏi, chuỷ ủoọng.
2/. ẹũa ủieồm – phửụng tieọn:
Veọ sinh nụi saõn taọp treõn saõn trửụứng.
Keỷ saõn chuaồn bũ cho troứ chụi, 1 coứi, 
III/. Noọẽi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY
ẹ/L
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ
1/. PHAÀN MễÛ ẹAÀU: 
Giaựo vieõn nhaọn lụựp , kieồm tra sú soỏ .
Phoồ bieõn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc .
*- Khụỷi ủoọng :
+ ẹửựng taùi choó voó tay , haựt, 
ẹửựng taùi choó giaọm chaõn ủeỏm theo nhũp 1 – 2 ; 1- 2 . ..
ẹửựng thaỷ loỷng xoay caực khụựp 
OÂn troứ chụi “ Dieọt caực con vaọt coự haùi”
1’- 2’
1’- 2’
1’-2’
2’-5’
Taọp hụùp thaứnh 4 haứng doùc ,quay thaứnh haứng ngang.
Caựn sửù lụựp baột nhũp baứi haựt , caỷ lụựp vửứa haựt vửứa voó tay.
Giaựo vieõn hoõ nhũp, HS ủeỏm theo 
Chụi theo ủoọi hỡnh 4 haứng ngang. 
2/. PHAÀN Cễ BAÛN:
- Taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng , ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ, quaỷy phaỷi, quay traựi.
Thi taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng 
Õn daứn haứng, doàn haứng 
*- Hoùc :
Tử theỏ cụ baỷn .
Ngửụứi ủửựng thaỳng tửù nhieõn , hai tay duoói doùc theo thaõn ngửụứi , loứng baứn tay aựp vaứo ủuứi , caực ngoựn tay kheựp laùi vaứo nhau. Hai baứn chaõn ủửựng cheỏch hỡnh chửừ V, maởt hửụựng veà phớa trửụực , maột nhỡn thaỳng, hai vai ngaứn baống nhau.
ẹửựng ủửa 2 tay ra phớa trửụực :
Chuaồn bũ: TTẹCB.
ẹoọng taực : Tửứ TTẹCB ủửa hai tay ra trửụực cao ngang vai, baứn tay saỏp , caực ngoựn tay kheựp laùi vụựi nhau , thaõn ngửụứi thaỳng , maột nhỡn theo hai tay.
- Troứ chụi “Qua ủửụứng loọi” 
1,2laàn
2’-3’
2l
2-3l
1l
2-3l
3’ -4’
Moói toồ laứm 1 laàn do giaựo vieõn chổ huy 
Giaựo vieõn choùn vũ trớ vaứ hoõ tửứng toồ ra taọp hụùp . Sau ủoự cuứng Hoùc sinh caỷ lụựp nhaọn xeựt ủaựnh giaự , xeỏp loaùi . Sau khi caực toồ thi xong, Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung
Caỷ 4 toồ cuứng thi ủua moọt luực dửụựi sửù ủieàu khieồn cuỷa giaựo vieõn.
Laàn 1: Giaựo vieõn cho daứn haứng , sau ủoự cho doàn haứng 
Laàn 2: Daứn haứng xong Giaựo vieõn taọp caực ủoọng taực theồ duùc reứn luyeọn tử theỏ cụ baỷn .
Giaựo vieõn neõu teõn ủoọng taực , sau ủoự vửứa laứm maóu vửứa giaỷi thớch ủoọng taực. Tieỏp theo duứng khaồu leọnh “ ủửựng theo tử theỏ cụ baỷn... baựt ủaàu” ủeồ Hoùc sinh thửùc hieọn ủoọng taực . Giaựo vieõn kieồm tra uoỏn naộn cho Hoùc sinh, sau ủoự duứngkhaồu leọnh “ thoõi” ủeồ Hoùc sinh ủửựng bỡnh thửụứng.
Laàn 2: hửụựng daón nhử treõn.
Laàn 3: Giaựo vieõn coự theồ cho taọp dửụựi daùng thi ủua. Xem toồ naứo coự nhieàu ngửụứi thửùc hieọn ủuựng ủoọng taực nhaỏt .
Caựch hửụựng daón tửụng tửù TTẹCB
Chụi theo 4 haứng doùc .
3- PHAÀN KEÁT THUÙC;
ẹửựng voó tay , haựt “ ẹi hoùc veà”
GV cuứng HS heọ thoỏng laùi baứi hoùc .
Giaựo vieõn nhaọn xeựt giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ 
1’-2’
1’-2’
1’-2’
Caỷ lụựp cuứng voó tay vaứ haựt 
Cho 1 Hoùc sinh xung phong leõn trỡnh dieón 2 ủoọng taực TTẹCB vaứ ủửựng ủửa hai tay ra trửụực . Giaựo vieõn cuứng Hoùc sinh caỷ lụựp voó tay khen ngụùi 
Lụựp hoùc toỏt : Tuyeõn dửụng
--------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 
Học vần Bài 32 : oi , ai ( 3 tiết )
a. Mục tiêu :
- HS đọc được: oi , ai , nhà ngói , bé gái ; đọc được các từ và câu ứng dụng .
- Viết được : oi , ai , nhà ngói , bé gái .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ , ri , bói cá , le le.
B. Đồ dùng dạy học : 
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.
C. Các hoạt động dạy học 
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 31. 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- yêu cầu HS viết bảng con : mùa dưa , ngựa tía .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 32.
- GV ghi bảng vần oi ,đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
2. Dạy vần :
* Vần oi :
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần oi .
- Yêu cầu HS so sánh oi và ia .
- GV hướng dẫn đánh vần : o – i – oi .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần oi .
b. Tiếng :
+Đã có vần oi , muốn có tiếng ngói ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng ngói .
+ Em hãy nêu cách ghép tiếng ngói ?
- GV ghi bảng tiếng ngói , yêu cầu HS đọc 
nêu cấu tạo và vị trí của tiếng?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : ngờ – oi – ngoi – sắc- ngói .
- GV chỉnh sửa cho HS .
c. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc .
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ai :
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ai .
- Yêu cầu HS so sánh ai và oi .
- GV hướng dẫn đánh vần : a – i – ai . .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ai .
b. Tiếng :
+Đã có vần ai , muốn có tiếng gái ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng gái .
+ Em hãy nêu cách ghép tiếng gái ?
- GV ghi bảng tiếng gái , yêu cầu HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng gái?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : gờ – ai – gai – sắc – gái .
- GV chỉnh sửa cho HS .
c. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ ai ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc .
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Trò chơi :
d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
* Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì ?
- HS hát .
- HS đọc cn.
- HS viết bảng con .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- vần oi gồm o và i .
- Giống : đều có i.
- Khác : oi có o .
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm ng và dấu sắc trên âm o . 
- HS ghép tiếng ngói .
- Ghép âm ng trước , ghép vần oi sau thêm dấu sắc trên âm o ..
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có âm ng ghép với vần oi .
+ Vị trí : âm ng đưng trước , vần oi đứng sau , thêm dấu sắc trên âm o .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- Vần ai gồm a và i .
- Giống : đều kêt thúc bằng i .
- Khác ai bắt đầu bằng a . 
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm g và dấu sắc đặt trên âm a 
- HS ghép tiếng gái .
- Ghép âm g trước , ghép vần ai sau thêm dấu sắc đặt trên âm a .
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có âm g ghép với vần ai thêm dấu sắc đặt trên âm a.
+ Vị trí : âm g đứng trước , vần ai đứng sau , thêm dấu sắc đặt trên âm a .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở 
- HS đọc cn .
- HS tìm .
- Vần oi , ai .
 Tiết 3
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
* Trò chơi :
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
IV. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .
- HS tìm .
Sẻ , ri , bói cá , le le .
- HS thảo luận .
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung .
- HS nghe .
- HS đọc .
- HS luyện viết trong VTV .
- HS : vần oi , ai 
----------------------------------------------------------------------
Toán Luyện tập 
a. Mục tiêu :
- HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 .
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .
B. Đồ dùng dạy học :
 - Phiếu bài tập .
C. Các hoạt động dạy học :
I. ổn định tổ chức : 
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm , lớp làm vào bảng con .
- GV nhận xét , ghi điểm .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
3
1
+
+
2
4
5
5
- Tính.
- GV viết 1 p.tính lên bảng, gọi HS nêu cách làm.
- Gọi HS xung phong lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- GV cùng lớp nhận xét, ghi điểm.
1+1=2 2+1=3 3+1=4 4 + 1 = 5 
1+2=3 2+2=4 3+2=5
1+3=4 2+3=5
1+4=5
- GV đưa ra kết luận: 2+3 = 3+2. Gọi HS nhận xét.
2+3 = 3+2 4+1 = 1+4
- HS: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong p.vi 5
- HS đọc ĐT.
 Bài 2: GV nêu yêu cầu.
- Tính.
 - Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
 - Cho HS làm bảng con + bảng lớp.
Lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau.
+
2
+
1
+
3
+
2
+
4
+
2
2
4
2
3
1
1
4
5
5
5
5
3
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: GV nêu yêu cầu.
- Tính.
- Viết: 2+1+1= . Nói: Đây là 1 dãy tính các phép cộng liên tiếp. Ta thực hiện từ trái sang phải, số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu đem cộng với số thứ ba. Được bao nhiêu đó là kết quả của dãy tính.
- GV làm mẫu 1 phép tính.
- Phát phiếu BT cho HS làm CN. 
- Gọi HS trả lời kết quả. Nhận xét.
2+1+1 = 4 3+1+1=5 1+2+2=5
1+2+1 = 4 1+3+1=5 2+2+1=5
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu .
- Viết: 3+25. ? Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- HS: Phải thực hiện phép tính 3+2, sau đó so sánh, điền dấu.
- Yêu cầu HS nhẩm 3+2=?
- HS nhẩm, nêu: 3+2=5
+ Ta phải điền dấu gì?
- HS: điền dấu = vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu.
- Gọi HS nêu kết quả. Nhận xét.
- HS làm bài. 4 > 2+1 2+3 = 3+2
 4 < 2+3 1+4 = 4+1
Bài 5: GV nêu yêu cầu .
- Viết phép tính thích hợp.
 - Treo tranh a), gợi ý HS q/s tranh và nêu bài toán. Gọi HS đọc phép tính, GV ghi bảng.
a) 
3
+
2
=
5
- Cho HS thi làm phần b) theo nhóm.
- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
IV. Củng cố dặn dò: - Gọi HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
 - GV nhận xét tiết học.
- Làm các BT trong VBT.
b) 
4
+
1
=
5
------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 
Học vần Bài 33 : ôi ,ơi ( 3 tiết )
a. Mục tiêu :
- HS đọc được: ôi , ơi , trái ổi , bơi lội ; đọc được các từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội .
B. Đồ dùng dạy học : 
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ bài học .
C. Các hoạt động dạy học 
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 32 . 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- Yêu cầu HS viết bảng con : oi , ai , nhà ngói , bé gái .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 33.
- GV ghi bảng vần ôi , đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
2. Dạy vần :
* Vần ôi :
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ôi .
- Yêu cầu HS so sánh ôi và ai .
- GV hướng dẫn đánh vần : ô - i - ôi .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ôi .
b. Tiếng :
+Đã có vần ôi , muốn có tiếng ổi ta ghép thêm dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng ổi .
+ Em hãy nêu cách ghép tiếng ổi?
- GV ghi bảng tiếng ổi, yêu cầu HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : ôi – hỏi – ổi
- GV chỉnh sửa cho HS .
c. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ quả gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc .
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ơi :
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ơi .
- Yêu cầu HS so sánh ơi và ôi .
- GV hướng dẫn đánh vần : ơ - i - ơi .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ơi .
b. Tiếng :
+Đã có vần ơi , muốn có tiếng bơi ta ghép thêm âm gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng bơi , nêu cách ghép .
- GV ghi bảng tiếng bơi, yêu cầu HS đọc, nêu cấu tạo và vị trí của tiếng bơi ?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : bờ - ơi – bơi .
- GV chỉnh sửa cho HS .
c. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc .
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Trò chơi :
d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
* Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì ?
- HS hát .
- HS đọc cn.
- HS viết bảng con .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- Vần ôi gồm ô và i .
- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : ôi bắt đầu bàng ô .
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm dấu hỏi đặt trên ô .
- HS ghép tiếng ổi .
- Ghép vần trước , thêm dấu hỏi trên âm ô .
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có vần ôi và dấu hỏi .
+ Vị trí : vần ôi đứng trước , thêm dấu hỏi trên âm ô.
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- Vần ơi gồm ơ và i .
- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : ơi bắt đầu bàng ơ .
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm b .
- HS ghép tiếng bơi , nêu cách ghép .
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có âm b và vần ơi 
+ Vị trí : âm b đứng trước , vần ơI đứng sau .
 - HS đánh vần cn – nhóm – lớp

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8.doc