1/ Giúp HS biết được:
-Trong gia đình thường có ông bà, cha mẹ, anh chị em. Ông bà, cha mẹ có công sinh thành, nuôi dưỡng, giáo dục, rất yêu quý con cháu.
-Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị để mau tiến bộ, cho ông bà , cha mẹ vui lòng
2/ Học sinh có thái độ:
-Kính trọng, yêu thương, lễ phép với các thành viên trong gia đình
-Quý trọng, tán thành những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
ừ tranh: nải chuốiï (GV giải thích nghĩa) -Tiếng nào học rồi? Trong tiếng chuối, âm nào học rồi? -GV giới thiệu vần uôi: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (Gv hướngdẫn phát âm) -Phân tích tiếng, từ -Trò chơi phát âm thành nhạc: uôi- uôi- uôi- chuối Củng cố: Vừa học vần gì ?Trong tiếng gì? Từ gì? -Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa b/ Vần ươi: ươi- bưởi- múi bưởi - Cài vần uôi, rồi thay âm đôi uô bằng âm đôi ươ, GV giới thiệu vần mới: ươi, so sánh uôi và ươi: tập phát âm. -Từ vần ươi muốn có tiếng bưởi phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Có tiếng bưởi, muốn có từ quả bưởi thì làm sao? -Phân tích từ: quả bưởi -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu uôi- ươi) c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. - Luyện đọc: Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Gạch chân tiếng có chứa vần uôi vừa học. 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 3/ Luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa - Tranh vẽ gì? Kể tên? Con được ăn quả này chưa? Con còn biết quả nào nữa? Chuối, bưởi, vú sữa có màu gì? Khi ăn nó như thế nào? Con thích quả nào nhất? -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) -Tiếng nảiï. Âm ch và dấu sắc -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Thảo luận nhóm, hát -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng. HS: cài thêm âm b, dấu hỏi -Phân tích (1), đánh vần ( 6), đọc trơn (1/2 ) -HS cài bảng, đọc lên. -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp - Khoanh tròn vần có trong phiếu -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp Chơi theo nhóm 1HS đọc tồn bài Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn. -Viết : uôi, chuối, nải chuối, ươi, bưởi, múi bưởi Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn. -Viết : uôi, chuối, nải chuối, ươi, bưởi, múi bưởi +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn. -Viết : uôi, chuối, nải chuối, ươi, bưởi, múi bưởi +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. cđng cè dỈn dß: Trò chơi bắt cá, thi đua tìm từ giữa các tổ. Tìm tiếng cĩ vần uơi, ươi Thø ba ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2011 MƠN :to¸n ( TCT :33) BÀI :luyƯn tËp I.mơc ®Ých yªu cÇu: -Giúp HS củng cố về phép cộng một số với 0 -So sánh các số và tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi). II. ®å dïng d¹y häc: -Sách Toán. -Hộp đồ dùng toán. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra miệng về bảng cộng trong phạm vi 5, 4, 3 - Tính nhanh: 2 + 0, 0 + 4, 5 + 0. -GV nhận xét 2/ Bài mới: +Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì? -Thi đua lên điền nhanh kết quả giữa 3 tổ -GV chốt lại +Bài 2:Tính -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 3: > < = -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 4: Viết kết quả phép cộng. -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại. *Trò chơi Bingo: GV phát phiếu cho các HS ( 1 HS/ phiếu), GV sẽ đọc phép tính, HS tính thật nhanh rồi đặt nút vào ô đó, bạn nào có số nút đầy đủ ở hàng ngang hoặc hàng đọc thì sẽ thắng, khi đó GV sẽ dừng cuộc chơi để kiểm tra -GV nhận xét cuối tiết -HS đọc: cá nhân- lớp Lớp nhận xét -Dựa vào các bảng và quy tắc phép cộng với 0 để ghi kết quả. -Lớp nhận xét. -Sửa bài- lớp nhận xét. -Điền dấu > < = -Thực hiện phép tính ở 2 vế xong thì mới so sánh và điền dấu. -Chơi tiếp sức: chạy lên bảng điền dấu: tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng. -Viết kết quả phép cộng. -Thực hiện phép tính rồi điền kết qua ûcho đúng cột. -Lớp sửa bài -HS chơi IV. cđng cè dỈn dß: -Chuẩn bị cho bài mới -Về nhà nhớ ôn bài. ----------------------------------------------------------------------- MƠN : Tiếng Viết ( TCT 83&84) Bài 36: AY- Â, ÂY I.mơc ®Ých yªu cÇu: - Hiểu được cấu tạo vần ay, ây đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trait hi chạy, bé gái thi nhảy dây - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe II. ®å dïng d¹y häc -Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) -Đọc: uôi, ươi, quả chuối, tuổi thơ, tười cười, túi lưới -Viết: buổi tối, trái chuối, chớ có lười Hoạt động của học sinh -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ 2/ Bài mới: a/ Vần ay: máy bay- bay- ay -GV rút từ từ tranh: máy bayï (GV giải thích nghĩa) -Trong tiếng máy và bay , âm nào học rồi? -GV giới thiệu vần ay: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm) -Phân tích tiếng, từ -Trò chơi phát âm thành nhạc: ay- ay- ay- bay -Củng cố: Vừa học vần gì?Trong tiếng gì? Từ gì? -Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa b/ Vần ây: ây- dây- nhảy dây -Cho HS cài vần ay, rồi thay âm a bằng âm â, GV giới thiệu âm â, vần mới: ây, so sánh ay và ây: tập phát âm. -Từ vần ây muốn có tiếng dây phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Có tiếng dây, muốn có từ nhảy dây thì làm sao? -Phân tích từ: nhảy dây -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ay- ây) c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. Luyện đọc: -Âm m, b, dấu sắc -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Thảo luận nhóm, hát -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng. HS: cài thêm âm d. -Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 ) -HS cài bảng, đọc lên. -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Khoanh tròn vần có trong phiếu -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Điền vần ưa vào câu ứng dụng cho đúng. 2/ Luyện viết:Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 3/ Luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe - Tranh vẽ gì? Hằng ngày con tới lớp bằng phương tiện nào? Bố mẹ con đi làm bằng gì? Chạy, bay, đi bộ, đi xe, cách nào là nhanh nhất? Khi đi ra đường cần chú ý gì? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn. -Viết : ay,bay, máy bay, ây, dây, nhảy dây +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. cđng cè dỈn dß: - Tìm tiếng cĩ vần ay, ây - Đọc kĩ bài. ------------------------------------------------------------------ Tù nhiªn-x· héi ( TCT :09) Bµi 9:ho¹t ®éng vµ nghØ ng¬i I.mơc ®Ých yªu cÇu: Sau bài học, HS biết: - Kể về những hoạt động mà em biết và em thích - Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách - Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hà ngày II. ®å dïng d¹y häc: - Sách giáo khoa III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Muốn cơ thể khỏe mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống như thế nào? Kể tên những thức ăn mà em thường ăn mỗi ngày? 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Trò chơi “Máy bay đến, máy bay điï” Máy bay đến:ngối xuống;Máyba đi: đứng lên. b/ Dạy bài mới: Họat động 1: Thảo luận nhóm -Mục đích: HS nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe. -Cách tiến hành: B1:Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động Hàng ngày các con thường chơi trò gì? Theo con, thì hoạt động nào có lợi? Không có lợi? B2:Kiểm tra kết quả hoạt động Theo con thì nên chơi những trò gì để có lợi cho sức khỏe? Kết luận: GV chốt lại và nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi. Hoạt động 2: Làm việc với SGK -Mục đích: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khỏe -Cách tiến hành: B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động +Quan sát hình +Bạn nhỏ đang làm gì? Nêu tác dụng của việc làm đó? B2: Kết luận: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá sức chúng ta cần nghỉ ngơi, nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khỏe. Vậy cần phải nghỉ ngơi hợp lí: đi chơi, giải trí, tắm biển, -Hát -HS chơi -HS trao đổi và lần lượt kể. -Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh suy nghĩ và trả loời -Lớp nhận xét- bổ sung IV. cđng cè dỈn dß: -Nhắc HS về nhà nghỉ ngơi đúng lúc, đúng Thứ tư ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2011 MƠN :to¸n ( TCT : 34) luyƯn tËp chung I.mơc ®Ých yªu cÇu: -Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 5. -Phép cộng một số với 0 -So sánh các số -Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. II. ®å dïng d¹y häc: -Sách Toán. -Hộp đồ dùng toán. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV 1/ Kiểm tra bài cũ: -Bài 1:Tính: 1 + 2 3 + 1 5 + 0 4 + 0 1 + 3 0 + 0 -Bài 2: > < = 2 + 0 2 4 + 1 1 + 3 2/ Bài mới: +Bài 1: Tính Bài yêu cầu gì? -Thi đua lên điền nhanh kết quả giữa 3 tổ -GV chốt lại +Bài 2:Tính-Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 3: > < = Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại. *Trò chơi : GV phát phiếu cho các HS ( 1 HS/ phiếu), GV sẽ đọc phép tính, HS tính thật nhanh rồi đặt nút vào ô đó, bạn nào có số nút đầy đủ ở hàng ngang hoặc hàng đọc thì sẽ thắng, khi sẽ dừng cuộc chơi để kiểm tra Hoạt động của HS -HS thực hiện bảng con, đọc kết quả. -Thực hiện phép tính dọc -Lưu ý: Viết cho thẳng cột. -Đọc kết quả - Lớp nhận xét -Tính từ 2 số hạng đầu rồi mới tính tiếp để ra kết quả cuối cùng. -Lớp nhận xét. -Điền dấu > < = -Thực hiện phép tính ở 2 vế xong thì mới so sánh và điền dấu. -Chơi tiếp sức: chạy lên bảng điền dấu: tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng. -Tự đặt đề toán, viết phép tính. -Sửa bài, lớp nhận xét. -Học sinh chơi -Giááao viên nhận xét đánh giá. IV. cđng cè dỈn dß: -Chuẩn bị kĩ bài giờ sau kiĨm tra bµi tËp ---------------------------------------------------------- MƠN : Tiếng Viết ( TCT 85 &86) Bµi 37:«n tËp I.mơc ®Ých yªu cÇu: -Đọc và viết được các vần đã học trong tuần. Đọc được từ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế. II. ®å dïng d¹y häc: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc: ay, ây, cái tay, nhảy dâi, ngày mai -Viết: nói sai, chạy đua, cây mai 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Ôn vần đã học. b/ Bài mới: *Tranh: Tranh vẽ gì? Cho HS phân tích và đọc. *Bảng ôn vần: -Gỡ bảng ôn dọc và ngang -GV đọc. (Hoặc: GV chỉ) -Cho dùng bảng cài để ghép các âm thành vần -Luyện đọc +Hát giữa tiết: Hát theo bảng vừa ôn. *Từ: Trò chơi ghép từ -Ghép: đôi đũa, tuổi thơ, mây ba -Phân tích, luyện đọc. -GV giải thích nghĩa của từ. -Hát -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) -HS trả lời: tai, tay -Phân tích (1), đọc (3) -HS lên chỉ. (Hoặc: HS đọc): cá nhân- nhóm, lớp. -HS cài, đọc lên -Cá nhân- nhóm, lớp. -Làm việc theo nhóm, lên bảng dán từ vừa ghép. -Phân tích (1), đọc cá nhân- nhóm, lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: Bài thơ: “Gió từ tay mẹ” +Thảo luận tranh vẽ rồi gạch chân dưới tiếng có chứa vần ay cho đúng. 2/ Luyện viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay (chú ý khoảng cách) 3/ Kể chuyện: Cây khế -Treo tranh, cho HS tự kể -GV kể lại toàn bộ, giáo dục tư tưởng, đóng kịch. -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn. HS viết -HS thảo luận rồi lên kể (1 tranh), lớp nhận xét. -HS lên đóng kịch. IV. cđng cè dỈn dß: - Trò chơi hái quả - Về nhà tập kể lại cho ba mẹ nghe câu chuyện vừa được ngh Thø năm ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2011 MƠN : Tiếng Viết ( TCT 87& 88) Bµi 38: eo - ao I.mơc ®Ých yªu cÇu: -Hiểu được cấu tạo vần eo,ao đọc và viết đượctiếng,từ và câu ứng dụng: -Suối chảy rì rào,gió reo lao xao,bé ngồi thổi sáo -Phát triển lời nói tự nhiên theochủ đề:Gió,mây,mưa,bão, lũ. II. ®å dïng d¹y häc: -Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) -Đọc: tuổi thơ, vui cười, mây bay, máy nổ -Viết: buổi tối, tuổi trẻ, cây đũa, máy bay 2/ Bài mới: a/ Vần eo: chú mèo- mèo- eo -GV rút từ từ tiếng kêu meo meo: chú mèọ -Tiếng nào học rồi? Trong tiếng mèo, âm nào học rồi? -GV giới thiệu vần eo: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm) -Phân tích tiếng, từ -Trò chơi phát âm thành nhạc: eo- eo- eo- meo -Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì? -Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa b/ Vần ao: ao- sao- ngôi sao -Cho HS cài vần eo, rồi thay âm e bằng âm a, GV giới thiệu vần mới: ao, so sánh eo và ao: tập phát âm. -Từ vần ao muốn có tiếng sao phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Có tiếng sao, muốn có từ ngôi sao thì làm sao? -Phân tích từ: ngôi sao -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu eo- ao) c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. - Luyện đọc -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) -Tiếngchú.Âmm,dấu huyền -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Thảo luận nhóm, hát -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng.HS:cài thêm âm s. -Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 ) -HS cài bảng, đọc lên. -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Khoanh tròn vần có trong phiếu -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Điền vần ưa vào câu ứng dụng cho đúng. 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 3/ Luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ. - Tranh vẽ gì? Diều bay được là nhờ gì? Khi mưa có những dấu hiệu gì? Khi gặp trời mưa ta cần làm gì? Bão có nguy hiểm không? Biết gì về lũ? Cách phòng tránh? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn. -Viết : eo, mèo, chú mèo, ao, sao, ngôi sao +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. cđng cè dỈn dß: - Trò chơi bắt cá, thi đua tìm từ giữa các tổ. ************************************ MƠN :to¸n ( TCT : 35) KiĨm tra ®Þnh kú gi÷a häc kú 1 I.mơc ®Ých yªu cÇu: Kiểm tra đánh giá HS từ đầu năm học đến nay. HS cĩ ý thức làm bài. II. ®å dïng : GV cĩ bài in sẵn phát cho từng HS HS cĩ đầy đủ bút thước III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: GV phát bài cho HS GV đọc yêu cầu từng bài cho HS. * Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm ) . ; 1 ;.; ..; ..; .; ..; 8 ; ..; .; 5. * Bài 2: Viết các số : 8, 5, 2, 9, 6, 4 ( 2 điểm ) Từ lớn đến bé: Từ bé đến lớn: * Bài 3: Tính: (2 điểm ) 4 + 1 = 3 + 2 + 0 = 3 + 2 = 1 + 1 + 1 = * Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm: ( 4 điểm ) 2 + 2 .5 1 + 3 + 1 . 5 5 + 0 .3 4 + 1 + 0 . 4 1 + 1 .2 2 + 2 + 1 . 5 3 + 2 .4 2 + 0 + 2 ..3 3. HS tự làm bài cá nhân. 4. Thu bài chấm. IV. cđng cè dỈn dß: -Nhận xét giờ kiểm tra Thø s¸u ngµy 21 th¸ng 10 n¨m 2011 MƠN :TËp viÕt ( TCT :89) Xa kia , mïa da , ngµ voi , gµ m¸i I.mơc ®Ých yªu cÇu: -Viết đúng và đẹp chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái -Viết đúng, viết đẹp, đúng độ cao, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết -Cách đúng khoảng cách giữa các chữ II. ®å dïng d¹y häc: -Bảng phụ có viết sẵn bài viết -Bảng con, phấn, tập viết -Bài viết mẫu đẹp của học sinh III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của giáo viên 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) -Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi 4 HS lên bảng viết các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý theo yêu cầu của giáo viên. -Chấm 1 số bài -Giáo viên nhận xét 3/ Bài mới: Hoạt động của học sinh -HS viết bảng con. a/ Giới thiệu bài: -Hôm nay ta học bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái b/ Hướng dẫn viết: -Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu: +Bài gồm những chữ nào? +HS đọc tên các chữ. Phân tích từ, tiếng. VD: xưa kia +Cho HS đọc tên +Độ cao của con chữ? +Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? +Nhắc lại cho HS cách nối các con chữ, cách đưa bút. -Giáo viên viết mẫu: Chú ý x nối với ưa, chữ xưa cách chữ kia 1 con chữ o- Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa. -Học sinh viết bảng con -Tương tự: mùa dưa, ngà voi, gà mái c/ Học sinh viết: -Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết? -Cho học sinh viết vào vở từng hàng một -Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ d/ Giáo viên chấm bài: -Sửa chữa, khen ngợi, động viên e/ Nhận xét cuối tiết: -GV nhận xét tiết học. -Học sinh nhắc lại tựa - xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. -2 học sinh. -Cỡ vừa -Cách 1 chữ o. -Thực hành viết bảng con -Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi nghiêng. IV. cđng cè dỈn dß: -Khen những học sinh viết bài có tiến bộ. -Ai chưa xong thì buổi hai viết tiế MƠN:TËp viÕt ( TCT :90) ®å ch¬I , t¬I cêi , ngµy héi , vui vỴ I.mơc ®Ých yªu cÇu: -Viết đúng và đẹp chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ -Viết đúng, viết đẹp, đúng độ cao, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết -Cách đúng khoảng cách giữa các chữ II. ®å dïng d¹y häc: -Bảng phụ có viết sẵn bài viết -Bảng con, phấn, tập viết -Bài viết mẫu đẹp của học sinh III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) -Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi 4 HS lên bảng viết các chữ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa theo yêu cầu của giáo viên. -Chấm 1 số bài -Giáo viên nhận xét 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: -Hôm nay ta học bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ b/ Hướng dẫn viết: -Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu: +Bài gồm những chữ nào? +HS đọc tên các chữ. Phân tích từ, tiếng. VD: đồ chơiï +Cho HS đọc tên +Độ cao của con chữ? +Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? +Nhắc lại cho HS cách nối các con chữ, cách đưa bút. -Giáo viên viết mẫu: Chú ý chữ đ nối với chữ ô, dấu huyền nằm trên chữ ô, chữ đồ cách chữ chơiï 1 con chữ o- Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa. -Học sinh viết bảng con -Tương tự: tươi cười, ngày hội, vui vẻ. c/ Học sinh viết: -Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết? -Cho học sinh viết vào vở từng hàng một -Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ d/ Giáo viên chấm bài: -Sửa chữa, khen ngợi, động viên e/ Nhận xét cuối tiết: -GV nhận xét tiết học. -HS viết bảng con. -Học sinh nhắc lại tựa - đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. -2 học sinh. -Cỡ vừa -Cách 1 chữ o. -Thực hành viết bảng con -Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi nghiêng. IV. cđng cè dỈn dß: -Khen những học sinh viết bài có tiến bộ. -Ai chưa xong thì buổi hai viết tiếp. --------------------------------------------------- MƠN :To¸n ( TCT : 36) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I.mơc ®Ých yªu cÇu: -Giúp HS có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. -Giải được các bài toán đơn giản thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi II. ®å dïng d¹y häc: -Các mẫu vật -Bộ đồ dùng toán. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ: -Bài 1: Điền số: 1 + = 3 2 + = 3 3 + = 5 + 4 = - Bài 2: Tính 2 + 1 + 2= 4 + 1 + 0= GV nhận xét. 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu phép trừ, dạy bảng trừ: +Dạy phép tính: 2 – 1 = 1 -Cho HS lấy 2 bông hoa, bớt 1 bông hoa bằng cách tách ra 1 bông hoa: -Trên bàn còn mấy bông hoa? -Nêu lại bài toán: 2 bông hoa, bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa- Cho HS nhắc lại -Ai có thể thay từ bớt bằng từ khác? -Ta viết như sau: 2 bớt 1 còn 1, viết là: 2 – 1 = 1 - Giới thiệu dấu trừ: dấu – đọc là dấu trừ. -HS nhắc lại: 2 – 1 = 1 +Thành lập các phép tính khác: -Cho HS lấy 3 bông hoa, sau đó tự bớt bông hoa bằng cách tách thành 2 phần. Nhìn vào số bông hoa trên bàn của mình, tự đặt đề toán, rồi lập phép tính vào bảng cài. 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 b/Hướng dẫn HS bước đầu
Tài liệu đính kèm: