Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 8

Bài 30: ua - ưa

A- Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh có thể:

- Đọc và viết được: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ.

- Đọc được các tiếng và TN ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

B- Đồ dùng dạy - học.

- Bộ ghép chữ tiếng việt

- Tranh minh hoạ của từ khoá .

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói (SGK)

 

doc 23 trang Người đăng hong87 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học: 
SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I. Luỵên đọc :
+) HS đọc bài trong SGK : đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm.
- HD HS thi đọc bài: 
+) Tìm các tiếng từ chứa vần mới vừa học.
II. Luyện viết:
HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ, các từ.
HD HS viết lại bảng con cho chính xác.
HD HS viết trong vở có mẫu chữ.
( GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết và bài viết của HS.).
Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS.
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về tìm những vần vừa học trong các văn bản bất kì tìm được .
———————————————————
 Tiết 6: Luyện Toán
Củng cố về phép cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về cộng các số trong phạm vi 4.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
hoạt động dạy
hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Lớp làm bảng con
B. Hd HS làm bài tập: 
Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ:
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức:
- Chia 2 đội, mỗi đội 4 người.
Nhận xét , khen tổ thắng cuộc.
Bài 3: Nối số: 
- Học sinh làm bài vào vở:
- GV chấm bài.
C. Nhận xét giờ học.
2 HS lên bảng.
 1 2 3 
 + + +
 3 2 1 
 ——— ——— ——— 
2 + + 4 1 += 4 3 +  = 4
 1 +3 3+1 2 + 1 1 + 2
 2 + 1 2+ 2 3 + 1  1 + 2
 2 + 2
 1 + 3
 	‚ „
 2 + 1
„ ƒ
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 20
Tiết 1+ 2 : Học vần
Bài 31 : Ôn tập 
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
- Nhận ra các vần đã học trong các tiếng, từ ứng dụng.
- Đọc đúng các TN và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Khỉ và Rùa.
B- Đồ dùng dạy - học.
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng và truyện kể: Khỉ và Rùa.
C- các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
 Tiết 1
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới.
. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học
- Gv treo bảng ôn.
- Gv đọc âm không theo thứ tự.
- Y/c Hs tự chỉ & đọc chữ trên bảng ôn.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Ghép chữ và vần thành tiếng.
- Y/c Hs ghép các chữ ở phần cột dọc với - các chữ ở dòng ngang của bảng ôn để được tiếng có nghĩa.
- Gv theo dõi và HD thêm.
+ Phát âm.
c. Đọc từ ứng dụng.
? Bài hôm nay có những từ ứng dụng nào?
- Gv ghi bảng.
- Y/c Hs đọc từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu & giải thích 1 số từ.
d. Tập viết từ ứng dụng.
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
Lưu ý Hs: Vị trí dấu thanh và nét nối giữa các con chữ.
- Theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
Tiết 2
 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ôn tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Gt tranh, rút ra câu ud: 
- Y/c Hs đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Gv nhận xét, đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Kể chuyện: Khỉ và Rùa.
- Y/c Hs đọc tên câu chuyện.
+ Gv kể diễn cảm 2 lần, (lần 2 kể = tranh).
- Câu truyện có mấy nhân vật ?
Là những nhân vật nào ?
- Câu chuyện xảy ra ở đâu ?
+ Y/c Hs quan sát từng tranh và kể.
Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm Khỉ báo cho Rùa biết là có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa vội vàng theo Khỉ tới thăm.
Tranh 2:
Đến nơi Rùa băn khoăn không biết làmách nào lên thăm nhà Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm vào đuôi mình để lên.
Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ ra chào. Rùa quên mình đang ngậm duôi Khỉ liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất.
Tranh 4: Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của Rùa đều có vết dạn.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
- Gv nêu ý nghĩa câu chuyện & Nx cách kể của Hs.
b. Luyện viết:
- HD Hs viết các từ còn lại trong vở tập viết.
- Lưu ý cho Hs: Tư thế ngồi, cách cầm bút, k/c, độ cao, vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
4- Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- Cho HS đọc trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.
- HD học ở nhà: Đọc, viết vần, tiếng, từ vừa học.
 Xem trước bài 
- 2 HS đọc câu UD: 
- 1 Hs lên bảng chỉ các chữ đã học.
- Gv chỉ chữ hs đọc.
- Hs tự chỉ và đọc (1 số em).
+ HS thực hiện theo y/c của GV.
Hs lần lượt ghép và đọc.
- Hs Nx; đọc lại tiếng vừa ghép (ĐT).
+ HS viết bảng con:
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS QS tranh minh hoạ và nhận xét.
- HS đọc:CN, đồng thanh.
- 2 Hs đọc.
 - Có 3 nhân vật: Khỉ, vợ khỉ & rùa.
- ở 1 khu rừng.
- Hs lần lượt kể theo tranh..
- Hs lần lượt lên kể và chỉ theo tranh.
- Ba hoa là một đức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả và bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân. Chuyện còn giải thích (sự tích cái mai của Rùa)
- HS tập viết trong vở.
- HS đọc ĐT.
- 2 HS đọc nối tiếp (SGK)
Tiết 4: Toán 
Đ Tiết 30:	 phép cộng trong phạm vi 5
A- Mục tiêu:
 Sau bài học, HS có thể:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép công trong phạm vi 5.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ 1 số mẫu vật khác như bông hoa
- HS: Bộ đồ dùng học toán, hồ dán.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT HS làm các phép tính cộng trong phạm vi 3,4
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3,4.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
a. Bước 1:
Giới thiệu phép công: 4 + 1 += 5
- Treo tranh & giao việc
- Yêu cầu HS trả lời đầy đủ ?
- Ta có thể làm phép tính gì ?
- Hãy đọc phép tính & Kq.
- Cho HS đọc: "Bốn cộng một bằng năm"
b. Bước 2:
Giới thiệu phép cộng: 1 + 4 = 5
- GV đưa ra 1 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa.
- Tất cả có mấy cái mũ ?
- Hãy nêu phép tính và Kq tương ứng với bài toán ?
c. Bước 3:
Giới thiệu các phép cộng: 3+2 và 2+3 
(Các bước tương tự như giới thiệu phép tính 4+1; 1+4)
d. Bước 4: So sánh 4+1 và 1+4
 3+2 và 2+3
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên.
- Vị trí của các số trong phép cộng 
4+1 và 1+4 NTN ?
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không ?
đ. Bước 5:
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
3. Luyện tập:
Bài 2: Bảng con
- Cho HS lànm theo tổ, mỗi tổ 2 phép tính.
- Nhắc nhở HS viết Kq cho thẳng cột.
- NX và cho điểm.
Bài 1:
? Bài Yêu cầu gì ?
- HD & giao việc.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Cho HS nêu Yêu cầu của bài toán.
- Cho HS quan sát từng tranh, nêu bài toán và phép tính tương ứng.
- GV nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: "Tính kết quả nhanh"
- GV nêu luật chơi & cách chơi
- NX chung giờ học
: Học thuộc bảng cộng; xem trước bài 31
HS1 HS 2 HS3
1+2= 1+1= 2+2=
3+1= 1+3= 2+1=
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3,4.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS quan sát tranh & đặt đề toán.
- "Có 4 con cá, thêm 1 con cá, hỏi tất cả có mấy con cá" ?
- Có bốn con cá thêm 1 con cá tất cả có 5 con cá.
- Tính cộng.
4 + 1 = 5
- 1 số em đọc.
- Tất cả có 5 cái mũ.
- 1 + 4 = 5
- Bằng nhau (bằng 5)
- Các số 1 và 4 đã đổi chỗ cho nhau.
- Không
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
- HS làm bảng con theo tổ sau đó lên bảng chữa.
 4 2 2 1
 + + + +
 1 3 2 4
 —— —— —— ——
 5 5 4 5
- Tính và viết Kq của phép tính.
- HS làm vở; đổi vở KT chéo; nêu miệng Kq.
- HS nhận xét bài của bạn
- Viết phép tính thích hợp.
a, 4+1=5 hoặc 1+4=5
b, 3+2=5 hoặc 2+3=5
- HS làm xong, đổi vở KT chéo sau đó NX bài của bạn.
- HS chia 1 đội, cử đại diện lên chơi. Bạn nào hoàn thành được 1 bông hoa trước thì đội đó sẽ thắng cuộc.
- HS nghe & ghi nhớ.
 Buổi chiều 
Tiết 5: Luyện Tiếng viêt:
Luyện đọc , viết , ôi, ơi - quả ổi, bể bơi
A. Mục tiêu:
 Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo. Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
B. Đồ dùng dạy học: 
SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I. Luỵên đọc :
+) HS đọc bài trong SGK : đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm.
- HD HS thi đọc bài: 
+) Tìm các tiếng từ chứa vần mới vừa học.
II. Luyện viết:
HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ, các từ.
HD HS viết lại bảng con cho chính xác.
HD HS viết trong vở có mẫu chữ.
( GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết và bài viết của HS.).
Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS.
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về tìm những vần vừa học trong các văn bản bất kì tìm được .
———————————————————
 Tiết 6: Luyện Toán
Củng cố về Phép cộng trong phậm vi 5.
I. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 5.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
hoạt động dạy
hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm bảng con
B. Hd HS làm bài tập: 
Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ:
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức:
- Chia 2 đội, mỗi đội 2 người.
Nhận xét , khen tổ thắng cuộc.
Bài 3: 
Điền số thích hợp vào ô trống: 
- Học sinh làm bài vào vở:
- GV chấm bài.
C. Nhận xét giờ học.
- Đọc bảng cộng { 5 }
1 + 4 = 3 + 2 = 3 + 2 =
5 = 1 +  5 =  +3 5 = 4 = ... 
 1 +2 3+1 3 + 1  1 + 2
 4+1 2+ 3 4+1  2 + 2
- Xếp các số theo thứ tựtừ bé đến lớn
5,4,7,9,3,2,0,8,1,10 
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 + 2 : Học vần
 Bài 32 : oi - ai 
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc được các tiếng và TN ứng dụng : Chú Bói Cá nnghĩ gì thế? 
 Chú nghĩ về bữa trưa
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
B- Đồ dùng dạy - học.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ của từ khoá .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói (SGK)
C- các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
 Tiết 1
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy vần:
oi:
a- Nhận diện vần
b- Đánh vần.
+ vần:
- GV đáng vần mẫu và HD: 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c HS tìm và gài vần vừa học
+) Tiếng:
- Y/C HS gài tiếng khoá .
- đánh vần và đọc trơn tiếng .
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá:
- Y/c HS gài và đọc từ khoá.
- Phân tích từ khoá:
ai:
c(Quy trình tương tự): 
+ So sánh 
+ Phát âm.
d- Hướng dẫn viết :
+) Viết vần: oi, ai.
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữ.
+)Viết tiếng: ngói, gái.
- Lưu khoảng cách giữa các chữ.
- HD HS viết bảng:
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.
đ- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Y/c HS đọc những từ ứng dụng trên bảng
- Tìm tiếng chứa vầnvừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm đựơc.
- Giải nghĩa các từ ứng dụng
- Phân tích từ.
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d- Củng cố tiết 1.
 - Đọc bài trên bảng, trong SGK.
Tiết 2
 3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh- Rút ra câu ứng dụng: .
- Y/c HS đọc câu ứng dụng:
 - Y/c HS tìm tiếng chứa vần vừa học trong câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm được.
- GV đọc mẫu.
b- Luyện viết:
- Cho HS quan sát vở mẫu
- HD HS viết vở tập viết
- GV quan sát và sửa cho HS.
- Nhận xét bài viết.
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo luận với bạn bè trước lớp theo chủ đề.
- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lời nói.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em biết con chim nào trong số các con vật này ?
- Chim sẻ & chim ri thích ăn gì ?
Chúng sống ở đâu ?
- Trong những con chim này em thích loại chim nào nhất ?
- Em có biết bài hát nào nói về con chim không ?
- Những con chim này có lợi không vì sao ?
4. Củng cố - dặn dò
 GV chỉ bảng cho HS đọc.
- Cho HS đọc trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.
- HD học ở nhà: Đọc, viết vần, tiếng, từ vừa học.
 Xem trước bài 33.
- 2 HS đọc doạn thơ UD: 
HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS lấy bộ đồ dùng thực hành.
- HS ghép: 
- HS đọc: 
- HS phân tích tiếng khoá và đọc .
- HS phân tích từ khoá và đọc.
+ HS thực hiện theo y/c của GV.
+ HS viết bảng con:
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS lên bảng gạch chân.
- HS đọc và phân tích (cá nhân, đồng thanh) .
- HS có thể giải nghĩa .
- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, tổ, nhóm,lớp.
- HS đọc CN, lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS QS tranh minh hoạ và nhận xét.
- HS đọc:CN, đồng thanh.
- HS tìm gạch chân: 
- HS thực hiện cá nhân.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS tập viết trong vở.
- HS nêu chủ đề.
- HS qs tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện của bài học.
- Từng cặp HS lên bảng nói theo chủ đề.
- HS đọc ĐT.
- 2 HS đọc nối tiếp (SGK).
Tiết 4: Toán
Đ 31 : Luyện tập
A- Mục tiêu:
Sau bài học này HS:
- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5.
- Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh = phép cộng.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các tranh trong bài SGK.
- HS: Bút, thước.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng làm.
 4+1= 5=3+
 2+3= 5=4+
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS làm các BT trong SGK.
Bài 1: Miệng
- Cho HS nêu miệng Kq, GV ghi bảng.
- Cho 1 vài em đọc lại.
Bài 2: Bảng con.
- Cho HS làm bảng con theo tổ.
- GV NX sửa chữa, cho điểm.
Bài 3: Sách
- Bài Yêu cầu gì ?
- GV hỏi VD phép tính: 2+1+1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước ?
- HD & cho điểm.
- GV NX cho điểm.
Bài 4: Sách
- Bài Yêu cầu gì ?
- Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
- Phép tính 2+33+2 có phải thực hiện phép tính rồi mới điền dấu không ?
- HD và giao việc.
- GV HD, cho điểm.
Bài 5:
- Bài Yêu cầu gì ?
- Muốn biết được phép tính ta phải dựa vào đâu ?
- Yêu cầu HS dựa vào tranh, đặt đề toán rồi ghi phép tính phù hợp.
- GV: NX, cho điểm
3. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: "Tìm Kq nhanh".
- GV phổ biến luạt chơi và cách chơi.
- NX chung giờ học.
 - Về nhà : Làm BT (VBT)
- 2 HS lên bảng làm.
- 1 vài em.
 1+1=2
 1+2=3
 1+3=4
 T1 T2 T3
 2 1 3 2 4 2
 + + + + + +
 2 4 2 3 1 1
—— —— —— — — —
- Tính
- Cộng từ trái sang phải, lấy 2 + 1 = 3, 3+1=4.
Vậy: 2+1+1=4
- HS làm & lên bảng chữa.
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Ta phải thực hiện phép tinHS rồi so sánh xong mới điền dấu.
- Ta có thể điền ngay dấu = không cần thực hiện phép tính.
Nêu miệng.
- Viết phép tính thích hợp.
- Phải dựa vào tranh.
-HS làm rồi đổi bài KT chéo sau đó.
- HS đặt đề toán để ghi được.
a) 3+2=5
hoặc: 2+3=5
b) 1+4=5
hoặc: 4+1=5
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- HS nghe và ghi nhớ.
 Buổi chiều 
Tiết 5: Luyện Tiếng viêt:
Luyện đọc , viết : oi, ai - nhà ngói, bé gái
A. Mục tiêu:
 Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo. Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
B. Đồ dùng dạy học: 
SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I. Luỵên đọc :
+) HS đọc bài trong SGK : đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm.
- HD HS thi đọc bài: 
+) Tìm các tiếng từ chứa vần mới vừa học.
II. Luyện viết:
HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ, các từ.
HD HS viết lại bảng con cho chính xác.
HD HS viết trong vở có mẫu chữ.
( GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết và bài viết của HS.).
Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS.
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về tìm những vần vừa học trong các văn bản bất kì tìm được .
———————————————————
 Tiết 6: Luyện Toán
Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trpng phạm vi 5.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
hoạt động dạy
hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm bảng con
B. Hd HS làm bài tập: 
Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ:
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức:
- Chia 2 đội, mỗi đội 2 người.
Nhận xét , khen tổ thắng cuộc.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: 
- Học sinh làm bài vào vở:
- GV chấm bài.
C. Nhận xét giờ học.
4 + 1 = 3 + 2 = 2 + 3 =
 5 = 1 + 5 = 2 +  5 = 3 + 
 1 2 3 4
 + + + +
 3 3 2 1
 —— —— —— ——
 4 5 5 5
ảảả
ảả
3
+
2
=
5
Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+2: Học vần
Bài 33 : ôi - ơi 
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: ơi, trái ổi, bơi lội.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng hội.
B- Đồ dùng dạy - học.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ của từ khoá .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói (SGK)
C- các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
 Tiết 1
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy vần:
ôi: 
a- Nhận diện vần
b- Đánh vần.
+ vần:
- GV đáng vần mẫu và HD: 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c HS tìm và gài vần vừa học
+) Tiếng:
- Y/C HS gài tiếng khoá .
- đánh vần và đọc trơn tiếng .
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá:
- Y/c HS gài và đọc từ khoá.
- Phân tích từ khoá:
ơi:
c(Quy trình tương tự): 
+ So sánh ôi và ơi
+ Phát âm.
d- Hướng dẫn viết :
+) Viết vần:ôi , ơi
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa ô và i.
+)Viết tiếng : Trái ổi, bơi lội.
- Lưu khoảng cách giữa các chữ.
- HD HS viết bảng:
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.
đ- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Y/c HS đọc những từ ứng dụng trên bảng
- Tìm tiếng chứa vầnvừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm đựơc.
- Giải nghĩa các từ ứng dụng
- Phân tích từ.
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d- Củng cố :
 - Đọc bài trên bảng, trong SGK.
Tiết 2
 3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh- Rút ra câu ứng dụng: Bé trai , bé gai đi chơi phố với bố mẹ.
- Y/c HS đọc câu ứng dụng:
 - Y/c HS tìm tiếng chứa vần vừa học trong câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm được.
- GV đọc mẫu.
b- Luyện viết:
- Cho HS quan sát vở mẫu
- HD HS viết vở tập viết
- GV quan sát và sửa cho HS.
- Nhận xét bài viết.
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo luận với bạn bè trước lớp theo chủ đề.
- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lời nói.
- Tranh vẽ gì ?
- Em đã bao giờ được bố mẹ dẫn đi chơi phố chưa ?
- Em cảm thấy NTN khi được đi chơi cùng bố mẹ ?
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì ?
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4- Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- Cho HS đọc trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.
- HD học ở nhà: Đọc, viết vần, tiếng, từ vừa học.
 Xem trước bài 34.
- 2 HS đọc câu UD: 
HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS ghép và đọc: 
- HS phân tích tiếng khoá và đọc .
- HS phân tích từ khoá và đọc.
+ HS thực hiện theo y/c của GV.
+ HS viết bảng con:
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS lên bảng gạch chân.
- HS đọc và phân tích (cá nhân, đồng thanh) .
- HS có thể giải nghĩa .
- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, tổ, nhóm,lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS QS tranh minh hoạ và nhận xét.
- HS đọc:CN, đồng thanh.
- HS tìm gạch chân: 
- HS thực hiện cá nhân.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS tập viết trong vở.
- HS nêu chủ đề.
- HS qs tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện của bài học.
- 2, 3 cặp lên bảng trình bày.
- HS đọc ĐT.
- 2 HS đọc nối tiếp (SGK).
 Thứ sáu, ngày 2 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 : Toán
Đ 32: Số 0 trong phép cộng
A. Mục tiêu:
	Sau bài học này HS biết:
- Bước đâu thấy được một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó.
- Biết thực hành phép tính cộng trong trường hợp này.
- Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học.
	GV: 	- Phóng to tranh 1 trong SGK
	- 2 đĩa và 3 quả táo thật.
	HS: 	Bút, thước 
C. Hoạt động dạy học.	
Hoạt động dạy
hoạt động học
I. KTBC:
- GV nhận xét cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm 
vi 5
I. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài. (linh hoạt)
2. Giới thiệu một số phép cộng với 0.
a) Bước 1:
Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3
- Treo tranh 1 lên bảng.
- Hd HS quan sát và nêu để bài toán:
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
- HD hs rút ra phép tính :
c) Bước 3: Cho HS lấy VD khác tương tự.
- HD hs rút ra kết luận:
3. Luyện tập.
Bài 2: Bảng con
- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả theo tổ.
Bài 1: Miệng
- Bài yêu cầu 
gì?
- HD giao việc.
- GV nhận xét và sửa sai.
Bài 3: Sách
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc.
Bài 4: 
- Yêu cầu HS nhìn tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp.
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng với 0 và 0 cộng với một số.
- Nhận xét chung giờ học.
* Làm BTVN.
- Một số em đọc.
- HS quan sát và nêu đề toán.
Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim.
- Là 3 con chim.
- HS nêu phép tính và đọc. 
- HS lấy một số VD,
-Một số cộng với 0 sẽ bằng chính nó.
- 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó.
- HS làm bảng con theo cột dọc.
- Tính.
- HS làm tính và nêu kết quả.
- Hãy điền vào chỗ chấm.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài KT chéo.
- HS làm bài theo yêu cầu
a - 3 + 2 = 5 
 b - 3 + 0 = 3
hoặc 0 + 3 = 3
Tiết 2 + 3 : Học vần
 Bài 34: ui - ưi
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần ui, ưi.
- Đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Nhận ra ui, ưi trong các tiếng, từ ngữ trong sách báo bất kỳ.
- Đọc được từ ứng dụng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng.
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.
B - Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Bảng con.
- Tranh minh hoạ, từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
 Tiết 1
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy vần:
ui:
a- Nhận diện vần
b- Đánh vần.
+ vần:
- GV đáng vần mẫu và HD: 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c HS tìm và gài vần vừa học
+) Tiếng:
- Y/C HS gài tiế

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of TUAN 8.doc