A- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: uân - uyên, mùa xuân - bóng chuyền.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: uân - uyên, mùa xuân - bóng chuyền
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Em thích đọc truyện”.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò hs - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần uân - HS ghép xuân - Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + p.tích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc từ chứa vần uân, nêu nối tiếp từ chứa vần uyên. Tiết 5: Toán Tiết 97: LUYệN TậP ( trang 128 ) A- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt Động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm BT 40 - 10 c 20; 20 - 0 c 50 - Gọi HS nhẩm kq: 60 - 20 = 80 - 30 = II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c của bài ? Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ? - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2:- Điền số thích hợp vào chỗ trống. ? Bài Y/c gì ? HD: Đây là 1 dãy phép tính liên kết với nhau cần chú ý nhẩm cho kỹ để điền số vào c cho đúng. - Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập 2 lên bảng. - GV nhận xét, chữa bài. - Cho cả lớp đọc lại kết qủa Bài 3: - Gọi HS đọc Y/c HD: Các em cần nhẩm các phép tính để tìm kq' ? Vì sao câu a lại điền S ? KL: Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải nhớ viết kèm vào kết quả cho đúng. H: Vì sao câu c lại điền S. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề ? Bài toán cho biết những gì ? ? Bài toán hỏi gì ? ? Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm phép tính gì ? ? Muốn thực hiện được phép tính. 20 cộng với 1 chục trước hết ta phải làm gì ? - Cho cả lớp làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng Tóm tắt Có: 20 cái bát Thêm: 1 chục cái bát Tất cả có: .........cái bát. - GV nhận xét, chỉnh sửa Bài 5: ? Bài Y/c gì ? - Cho HS làm bài - Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi - GV KT, nhận xét và cho điểm. 3- Củng cố - Dặn dò: H: Phép trừ nhẩm các số tròn chục giống phép tính nào mà các em đã học ? H: Hãy giải thích rõ hơn = việc làm thực hiện nhẩm 80 - 30 - GV nhận xét chung giờ học - Làm bài tập trong VBT - Chuẩn bị trước bài Đ 98 - 2 HS lên bảng - 2 HS nhẩm và nêu kq' - Đặt tính rồi tính - Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm; 1 HS lên bảng gắn số - HS đọc: 90 trừ 20 bằng 70.. - Đúng ghi đ, sai ghi s - HS làm bài sau đó KT chéo - Vì KQ thiếu đơn vị đo cm - Vì Kq đúng là 50. - HS đọc - HS nêu câu hỏi và trả lời - Có 20 cái bát, thêm 1 chục cái - Có tất cả bao nhiêu cái bát. - Phép tính cộng - Đổi 1 chục = 10 Bài giải: 1 chục = 10 cái bát Số bát nhà Lan có tất cả là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số: 30 cái bát - Điền dấu +, - vào ô trống để được phép tính đúng - Các tổ cử đại diện lên thi - Giống phép tính trừ trong phạm vi 10. - Khi thực hiện 80 - 30 ta nhẩm 8 chục trừ đi 3 chục = 5 chục và 8 trừ 3 = 5 - HS nghe và ghi nhớ Thứ ba ngày2 tháng2 năm 2010 Tiết 1+ 2: Học vần Bài 101: uât - uyêt A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: uât - uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Đọc được từ và câu ứng dụng: uât - uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đất nước tuyệt đẹp”. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: - Cho hs đọc bài 100 2.Dạy học bài mới: a, Dạy vần uât, uyêt. * Vần uât: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ sản xuất. ? Tiếng xuât có âm và dấu gì đã học - Rút vần uât - Ghi bảng. - Hdẫn hs đọc. - Hdẫn ghép tiếng xuât. - Cho HS đt. ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : uân - uyên. b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò hs - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần uât - HS ghép xuât - Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + p.tích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc từ chứa vần uât, nêu nối tiếp từ chứa vần uyêt. Tiết 5 : Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc viết bài uất - uyết I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : uất - uyết - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - GV đọc một số từ cho hs viết - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con. - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 6 : Luyện Toán Bài: Củng cố về cộng các số tròn chục I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: Cộng các số tròn chục - Làm thành thạo các bài tập - Giáo dục hs say mê học toán II. Đồ dùng dạy học: Nọi dung bài tập viết sẵn bảng III . Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1. Hdẫn luyện tập Bài 1. Gọi hs đọc ycầu - 2 hs đọc bài tập, lớp đọc thầm - GV hdẫn hs tìm hiểu bài tập - Hdẫn hs làm bài tập trên bảng và vở nháp - GV và hs nhận xét, chữa bài Bài2. Hdẫn hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán - Hdẫn hs làm bài - Ycầu hs làm bài - GV chấm điểm 1 số bài nhận xét - HDẫn hs chữa bài tập - GV và hs nhận xét * Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò hs - HS đọc - 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở nháp - HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán - 1 hs lên bảng lớp làm vào vở Thứ tư, ngày 3 tháng 2 năm 2010 Tiết 1 : Tập viết Bài: Hoà bình , hí hoáy ... A- Mục tiêu: - Nắm được quy trình và cách viết các từ : Hoà bình , hí hoáy, - Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c. - Biết viết đúng & đẹp các từ trên. - Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định. - Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết. C- Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học 1-KTBC - Cho HS viết bảng con theo tổ GV nhận xét 2 – Dạy bài mới * Giới thiệu bài- Ghi bảng - Cho hs đọc bài viết - Giải nghĩa một số từ khó - * Hdẫn hs viết chữ khó ? Chữ nào có độ cao 5 li ? Chữ nào có độ cao 3 li ? Các chữ còn lại cao mấy li - GV viết mẫu hdẫn hs cách viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét 3 – Hướng dẫn viết bài - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết bài - GV qsát, uốn nắn - Chấm điểm nhận xét 4 - Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs - HS viết bảng con - Cho hs đọc bài ĐT- CN - HS trả lời - HS viết bảng con - Xem bài viết mẫu - Viết bài vào vở Tiết 2: Toán Tiết 95: Luyện tập A- Mục tiêu: - Rèn luyện KN Làm tính cộng (đặt tính và tính) cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 10 - Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng (thông qua các VD cụ thể) - Rèn luyện kỹ năng giải toán. B- Đồ dùng dạy - học: - Các thanh thẻ để ghi số gắn bảng. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - KT HS về tính cộng nhẩm các số hàng chục - GV theo dõi, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn làm BT Bài 1: - Gọi HS nêu nhiệm vụ. Lưu ý HS: Đặt tính sao cho hàng chục thẳng cột với hàng chục, hàng đơn vị thẳng với hàng đơn vị. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: - Bài Y/c gì ? + Lưu ý HS phần b, phải biết kq' phép tính kèm theo "chứng minh" chữa bài: Lưu ý: Củng cố cho HS t/c' giao hoán của phép cộng thông qua các VD cụ thể. - GV chỉ vào phép tính 30 + 20 = 50 và 20+30=50 ? Em có NX gì về các số trong phép tính này ? ? Vị trí cuả chúng ntn ? ? Kết quả của 2 phép tính ra sao ? GVKL: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi . Bài 3: - Cho HS tự đọc bài toán, tự nêu T2 và làm bài Chữa bài: - Y/c HS đổi vở để KT chéo - Cho HS chữa miệng Bài 4: Bài Y/c gì ? GVHD: ? 60 + 20 = ? Y/c HS nêu cách nhẩm Vậy có thể nối ntn ? Vậy các em phải nhẩm kết qủa của các phép tính đó rồi mới nối cho chính xác. - GV ghi ND bài 4 lên bảng - Gọi HS NX và chữa bài 3- Củng cố bài: + Trò chơi tiếp sức "tính nhẩm nhanh" - GV NX và tổng kết trò chơi - NX chung giờ học - Đặt tính rồi tính - HS làm bài 3 HS lên bảng mỗi em làm 1 cột Tính nhẩm - HS làm bài - 3 HS lên bảng chữa - Các số giống nhau - Vị trí thay đổi - Đều bằng nhau. - 1 vài HS nhắc lại - HS làm bài. - HS đổi vở KT - 1 HS nêu - Nối (theo mẫu) - Bằng 80 - Nối phép tính 60 + 20 với số 80 là kết quả của phép tính đó. HS làm bài - 1 HS lên bảng làm - HS chơi thi giữa các tổ . - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 3+4: Học vần Bài 102: uynh - uych A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: uynh - uych ; phụ huuynh - ngã huỵch. - Đọc được từ và câu ứng dụng: uynh - uych ; phụ huuynh - ngã huỵch. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề “ Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang”. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: - Cho hs đọc bài 100 2.Dạy học bài mới: a, Dạy vần uynh - uych * Vần uynh: - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ phụ huynh. ? Tiếng huynh có âm và dấu gì đã học - Rút vần huynh - Ghi bảng. - Hdẫn hs đọc. - Hdẫn ghép tiếng huynh. - Cho HS đt. ( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : uuynh - uych. b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài - GV nhận xét - Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét. c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học - Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò hs. - 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK - HS trả lời - HS đọc ĐT – CN nối tiếp - HS ghép vần uynh - HS ghép huynh - Đọc - Phân tích tiếng CN - ĐT - HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + p.tích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt - HS đọc bài ĐT 1 lần - HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích - HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi - HS luyện trong cặp - Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc từ chứa vần uynh, nêu nối tiếp từ chứa vần uych. Tiết 5 : Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc viết bài uynh - uych I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : uynh - uych - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - GV đọc một số từ cho hs viết - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con. - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 6 : Luyện Toán Bài: Củng cố về cộng các số tròn chục I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: cộng các số tròn chụp - Làm thành thạo các bài tập - Giáo dục hs say mê học toán II. Đồ dùng dạy học: Nội dung bài tập viết sẵn bảng III . Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học Hdẫn luyện tập Bài 1. Gọi hs đọc ycầu - 2 hs đọc bài tập, lớp đọc thầm - GV hdẫn hs tìm hiểu bài tập - Hdẫn hs làm bài tập trên bảng và vở nháp - GV và hs nhận xét, chữa bài Bài2. Hdẫn hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán - Hdẫn hs làm bài - Ycầu hs làm bài - GV chấm điểm 1 số bài nhận xét - HDẫn hs chữa bài tập - GV và hs nhận xét * Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò hs - HS đọc - 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở nháp - HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán - 1 hs lên bảng lớp làm vào vở Thứ năm, ngày 4 tháng 5 năm 2010 Tiết1 + 2 : Học vần Bài 103 : ôn tập I. Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng các vần đã học từ bài 98 đến bài 103 và các từ chứa các vần nói trên. - Biết đọc đúng các từ và câu có chứa các vần trong bài. - Nghe hiểucâu chuyện"Truyện kể mãi không hết"; Và truyện " Anh Bảng Tin" kể được một đoạn theo tranh minh hoạ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn: - Tranh minh họa truyện kể "Chú gà trống khôn ngoan"; và truyện "Anh Bảng Tin" III. Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học I Kiểm tra bài cũ: _ Cho hs đọc bài 102 nối tiếp Nhận xét II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài - Cho HS nêu các âm đã học trong tuần - Gắn bảng ôn cho HS KT 2- Ôn tập: a- Các âm vừa học - Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần. - GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc. - GV đọc âm. b- Ghép chữ và đánh vần tiếng - Hdẫn hs đọc các tiếng ghép ở cột dọc ghép với ở dòng ngang - GV ghi bảng và cho HS đọc + Tương tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. C- Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ- GV theo dõi, chỉnh sửa - Giúp HS giải nghĩa một số từ d- Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS viết bảng con - GV theo dõi và uốn nắn. d- Củng cố: - Cho HS đọc lại bài 1 lần. Trò chơi chuyển tiết Tiết 2 3, Luyện tập: a- Luyện đọc - Cho hs đọc lại bài tiết 1 -* Đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc câu ứng dụng b- Luyện viết vở - Cho xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết bài - Chấm bài nhận xét c- Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan - GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ - Ycầu hs tập kể trong nhóm - Gọi đại diện nhóm thi kể nối tiếp - Gọi hs thi kể cả câu chuyện không nhìn tranh. * Kể chuyện: "Anh Bảng Tin" - GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ - Ycầu hs tập kể trong nhóm - Gọi đại diện nhóm thi kể nối tiếp - Gọi hs thi kể cả câu chuyện không nhìn tranh. - Bình chọn bạn kể hay IV. Củng cố dặn dò: Cho hs đọc lại bài Dặn dò hs - 3 HS đọc - HS nêu - HS KT xem đã đủ chưa. - 2 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS lên chỉ chữ. - HS chỉ chữ - HS đọc - HS đọc ĐT- CN - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - viết bảng con - Đọc bài trên bảng, trong SGK . - HS luyện đọc bài tiết 1 ĐT- CN tổ ptích cấu tạo - HS đọc câu ứng dụng ĐT- CN ptích cấu tạo - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Viết bài - HS lắng nghe và xem tranh - HS tập kể trong nhóm - Thi kể. - HS tập kể trong nhóm - Thi kể. Tiết 5 : Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc viết bài ôn tập I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : ôn tập - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - GV đọc một số từ cho hs viết - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con. - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò : - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Thứ sáu, ngày 5 tháng 2 năm 2010 Tiết 1: Toán: Tiết 96: Trừ các số tròn chục A- Mục tiêu: - HS biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính, thực hiện phép tính. - Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép tính trừ các số tròn trục trong phạm vi 100. - Củng cố về giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng gài, que tính, đồ dùng phục vụ trò chơi: C- Các hoạt động dạy - Học: Hoạt động dạy Hoạt động học II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Giới thiệu phép trừ các số tròn chục. a- Bước 1: Giới thiệu phép trừ 50 - 20 = 30 - Y/c HS lấy 5 chục que tính đồng thời GV gài 5 chục que tính lên bảng gài. ? Em đã lấy được bao nhiêu que tính ? - Y/c HS tách ra 2 chục que tính đồng thời GV rút hàng trên gắn xuống hàng dưới hai chục que tính. ? Các em vừa tách ra bao nhiêu que tính ? ? Sau khi tách ra 20 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính ? ? Em làm như thế nào để biết điều đó ? H: Hãy đọc lại phép tính cho cô ? b- Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật tính. + Hướng dẫn cách đặt tính viết. + Dựa vào cách đặt tính cộng các số tròn chục mời HS lên bảng đặt tính trừ, nêu miệng cách tính - Gọi HS đặt tính 50 0 trừ 0 bằng 0 viết 0 20 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 30 Vậy 50 - 20 = 30 - Y/c HS nêu cách tính của 1 vài phép tính - GV nhận xét và cho điểm. 3- Luyện tập: Bài 1: Hướng dẫn làm bảng con: Bài 2: Bước 1: Hướng dẫn làm bảng con:. - GV đưa phép tính: 50 - 30 và hỏi H: Bạn nào có thể nêu kq' mà không cần đặt tính? - GV HD cách tính nhẩm ? - 50 còn gọi là gì ? - 30 còn gọi là gì ? - 5 chục trừ 3 chục bằng mấy chục ? - vậy 50 - 30 bằng bao nhiêu ? - GV cho HS nhắc lại 50 trừ 30 bằng 20. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài ? Bài toán cho biết những gì ? ? Bài toán hỏi gì ? ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu cái kẹo ta làm ntn ? - Gọi HS lên bảng T2 và giải Tóm tắt Có : 30 cái kẹo Thêm : 10 cái kẹo Có tất cả :. Cái kẹo ? Bài4: - Y/c HS nêu Y/c ? - Y/c HS nêu cách tính và làm BT ? 4- Củng cố bài: + Trò chơi: Xì điện - Nhận xét chung giờ học: - HS lấy 5 chục que tính - 50 que tính - 20 que tính - 30 que tính - Đếm, trừ - 50 - 20 = 30 -1 HS lên bảng đặt tính. + Mỗi tổ làm một phép tinh. + Ba HS lên bảng. - HS nêu. - HS nêu cách nhẩm và kq' 5 chục - 3 chục - Lấy 5 trừ 3 = 2 - 50 - 30 = 20 - Có 30 cái kẹo, thêm 10 cái - có tất cả bao nhiêu cái kẹo - Cách tính cộng - HS làm vở, 1 HS lên bảng. Bài giải: Số kẹo An có là: 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Đ/s: 30 cái kẹo - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. - Tính kq' của phép tính trừ, sau đó so sánh 2 số với nhau - HS chơi theo HD - HS nghe và ghi nhớ Tiết 3 : Tập viết Bài: Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ... A- Mục tiêu: - Nắm được quy trình và cách viết các từ : Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ... - Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c. - Biết viết đúng & đẹp các từ trên. - Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định. - Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết. C- Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học 1-KTBC - Cho HS viết bảng con theo tổ GV nhận xét 2 – Dạy bài mới * Giới thiệu bài- Ghi bảng - Cho hs đọc bài viết - Giải nghĩa một số từ khó - * Hdẫn hs viết chữ khó ? Chữ nào có độ cao 5 li ? Chữ nào có độ cao 3 li ? Các chữ còn lại cao mấy li - GV viết mẫu hdẫn hs cách viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét 3 – Hướng dẫn viết bài - Cho hs xe
Tài liệu đính kèm: