I.Mục tiêu:
- Đọc được : ô,ơ,cô,cờ;từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ô,ơ,cô,cờ (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bờ hồ
II.Đồ dùng . - Bộ ghép chữ;SGK,vở viết mẫu
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
đo độ dài A. Mục tiêu: Luyện thực hành đo độ dài đoạn thẳng B. Đồ dùng dạy học:- Thước kẻ que tính - Gv chuẩn bị một số khung tranh C. Các hoạt động dạy – học Giáo viên Học sinh I. Ôn tập 1. Hướng dẫn Hs đo độ dài bằng “ gang tay” “bước chân” Bước 1: Giới thiệu độ dài “ gang tay” Gv nói gang tay là kích thước tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa ( Gv vừa nói vừa thực hành chỉ vào tay mình) Bước 2: Hướng dẫn cách đo độ dài = gang tay. - Gv nói và làm mẫu: Đo độ dài một cạnh bảng. Đặt ngón tay sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt đấu ngón tay giữa tại 1 điểm nào đó trên mép bảng, co ngón tay cái về trùng với mép bảng, ngón tay giữa rồi đặt ngón tay giữa đến một điểm khác thẳng trên mép bảng và cứ như thế thẳng với mép phải của bảng mỗi lần co ngón tay về = với ngón tay giữa đọc một, hai .cuối cùng đọc to kết quả. VD: Cạnh bảng dài 10 gang tay Bước 3: Hs thực hiện đo cạnh bàn của mình - Gv gọi một số Hs nêu kết quả đo. Gv nói: Độ dài gang tay của mỗi người dài ngắn khác nhau. 3. Hướng dẫn Hs đo độ dài bằng bước chân Bước 1: Giới thiệu độ dài bằng ( bước chân) -Gv nói: Độ dài = bước chân được tính = 1 bước đi bình thường mỗi lần nhấc chân lên được tính bằng một bước Bước 2: - Gv làm mẫu và nói: Đặt hai chân = nhau, chụm hai gót chân lại, chân phải nhấn lên 1 bước bình thường như khi đi sau đó tiếp tục nhấc chân trái mỗi lần bước lại đếm từ. - Gv hỏi: So sánh độ dài bước chân của cô giáo và bước chân của các bạn thì của ai dài hơn? + GVKL: Mỗi người đều có đơn vị đo = bước chân, gang tay khác nhau đây là đơn vị đo “chưa chuẩn” nghĩa là không thể đo được chính xác độ dài của một vật 2. Thực hành: - GV cho HS thực hành một số khung tranh ảnh , bảng mê ka bằng gang tay và nói kết quả với nhau. - Cho HS thực hành và đo chiều dài chiều rộng của lớp học bằng bước chân. - GV theo dõi chỉnh sửa 3. Củng cố dặn dò: - Hs giơ tay lên để xác định độ dài gang tay mình. Hs theo dõi và làm theo - Hs thực hành đo cạnh bàn của mình -VD: 1Hs đo cạnh bàn của mình dài 5 gang - Học sinh khác đo cạnh bàn dài 4 gang. - Hs theo dõi - 2Hs lên đo bục giảng bằng bước chân và nêu kết quả đo - HS nêu - HS chú ý nghe - HS thực hành nêu và nêu miệng kết quả -HS thực hành và nêu kết quả Tiếng Việt Bài 75: ôn tập I/ Mục tiêu: - Đọc được các vần,từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện kể: “ Chuột nhà và chuột đồng ” . II/ Đồ dùng:- Chữ mẫu, phấn màu, tranh.- Bài mẫu . III/ Các hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh 1/KTBC: 2/Bài mới: a/Giới thiệu, đưa mô hình: 1’ - Phân tích, đọc. b/Ôn tập: +Bảng ôn 1: - Yêu cầu Hs đọc các âm ở cột dọc, hàng ngang. - Đọc theo cá nhân,nhóm - Ghép từng âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang? Gv ghép mẫu: a - t - at. - Đọc. - Ghép các phần còn lại? - Ghép và nêu miệng . +Bảng ôn 2: - Tương tự. - Trong các âm vừa đọc âm nào là âm đôi? - Đọc những vần có âm đôi? +Từ ứng dụng: - Gv đưa từ,giảng từ - Hs đọc cá nhân , nhóm - Viết bảng: chót vót bát ngát Việt Nam - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Đọc từ c/Viết bảng: +chót vót;bát ngát - Nêu độ cao các con chữ trong từ chót vót? - Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ? - Nêu qui trình - tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết con chữ c..kết thúc nét móc ngược của con chữ t ở đường kẻ li thứ 2... - Viết bảng. +bát ngát: Tương tự. Tiết 2 3/Luyện tập: a/Luyện đọc: 10 - 12’ - Gọi H đọc bài tiết 1. - 5 - 7 H đọc. - Giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Đọc. *SGK: - Đọc mẫu. - Đọc trang, bài. b/Viết vở: 8 - 10’ - Nêu nội dung, yêu cầu bài viết. - Đọc. +chót vót: - Đọc. - Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng độ cao, khoảng cách các con chữ. - Đưa mẫu. - Quan sát. - Kiểm tra tư thế ngồi. - Viết vở. +bát ngát:- Tương tự. +Chấm, nhận xét. c/Kể chuyện: 15 - 17’.GT. - Kể lần 1. - Theo dõi. - Kể lần 2, 3 kèm theo tranh. - Hướng dẫn H kể theo tranh, gợi ý: - Kể theo nhóm 4. +Tranh 1: Chuột nhà gặp chuột đồng và chuyện gì đã xảy ra? +Tranh 2: Lần đầu tiên đi kiếm ăn, hai chú chuột đã gặp gì? - Nhận xét. - Kể trước lớp nếu còn thời gian. +Tranh 3: Chuyện gì đã xảy ra sau đó? +Tranh 4: Cuối cùng Chuột đồng đã quyết định thế nào? ->Em thấy quyết định của Chuột đồng thế nào? =>Giáo dục H biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra... 4/Củng cố – dặn dò: 3 – 4’ - Tìm tiếng, từ có vần ut, ot, uôt? - Đọc bài 75, 76. SGK. Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011 Toỏn: MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY– MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN I.Mục tiờu : -Giỳp học sinh nhận biết được số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). -Biết đọc viết cỏc số đú. Nhận biết mỗi số đú đều cú hai chữ số. II.Đồ dựng dạy học: - SGK, tranh vẽ. Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời. -Bộ đồ dựng toỏn 1. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giỏo viờn nờu cõu hỏi: Cỏc số 13, 14, 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi học sinh lờn bảng viết số 13, 14, 15 và cho biết số em viết cú mấy chữ số, đọc số vừa viết . 2.Bài mới: - Giới thiệu bài. a. Giới thiệu số 16 Giỏo viờn cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 6 que tớnh rời. Hỏi tất cả cú mấy que tớnh? Giỏo viờn ghi bảng : 16 Đọc là : Mười sỏu Giỏo viờn giới thiệu cho học sinh thấy: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 cú 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau từ trỏi sang phải. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. b. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19 tương tự như giới thiệu số 16. Cần tập trung cho học sinh nhận biết đú là những số cú 2 chữ số. 3. Học sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài. a.Học sinh viết cỏc số từ 11 đến 19. b.Cho học sinh viết số thớch hợp vào ụ trống. Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt đếm số cõy nấm và điền số thớch hợp vào ụ trống. Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài: Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yờu cầu của bài. Bài 4: Gọi nờu yờu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở bảng . 5.Củng cố, dặn dũ: Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4, 5) đơn vị? Học sinh viết : 13 , 14, 15 và nờu theo yờu cầu của giỏo viờn. Cú 16 que tớnh. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16. Học sinh nhắc lại cấu tạo cỏc số 17, 18, 19 và nờu được đú là cỏc số cú 2 chữ số.. Học sinh làm VBT. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Học sinh thực hiện VBT và nờu kết quả. Học sinh nối theo yờu cầu bài tập. Học sinh thực hành và đọc lại cỏc số cú trờn tia số. (Từ số 10 đến số 19). Toỏn (T) ễN : MƯỜI MỘT ĐẾN MƯỜI chín I, Mục tiờu: - Củng cố cỏc số từ 11 đến 19 - Làm được cỏc bài tập theo yờu cầu. II. Đồ dựng dạy học: VBT, bảng con III, Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của gv Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Gọi hs lờn bảng điền cỏc số ở tia số: Từ 11 đến 19. 2.Bài mới: GV tổ chức cho HS làm cỏc bài tập. Bài 1:Gọi hs nờu yờu cầu bài tập: viết số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 Bài 2:Tớnh - 10 - 9 - 10 + 2 1 3 5 7 Bài 3: số ? 14 16 19 Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp. a. Cú :1 chục que tớnh Thờm :5 que tớnh Cú tất cả: ... que tớnh? Gv hd hs cỏch đổi :1chục = 10 b. Tổ 1 có : 1 chục bạn Tổ 2 có : 9 bạn Cả hai tổ:bạn? Gv hd hs cỏch đổi: 1chục = 10 2.Củng cố dặn dũ HS lờn bảng làm 11......................................19.... HS viết bảng con,vở ô li.đọc số,viết số Nêu cấu tạo số 2 HS làm bảng lớp. HS làm vào vở ụ li. 1 em lờn chữa bài. Hs đếm xuụi,ngược... Hs đọc túm tắt,nờu bài toỏn Viết phộp tớnh vào vở ụ li 2 em lờn bảng chữa bài Tiếng Việt Bài 79 ễC - UễC I.Mục tiờu: -Đọc và viết đỳng cỏc vần ục, uục, cỏc từ thợ mộc, ngọn đuốc. -Đọc được từ và cõu ứng dụng. -Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Tiờm chủng, uống thuốc. - HS cú ý thức tham gia tiờm phũng cỏc loại vắc xin phũng bệnh. II.Đồ dựng dạy học: Bộ đồ dùng TV1. III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên I, Kiểm tra bài cũ: II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: *Dạy vần ôc. a.Giới thiệu vần - GV ghi vần ôc. So sánh vần ôc với vần âc Gv ghi vào cấu tạo vần -GV đánh vần mẫu b.Giới thiệu tiếng mới Thêm âm gì và dấu gì để có tiếng mộc -GV ghi bảng tiếng mới: -GV đánh vần tiếng c.Giới thiệu từ khoá Gv giới thiệu tranh rút từ,giải nghĩa từ -GV ghi từ khoá lên bảng. -GV đọc mẫu từ khoá -Đọc toàn phần Dạy vần uôc: (Quy trình tương tự) d. Đọc từ ứng dụng: - GVghi từ ứng dụng lên bảng(Giới thiệu từ) - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản Gv đọc mẫu * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. * Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ kết hợp tiếng,từ hs tìm được cho HS luyện đọc Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần mới trong câu trên ? - GV hd, đọc mẫu câu. 2- Luyện viết: - GV HD HS viết vào bảng con và viết vào vở tập viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.Cách trình bày vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa 3. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói:Tiêm chủng,uống thuốc + Gợi ý: - Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? -Em thấy thái độ của bạn như tế nào? -Khi nào chúng ta phải uống thuốc? -Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? 4. Củng cố, dặn dò (3'): GV đọc mẫu bài trong SGK. . Luyện đọc ở SGK : Học sinh -Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt Hs nêu -HS đánh vần -HS nêu và ghép tiếng Hs đọc trơn, pt -HS đánh vần - HS đọc,tìm tiếng có vần mới -HS lắng nghe,đọc Một số hs đọc - Cả lớp theo dõi - HS đọc Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đánh vần 5 -7 em đọc lại Thi đua tìm tiếng có vần mới giữa các tổ Hs luyện đọc - HS đọc ,pt -HS trả lời - HS đọc Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đv - HS đọc lại. Hs viết bảng con - HS tập viết trong vở theo HD. HS đọc. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -Đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét bổ sung. -Hs lần lượt đọc trong SGK Thứ tư, ngày 12 tháng 1 năm 2011 Toán Bài 76: phép trừ dạng 17 – 3 A. Mục tiêu : Giúp HS - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong pham vi 20 - Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3 B. Đồ dùng dạy học - Một bó chục que tính và các que tính rời C. Các hoạt động dạy và học 1. Bài cũ 2. Bài mới - Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3 - Giáo viên hướng dẫn HS thao tác trên que tính - Lấy 17 que tính rồi tách thành 2 phần : phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời - Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính ,còn lại bao nhiêu que tính ? - GV hướng dẫn HS cách làm tính và đặt tính theo cột dọc + Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 + Viết dấu trừ + Kẻ gạch ngang dưới 2 số đó + Thực hiện phép tính trừ từ phải sang trái Chục Đơn vị 1 7 17 + 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 - - 3 3 + Hạ 1 viết 1 1 4 14 17 trừ 3 bằng 14 ( 17 – 3 = 14) 3.Thực hành Bài 1 : Tính GT câu b Cho HS luyện bảng con Bài 2 : (GT cột 2)-Tính 12 – 1 = ; 14 – 1 = 17 – 5 = ; 19 – 8 = 14 – 0 = ; 18 – 0 = - GV nhận xét và đánh giá Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu : Gv hd mẫu;Tổ chức cho hs chơi trò chơi để hoàn thành bài tập. 3. Củng cố, dặn dò Hs làm bảng con:11 + 2 + 3 = ; 12 +3 + 4= HS thực hành trên que tính dưới sự chỉ đạo của GV HS trả lời câu hỏi : số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính Hs luyện bảng con 13 17 14 16 19 - - - - - 2 5 1 3 4 HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm lên trình bày Các nhóm khác nhận xét và bổ sung HS chơi trò chơi theo 2 đội các bạn khác cổ động viên Toỏn(T) Ôn: PHẫP TRỪ DẠNG 17-3 I:Mục tiờu Củng cố cho HS cỏch đặt tớnh , cỏch tớnh thành thạo dạng 17 - 3 theo cột dọc Rốn cho HS cú kĩ năng thực hiện đỳng , chớnh xỏ kết quả cỏc phộp tớnh II: Chuẩn bị :Vở BT ;Bảng con... III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Tớnh 13 + 6 11 + 4 17 + 2 1.Luyện tập Bài 1: tớnh Ghi cỏc phộp tớnh lờn bảng , yờu cầu HS Nờu cỏch đặt tớnh? Cựng HS nhận xột sửa sai.. Bài 2: Điền số thớch hợo vào ụ trống Gọi nờu yờu cầu của bài: 15 1 2 3 4 4 14 18 7 4 1 6 3 5 2 11 Cựng HS nhận xột sửa sai.. Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp: Cú : 17 quả Biếu bà : 6 quả Cũn lại : ......quả ? Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ? Muốn biết cũn lại bao nhiờu quả ta làm thế nào? Bài 4: Điền số thớch hợp vào ụ trống 10 + 7 -5 18 -2 -1 5.Củng cố, dặn dũ: 2 em lờn bảng làm , lớp làm bảng con Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi. 16 19 18 17 19 - - - - - 2 5 1 3 4 Nờu yờu cầu 15 1 2 3 4 5 14 13 12 11 10 18 7 4 1 6 3 5 2 11 14 17 12 15 13 16 2 HS lờn bảng làm , lớp làm vào vở Đọc lại cỏc số vừa điền Nờu yờu cầu 2 em đọc túm tắt bài toỏn 2 em nờu bài toỏn Cú 17 quả , biếu bà 6 quả, Cũn lại bao nhiờu quả , Phộp tớnh trừ HS làm vở bài tập , nờu phộp tớnh và kết quả 2 em lờn bảng làm ; lớp làm vào vở Nhận xột Tiếng việt: BàI 83 : ÔN TậP A. Mục tiêu: - hs đọc viết được 13 vần vừa học từ bài 76 đến bài 82 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : anh chàng ngốc và con ngỗng vàng . B. đồ dùng :- Tranh ảnh minh học từ ngữ , bài ứng dụng - Tranh trong sách HS ( phóng to) : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng C. Các hoạt động dạy học I.Bài cũ Viết từ : vở kịch , vui thích , mũi hếch , chênh chếch Hs viết bảng con - Đọc bài ứng dụng Hs đọc II. Dạy bài mới 1. Giới thệu bài 2. Ôn tập a ) Các chữ và vần đã học - GV treo bảng ôn lên bảng - Tìm các vần có âm đôi b) Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết 3 từ ứng dụng lên bảng : Thác nước , chúc mừng , ích lợi c ) Luyện viết - GV viết mẫu : Thác nước , ích lợi - GV nhận xét và sửa lỗi cho HS - HS luyện đọc theo bảng ôn - HS tìm vần có âm đôi : iêc , uôc ,ươc - HS đọc thầm tìm tiếng chứa các vần vừa ôn : Thác , nước , chúc , ích . - HS đọc toàn bài trên bảng - HS viết bảng con TIếT 2 3 luyện tập a ) Luyện đọc - Đọc lại bài ở tiết 1 -Hướng dẫn HS đọc bài thơ ứng dụng SGK quan sát và nhận xét tranh minh hoạ bài thơ Gv hd,đọc mẫu b) Luyện viết - GV hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết : Thác nước , ích lợi - GV quan sát sửa chữa cách cầm bút và tư thế ngồi cho HS c ) Kể chuyện : Anh tràng ngốc và con ngỗng vàng - GV kể lần 1 - GV kể lần 2 theo từng bước tranh - GV nhận xét đánh giá 4. Củng cố,dặn dò - hs đọc cá nhân, nhóm - HS nhận xét tranh minh hoạ bài thơ - HS luyện đọc bài ứng dụng đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa ôn : Trước , bước , lạc - Hs luyện đọc - HS luyện viết trong vở tập viết HS kể chuyện theo tranh HS lên kể thi theo từng bức tranh HS kể nối tiếp nhau theo nội dung từng bức tranh Một em khá , giỏi lên kể toàn bộ câu chuyện theo tranh các bạn khác nhận xét và bổ sung Thứ tư ngày 18 thỏng 1 năm 2011 Toỏn Tiết 81: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Biết tìm số liền trước, số liền sau. - Biết cộng , trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20 . - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ và tính nhẩm. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4 ( cột 1, 3), bài 5 ( cột 1, 3). B. CHuẩn bị:1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ 3- Bài mới a- Giới thiệu bài: b- Luyện tập: Bài 1: Điền vào mỗi vạch của tia số - GV nhận xét, tuyên dương. -Baứi 2 : Traỷ lụứi caõu hoỷi -Dửùa vaứo tia soỏ yeõu caàu hoùc sinh traỷ lụứi -Soỏ lieàn sau cuỷa 7 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn sau cuỷa 9 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn sau cuỷa 10 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn sau cuỷa 19 laứ soỏ naứo ? -Giaựo vieõn chổ leõn tia soỏ ủeồ cuỷng coỏ thửự tửù caực soỏ trong tia soỏ . Laỏy soỏ naứo ủoự trong tia soỏ coọng 1 thỡ coự soỏ ủửựng lieàn sau. -Baứi 3 : Traỷ lụứi caõu hoỷi -Soỏ lieàn trửụực cuỷa 8 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn trửụực cuỷa 10 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn trửụực cuỷa 11 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn trửụực cuỷa 1 laứ soỏ naứo ? -Cuỷng coỏ thửự tửù soỏ lieàn trửụực laứ soỏ beự hụn soỏ lieàn sau. Laỏy 1 soỏ naứo ủoự trửứ 1 thỡ coự soỏ lieàn sau Baứi 4 : ẹaởt tớnh roài tớnh -Cho hoùc sinh laứm vaứo vụỷ keỷ oõ li -Lửu yự hoùc sinh ủaởt tớnh ủuựng, thaỳng coọt -Sửỷa baứi treõn baỷng Baứi 5 : Tớnh Giaựo vieõn nhaộc laùi phửụng phaựp tớnh Cho hoùc sinh thửùc hieọn tửứ traựi sang phaỷi 11 + 2 + 3 = ? Nhaồm : 11 coọng 2 baống 13 13 coọng 3 baống 16 Ghi : 11 + 2 + 3 = 16 Giaựo vieõn nhaọn xeựt, sửỷa sai cho hoùc sinh 4- Củng cố, dặn dò Học sinh lên bảng điền kết quả. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -Hoùc sinh traỷ lụứi mieọng - 1 hoùc sinh leõn baỷng gaộn soỏ coứn thieỏu thay vaứo chửừ naứo cuỷa moói caõu hoỷi . -Hoùc sinh traỷ lụứi mieọng -1 em leõn gaộn soỏ phuứ hụùp vaứo chửừ naứo trong caõu hoỷi -Hoùc sinh laỏy vụỷ tửù cheựp ủeà vaứ laứm baứi -Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi -Neõu caựch tớnh tửứ traựi sang phaỷi -Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo vụỷ Toán Ôn tập: Cộng ,trừ trong phạm vi 20 A. Mục tiêu Giúp HS biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20 Tập cộng nhẩm dạng 14 +3 B. Đồ dùng dạy học :Vở ô li, bảng con,ở bài tập C. Các hoạt động dạy và học Gv hd hs làm các dạng bài tập sau Bài 1 : Đặt tính rồi tính: Bài 2 : Tính 14 + 2 + 3 = 16 - 6 + 3 = 15 + 1 - 4 = 12 + 6 - 5 = 14 - 4 - 2 = 19 - 3 + 4 = Bài 3: Số? 14 - = 10 + 5 = 15 19 - = 13 - 9 = 10 12 + = 18 + 3 = 19 Bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp 16 > 14-4 18 < 15+3 19 > 16+2 - GV cho HS chơi trò chơi theo 3 đội Bài 5.Viết phép tính thích hợp Tổ 1 có : 10 bạn Tổ 2 có : 9 bạn Cả 2 tổ có :... bạn? D. Củng cố dặn dò - HS luyện bảng con. 14 15 13 11 16 12 + 2 + 4 + 5 + 6 - 6 + 7 - HS làm vào vở. 2 em chữa bài - HS làm vào vở. 3 em chữa bài Hs thi theo nhóm Hs nhìn tóm tắt nêu bài toán Viết phép tính vào vở ô li Tiếng Việt: Bài 88 ip - up Mục tiêu: Đọc được : ip , up , bắt nhịp , bỳp sen ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : ip , up , bắt nhịp , bỳp sen . Luyện núi từ 2 -4 cõu theo chủ đề : Giỳp đỡ cha mẹ . II. Thiết bị dạy học:1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . 2. HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Giáo viên I, Kiểm tra bài cũ: II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: *Dạy vần ip. a.Giới thiệu vần - GV ghi vần ip. So sánh vần ip với vần ep Gv ghi vào cấu tạo vần -GV đánh vần mẫu b.Giới thiệu tiếng mới Thêm âm gì để có tiếng nhịp -GV ghi bảng tiếng mới. -GV đánh vần tiếng c.Giới thiệu từ khoá Gv giới thiệu tranh rút từ,giải nghĩa từ -GV ghi từ khoá lên bảng. -GV đọc mẫu từ khoá Dạy vần up: (Quy trình tương tự) *Yêu cầu HS so sánh hai vần mới. d. Đọc từ ứng dụng: - GVghi từ ứng dụng lên bảng(Giới thiệu từ) - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản Gv đọc mẫu * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. * Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 5 tiếng , từ kết hợp tiếng,từ hs tìm được cho HS luyện đọc Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần mới trong câu trên ? - GV hd, đọc mẫu câu. 2- Luyện viết: - GV HD HS viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa 3. Luyện nói: Luyện nói theo chủ đề : giúp đỡ cha mẹ . * Tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? 4. Củng cố, dặn dò : HS đọc lại toàn bài 1 lần. . Luyện đọc ở SGK : Học sinh -Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt Hs nêu -HS đánh vần -HS nêu và ghép tiếng Hs đọc trơn, pt -HS đánh vần - HS đọc , tìm tiếng có vần mới -HS lắng nghe,đọc -HS phát biểu ý kiến - Cả lớp theo dõi - HS đọc Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đánh vần 5 -7 em đọc lại Thi đua tìm tiếng có vần mới giữa các tổ Hs luyện đọc - HS đọc ,pt -HS trả lời - HS đọc Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đv - HS đọc lại. Hs viết bảng con - HS tập viết trong vở theo HD. HS nêu chủ đề luyện nói. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -Đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét bổ sung. -Hs lần lượt đọc trong SGK Thứ 4 ngày 26 tháng 1 năm 2011 Toán Luyện tập I. Mục tiêu : Biết giải bài toỏn cú lời văn và trỡnh bày bài giải . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán . 2.HS : SGK , Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò 1. Kiểm tra : nêu các bước giải 1 bài toán có lời văn - GV nhận xét . 2. Bài mới : a. Hướng dẫn học sinh lần lượt giải bài toán . Bài 1: Cho HS tự đọc bài toán , quan sát tranh vẽ . - Cho HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại bài toán . - Cho HS nêu câu lời giải . Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1 - Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau . Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt. Có : 5 hình vuông Có : 4 hình tròn Có tất cả : ... hình vuông và hình tròn? 3.Củng cố , dặn dò - Nêu 3 bước . - Nhận xét . - Quan sát tranh vẽ . - Tự nêu tóm tắt - Viêt số thích hợp vào ô trống . - Nêu lại tóm tắt . - Nêu bài giải : Bài giải : Có số cây chuối trong vườn là : 12 + 3 = 15 ( cây chuối ) Đáp số: 15 cây chuối . - Thực hiện như bài 1 : - Nêu bài giải : Bài giải : Có tất cả số bức tranh trên tường là :
Tài liệu đính kèm: