Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Trường Tiểu học Kim Đồng - Tuần 14

I. Mục tiêu:

Giúp học sinh củng cố:

 - Nhận biết hình dáng và các bộ phận của con cá.

 - Quan hệ giữa ĐV với con ngưổitng cuộc sống hằng ngày.

 - Yêu mến, có ý thức bảo vệ, chăm sóc các con vật.

 - Biết cách vẽ ,vẽ được con cá và tô màu theo ý thích.

II. Chuẩn bị:

Giáo viên: - Tranh ảnh về các loại cá

 - Hình minh hoạ các bước vẽ cá.

Học sinh: - Bút , sáp màu, vở vẽ.

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Trường Tiểu học Kim Đồng - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giảng: Thứ 2, 09/11/2009.
Chào cờ
Học vần
Tiết 119 - 120 Bài 55: eng -iêng
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Cấu tạo của vần eng, iêng. 
- Đọc và viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Tìm được các tiếng có chứa vần eng, iêng bất kỳ trong văn bản.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ SGK với chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II- Chuẩn bị:
GV: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.
HS: - Bộ ghép chữ TV.
III- Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết : cây sung, trung thu, củ gừng.
- Đọc bài SGK.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con .
- 3- 4 HS đọc.
- NX, cho điểm .
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy vần.
 eng
* Nhận diện vần.
- Viết bảng vần eng 
- Nêu cấu tạo. 
- So sánh: eng với ông
* Đánh vần.
- Đánh vần mẫu
- Ghép tiếng xẻng
- Phân tích tiếng xẻng 
- Đánh vần mẫu: 
- Theo dõi, chỉnh sửa.
- Quan sát tranh minh họa SGK.
- Vần eng được tạo nên từ e và ng
- Đọc CN, Nhóm, ĐT
- HS ghép.
- HS phân tích.
- Đọc CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn).
- Quan sát tranh minh họa SGK đưa ra từ: lưỡi xẻng.
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm .
- Đọc trơn từ (CN, Nhóm, ĐT)
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT).
* Viết.
- Viết mẫu: eng, lưỡi xẻng. ( vừa thao tác vừa nêu quy trình).
- Quan sát, sửa sai.
 iêng ( Quy trình tương tự)
- Cấu tạo vần .
- So sánh iêng với eng.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích.
- Đọc mẫu.
- Quan sát.
- Viết bảng con: eng, lưỡi xẻng
- HS nêu.
- HS phân tích.
- HS đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm 
* Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Thái độ của bạn nhỏ ra sao khi đang học bài mà các bạn rủ đi đá bóng?
- Giới thiệu câu ứng dụng .
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. 
- Đọc CN, ĐT
- Quan sát tranh & NX.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Phân tích một số tiếng trong câu ƯD.
- GV đọc mẫu.
* Luyện viết.
- YC HS viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. 
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách,
- Chấm bài, nêu nhận xét.
* Luyện nói.
- Treo tranh minh họa.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Hãy chỉ và nói tên từng sự vật có trong bài luyện nói?
- Ao thường có ở đâu?
- Ao, hồ, giếng có gì giống nhau?
- Giếng dùng để làm gì? Hồ dùng để làm gì ?
- Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu?
- Ao, hồ, giếng đem lại lợi ích gì?
- Em cần làm gì để giữ gìn ao, hồ, giếng để có nguồn nước sạch - hợp vệ sinh?
- Nhận xét, khen ngợi. 
4. Củng cố - dặn dò:
- HD đọc bài trong SGK. 
- Trò chơi: Thi tìm từ có eng, iêng .
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc.
- Viết vào vở tập viết.
- Nghe, sửa lỗi. 
- Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: 
Ao, hồ, giếng.
- Luyện nói dựa theo các câu hỏigợi ý:
- Luyện nói theo nhóm.
- Luyện nói trước lớp, nói từ 3- 5 câu về ao, hồ, giếng( HS khá, giỏi).
- Cả lớp đọc.
- Chơi theo tổ.
 Soạn: 05/11/2009.
Giảng: Thứ 3, 10/11/2009.
Toán
Tiết 53 Phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu: 
Giúp HS: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
 - Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 8.
II. Chuẩn bị:
GV: - Mô hình, mẫu vật phù hợp nội dung bài.
HS: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. Kiểm tra bài củ:
- GV đọc phép tính:7 + 1; 8 + 0 ; 6 + 2.
- Làm bảng con.
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
- 2, 3 học sinh đọc.
- Giáo viên nhận xét .
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
* HD HS lập phép trừ: 
 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1. 
- Giáo viên gắn lên bảng mô hình như trong SGK.
- Học sinh quan sát.
- Nêu đề toán và phép tính :
- Giáo viên ghi bảng: 8 - 1 = 7; 7 - 1 = 8
- Học sinh đọc .
* Hướngdẫn học sinh lập phép trừ:
 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5
 8 - 2 = 6 8 - 5 = 3
(Tương tự như 8 - 1 và 8 - 7 )
- Giáo viên gắn mô hình. 
- Nêu bài toán - Nêu KQ.
c. Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8.
- GV cho HS học thuộc bằng cách xoá dần KQ từng phần của phép cộng .
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
d. Thực hành:
Bài 1: Tính. 
- Làm bảng con.
Bài 2: Tính.
- Nêu miệng KQ tính.
Bài 3: Tính.
- Nêu YC - Cách làm - Làm vào vở.
- HD và làm mẫu - Theo dõi, giúp đỡ.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Bài yêu cầu gì?
- Quan sát tranh - viết phép tính thích hợp .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
Học vần
Tiết 121 - 122 Bài 56: uông - ương
I- Mục tiêu: 
Sau bài học, học sinh biết:
- Cấu tạo của vần uông, ương.
- Đọc và viết được uônh, ương, quả chuông, con đường.
- Tìm được các tiếng có chứa vần uông, ương bất kỳ trong văn bản.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ SGK với chủ đề: Đồng ruộng.
II- Chuẩn bị:
GV:- Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.
HS: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III- Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết : cái kẻng, củ riềng, bay liệng.
- Đọc bài SGK.
- Viết bảng con .
- HS đọc.
- NX, cho điểm .
2. Dạy - học bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy vần.
 uông
* Nhận diện vần.
- Viết bảng vần uông.
- Nêu cấu tạo. 
- So sánh: iêng với uông.
* Đánh vần.
- Đánh vần mẫu: 
- Ghép tiếng chuông
- Phân tích tiếng chuông
- Đánh vần mẫu: 
- Theo dõi, chỉnh sửa.
- Quan sát tranh minh họa SGK.
- Vần uông được tạo nên từ uô và ng.
- Đọc CN, Nhóm, ĐT
- HS ghép.
- Tiếng chuông có âm ch đứng trước vần uông đứng sau.
- Đọc CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn).
- Quan sát tranh minh họa SGK đưa ra từ: quả chuông.
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm .
- Đọc trơn từ (CN, Nhóm, ĐT)
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT).
* Viết.
- Viết mẫu: uông, quả chuông ( vừa thao tác vừa nêu quy trình).
- Quan sát, chỉnh sửa.
 ương ( Quy trình tương tự)
- Cấu tạo vần .
- So sánh uông với ương.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích.
- Đọc mẫu.
- Quan sát.
- Viết bảng con: uông, quả chuông.
- HS nêu.
- HS phân tích.
- HS đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS. 
* Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Thái độ của mọi người NTN?
- Giới thiệu câu ứng dụng .
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. 
- Đọc CN, ĐT
- Quan sát tranh & NX.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Phân tích một số tiếng trong câu ƯD.
- GV đọc mẫu.
* Luyện viết.
- YC HS viết: uông, ương, quả chuông, con đường. 
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách,
- Chấm bài, nêu nhận xét.
* Luyện nói.
- Treo tranh minh họa.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Tranh vẽ cảnh đồng ruộng ở đâu?
- Không khí trên đồng ruộngNTN?
- Đâu là ruộng bậc thang?
- Ai trực tiếp làm ra lúa gạ, ngô, khoai, sắn?
- Chúng ta cần có thái độ NTN với những người nông dân?
- Nhận xét, khen ngợi. 
4. Củng cố - dặn dò:
- HD đọc bài trong SGK. 
- TC: Thi ghép tiếng chứa vần vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc.
- Viết vào vở tập viết.
- Nghe, sửa lỗi. 
- Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: 
Đồng ruộng.
- Luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý:
- Luyện nói theo nhóm.
- Luyện nói trước lớp, nói từ 3- 5 câu về người nông dân ( HS khá, giỏi).
- Cả lớp đọc.
- Chơi theo tổ.
 Soạn: 05/11/2009.
Giảng: Thứ 4, 11/11/2009.
Mĩ thuật
Tiết 14 Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuông
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh: - Thấy được vẻ đẹp của trang trí hình vuông.
 - Biết cách vẽ màu theo ý thích. 
II. Chuẩn bị:
 - GV: - Các đồ vật có trang trí đường diềm.
 - Hình vẽ đường diềm.
 - HS: - Vở tập vẽ, màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Thực hiện theo yêu cầu GV
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài. 
- Giới thiệu 1 số đồ vật có dạng hình vuôngchưa trang trí và đã trang trí. 
- HS quan sát mẫu và nhận xét 
b. Hướng dẫn HS cách vẽ màu.
- Xem hình vẽ trong vở tập vẽ để nhận ra : 
 + Hình cái lá ở 4 góc.
 + Hình thoi ở giữa hình vuông.
 + Hình tròn ở giữa hình thoi.
- Hướng dẫn xem hình 3, 4 để HS biết cách vẽ màu. 
- Xem hình vẽ 3, 4 vở tập vẽ.
- GV gợi ý: 
 + Bốn cái lá vẽ cùng một màu.
 + Bốn góc vẽ cùng một mà, nhưng khác màu của lá
- Lựa chọn màu.
- GV vẽ minh họa trên bảng để GT cách vẽ màu. 
- Quan sát.
c. Thực hành 
- HD vẽ màu vào các họa tiết ở H5.
- Thực hành chọn màu vẽ vào họa tiết ở hình 5 vở tập vẽ.
- Theo dõi, gợi ý học sinh cách chọn màu, vẽ màu.
3. Củng cố - Dặn dò:
- HD HS nhận xét 1 số bài:về cách chọn màu, cách vẽ màu.
- Học sinh quan sát- nêu nhận xét.
- Bình chọn bài vẽ đúng, đẹp.
- Bình chọn bài vẽ. 
- Nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bị tiết học sau. 
Toán
Tiết 54 luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giỳp HS củng cố về cỏc phộp tớnh cộng , trừ trong phạm vi 8.
II. Chuẩn bị:
Bộ đồ dựng Toỏn
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng cộng, trừ trong PV 8.
GV nhận xột , cho điểm.
3. Dạy bài mới:
- Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: Tớnh.
 - Nhận xột tớnh chất phộp cộng:
 7 + 1 = 1 + 7
 Mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ: 1 + 7 = 8
 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Bài 2: Số?
Bài 3: Tớnh.
- Theo dừi, giỳp đỡ .
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
Bài 5: 
 - GV hướng dẫn HS cỏch làm bài
 Ta tớnh 5 + 2 = 7.
 Vỡ 8 > 7 và 9 > 7 nờn ta nối với số 8 và số 9.
4 . Củng cố - Dặn dũ:
- Túm tắt nội dung bài.
- Nhận xột tiết học.
- Hỏt
- 2HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh:
8 - 5 + 3 =
5 + 3 – 2 =
- 2- 3 HS đọc.
- HS tớnh nhẩm rồi nờu kết quả.
 - Nờu yờu cầu của bài.
 - HS nhẩm rồi nờu kết quả.
- Nờu YC - cỏch làm - làm bài và vở.
 - HS quan sỏt tranh và nờu đề toỏn:
Cú 8 quả tỏo, đó lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ cũn mấy quả tỏo?
 - Viết phộp tớnh vào vở.
 - 1 HS lờn bảng chữa bài.
 8 – 2 = 6
- Nờu YC.
- HS làm bài và chữa bài.
Học vần
Tiết 123 - 124 Bài 57: ang - anh
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Cấu tạo của vần ang, anh.
- Đọc và viết được ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Tìm được các tiếng có chứa vần ang, anh bất kỳ trong văn bản.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ SGK với chủ đề: Buổi sáng.
II- Chuẩn bị:
GV: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.
HS: - Bộ ghép chữ TV.
III- Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết : rau muống, luống cày, nương rẫy.
- Đọc bài SGK.
- Viết vào bảng con .
- HS đọc.
- NX, cho điểm .
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy vần.
 ang
* Nhận diện vần.
- Viết bảng vần ang
- Nêu cấu tạo. 
- So sánh: 
* Đánh vần.
- Đánh vần mẫu: 
- Ghép tiếng bàng
- Phân tích tiếng bàng
- Đánh vần mẫu: 
- Theo dõi, chỉnh sửa.
- Quan sát tranh minh họa SGK.
- Vần ang được tạo nên từ a và ng.
- Đọc CN, Nhóm, ĐT
- HS ghép.
- Tiếng bàng có âm b đứng trước vần ang đứng sau.
- Đọc CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn).
- Quan sát tranh minh họa SGK đưa ra từ: cây bàng.
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm .
- Đọc trơn từ(CN, Nhóm, ĐT)
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT).
* Viết.
- Viết mẫu: ang, cây bàng( vừa thao tác vừa nêu quy trình).
- Quan sát, chỉnh sửa.
 anh ( Quy trình tương tự)
- Cấu tạo vần .
- So sánh ang với anh
 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích.
- Đọc mẫu.
- Quan sát.
- Viết bảng con: ang, cây bàng.
- HS nêu.
- HS so sánh.
- HS đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm 
* Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng .
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. 
- Đọc CN, ĐT
- Quan sát tranh & NX.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Phân tích một số tiếng trong câu ƯD.
- GV đọc mẫu.
* Luyện viết.
- YC HS viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh. 
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách,
- Chấm bài, nêu nhận xét.
* Luyện nói.
- Treo tranh minh họa.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Đây là cảnh ở đâu?
- Buổi sáng mọi người làm gì?
- Buổi sáng em thường làm gì?
- Buổi sáng ở nhà em mọi người làm gì?
- Nhận xét, khen ngợi. 
4. Củng cố - dặn dò:
- HD đọc bài trong SGK. 
- Trò chơi: Thi ghép tiếng chứa vần đã học.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc.
- Viết vào vở tập viết.
- Nghe, sửa lỗi. 
- Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: 
Buổi sáng.
- Luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý:
- Luyện nói theo nhóm.
- Luyện nói trước lớp, nói từ 3- 5 câu về buổi sáng ở nhà em ( HS khá, giỏi).
- Cả lớp đọc.
- Chơi theo tổ.
 Soạn: 07/11/2009
Giảng: Thứ 5, 12/11/2009
toán
Tiết 55 Phép cộng trong phạm vi 9
 	Giúp HS :
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
II. Chuẩn bị.
GV: - Mô hình, mẫu vật phù hợp ND bài học.
HS: - Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học.
1- Kiểm tra bài cũ.
2- Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Thực hiện bảng con.
8 - 0 = 8
3 + 5 = 8
b. Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng trong phạm vi 9.
- Giáo viên gắn các mô hình phù hợp với hình vẽ trong SGK .
- Học sinh quan sát nêu đề toán và gài phép tính tương ứng.
- Giáo viên ghi bảng các phép tính đúng:
8 + 1 = 9 1+ 8 = 9
 . .
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm.
c. GV HD HS học thuộc bảng cộng .
- Đọc và lập lại bảng cộng.
d. Thực hành:
Bài 1: Tính.
- Nêu YC - làm bài vào bảng con.
- Mỗi tổ làm 1 phép tính.
+
+
+
 1 3 4
 8 5 5 
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2: Tính.
- Nêu miệng kết quả.
Bài 3: Tính.
- Nêu YC - cách làm - làm vào vở.
- Cho HS làm bài và lên bảng chữa.
- Cách tính: Thực hiện từ trái sang phải.
- Cho HS nhận xét về kết quả cột tính.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HD HS xem tranh.
- HS xem tranh, nêu đề toỏn và ghi phép tính tương ứng.
 8 + 1 = 9; 7 + 2 = 9
- GV chữa bài, chỉnh sửa.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Cho HS đọc lại bảng cộng.
- 3 - 4 HS đọc.
- Nhận xét chung giờ học.
- Nghe và ghi nhớ.
Học vần
Tiết 125 - 126 Bài 58: inh - ênh
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Cấu tạo của vần inh, ênh.
- Đọc và viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Tìm được các tiếng có chứa vần inh, ênh bất kỳ trong văn bản.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ SGK với chủ đề: Máy caye, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II- Chuẩn bị:
GV: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.
HS: - Bộ ghép chữ TV.
III- Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết: buôn làng, hải cảng, bánh chưng.
- Đọc bài SGK.
- Viết vào bảng con .
- HS đọc.
- NX, cho điểm .
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy vần.
 inh
* Nhận diện vần.
- Viết bảng vần inh
- Nêu cấu tạo. 
- So sánh: 
* Đánh vần.
- Đánh vần mẫu: 
- Ghép tiếng tính
- Phân tích tiếng tính
- Đánh vần mẫu: 
- Theo dõi, chỉnh sửa.
- Quan sát tranh minh họa SGK.
- Vần inh được tạo nên từ i và nh.
- HS nêu.
- HS so sánh.
- Đọc CN, Nhóm, ĐT
- HS ghép.
- Tiếng tính có âm t đứng trước vần inh đứng sau.
- Đọc CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn).
- Quan sát tranh minh họa SGK đưa ra từ: máy vi tính.
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm .
- Đọc trơn từ(CN, Nhóm, ĐT)
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT).
* Viết.
- Viết mẫu: inh, máy vi tính( vừa thao tác vừa nêu quy trình).
- Quan sát, chỉnh sửa.
 ênh( Quy trình tương tự)
- Cấu tạo vần .
- So sánh ang với anh
 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích.
- Đọc mẫu.
- Quan sát.
- Viết bảng con: inh, máy vi tính.
- HS nêu.
- HS so sánh.
- HS đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm 
* Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng .
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. 
- Đọc CN, ĐT
- Quan sát tranh & NX.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Phân tích một số tiếng trong câu ƯD.
- GV đọc mẫu.
* Luyện viết.
- YC HS viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách,
- Chấm bài, nêu nhận xét.
* Luyện nói.
- Treo tranh minh họa.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Chỉ và nói tên từng vật trong tranh?
- Trong các loại máy trê,em đã thấy loại máy nào?
- Máy cày thường có ở đâu? Dùng để làm gì?
- Hãy nói về một loại máy trên mà em biết: hình dáng, đặc điểm,
- Nhận xét, khen ngợi. 
4. Củng cố - dặn dò:
- HD đọc bài trong SGK. 
- Trò chơi: Thi ghép tiếng chứa vần đã học.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc.
- Viết vào vở tập viết.
- Nghe, sửa lỗi. 
- Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: 
Máy cày, máy nổ, máy khâu,
- Luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý:
- Luyện nói theo nhóm.
- Luyện nói trước lớp, nói từ 3- 5 câu về một loại máy mà em biết ( HS khá, giỏi).
- Cả lớp đọc.
- Chơi theo tổ.
Tự nhiên xã hội
Tiết 14 An toàn khi ở nhà
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết: - Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây ra đứt taychảy máu.
 - Xác định một số vật trong nhà có thể gây
 _____________________________________________________
 nóng, bỏngvà cháy.
 - Số điện thoại để báo cứu hoả (114).
 - Tạo thói quen cẩn thận để đảm bảo an toàn.
II. Chuẩn bị:
- Một số tình huống để học sinh thảo luận.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Hàng ngày em làm những công việc gì? 
- HS trả lời.
- Giáo viên nhận xét, khen ngợi.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
+ MT: Biết cách phòng tránh đứt tay.
+ Cách tiến hành:
B1 - Giao nhiệm vụ : QS hình SGK.
- HS quan sát các hình ở trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi .
- Khi dùng dao và các vật sắc nhọn ta cần chú ý những điều gì?
- Thảo luận nhóm đôi.
B2 - Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- GVKL:
- HS chú ý lắng nghe.
* Hoạt động 2: Đóng vai.
+ MT: Nên tránh chơi gần lửavà những chất gây cháy. 
+ Cách tiến hành: 
B1 - Chia nhóm - giao nhiệm vụ. 
- HS quan sát các hình ở trang 31 trong SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp từng hình.
- Các nhóm thảo luận, dự kiến các trường hợp có thể xảy ra.
B2- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện các nhóm trình bày - nhóm khác nghe nhận xét , bổ sung.
- GV nhận xét - bổ sung.
- Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì?
- Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa phương mình không?
* GVKL: 
- Thảo luận cả lớp.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Trò chơi: ( GV chọn một số tình huống dễ xảy ra ở gia đình để HS tập xử lý).
- Thảo luận chơi theo nhóm.
- Nhận xét chung giờ học.
+ Thực hiện theo ND đã học.
 Soạn: 09/11/2009.
Giảng: Thứ 6, 13/11/2009.
Toán
Tiết 56 Phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu:
 Giúp HS :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
II. Chuẩn bị:
GV: - Bộ đồ dùng học toán.
 - Mô hình, mẫu vật phù hợp nội dung bài.
HS: - Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9. 
3. Dạy bài mới:
a. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
-GV gắn cỏc mụ hỡnh như trong hỡnh vẽ SGK. Hướng dẫn HS nờu thành bài toỏn
- GV viết bảng: 9 – 1 = và 9 – 8 = 
- Hướng dẫn HS tự tỡm kết quả phộp trừ 9 – 8 = 1
 Tương tự với cỏc phộp tớnh cũn lại
 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2
 9 – 3 = 6 9 – 6 = 3
 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
b. GV hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
c.Thực hành.
Bài 1: Tính.
Bài 2: Tính.
- GV hướng dẫn HS thực hiện .
Bài 3: Số?
- HD cách làm - làm mẫu.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HD HS quan sát tranh.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong PV 9.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc .
- HS quan sát - nêu bài toán - gài phép tính.
- HS nờu: Chớn bớt một cũn 8
HS đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm.
- Nêu YC - làm bảng con.
- Nêu YC - nêu miệng kết quả- nêu NX.
- HS nêu miệng KQ.
- Quan sát tranh - nêu bài toán - viết phép tính thích hợp.
- HS đọc ĐT.
Học vần
Tiết 127 - 128 Bài 59: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Ghép được các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới.
- Đọc, viết đúng các vần, từ ngữ, câu có trong bài học.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
II- Chuẩn bị:
GV:- Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Bảng ôn; tranh minh họa.
HS: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III- Các hoạt động dạy - học: 
 Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết( mỗi tổ 1 từ): đình làng, thông minh, bệnh viện.
- Đọc toàn bài 58 SGK.
- Nhận xét, cho điểm.
- Viết bảng con.
- Đọc tiếp nối.
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Ôn tập:
* Các vần đã học.
- Ghi bảng các vần HS nêu
- GV treo bảng ôn.
- GV đọc âm.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* Ghép âm thành vần.
- Treo bảng ôn( T. 120)
- Y/c HS ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang của bảng ôn để được vần.
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Tiếp nối nêu các vần đã học.
- HS đọc tiếp nối.
- Quan sát.
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS lần lượt ghép và đọc.
- Đọc toàn bảng ôn ( đọc tiếp nối) theo thứ tự và không theo thứ tự.
- 2 HS đọc toàn bảng ôn. 
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi bảng.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV đọc mẫu & giải thích 1 số từ.
- Đọc CN, nhóm, lớp.
 * Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết từ:
 bình minh, nhà rông.
Lưu ý : Vị trí dấu thanh và nét nối giữa các con chữ.
- Theo dõi, uốn nắn HS viết đúng YC.
- Quan sát
- Viết trên bảng con.
* Trò chơi: 
Tiết 2
c. Luyện tập:
* Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ôn tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh minh hoạ: Tranh vẽ gì?
- Mây và bông có đặc điểm gì giống nhau?
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- GV nhận xét, đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* Luyện viết:
- HD HS viết bài trong vở tập viết.
- Lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút, k/c, độ cao, vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa - chấm 1 số bài- nêu NX.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Quan sát tranh, thảo luận và nêu nhận xét.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Viết vào vở tập viết.
- Nghe, sửa sai.
* Kể chuyện: Quạ và Công.
- Treo tranh minh họa- GT chuyện.
- Kể lần 1.
- Kể lần 2, 3 (Kết hợp tranh minh họa).
- Câu truyện có những nhân vật nào ? 
- Công và Quạ bàn nhau điều gì?
- Quạ vẽ cho Công NTN? Kết quả ra sao?
- Công là con vật NTN?
- Khi đang vẽ Quạ nghĩ đến điều gì? Nó nói gì với Công?
- ..............................
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? Theo dõi, giúp đỡ.
3. Củng cố - Dặn dò:
- HD đọc bài SGK. 
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14-The.doc