Tieỏt 2: Tập đọc
THƯ THĂM BẠN
I. MỤC TIấU:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ nỗi đau của bạn.
- Hiểu được tỡnh cảm của người viết thư : thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; Nắm được tác dụng của phần mở đầu và kết thúc bức thư).
II. CHUẨN BỊ
- GV : Tranh minh hoạ nội dung bài học.
- Cỏc bức ảnh về cảnh cứu đồng bào trong cơn lũ lụt .
- Bảng phụ viết câu , đoạn thư cần hướng dẫn HS đọc.
h tiến hành: Bước 1: Hoạt động cặp đơi. - Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn quan sát các hình minh hoạ trang 12, 13 / SGK thảo luận và trả lời câu hỏi: Những thức ăn nào chứa nhiều chất đạm, những thức ăn nào chứa nhiều chất béo ? - Gọi HS trả lời câu hỏi: GV nhận xét, bổ sung nếu HS nĩi sai hoặc thiếu và ghi câu trả lời lên bảng. Bước 2: Hoạt động cả lớp. ? Em hãy kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm mà các em ăn hằng ngày ? ? Những thức ăn nào cĩ chứa nhiều chất béo mà em thường ăn hằng ngày. ? Nêu vai trị của nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo ? - GV nhận xét sau mỗi câu trả lời của HS. - Kết luận : Chất đạm và chất béo....(SGV/40) Hoạt động 2: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo. * Mục tiêu: Phân loại các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo cĩ nguồn gố từ động vật và thực vật. * Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc nhĩm 6. - Phát phiếu học tập cho nhĩm và hồn thành bảng thức ăn chứa chất đạm, bảng thức ăn chứa chất béo. - GV chốt đáp án của bài tập 1 và 2 ở phiếu học tập (SGV) Kết luận chung: Thức ăn cĩ chứa nhiều chất đạm và chất béo đếu cĩ nguồn gốc từ động vật và thực vật. 4. Củng cố: - Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK /12,13. - Giáo dục HS nên chọn thức ăn đủ chất dinh dưỡng để cĩ sức khoẻ. 5. Dặn dị: - Về nhà tìm hiểu xem những loại thức ăn nào cĩ chứa nhiều vi-ta-min, chất khống và chất xơ. - Chuẩn bị bài 6. - Nhận xét tiết học - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - 2 HS ngồi cùng bàn quan sát các hình minh hoạ trang 12, 13 / SGK thảo luận - HS nối tiếp nhau trả lời: cá, thịt lợn, trứng, tơm, đậu, dầu ăn, bơ, lạc, cua, thịt gà, rau, thịt bị, - HS nối tiếp nhau trả lời - Bạn nhận xét. - Lắng nghe. - HS nêu yêu cầu đề bài. - Các nhĩm suy nghĩ và ghi kết quả vào phiếu học tập. - Đại diện nhĩm trình bày kết quả làm việc. - Bạn khác bổ sung . - HS chữa bài. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc phần Bạn cần biết. - HS lắng nghe về nhà thực hiện. ______________________________________ Tiết 5: MĨ THUẬT Thø t ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 2010 Tiết 1: TËp ®äc NGƯỜI ĂN XIN Theo I. Tuốc – ghê- nhép I - MỤC TIÊU: - Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé cĩ tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm, thương xĩt trước nỗi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ.(trả lời được CH 1,2,3) - Giọng đọc nhẹ nhàng , bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện. II - CHUẨN BỊ GV : Tranh minh hoạ nội dung bài học. Giấy khổ to viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc . III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1’ 5’ 32’ 1 – Khởi động : 2 - Kiểm tra bài cũ : Thư thăm bạn - Đọc bài Thư thăm bạn và trả lời các câu hỏi trong SGK - Nêu tác dụng của những dịng mở đầu và kết thúc bức thư ? 3- Dạy bài mới a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện đọc - Giải nghĩa các từ :tài sản của cải, tiền bạc ), lẩy bẩy( run rẩy , yếu đuối, khơng tự chu được),khản đặc ( bị mật giọng , nĩi gần như khơng ra tiếng ) - Đọc diễn cảm cả bài giọng nhẹ nhàng thương cảm , đoc phân biệt lời nhân vật c- Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài : * Đoạn 1 : ( từ đầu cầu xin cứu giúp ) - Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương như thế nào ? * Đoạn 2 : Tiếp theo cho ơng cả - Hành động và lời nĩi ân cần của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ơng lão ăn xin như thế nào? * Đoạn 3 : Phần cịn lại. - Cậu bé khơng cĩ gì cho ơng lão , nhưng ơng lão lại nĩi “ Như vậy là cháu đã cho lão rồi “ . Em hiểu cậu bé đã cho ơng lão cái gì? - Sau câu nĩi của ơng lão, Cậu bé cũng cảm thấy được nhận chút gì từ ơng. Theo em, cậu bé đã nhận được gì ở ơng lão ăn xin ? d – Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm - Giọng đọc cần phù hợp với từng loại câu. - GV đọc mẫu bài văn 4 - Củng cố – Dặn dị - Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì ? - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Một người chính trực -2 Đọc và trả lời câu hỏi - Quan sát tranh minh hoạ - Chia đoạn -Đọc nối tiếp từng đoạn , cả bức thư. -Đọc thầm phần chú giải. - 1 hs đọc - HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét. -1 hs đọc - HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét. - HS đọc – thảo luận - HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét. - Luyện đọc diễn cảm – luyện đọc theo cách phân vai. - HS nối tiếp nhau đọc thi. Nhận xét bình chọn bạn đọc hay và diễn cảm ______________________________________________ Tiết 2: To¸n BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Đọc, viết thành thảo số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số. II.CHUẨN BỊ: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 33’ 2’ 1.Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét 2.Bài mới: Thực hành Bài tập 1:Đọc số - Nhận xét chữa bài Bài tập 2: (a,b) Viết số . - GV lần lượt đọc số Bài tập3( a) - Yêu cầu hs đọc bài Bài tập 4 - Nhận xét sửa sai - Nếu đếm như trên thì số tiếp theo 900 triệu là số nào? + Số 1000 triệu gọi là 1 tỉ . + 1 tỉ viết là 1 000 000 000 - Nếu nĩi 1 tỉ đồng , tức là nĩi bao nhiêu triệu đồng ? 3. Củng cố - GV ghi 4 số cĩ sáu, bảy, tám, chín chữ số vào thăm Đại diện nhĩm lên ghi số, đọc số và nêu các chữ số ở hàng nào, lớp nào? *Dặn dị: Chuẩn bị bài: Dãy số tự nhiên Làm bài 3, 5 trang 18 trong SGK - HS sửa bài - HS nhận xét HS dọoc chuyển tiếp,nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số HS sửa bài - HS tự phân tích số và viết vào vở,2 hs lên bảng viết - HS kiểm tra chéo - HS đọc số liệu về dân số của từng nước . - HS trả lời các câu hỏi trong SGK . - Lớp nhận xét bổ sung - HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu . - 1000 triệu - HS phát hiện : viết chữ số 1 sau đĩ viết 9 chữ số 0 tiếp theo. - 1000 triệu đồng - HS quan sát lược đồ , nêu số dân của một số tỉnh, thành phố - Lớp nhận xét bổ sung _______________________________________ Tiết 3: TËp Lµm V¨n Bài: KỂ LẠI LỜI NĨI, Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT I. MỤC TIÊU: - Biết được 2 cách kể lại lời nĩi, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nĩ: Nĩi lên tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND ghi nhớ) - Bước đầu biết kể lại lời nĩi, ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách: trực tiếp và gián tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 phần nhận xét.. - Bài tập 3 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp. - Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột: lời dẫn trực tiếp – lời dẫn gián tiếp + bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 5’ 33’ 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: 1) Khi tả ngoại hình nhân vật, cần chú ý tả những gì? 2) Tại sao cần phải tả ngoại hình của nhân vật? - Gọi HS hãy tả đặc điểm ngoại hình của ơng lão trong truyện Người ăn xin? - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI: + Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS trả lời. - Gv đưa bảng phụ để HS đối chiếu. - Gọi HS đọc lại. - Nhận xét, tuyên dương những HS tìm đúng các câu văn. Bài 2 - Hỏi: + Lời nĩi và ý nghĩ của cậu bé nĩi lên điều gì về cậu? + Nhờ đâu mà em đánh giá được tính nết của cậu bé? Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu và ví dụ trên bảng. - Yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận cặp đơi câu hỏi: H: Lời nĩi, ý nghĩ của ơng lão ăn xin trong hai cách kể đã cho cĩ gì khác nhau? - Gọi HS phát biểu ý kiến. - Nhận xét, kết luận và viết câu trả lời vào cạnh lời dẫn. H: + Ta cần kể lại lời nĩi và ý nghĩ của nhân vật để làm gì? + Cĩ những cách nào để kể lại lời nĩi và ý nghĩ của nhân vật? + Hoạt động 2: Ghi nhớ - Gọi HS đọc thầm phần ghi nhớ trang 32 SGK. - Yêu cầu HS tìm những đoạn văn cĩ lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp. + Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc nội dung. - Yêu cầu HS tự làm. - 1 HS chữa bài: HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. - Hỏi: Dựa vào dấu hiệu nào em nhận ra lời dẫn trực tiếp hay lời dẫn gián tiếp? - Nhận xét, tuyên dương HS làm đúng. - Kết luận Bài 2 - Gọi HS đọc nội dung. - Phát giấy và bút dạ cho từng nhĩm. - Yêu cầu HS thảo luận trong nhĩm và hồn thành phiếu. - Hỏi: khi chuyển lời dẫn gián tiếp thành lời dẫn trực tiếp cần chú ý những gì? - Yêu cầu HS tự làm. - Nhĩm xong trước dán phiếu lên bảng, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Chốt lại lời nĩi đúng. - Nhận xét, tuyên dương những nhĩm HS làm nhanh, đúng. Bài 3:Yêu cầu hs đọc đề ,làm vào VBT - Khi chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn gián tiếp cần chú ý những gì? - Yêu cầu 1 hs lên bảng làm. - GV nhận xét sửa sai. 3. Củng cố – dặn dị: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2 vào vở và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi. - 1 HS trả lời bằng lời của mình. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK. - Mở SGK trang 30 – 31 và ghi vào VBT - 2 – 3 HS trả lời. - HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. - Đọc thầm và thảo luận cặp đơi. - HS nối tiếp nhau bµy t ý kin - Lắng nghe, theo dõi, đọc lại. - HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét. -4 HS đọc thành tiếng. - HS tìm đoạn văn cĩ yêu cầu. - 2 HS đọc thành tiếng. - Dùng bút chì gạch 1 gạch dưới lời dẫn trực tiếp, gạch hai gạch dưới lời dẫn gián tiếp. - 1 HS đánh dấu trên bảng lớp. - HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét. - Lắng nghe. - 2 HS đọc thành tiếng nội dung. - Thảo luận, viết bài. - Dán phiếu, nhận xét, bổ sung. - Đọc bài tập - HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét. _____________ Tiết 4: §Þa lý MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HỒNG LIÊN SƠN I. MỤC TIÊU : - Nêu được tên một sứ dân tộc ít người ở Hồng Liên Sơn: Thái, Mơng, Dao - Biết được Hồng Liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt - Sử dụng được tranh ảnh để mơ tả nhà sàn và trang phục của một số dân tộc ở Hồng Liên Sơn : + Mỗi DT cĩ cách ăn mặc riêng, trang phục được may thêu rất cơng phu. + Nhà sàn được làm bằng các vật liệu như tre, gỗ, nứa... - Tơn trọng truyền thống văn hĩa của các dân tộc ở HLS . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bản đồ Địa lí tự nhiên VN . - Tranh, ảnh về nhà sàn, trang phục, lễ hội, sinh hoạt của một số dân tộc ở H Liên Sơn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc điểm của dãy núi Hồng Liên Sơn? - Nơi cao nhất của đỉnh núi Hồng Liên Sơn cĩ khí hậu như thế nào ? - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: 1. Hồng Liên Sơn –nơi cư trú của một số dân tộc ít người : *Hoạt động1: Làm việc cá nhân - GV Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau: ? Dân cư ở HLS đơng đúc hay thưa thớt hơn ở đồng bằng ? ? Kể tên một số dân tộc ít người ở HLS . ? Xếp thứ tự các dân tộc (dân tộc Dao, Mơng, Thái) theo địa bàn cư trú từ nơi thấp đến nơi cao. ? Giải thích vì sao các dân tộc nêu trên được gọi là các dân tộc ít người ? ? Người dân ở những nơi núi cao thường đi lại bằng phương tiện gì ? Vì sao? - GV sửa chữa và giúp HS hồn thiện câu trả lời. 2. Bản làng với nhà sàn : *Hoạt động 2: Làm việc theo nhĩm - GV phát PHT cho HS và HS dựa vào SGK, tranh, ảnh về bản làng, nhà sàn cùng vốn kiến thức của mình để trả lời các câu hỏi : ? Bản làng thường nằm ở đâu ? ? Bản cĩ nhiều hay ít nhà ? ? Vì sao một số dân tộc ở HLS sống ở nhà sàn ? ? Nhà sàn được làm bằng vật liệu gì ? ? Hiện nay nhà sàn ở đây cĩ gì thay đổi so với trước đây? - GV nhận xét và sửa chữa. (SGV) .Chợ phiên, lễ hội, trang phục : *Hoạt động 3: Làm việc theo nhĩm - GV Yêu cầu HS dựa vào mục 3, các hình trong SGK và tranh, ảnh về chợ phiên, lễ hội ,trả lời các câu hỏi sau : ? Chợ phiên là gì? Nêu những hoạt động trong chợ phiên . ? Kể tên một số hàng hĩa bán ở chợ .Tại sao chợ lại bán nhiều hàng hĩa này? (dựa vào hình 2) . ? Kể tên một số lễ hội của các dân tộc ở Hồng Liên Sơn . ? Lễ hội của các dân tộc ở Hồng Liên Sơn được tổ chức vào mùa nào ? Trong lễ hội cĩ những hoạt động gì ? ? Nhận xét trang phục truyền thống của các dân tộc trong hình 3,4 và 5 . - GV sửa chữa và giúp các nhĩm hồn thiện câu trả lời . 4. Củng cố : - GV gọi HS đọc trong khung bài học. - GV cho HS trình bày lại những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, sinh hoạt, trang phục,lễ hội của một số dân tộc vùng núi Hồng Liên Sơn. - Cho các nhĩm trao đổi tranh ảnh cho nhau xem ( nếu cĩ). 5. Dặn dị: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài : “Hoạt động sản xuất của người dân ở Hồng Liên Sơn”. - Nhận xét tiết học. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS khác nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại tựa bài. - HS trả lời. + dân cư thưa thớt. + Dao, Thái ,Mơng + Thái, Dao, Mơng. + Vì cĩ số dân ít. ? Đi bộ hoặc đi ngựa. - HS kác nhận xét, bổ sung. - HS thảo luận và đại diên nhĩm trình bày kết quả. - Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - HS được chia làm 5 nhĩm và mỗi nhĩm thảo luận một câu hỏi. - Đại diện nhĩm trình bày kết quả làm việc của nhĩm mình. - Các nhĩm khác nhận xét và bổ sung. - 3 HS đọc. - HS cả lớp. ___________________ Tiết 5: KĨ chuyƯn KỂ CHUYỆN Đà NGHE, Đà ĐỌC I. MỤC TIÊU: - Kể được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc cĩ nhân vật, cĩ ý nghĩa, nĩi về lịng nhân hậu( theo gợi ý ở SGK). - Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu bểu lộ tình cảm qua giọng kể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số truyện viết về lịng nhân hậu (GV và HS sưu tầm ): truyện cổ tích, ngụ ngơn, truyện danh nhân, truyện cười,truyện thiếu nhi, sách truyện đọc lớp 4. - Bảng lớp viết đề bài. - Bảng phụ viết gợi ý 3 trongSGK (dàn ý kể chuyện), tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS 5’ 33’ 1.Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét 2.Dạy bài mới: * Họat động 1:Giới thiệu bài: * Họat động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện: a. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài. GV gạch dưới những chữ sau trong đề bài giúp HS xác định đúng yêu cầu, tránh kể chuyện lạc đề: Kể lại một chuyện em đã được nghe (nghe qua ơng bà, cha mẹ, hay ai đĩ kể lại) được đọc (tự em tìm đọc được) về lịng nhân hậu. - GV yêu cầu HS đọc gợi ý 3 - GV đưa bảng phụ viết sẵn dàn bài kể chuyện b.HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: - GV đưa bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuỵên,viết lần lượt lên bảng tên những HS tham gia thi kể và tên truyện của các em để HS nhớ khi nhận xét, bình chọn. - GV nhận xét, khen ngợi HS - GV nhận xét – khen ngợi 3. Củng cố, dặn dị GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe,xem trước tranh minh họa và bài tập ở tiết KC tuần 4 - 1 HS kể lại câu chuyện Nàng Tiên Oc. Cả lớp lắng nghe, nhận xét - 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm - Bốn HS tiếp nối nhau đọc lần lượt các gợi ý 1 – 2 – 3- 4 trong SGK - Cả lớp theo dõi sách giáo khoa. HS đọc thầm lại gợi ý 1 - Một vài HS tiếp nối nhau giới thiệu với các bạn câu chuyện của mình - HS kể chuyện theo nhĩm đơi – trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể chuyện trước lớp - Nĩi ý nghĩa câu chuyện của mình, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của các bạn về nhân vật, chi tiết trong câu chuyện, ý nghĩa câu chuyện. - Cả lớp và GV nhận xét - Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất _______________________________________ Thø n¨m ngµy 9 th¸ng 9 n¨m 2010 Tiết 1: THỂ DỤC Tiết 2: To¸n BÀI: DÃY SỐ TỰ NHIÊN I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. II.CHUẨN BỊ: Vẽ sẵn tia số (như SGK) vào bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 33 1.Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét 2.Bài mới: *Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu số tự nhiên và dãy số a.Số tự nhiên Yêu cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi bảng (nếu khơng phải số tự nhiên GV ghi riêng qua một bên) GV chỉ vào các số tự nhiên trên bảng và giới thiệu: Đây là các số tự nhiên. Các số 1/6, 1/10 khơng là số tự nhiên. b.Dãy số tự nhiên: Yêu cầu HS nêu các số theo thứ tự từ bé đến lớn, GV ghi bảng. GV nĩi: Tất cả các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên. GV nêu lần lượt từng dãy số rồi cho HS nhận xét xem dãy số nào là dãy số tự nhiên, dãy số nào khơng phải là dãy số tự nhiên + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, . + 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, . + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 GV đưa bảng phụ cĩ vẽ tia số: - Đây là tia số - Yêu cầu HS nêu nhận xét về hình vẽ này GV chốt ý Hoạt động 2: Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên - GV để lại trên bảng dãy số tự nhiên: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, . Thêm 1 vào 5 thì được mấy? Thêm 1 vào 10 thì được mấy? Thêm 1 vào 99 thì được mấy? Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào thì sẽ được gì? Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào thì sẽ được số tự nhiên liền sau số đĩ, như thế dãy số tự nhiên cĩ thể kéo dài mãi, điều đĩ chứng tỏ khơng cĩ số tự nhiên lớn nhất. Yêu cầu HS nêu thêm một số ví dụ. Bớt 1 ở bất kì số nào sẽ được số tự nhiên liền trước số đĩ. Cho HS nêu ví dụ. Cĩ thể bớt 1 ở số 0 để được số tự nhiên khác khơng? Như vậy cĩ số tự nhiên nào liền trước số 0 khơng? Số tự nhiên bé nhất là số nào? Số 5 và 6 hơn kém nhau mấy đơn vị? Số 120 & 121 hơn kém nhau mấy đơn vị? GV giúp HS rút ra nhận xét chung: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập Bài tập 2 - Yêu cầu 1 hs lên bảng làm,lớp làm vào vở Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ ba số tự nhiên liên tiếp - GV nhấn mạnh yêu cầu bài tập Bài tập 4(a) :Nêu yêu cầu bài tập:Viết số thích hợp vào chỗ chấm Yêu cầu hs làm vào vở Thu một số vở chấm,nhận xét chữa bài 3.Củng cố - Thế nào là dãy số tự nhiên? Nêu một vài đặc điểm của dãy số tự nhiên mà em được học? *Dặn dị: Chuẩn bị bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Làm bài 3, 4 trang 19, 20 trong SGK - HS sửa bài - HS nhận xét HS nêu - HS nhắc lại và nêu ví dụ về số tự nhiên . - Nêu lại đặc điểm của dãy số vừa viết . Vài HS nhắc lại - Hs nêu miệng - HS nối tiếp nhau phát biểu. - HS nối tiếp nhau phát biểu. - Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào thì sẽ được số tự nhiên liền sau số đĩ. HS nêu thêm ví dụ - Khơng thể bớt 1 ở số 0 vì 0 là số tự nhiên bé nhất. - Khơng cĩ số tự nhiên liền trước số 0. số tự nhiên bé nhất là số 0 - Hai số này hơn kém nhau 1 đơn vị -HS lên bảng làm - HS sửa và thống nhất kết quả - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài - HS sửa - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở a. 4;5;6 b 86;87;88 c. 896;897;898 d. 9;10;11 e.99;100;101 g.9998;9999;10.000 - HS làm bài a,909;910;911;912;913;914; 915;916 - HS sửa bài _____________________________________ Tiết 3: LuyƯn tõ vµ c©u MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐỒN KẾT I. MỤC TIÊU - Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và Hán Việt thơng dụng) về chủ điểm Nhân hậu - Đồn kết( BT2, BT3, BT4); Biết cách mở rộng vốn từ cĩ tiếng hiền, tiếng ác( BT1). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy khổ to kể sẵn 2 cột của BT1, BT2, bút dạ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 33’ 2’ 1. Bài cũ - Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức? Cho ví dụ - Nhận xét tiết học 2. Bài mới Bài mới * Bài 1: Hoạt động nhĩm - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu đại diện 2 nhĩm dán phiếu lên bảng. Các nhĩm khác bổ sung. - Tuyên dương nhĩm tìm được nhiều từ. - Giáo viên hỏi: Em hiểu từ hiền dịu (...) nghĩa là gì? - Hãy đặt câu với từ hiền dịu. * Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu - 2 em thi điền nhanh. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. - Giáo viên nhận xét tuyên dương những học sinh cĩ hiểu biết về từ vựng. * Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên chốt lại. - Em thích câu thành ngữ nào nhất? Vì sao? * Bài 4: Thảo luận nhĩm 2 (bàn) - Giáo viên lại - ghi bảng 3. Củng cố, dặn dị - Nêu 1 số từ nĩi về lịng nhân hậu của con người? Nĩi về sự đồn kết của người? - Về học thuộc các từ ngữ, thành ngữ cĩ trong bài. - Nhận xét tiết học - 2 em trả lời. - Thảo luận nhĩm - Đọc thành tiếng (2 em) - Dán phiếu lên bảng, nhận xét, bổ sung. - 2 em thi điền nhanh, học sinh khác theo dõi bổ sung, nhận xét. - 1 học sinh đọc thành tiếng. - HS viết vào vở nháp. 1 học sinh làm trên bảng. - HS phát biểu, HS khác nhận xét. - Học sinh thảo luận. - Học sinh tự do phát biểu tiếp nối nhau. - Học sinh theo dõi và lắng nghe. _____________________________________ Tiết 4: Chính tả CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát, các khổ thơ. - Làm đúng bài tập 2(a/b). II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài tập 2a viết sẵn 2 lần trên bảng lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY: TG HĐ DẠY CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS 5’ 33’ 2’ KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gọi 3 HS lên bảng viết một số từ do 1 HS dưới lớp đọc. - Yêu cầu hs lên viết lại những từ viết sai trong bài trước. - Nhận xét HS viết bảng. BÀI MỚI: * Giới thiệu bài: + Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Tìm hiểu nội dung bài thơ - GV đọc bài thơ - Hỏi: + Bạn nhỏ thấy bà cĩ điều gì khác mọi ngày? - Bài thơ nĩi lên điều gì? b) Hướng dẫn cách trình bày - Em hãy cho biết cách trình bày thơ lục bát. c) Hướng dẫn viết từ khĩ - Yêu cầu HS tìm các từ khĩ, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. d) Viết chính tả - GV đọc bài viết - Uốn nắn tư thế ngồi viết,cách cầm bút cho hs e) Sốt lỗi và chấm bài - GV đọc lại bài viết,học sinh tự sĩat lại - Nhận xét một số bài viết đẹp + Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính ta Bài 2 – Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - Chốt lại lời giải đúng. - Gọi HS đọc đoạn văn hồn chỉnh. Hỏi: + Trúc dẫu cháy, đốt ngay vẫn thẳng em hiểu nghĩa là gì? + Đoạn văn muốn nĩi với chúng ta điều gì? Củng cố – Dặn dị: - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Yêu cầu HS về nhà viết lại bài tập vào vở. - Yêu cầu HS về nhà tìm các từ chỉ tên con vật bắt đầu bằng tr/ ch và đồ dùng trong nhà cĩ mang thanh hỏi/ thanh ngã. - 1 HS đọc cho 2 HS viết: vầng trăng, lăng xăng, măng ớt, lăn tăn, mặn mà, trăng trắng, - Cả lớp viết vào giấy nháp - 1HS viết trên bảng lớp. - Lớp sửa sai - Theo dõi GV đọc, 3 HS đọc lại. - HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét. - HS phát biểu, HS khác bổ sung, nh
Tài liệu đính kèm: